Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 884/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nghĩa Hành;

Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3917/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 03 công trình, dự án với tổng diện tích là 44,8ha. Trong đó:

- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 38,7ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 6,1ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Có 03 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,75ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Nghĩa Hành được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Nghĩa Hành:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Nghĩa Hành để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nghĩa Hành không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong286)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Chợ chùa

Xã Hành Thun

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23,448.55

753.46

840.41

2,988.35

846.16

1,754.17

1,648.04

959.74

1,685.69

2,528.09

2,062.49

3,918.42

3,463.53

I

Loi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,490.89

455.88

636.93

2,620.16

611.11

1,482.35

1,110.46

737.71

1,305.68

2,205.04

1,603.95

3,635.63

3,088.98

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,501.16

120.89

267.72

322.67

270.40

317.61

462.24

186.32

485.64

317.06

365.62

251.69

131.97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,338.13

120.89

268.17

300.87

256.10

311.26

419.07

186.32

477 96

305.65

339.81

228.80

121.88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,929.71

95.65

92.12

419.71

330.21

504.07

175.99

345.31

204.43

235.13

163.21

154.41

216.45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,811.25

239.26

246.61

335.73

10.50

307.13

88.05

48.23

295.88

261.61

380.47

317.87

273.57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,021.96

 

 

 

 

 

21.93

 

 

105.87

 

894.16

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

9,171.93

 

 

1,541.99

 

353.22

359.55

153.84

318.81

1,281.45

682.07

2,016.86

2,462.71

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,804.72

 

 

131.84

 

 

 

 

 

59.27

 

221.94

1,391.67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18.53

0.08

0.05

0.06

 

0.32

0.52

0.24

0.92

2.77

12.58

0.64

0.50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36.33

 

30.43

 

 

 

2.18

3.77

 

1.15

 

 

3.78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,844.90

297.42

201.01

359.71

227.48

264.64

531.92

215.71

373.47

317.18

455.41

273.85

324.11

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57.77

 

 

 

 

1.43

14.66

 

 

 

38.81

 

4.30

2.2

Đất an ninh

CAN

1.00

0.91

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

37.24

13.54

 

 

 

 

11.35

12.35

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.79

0.71

0.42

 

0.08

 

0.23

0.29

0.31

0.51

0.24

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16.73

0.31

 

0.04

0.07

 

4.62

5.50

4.26

1.82

 

 

0.11

2.7

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14.01

 

4.05

 

0.40

 

2.69

 

 

 

2.44

 

4.81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

1,629.31

106.89

119.36

185.06

101.98

154.75

150.99

119.44

194.33

119.56

207.93

106.13

64.71

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

672.97

54.24

56.73

77.59

36.83

63.57

67.22

56.90

75.51

49.42

60.01

38.79

37.83

 

Đất thy lợi

DTL

434.35

8.88

29.93

38.73

24.72

55.47

34.43

32.43

52.28

31.14

76.55

38.62

10.96

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.42

0.19

 

1.02

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.16

1.72

0.17

0.11

0.17

0.12

0.08

0.12

0.16

0.21

0.20

0.06

0.04

 

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

DGD

33.79

6.74

1.76

2.45

2.27

2.17

2.75

1.96

3.82

4.09

2.17

1.87

1.74

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26.53

4.24

3.08

1.96

1.49

1.58

1.65

1.77

1.43

3.85

1.87

1.92

1.69

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.41

 

0.01

0.02

0.01

0.04

0.02

0.07

 

0.09

 

0.06

0.09

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.55

0.25

0.02

0.02

0.01

0.02

0.03

0.01

0.02

0.12

0.02

0.02

0.01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

13.89

 

3.46

 

 

 

 

 

0.76

 

 

 

 

 

Đt có di tích lịch s- văn hóa

DDT

6.07

0.58

 

0.58

0.08

 

0.32

 

3.47

 

0.11

0.30

0.63

 

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

9.70

 

 

19.24

 

 

 

 

0.05

0.05

0.06

0.35

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8.45

0.97

0.43

0.19

1.13

0.57

3.69

0.54

0.57

 

0.36

 

 

 

