ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 26/12/2018,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Chiêm Hóa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
127.882,29 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
120.343,93 |
94,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.545,81 |
4,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.426,39 |
3,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.502,61 |
2,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.699,29 |
4,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.036,53 |
21,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.281,05 |
7,26 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
68.786,57 |
53,79 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
491,06 |
0,38 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.468,98 |
5,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
27,33 |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,80 |
0,01 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,10 |
0,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,77 |
0,01 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
249,80 |
0,20 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.766,62 |
2,16 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,47 |
0,01 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,98 |
0,00 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,76 |
0,00 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.082,07 |
0,85 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
36,05 |
0,03 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,73 |
0,02 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,76 |
0,00 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
180,58 |
0,14 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,30 |
0,01 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,08 |
0,02 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,12 |
0,00 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,97 |
0,00 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.001,96 |
1,57 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.069,38 |
0,84 |
4* |
Đất đô thị* |
KDT |
725,14 |
0,57 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
612,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
213,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
54,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
95,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
57,26 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,86 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
398,19 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,20 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,89 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
392,40 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
219,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
57,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
55,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
95,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,26 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
7,86 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,22 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,50 |
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,50 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Chiêm Hóa có 51 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 620,34 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phú Bình |
Hòa An |
Minh Quang |
Bình Nhân |
Kiên Đài |
Tri Phú |
Tân Mỹ |
Tân An |
Phúc Sơn |
Ngọc Hội |
Kim Bình |
Hòa Phú |
Bình Phú |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
127.882,29 |
5.572,31 |
2.389,57 |
4.167,20 |
2.494,26 |
7.509,53 |
8.260,85 |
7.189,59 |
5.575,92 |
9.090,85 |
3.037,85 |
4.153,02 |
5.802,99 |
3.330,39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
120.343,93 |
5.350,02 |
2.150,56 |
3.681,02 |
2.306,90 |
7.326,36 |
8.005,97 |
6.754,69 |
5.337,70 |
8.591,47 |
2.675,57 |
3.882,05 |
5.566,96 |
3.123,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.545,81 |
200,05 |
246,17 |
410,55 |
95,87 |
153,12 |
141,29 |
384,70 |
350,24 |
303,32 |
108,91 |
190,41 |
262,34 |
86,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.426,39 |
182,98 |
214,48 |
358,60 |
70,93 |
95,35 |
112,35 |
283,21 |
337,28 |
154,80 |
93,97 |
160,36 |
261,90 |
68,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.502,61 |
42,37 |
205,59 |
157,32 |
35,47 |
85,16 |
83,58 |
138,79 |
277,27 |
335,66 |
118,61 |
36,40 |
118,86 |
20,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.699,29 |
315,76 |
160,79 |
175,20 |
146,76 |
194,03 |
127,89 |
289,38 |
266,27 |
415,63 |
311,60 |
203,71 |
314,55 |
61,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.036,53 |
898,14 |
121,70 |
1.053,00 |
430,35 |
3.374,97 |
2.963,24 |
510,28 |
879,74 |
5.894,48 |
|
648,58 |
|
641,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.281,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252,29 |
