ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 887/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRẢNG BOM, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trảng Bom tại Thông báo số 271/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom tại Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
|
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
25.064,58 |
24.532,52 |
-532,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.018,91 |
949,91 |
-69,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
412,82 |
403,95 |
-8,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.026,59 |
3.890,40 |
-136,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18.163,19 |
17.963,52 |
-199,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,18 |
6,18 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
9,45 |
9,45 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
299,06 |
195,61 |
-103,45 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
948,99 |
926,05 |
-22,94 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
592,21 |
591,40 |
-0,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.659,47 |
8.191,53 |
532,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
34,06 |
32,13 |
-1,93 |
2.2 |
Đất an ninh |
8,04 |
8,04 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.400,26 |
1.703,12 |
302,86 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
53,08 |
53,08 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
57,90 |
69,74 |
11,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
432,87 |
471,73 |
38,86 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
109,43 |
109,43 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.003,15 |
2.004,79 |
1,64 |
|
Đất giao thông |
1.287,48 |
1.286,00 |
-1,48 |
|
Đất thủy lợi |
155,32 |
155,30 |
-0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
21,94 |
20,68 |
-1,26 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
6,71 |
6,71 |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
130,68 |
133,80 |
3,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
145,91 |
145,89 |
-0,02 |
|
Đất công trình năng lượng |
17,01 |
18,36 |
1,35 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,14 |
1,14 |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,16 |
1,16 |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20,63 |
20,63 |
- |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
71,35 |
71,31 |
-0,04 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
132,02 |
132,02 |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
0,01 |
0,01 |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
2,37 |
2,37 |
- |
|
Đất chợ |
9,41 |
9,41 |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,09 |
4,95 |
-0,14 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
8,00 |
8,19 |
0,19 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
2.052,34 |
2.217,24 |
164,90 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
217,85 |
231,71 |
13,86 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,69 |
13,67 |
-0,02 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,29 |
0,29 |
- |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
1,53 |
1,53 |
- |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
232,24 |
232,24 |
- |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.029,65 |
1.029,65 |
- |
3 |
Đất đô thị |
936,33 |
936,33 |
- |
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
|
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
79,04 |
365,51 |
286,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
9,24 |
27,94 |
18,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,65 |
0,65 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
13,29 |
59,68 |
46,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
49,62 |
140,79 |
91,17 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
4,97 |
127,17 |
122,20 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,30 |
8,15 |
6,85 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
0,62 |
1,78 |
1,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2,16 |
28,36 |
26,20 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,01 |
0,01 |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1,53 |
13,64 |
12,11 |
|
Đất giao thông |
0,76 |
10,29 |
9,53 |
|
Đất thủy lợi |
0,02 |
0,18 |
0,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,12 |
2,37 |
2,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,16 |
0,18 |
0,02 |
|
Đất chợ |
0,20 |
0,20 |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,12 |
6,71 |
6,59 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
0,50 |
0,72 |
0,22 |
(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ- UBND (ha) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
|
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-)(ha) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
93,63 |
625,69 |
532,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,85 |
