ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 884/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3917/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 03 công trình, dự án với tổng diện tích là 44,8ha. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 38,7ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 6,1ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 03 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,75ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Nghĩa Hành được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Nghĩa Hành để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nghĩa Hành không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23,448.55 |
753.46 |
840.41 |
2,988.35 |
846.16 |
1,754.17 |
1,648.04 |
959.74 |
1,685.69 |
2,528.09 |
2,062.49 |
3,918.42 |
3,463.53 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19,490.89 |
455.88 |
636.93 |
2,620.16 |
611.11 |
1,482.35 |
1,110.46 |
737.71 |
1,305.68 |
2,205.04 |
1,603.95 |
3,635.63 |
3,088.98 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,501.16 |
120.89 |
267.72 |
322.67 |
270.40 |
317.61 |
462.24 |
186.32 |
485.64 |
317.06 |
365.62 |
251.69 |
131.97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,338.13 |
120.89 |
268.17 |
300.87 |
256.10 |
311.26 |
419.07 |
186.32 |
477 96 |
305.65 |
339.81 |
228.80 |
121.88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,929.71 |
95.65 |
92.12 |
419.71 |
330.21 |
504.07 |
175.99 |
345.31 |
204.43 |
235.13 |
163.21 |
154.41 |
216.45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,811.25 |
239.26 |
246.61 |
335.73 |
10.50 |
307.13 |
88.05 |
48.23 |
295.88 |
261.61 |
380.47 |
317.87 |
273.57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,021.96 |
|
|
|
|
|
21.93 |
|
|
105.87 |
|
894.16 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,171.93 |
|
|
1,541.99 |
|
353.22 |
359.55 |
153.84 |
318.81 |
1,281.45 |
682.07 |
2,016.86 |
2,462.71 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,804.72 |
|
|
131.84 |
|
|
|
|
|
59.27 |
|
221.94 |
1,391.67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18.53 |
0.08 |
0.05 |
0.06 |
|
0.32 |
0.52 |
0.24 |
0.92 |
2.77 |
12.58 |
0.64 |
0.50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
36.33 |
|
30.43 |
|
|
|
2.18 |
3.77 |
|
1.15 |
|
|
3.78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,844.90 |
297.42 |
201.01 |
359.71 |
227.48 |
264.64 |
531.92 |
215.71 |
373.47 |
317.18 |
455.41 |
273.85 |
324.11 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
57.77 |
|
|
|
|
1.43 |
14.66 |
|
|
|
38.81 |
|
4.30 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.00 |
0.91 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
37.24 |
13.54 |
|
|
|
|
11.35 |
12.35 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.79 |
0.71 |
0.42 |
|
0.08 |
|
0.23 |
0.29 |
0.31 |
0.51 |
0.24 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16.73 |
0.31 |
|
0.04 |
0.07 |
|
4.62 |
5.50 |
4.26 |
1.82 |
|
|
0.11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14.01 |
|
4.05 |
|
0.40 |
|
2.69 |
|
|
|
2.44 |
|
4.81 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,629.31 |
106.89 |
119.36 |
185.06 |
101.98 |
154.75 |
150.99 |
119.44 |
194.33 |
119.56 |
207.93 |
106.13 |
64.71 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
672.97 |
54.24 |
56.73 |
77.59 |
36.83 |
63.57 |
67.22 |
56.90 |
75.51 |
49.42 |
60.01 |
38.79 |
37.83 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
434.35 |
8.88 |
29.93 |
38.73 |
24.72 |
55.47 |
34.43 |
32.43 |
52.28 |
31.14 |
76.55 |
38.62 |
10.96 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1.42 |
0.19 |
|
1.02 |
|
|
|
|
0.21 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3.16 |
1.72 |
0.17 |
0.11 |
0.17 |
0.12 |
0.08 |
0.12 |
0.16 |
0.21 |
0.20 |
0.06 |
0.04 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
33.79 |
6.74 |
1.76 |
2.45 |
2.27 |
2.17 |
2.75 |
1.96 |
3.82 |
4.09 |
2.17 |
1.87 |
1.74 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
26.53 |
4.24 |
3.08 |
1.96 |
1.49 |
1.58 |
1.65 |
1.77 |
1.43 |
3.85 |
1.87 |
1.92 |
1.69 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.41 |
|
0.01 |
0.02 |
0.01 |
0.04 |
0.02 |
0.07 |
|
0.09 |
|
0.06 |
0.09 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.55 |
0.25 |
0.02 |
0.02 |
0.01 |
0.02 |
0.03 |
0.01 |
0.02 |
0.12 |
0.02 |
0.02 |
0.01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
13.89 |
|
3.46 |
|
|
|
|
|
0.76 |
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6.07 |
0.58 |
|
0.58 |
0.08 |
|
0.32 |
|
3.47 |
|
0.11 |
0.30 |
0.63 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9.70 |
|
|
19.24 |
|
|
|
|
0.05 |
0.05 |
0.06 |
0.35 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8.45 |
0.97 |
0.43 |
0.19 |
1.13 |
0.57 |
3.69 |
0.54 |
0.57 |
|
0.36 |
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
414.15 |
28.52 |
23.33 |
42.92 |
35.00 |
30.87 |
40.63 |
25.51 |
55.76 |
30.08 |
65.89 |
24.04 |
11.59 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
3.87 |
0.56 |
0.44 |
0.23 |
0.27 |
0.34 |