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

414.15

28.52

23.33

42.92

35.00

30.87

40.63

25.51

55.76

30.08

65.89

24.04

11.59

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3.87

0.56

0.44

0.23

0.27

0.34

0.17

0.14

0.29

0.51

0.69

0.10

0.13

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9.51

0.74

1.15

0.73

0.20

1.37

0.45

0.83

1.12

1.00

0.96

0.85

0.38

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1.16

0.80

0.18

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,006.70

 

59.72

134.50

85.71

71.16

314.79

59.39

71.41

61.84

57.84

41.26

42.37

2.14

Đt tại đô thị

ODT

137.39

137.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9.16

3.98

0.34

0.28

0.23

0.41

0.37

1.29

0.65

0.40

0.48

0.15

0.58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4.93

1.11

0.17

0.32

 

0.35

1.07

 

1.52

0.07

0.28

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tín ngưng

TIN

5.73

0.72

1.11

1.09

0.98

0.46

0.38

0.48

0.23

0.02

0.26

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

835.37

22.56

9.98

37.67

13.19

34.00

11.88

13.69

93.69

131.78

137.91

122.11

206.79

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

72.82

7.49

1.39

0.02

24.64

0.71

18.43

2.39

6.08

 

8.26

3.35

0.06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.02

0.28

3.05

 

 

 

 

0.06

0.63

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

112.76

0.16

2.47

8.48

7.57

7.18

5.66

6.32

6.54

5.87

3.13

8.94

50.44

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch v

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Chợ chùa

Xã Hành Thun

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.67

27.97

3.99

 

 

 

0.16

 

 

0.32

0.24

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15.67

11.61

3.53

 

 

 

0.16

 

 

0.26

0.11

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15.67

11.61

3.53

 

 

 

0.16

 

 

0.26

0.11

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.05

14.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

0.13

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.95

1.89

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.70

5.05

0.64

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

5.69

5.05

0.63

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3.09

1.39

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thy lợi

DTL

2.22

0.74

0.40

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt có di tích lịch s- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.85

2.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

MÃ SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Chợ Chùa

Xã Hành Thun

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

32.67

27.96

3.99

 

 

 

0.16

 

 

0.32

0.24

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15.67

11.61

3.53

 

 

 

0.16

 

 

0.26

0.11

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15.67

11.61

3.53

 

 

 

0.16

 

 

0.26

0.11

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15.05

14.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

0.13

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.95

1.89

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

5.69

5.05

0.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đt ở.

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, tha số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)*(9)+(10)+ (11)+(12) (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu dân cư phía Nam Cụm công nghiệp Đồng Dinh

33,70

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bn đồ: 6, 7, 10, 11, 12

Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

2

Tạo quỹ đất sạch thu hút đầu tư Khu dân cư Đồng Trảy, xã Hành Thuận

5,00

Xã Hành Thuận

Tờ bản đồ: 11, 12, 13

Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về chủ trương đầu tư dự án Tạo quỹ đất sạch thu hút đầu tư Khu dân cư Đồng Trảy, xã Hành Thuận; Quyết định số 317/UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyn Nghĩa Hành về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG: 02 CT

38,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Khu dân cư Bắc Cầu kênh

6,1

nh Thuận

 

 

 

 

Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 để thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

TỔNG CỘNG: 01 CT

6,1

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa đim (đến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12) (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Ca hàng xăng dầu Phước Thịnh 1

0,33

xã Hành Thiện

Tờ bản đồ: 15

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

 

 

 

 

6,110

 

2

Cửa hàng xăng dầu Phước Thịnh 2

0,17

xã Hành Đức

Tờ bản đồ số 21 thị trấn Chợ chùa

Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

 

 

 

 

4,432

 

3

Cửa hàng xăng dầu Phước Thịnh 3

0,25

xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ số 21 xã Hành Phước

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

 

 

 

 

5,261

 

TNG CỘNG: 03 CT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

15,803

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Quỳnh Thu

0,21

0,21

 

Xã Hành Phước

Tờ bản đồ: 21

 

TNG CỘNG: 01 CT

0.21

0.21

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 884/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 884/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 11/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 884/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…