16,45 |
15,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,09 |
1,05 |
0,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
14,30 |
143,61 |
129,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
71,86 |
331,99 |
260,13 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
3,21 |
106,48 |
103,27 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,41 |
25,35 |
22,94 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
1,00 |
1,81 |
0,81 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
53,58 |
53,58 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
- |
53,40 |
53,40 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
0,18 |
0,18 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
14,49 |
17,68 |
3,19 |
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
|
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp |
110,49 |
690,44 |
579,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
11,56 |
35,37 |
23,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,65 |
1,29 |
0,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
16,28 |
138,16 |
121,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
72,86 |
360,84 |
287,98 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
6,75 |
139,99 |
133,24 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,42 |
13,92 |
11,50 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
0,62 |
2,16 |
1,54 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
60,69 |
60,69 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
- |
58,50 |
58,50 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
2,19 |
2,19 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
13,63 |
17,66 |
4,03 |
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã, |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
An Viễn |
Bắc Sơn |
Bàu Hàm |
Bình Minh |
Cây Gáo |
Đông Hòa |
Giang Điền |
Hố Nai 3 |
Hưng Thịnh |
Quảng Tiến |
Sông Thao |
Sông Trầu |
Tây Hòa |
Thanh Bình |
TT.Trảng Bom |
Trung Hòa |
Đồi 61 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.532,52 |
1.702,50 |
1.202,08 |
2.041,36 |
777,03 |
1.580,90 |
977,33 |
409,21 |
863,43 |
1.470,83 |
511,61 |
2.460,79 |
3.478,65 |
1.199,81 |
2.191,31 |
404,95 |
.246,59 |
2.014,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
949,91 |
- |
- |
9,35 |
9,88 |
59,23 |
11,83 |
- |
244,74 |
4,60 |
0,30 |
297,27 |
178,16 |
57,80 |
29,79 |
- |
35,10 |
11,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
403,95 |
- |
- |
6,34 |
- |
59,07 |
0,03 |
- |
219,30 |
0,05 |
- |
110,98 |
0,48 |
2,98 |
- |
- |
4,21 |
0,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.890,40 |
315,30 |
199,32 |
69,09 |
148,06 |
194,38 |
180,78 |
99,38 |
231,99 |
507,04 |
129,42 |
281,35 |
642,07 |
122,47 |
49,29 |
32,17 |
566,30 |
121,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.963,52 |
1.373,77 |
534,43 |
1.940,40 |
480,19 |
1.152,20 |
738,75 |
275,05 |
355,01 |
810,03 |
324,91 |
1.839,88 |
2.351,97 |
992,92 |
2.057,59 |
328,62 |
589,57 |
1.818,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,77 |
- |
6,68 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
195,61 |
- |
195,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
926,05 |
- |
207,69 |
14,48 |
105,38 |
66,12 |
5,97 |
28,54 |
18,80 |
10,82 |
36,41 |
35,41 |
218,21 |
15,09 |
27,53 |
37,42 |
40,69 |
57,49 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
591,40 |
13,43 |
65,03 |
8,04 |
33,52 |
108,97 |
40,00 |
6,24 |
6,71 |
138,34 |
20,57 |
6,88 |
88,24 |
8,76 |
27,11 |
0,06 |
14,93 |
4,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.191,53 |
492,97 |
1.044,60 |
208,24 |
644,13 |
156,50 |
158,51 |
498,66 |
1.027,30 |
221,31 |
192,20 |
187,60 |
850,74 |
244,45 |
922,93 |
531,38 |
244,94 |
565,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
32,13 |
4,79 |
- |
- |
13,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,91 |
- |
- |
1,38 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,04 |
- |
0,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
6,92 |
- |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.703,12 |
191,84 |
529,39 |
- |
- |
- |
- |
185,98 |
296,46 |
- |
- |
- |
187,36 |
5,86 |
- |
0,25 |
- |
305,98 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
53,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
69,74 |
0,54 |
0,84 |
0,62 |
0,32 |
0,33 |
0,08 |
22,87 |
2,26 |
10,15 |
0,12 |
0,36 |
12,82 |
2,13 |
0,43 |
7,02 |
2,14 |
6,71 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
471,73 |
19,61 |
55,98 |
2,47 |
56,23 |
19,64 |
4,09 |
3,09 |
212,87 |
18,79 |
3,59 |
5,39 |
28,02 |
12,58 |
1,26 |
11,53 |
11,98 |
4,61 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
109,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,31 |
- |
- |
- |
89,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.004,79 |
101,022 |
169,10 |
141,54 |
120,31 |
57,31 |
49,91 |
96,74 |
160,97 |
77,06 |
57,54 |
74,43 |
296,5 |
84,56 |