0.17 |
0.14 |
0.29 |
0.51 |
0.69 |
0.10 |
0.13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9.51 |
0.74 |
1.15 |
0.73 |
0.20 |
1.37 |
0.45 |
0.83 |
1.12 |
1.00 |
0.96 |
0.85 |
0.38 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1.16 |
0.80 |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
0.18 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,006.70 |
|
59.72 |
134.50 |
85.71 |
71.16 |
314.79 |
59.39 |
71.41 |
61.84 |
57.84 |
41.26 |
42.37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
137.39 |
137.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9.16 |
3.98 |
0.34 |
0.28 |
0.23 |
0.41 |
0.37 |
1.29 |
0.65 |
0.40 |
0.48 |
0.15 |
0.58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4.93 |
1.11 |
0.17 |
0.32 |
|
0.35 |
1.07 |
|
1.52 |
0.07 |
0.28 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5.73 |
0.72 |
1.11 |
1.09 |
0.98 |
0.46 |
0.38 |
0.48 |
0.23 |
0.02 |
0.26 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
835.37 |
22.56 |
9.98 |
37.67 |
13.19 |
34.00 |
11.88 |
13.69 |
93.69 |
131.78 |
137.91 |
122.11 |
206.79 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72.82 |
7.49 |
1.39 |
0.02 |
24.64 |
0.71 |
18.43 |
2.39 |
6.08 |
|
8.26 |
3.35 |
0.06 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4.02 |
0.28 |
3.05 |
|
|
|
|
0.06 |
0.63 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
112.76 |
0.16 |
2.47 |
8.48 |
7.57 |
7.18 |
5.66 |
6.32 |
6.54 |
5.87 |
3.13 |
8.94 |
50.44 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.67 |
27.97 |
3.99 |
|
|
|
0.16 |
|
|
0.32 |
0.24 |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15.67 |
11.61 |
3.53 |
|
|
|
0.16 |
|
|
0.26 |
0.11 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
15.67 |
11.61 |
3.53 |
|
|
|
0.16 |
|
|
0.26 |
0.11 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15.05 |
14.46 |
0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
0.13 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.95 |
1.89 |
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.70 |
5.05 |
0.64 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.69 |
5.05 |
0.63 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
3.09 |
1.39 |
0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
2.22 |
0.74 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.85 |
2.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
MÃ SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ Chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
32.67 |
27.96 |
3.99 |
|
|
|
0.16 |
|
|
0.32 |
0.24 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15.67 |
11.61 |
3.53 |
|
|
|
0.16 |
|
|
0.26 |
0.11 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15.67 |
11.61 |
3.53 |
|
|
|
0.16 |
|
|
0.26 |
0.11 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15.05 |
14.46 |
0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
0.13 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.95 |
1.89 |
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5.69 |
5.05 |
0.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)*(9)+(10)+ (11)+(12) (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu dân cư phía Nam Cụm công nghiệp Đồng Dinh |
33,70 |
Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 6, 7, 10, 11, 12 |
Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
2 |
Tạo quỹ đất sạch thu hút đầu tư Khu dân cư Đồng Trảy, xã Hành Thuận |
5,00 |
Xã Hành Thuận |
Tờ bản đồ: 11, 12, 13 |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về chủ trương đầu tư dự án Tạo quỹ đất sạch thu hút đầu tư Khu dân cư Đồng Trảy, xã Hành Thuận; Quyết định số 317/UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 02 CT |
38,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Khu dân cư Bắc Cầu kênh |
6,1 |
Xã Hành Thuận |
|
|
|
|
Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 để thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
TỔNG CỘNG: 01 CT |
6,1 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12) (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Cửa hàng xăng dầu Phước Thịnh 1 |
0,33 |
xã Hành Thiện |
Tờ bản đồ: 15 |
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
6,110 |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu Phước Thịnh 2 |
0,17 |
xã Hành Đức |
Tờ bản đồ số 21 thị trấn Chợ chùa |
Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
4,432 |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu Phước Thịnh 3 |
0,25 |
xã Hành Thịnh |
Tờ bản đồ số 21 xã Hành Phước |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
5,261 |
|
TỔNG CỘNG: 03 CT |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,803 |
|
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Quỳnh Thu |
0,21 |
0,21 |
|
Xã Hành Phước |
Tờ bản đồ: 21 |
|
TỔNG CỘNG: 01 CT |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
Quyết định 884/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 884/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 11/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 884/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video