ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VĂN LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Văn Lâm,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 18/02/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STNMT ngày /3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Văn Lâm; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.197,60 |
192,36 |
378,25 |
328,38 |
402,39 |
491,66 |
70,14 |
201,48 |
35633 |
56635 |
64,29 |
145,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.401,21 |
32,91 |
306,15 |
255,49 |
333,44 |
412,35 |
6,01 |
158,69 |
286,55 |
476,86 |
24,24 |
108,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.401,21 |
32,91 |
306,15 |
255,49 |
333,44 |
412,35 |
6,01 |
158,69 |
286,55 |
476,86 |
24,24 |
108,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
93,06 |
60,09 |
2,69 |
3,66 |
0,15 |
0,02 |
9,50 |
2,78 |
|
2,74 |
9,47 |
1,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
322,50 |
80,01 |
33,23 |
36,42 |
19,25 |
20,51 |
23,91 |
10,86 |
21,96 |
46,09 |
16,28 |
13,98 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
191,94 |
14,06 |
13,22 |
24,71 |
19,96 |
30,69 |
8,20 |
18,14 |
19,46 |
31,10 |
2,32 |
10,08 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
188,89 |
5,29 |
22,96 |
8,10 |
29,59 |
28,09 |
22,52 |
11,01 |
28,36 |
9,56 |
11,98 |
11,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.308,02 |
499,16 |
484,70 |
272,43 |
415,38 |
295,28 |
531,96 |
245,54 |
436,05 |
322,96 |
427,99 |
376,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,61 |
1,29 |
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,50 |
1,18 |
|
|
|
|
|
0,94 |
0,01 |
|
|
0,37 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
521,31 |
|
124,30 |
|
|
|
|
25,85 |
119,20 |
|
45,21 |
206,75 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
335,73 |
11,62 |
|
46,93 |
34,18 |
|
173,34 |
|
69,66 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
45,32 |
7,82 |
1,95 |
2,89 |
17,58 |
1,50 |
8,87 |
0,52 |
2,45 |
0,69 |
1,05 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
569,15 |
108,35 |
82,58 |
41,64 |
22,59 |
1,79 |
14,48 |
32,64 |
65,24 |
4,98 |
168,40 |
26,46 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.286,11 |
128,50 |
134,68 |
92,90 |
140,68 |
176,13 |
88,72 |
86,35 |
91,12 |
176,58 |
96,96 |
73,49 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
822,09 |
94,47 |
83,55 |
61,33 |
94,60 |
97,94 |
56,21 |
59,22 |
58,23 |
103,47 |
57,16 |
55,91 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
333,33 |
22,19 |
36,78 |
26,54 |
39,01 |
52,53 |
20,43 |
17,49 |
27,82 |
63,66 |
12,03 |
14,85 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,39 |
-0,03 |
0,67 |
|
0,25 |
|
0,86 |
1,80 |
0,04 |
0,31 |
0,38 |
0,11 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,52 |
0,20 |
1,45 |
0,11 |
0,20 |
0,21 |
0,26 |
0,22 |
0,11 |
0,35 |
0,30 |
0,11 |
2.7.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,42 |
5,99 |
5,88 |
2,28 |
3,04 |
2,46 |
9,39 |
4,44 |
3,23 |
4,37 |
24,55 |
1,79 |
2.7.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,12 |
2,42 |
4,02 |
2,28 |
2,74 |
2,90 |
1,37 |
1,20 |
1,35 |
3,75 |
2,00 |
0,09 |
2.7.8 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
24,98 |
1,24 |
1,52 |
0,28 |
0,33 |
20,07 |
0,18 |
0,10 |
0,31 |
0,42 |
0,22 |
0,31 |
2.7.9 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,23 |
0,75 |
0,12 |
0,03 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
2.7.10 |
Đất chợ |
DCH |
5,03 |
1,27 |
0,69 |
0,05 |
0,44 |
|
|
1,85 |
|
0,23 |
0,20 |
0,30 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
19,95 |
|
0,03 |
|
17,00 |
2,82 |
0,09 |
|
|
|
|
0,01 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
30,41 |
1,20 |
0,15 |
0,14 |
26,67 |
0,20 |
0,23 |
0,80 |
0,15 |
0,73 |
0,10 |
0,04 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
750,98 |
|
111,84 |
60,73 |
99,40 |
69,18 |
79,19 |
67,66 |
68,58 |
52,57 |
81,87 |
59,96 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
320,79 |
192,34 |
|
|
|
|
116,95 |
7,95 |
|
|
3,55 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,71 |
0,37 |
1,09 |
1,50 |
1,50 |
0,32 |
0,24 |
2,99 |
0,58 |
0,16 |
3,28 |
0,68 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
0,06 |
|
0,07 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,05 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,81 |