86,14 |
249,85 |
87,05 |
94,75 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.286,00 |
81,02 |
117,65 |
49,72 |
86,57 |
47,28 |
39,87 |
66,02 |
92,80 |
64,00 |
47,63 |
59,40 |
128,66 |
55,27 |
71,64 |
147,41 |
57,65 |
73,41 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
155,30 |
5,41 |
2,99 |
85,52 |
6,78 |
0,54 |
0,12 |
3,65 |
27,31 |
0,46 |
1,11 |
8,60 |
2,95 |
1,69 |
0,84 |
1,77 |
2,34 |
3,22 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
20,68 |
1,47 |
0,08 |
0,44 |
2,00 |
|
- |
2,77 |
- |
0,71 |
0,20 |
0,22 |
1,16 |
0,21 |
0,51 |
7,72 |
2,15 |
1,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,71 |
0,18 |
0,25 |
0,10 |
0,05 |
0,09 |
0,08 |
1,35 |
0,42 |
0,17 |
0,07 |
0,08 |
0,16 |
0,09 |
0,35 |
2,88 |
0,18 |
0,27 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
133,81 |
4,14 |
9,37 |
3,84 |
3,98 |
3,16 |
1,83 |
3,13 |
15,99 |
3,63 |
3,66 |
1,69 |
5,16 |
2,43 |
4,37 |
45,14 |
19,93 |
2,41 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
145,89 |
|
0,97 |
0,54 |
|
1,06 |
0,57 |
0,47 |
|
0,39 |
- |
- |
97,53 |
0,56 |
0,75 |
42,47 |
|
0,64 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,36 |
0,05 |
13,83 |
0,26 |
0,51 |
0,06 |
0,25 |
0,41 |
0,04 |
0,61 |
|
0,43 |
0,88 |
0,14 |
0,28 |
0,54 |
0,08 |
- |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,06 |
0,10 |
0,03 |
- |
0,03 |
0,01 |
0,05 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,11 |
0,49 |
0,04 |
0,07 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,16 |
- |
- |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
20,44 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
71,31 |
2,80 |
6,33 |
0,65 |
5,88 |
2,65 |
5,01 |
14,55 |
11,66 |
3,26 |
2,99 |
- |
3,40 |
2,19 |
4,03 |
0,81 |
1,70 |
3,40 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
132,02 |
3,43 |
16,27 |
0,32 |
14,21 |
1,92 |
1,82 |
1,96 |
12,18 |
3,21 |
1,65 |
3,19 |
56,16 |
0,62 |
1,85 |
0,22 |
2,98 |
10,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,37 |
1,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
9,41 |
0,95 |
1,26 |
0,12 |
0,34 |
0,58 |
0,35 |
2,38 |
0,56 |
0,57 |
0,27 |
0,20 |
0,49 |
0,43 |
0,25 |
0,40 |
- |
0,26 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,95 |
0,70 |
0,22 |
0,35 |
0,04 |
0,70 |
0,10 |
0,26 |
0,17 |
0,27 |
0,06 |
0,13 |
0,52 |
0,75 |
0,30 |
0,33 |
0,05 |
- |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,19 |
- |
- |
- |
2,23 |
- |
- |
4,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
0,73 |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.217,24 |
154,72 |
269,59 |
57,96 |
152,67 |
72,47 |
99,59 |
170,34 |
265,45 |
105,74 |
128,74 |
81,95 |
174,65 |
124,92 |
93,64 |
- |
132,14 |
132,67 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
231,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
231,71 |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,67 |
0,64 |
0,53 |
0,31 |
0,31 |
0,25 |
0,14 |
0,22 |
0,14 |
0,34 |
0,15 |
0,14 |
0,27 |
0,57 |
0,42 |
8,49 |
0,48 |
0,27 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,53 |
- |
- |
0,87 |
- |
0,13 |
- |
0,11 |
0,01 |
0,04 |
- |
0,17 |
- |
0,02 |
0,03 |
0,15 |
- |
- |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
232,24 |
19,11 |
18,43 |
4,12 |
14,56 |
5,67 |
4,31 |
14,21 |
15,58 |
8,92 |
2,00 |
25,03 |
48,16 |
12,67 |
2,17 |
6,32 |
11,10 |
19,88 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.029,65 |
- |
- |
- |
284,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
738,54 |
6,70 |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
An Viễn |
Bắc Sơn |
Bàu Hàm |
Bình Minh |
Cây Gáo |
Đông Hòa |
Giang Điền |
Hố Nai 3 |
Hưng Thịnh |
Quảng Tiến |
Sông Thao |
Sông Trầu |
Tây Hòa |
Thanh Bình |
TT.Trảng Bom |
Trung Hòa |
Đồi 61 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
365,51 |
0,05 |
256,35 |
0,53 |
1,11 |
0,04 |
18,97 |
- |
3,94 |
1,33 |
- |
1,20 |
70,70 |
5,52 |
0,10 |
4,26 |
0,41 |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
27,94 |
- |
12,31 |
- |
0,45 |
- |
1,77 |
- |
- |
- |
- |
0,41 |
12,98 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trong cây hàng năm khác |
HNK |
59,68 |
- |
39,98 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
3,43 |
- |
1,83 |
0,32 |
- |
0,06 |
12,93 |
0,58 |
0,05 |
0,32 |
0,04 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
140,79 |
0,05 |
72,53 |
0,50 |
0,33 |
0,02 |
13,77 |
- |
2,11 |
1,01 |
- |
0,09 |
41,63 |
3,78 |
0,03 |
3,82 |
0,12 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
127,17 |
- |
125,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,67 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,15 |
- |
6,28 |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,64 |
0,87 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,62 |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,36 |
- |
18,23 |
0,11 |
- |
- |
0,53 |
0,30 |
4,20 |
0,20 |
- |
0,04 |
0,79 |
0,24 |
0,04 |
3,44 |
0,04 |
0,20 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,39 |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,64 |
- |
8,67 |
0,08 |
- |
- |
0,53 |
0,30 |
0,08 |
0,20 |
- |
0,04 |
0,52 |
0,24 |
0,04 |
2,70 |
0,04 |
0,20 |
|
Đất giao thông |
DGT |
10,29 |
- |
6,91 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
0,49 |
0,20 |
- |
2,51 |
- |
- |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,18 |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,37 |
|
1,63 |
- |
- |
- |
0,32 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
0,04 |
- |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
- |
0,04 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,71 |
- |
6,54 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
|
- |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,87 |
- |
2,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
An Viễn |
Bắc Sơn |
Bàu Hàm |
Bình Minh |
Cây Gáo |
Đông Hòa |
Giang Điền |
Hố Nai 3 |
Hưng Thịnh |
Quảng Tiến |
Sông Thao |
Sông Trầu |
Tây Hòa |
Thanh Bình |
TT.Trảng Bom |
Trung Hòa |
Đồi 61 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi lông nghiệp |
|
625,69 |
47,81 |
237,20 |
7,48 |
19,38 |
13,55 |
29,80 |
22,21 |
59,69 |
37,00 |
13,25 |
7,30 |
66,88 |
16,99 |
2,66 |
28,06 |
7,19 |
9,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,45 |
- |
- |
- |
1,13 |
1,16 |
0,40 |
- |
0,66 |
1,26 |
- |
1,10 |
6,01 |
1,70 |
- |
- |
1,19 |
1,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,05 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
0,03 |
0,68 |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
143,61 |
8,75 |
45,05 |
- |
8,38 |
4,39 |
2,89 |
16,13 |
22,33 |
15,73 |
4,47 |
1,04 |
7,49 |
1,60 |
0,21 |
3,70 |
0,33 |
1,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
331,99 |
39,06 |
66,78 |
7,48 |
9,32 |
8,00 |
26,48 |
3,76 |
36,05 |
19,96 |
7,95 |
5,05 |
50,00 |
13,69 |
2,45 |
24,09 |
5,62 |
6,25 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
106,48 |
- |
106,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
25,35 |
- |
18,08 |
- |
0,55 |
- |
0,03 |
2,32 |
0,58 |
0,05 |
0,83 |
0,11 |
2,45 |
- |
- |
0,27 |
0,05 |
0,03 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,81 |
- |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
0,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,58 |
- |
0,18 |
0,21 |
5,40 |
10,04 |
13,41 |
- |
- |
1,13 |
- |
5,80 |
7,86 |
4,33 |
- |
- |
3,06 |
2,16 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
53,40 |
- |
- |
0,21 |
5,40 |
10,04 |
13,41 |
- |
- |
1,13 |
- |
5,80 |
7,86 |
4,33 |
- |
- |
3,06 |
2,16 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,18 |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
9,18 |
|
- |
4,60 |
- |
1,93 |
- |
- |
1,87 |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
An Viễn |
Bắc Sơn |
Bàu Hàm |
Bình Minh |
Cây Gáo |
Đông Hòa |
Giang Điền |
Hố Nai 3 |
Hưng Thịnh |
Quảng Tiến |
Sông Thao |
Sông Trầu |
Tây Hòa |
Thanh Bình |
TT.Trảng Bom |
Trung Hòa |
Đồi 61 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
690,44 |
47,81 |
292,91 |
7,72 |
19,65 |
13,55 |
29,74 |
22,20 |
55,11 |
37,05 |
13,25 |
7,30 |
77,30 |
22,51 |
2,66 |
23,27 |
9,17 |
9,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
35,37 |
- |
13,57 |
- |
1,58 |
1,16 |
0,42 |
2,44 |
0,66 |
1,26 |
- |
1,10 |
7,45 |
1,70 |
- |
- |
2,19 |
1,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,29 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
0,05 |
0,03 |
0,68 |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
138,16 |
8,75 |
51,00 |
0,02 |
8,32 |
4,39 |
2,91 |
13,69 |
15,25 |
15,76 |
4,47 |
1,04 |
7,45 |
2,18 |
0,21 |
0,78 |
0,82 |
1,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
360,84 |
38,70 |
87,38 |
7,70 |
9,40 |
8,00 |
26,38 |
3,72 |
33,35 |
19,98 |
7,95 |
5,05 |
59,01 |
17,47 |
2,45 |
22,20 |
5,85 |
6,25 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,99 |
0,36 |
133,84 |
- |
0,14 |
- |
- |
0,03 |
5,20 |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
0,02 |
0,26 |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,92 |
- |
7,12 |
- |
0,21 |
- |
0,03 |
2,32 |
0,58 |
0,05 |
0,83 |
0,11 |
2,32 |
- |
- |
0,27 |
0,05 |
0,03 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
0,93 |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
60,69 |
- |
0,18 |
0,21 |
5,64 |
13,33 |
13,41 |
1,87 |
- |
1,39 |
- |
5,80 |
7,86 |
5,78 |
- |
- |
3,06 |
2,16 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
58,50 |
- |
- |
0,21 |
5,40 |
13,33 |
13,41 |
1,55 |
- |
1,39 |
- |
5,80 |
7,86 |
4,33 |
- |
- |
3,06 |
2,16 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,19 |
- |
0,18 |
- |
0,24 |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
9,18 |
- |
- |
4,60 |
|
2,17 |
- |
- |
1,61 |
- |
- |
Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 887/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành: | 27/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video