1,37 |
2,56 |
0,69 |
7,08 |
4,02 |
|
1,53 |
1,06 |
1,17 |
1,98 |
1,35 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
86,90 |
7,94 |
9,01 |
15,11 |
8,64 |
10,39 |
4,08 |
6,49 |
3,81 |
13,63 |
4,85 |
2,95 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,19 |
0,04 |
|
|
3,33 |
|
0,22 |
0,03 |
0,95 |
13,05 |
3,57 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,85 |
1,41 |
0,65 |
0,70 |
1,85 |
0,38 |
1,67 |
0,96 |
0,26 |
0,60 |
0,65 |
0,72 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DK.V |
1,33 |
0,73 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,19 |
4,38 |
0,32 |
0,45 |
4,27 |
0,48 |
4,79 |
1,41 |
0,75 |
0,42 |
0,83 |
0,09 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
112,97 |
15,42 |
4,75 |
|
10,99 |
6,78 |
28,33 |
|
10,82 |
19,23 |
14,73 |
1,92 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
136,91 |
14,69 |
10,79 |
8,68 |
19,62 |
21,29 |
10,43 |
8,38 |
1,41 |
39,15 |
0,74 |
1,73 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
0,45 |
|
|
|
|
0,33 |
0,08 |
|
|
0,13 |
|
2.23 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
18,37 |
12,68 |
0,10 |
1,59 |
|
2,45 |
0,08 |
0,17 |
0,05 |
0,76 |
0,07 |
0,42 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
484,90 |
72,94 |
41,01 |
12,94 |
29,40 |
8,23 |
119,35 |
17,08 |
141,93 |
9,38 |
5,88 |
26,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
382,75 |
67,18 |
37,05 |
12,94 |
28,30 |
7,98 |
36,73 |
17,08 |
139,27 |
8,80 |
1,37 |
26,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
382,75 |
67,18 |
37,05 |
12,94 |
28,30 |
7,98 |
36,73 |
17,08 |
139,27 |
8,80 |
1,37 |
26,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
26,54 |
5,15 |
|
|
|
|
16,50 |
|
0,92 |
|
3,86 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
66,47 |
0,10 |
0,25 |
|
|
|
65,82 |
|
0,04 |
0,02 |
0,16 |
0,08 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,92 |
0,51 |
3,71 |
|
1,10 |
0,25 |
0,30 |
|
1,70 |
0,56 |
0,49 |
0,30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,97 |
1,95 |
7,54 |
0,17 |
9,81 |
2,47 |
3,42 |
0,46 |
30,87 |
0,04 |
0,21 |
3,03 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
41,55 |
0,62 |
5,83 |
0,17 |
5,47 |
0,71 |
1,04 |
0,08 |
24,50 |
|
0,11 |
3,02 |
2.2.1 |
Đất giao thông |
DGT |
21,51 |
0,59 |
2,54 |
0,12 |
2,33 |
|
0,25 |
0,06 |
14,32 |
|
|
1,30 |
2.2.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
19,53 |
|
3,29 |
0,05 |
3,14 |
0,71 |
0,31 |
0,02 |
10,18 |
|
0,11 |
1,72 |
2.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,31 |
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
0,04 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
4,36 |
|
0,46 |
|
1,87 |
|
0,01 |
0,20 |
1,81 |
|
|
0,01 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,30 |
|
0,66 |
|
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,32 |
|
0,59 |
|
2,47 |
1,76 |
1,40 |
0,18 |
3,92 |
|
|
|
2.9 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
740,86 |
86,58 |
64,60 |
70,19 |
90,54 |
8,23 |
144,94 |
19,76 |
191,76 |
9,98 |
13,63 |
40,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
620,77 |
80,71 |
59,98 |
70,04 |
89,44 |
7,98 |
47,06 |
19,35 |
188,88 |
9,40 |
7,99 |
39,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
620,77 |
80,71 |
59,98 |
70,04 |
89,44 |
7,98 |
47,06 |
19,35 |
188,88 |
9,40 |
7,99 |
39,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
41,85 |
5,26 |
|
0,08 |
|
|
30,49 |
|
0,92 |
|
4,99 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
66,47 |
0,10 |
0,25 |
|
|
|
65,82 |
|
0,04 |
0,02 |
0,16 |
0,08 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,18 |
0,51 |
4,37 |
0,07 |
1,10 |
0,25 |
0,42 |
0,41 |
1,70 |
0,56 |
0,49 |
0,30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,59 |
|
|
|
|
|
1,15 |
|
0,22 |
|
|
0,22 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,56 |
|
3,38 |
|
|
|
|
|
10,18 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
13,56 |
|
3,38 |
|
|
|
|
|
10,18 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,96 |
0,30 |
|
|
|
|
2,15 |
|
0,30 |
|
0,11 |
0,10 |
Quyết định 883/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 883/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Bùi Thế Cử |
Ngày ban hành: | 31/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 883/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video