2.420,81 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
68.786,57 |
3.866,95 |
1.393,81 |
1.863,82 |
1.594,24 |
3.513,73 |
4.687,13 |
5.385,14 |
3.547,78 |
1.624,45 |
2.102,84 |
2.546,73 |
2.439,48 |
2.311,09 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
491,06 |
26,75 |
22,50 |
21,13 |
4,21 |
5,35 |
2,84 |
46,40 |
16,40 |
17,93 |
33,61 |
3,94 |
10,92 |
3,14 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.468,98 |
207,91 |
235,52 |
285,98 |
185,40 |
146,95 |
168,35 |
416,30 |
214,98 |
440,93 |
342,50 |
259,11 |
181,51 |
170,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
27,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21,30 |
5,29 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,10 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,14 |
0,93 |
0,30 |
0,04 |
|
0,03 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,77 |
|
0,02 |
0,11 |
|
|
0,03 |
0,99 |
2,03 |
|
0,14 |
0,29 |
0,16 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SK.S |
249,80 |
27,77 |
|
84,65 |
|
|
|
3,58 |
|
68,37 |
29,37 |
|
5,13 |
11,67 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.766,62 |
68,25 |
160,72 |
95,31 |
120,48 |
61,15 |
42,56 |
138,73 |
87,11 |
152,45 |
140,12 |
91,20 |
81,52 |
34,89 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,47 |
0,20 |
|
|
0,44 |
0,24 |
0,04 |
|
0,10 |
|
|
8,84 |
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
0,88 |
|
|
0,78 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.082,07 |
49,12 |
47,76 |
50,74 |
25,32 |
24,99 |
31,21 |
58,00 |
52,44 |
71,24 |
50,88 |
40,39 |
51,69 |
22,06 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
36,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,73 |
2,40 |
0,17 |
0,31 |
0,25 |
0,22 |
0,53 |
0,53 |
0,70 |
1,33 |
1,62 |
0,28 |
0,39 |
0,67 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
180,58 |
3,50 |
8,00 |
9,39 |
|
3,40 |
12,06 |
9,91 |
6,41 |
4,21 |
6,07 |
8,76 |
1,53 |
|
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,08 |
0,50 |
0,97 |
1,82 |
1,01 |
0,29 |
0,40 |
1,90 |
1,60 |
2,06 |
0,56 |
1,39 |
1,37 |
1,07 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,97 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.001,96 |
56,17 |
17,86 |
43,50 |
37,90 |
56,66 |
81,52 |
202,66 |
63,54 |
118,53 |
107,46 |
107,15 |
39,72 |
99,83 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.069,38 |
14,38 |
3,49 |
200,20 |
1,96 |
36,22 |
86,54 |
18,60 |
23,25 |
58,45 |
19,78 |
11,85 |
54,52 |
36,24 |
4* |
Đất đô thị* |
KDT |
725,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Yên Lập |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Trung Hòa |
Xuân Quang |
Trung Hà |
Tân Thịnh |
Phúc Thịnh |
Nhân Lý |
Linh Phú |
Hùng Mỹ |
Hà Lang |
Yên Nguyên |
Vinh Quang |
|||
A |
B |
C |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7.029,21 |
725,14 |
1.584,39 |
3.689,74 |
10.317,92 |
1.814,76 |
2.127,53 |
2.466,40 |
8.765,01 |
6.541,38 |
7.750,96 |
3.933,31 |
2.562,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.590,26 |
530,49 |
1.322,24 |
3.294,50 |
10.036,64 |
1.663,54 |
1.946,29 |
2.250,19 |
8.604,80 |
6.195,55 |
7.494,51 |
3.716,20 |
1.945,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
217,57 |
22,02 |
107,90 |
229,38 |
370,15 |
237,59 |
225,43 |
86,43 |
160,51 |
285,80 |
164,36 |
367,67 |
137,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
189,11 |
19,65 |
72,49 |
190,73 |
293,99 |
181,64 |
185,29 |
65,27 |
100,05 |
215,73 |
120,44 |
302,58 |
94,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
131,91 |
41,15 |
149,26 |
150,43 |
106,13 |
354,63 |
44,21 |
44,32 |
96,58 |
100,07 |
81,40 |
129,56 |
417,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
208,66 |
80,15 |
140,33 |
162,03 |
520,19 |
230,34 |
214,91 |
66,93 |
66,48 |
269,95 |
194,65 |
425,57 |
136,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.324,86 |
|
|
|
2.508,48 |
181,44 |
|
147,89 |
2.883,64 |
1.617,88 |
|
832,96 |
123,50 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
2.653,84 |
|
|
|
|
|
3.954,11 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.680,51 |
383,46 |
918,00 |
2.701,21 |
3.855,85 |
645,62 |
1.436,83 |
1.884,78 |
5.392,32 |
3.867,46 |
3.062,65 |
1.952,76 |
1.127,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
26,75 |
3,71 |
5,75 |
51,45 |
22,00 |
13,92 |
24,91 |
19,84 |
5,27 |
54,39 |
37,34 |
7,68 |
2,93 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
376,88 |
182,20 |
261,10 |
371,17 |
240,21 |
141,66 |
168,74 |
175,37 |
141,62 |
338,57 |
218,17 |
214,96 |
382,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
15,80 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2,62 |
0,30 |
0,17 |
0,01 |
0,06 |
0,68 |
0,27 |
|
|
0,14 |
0,32 |
0,07 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,18 |
0,54 |
5,48 |
0,01 |
0,71 |
|
1,02 |
0,34 |
0,15 |
|
0,26 |
|
0,31 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,68 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,08 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
118,63 |
109,57 |
143,93 |
207,72 |
93,27 |
65,23 |
66,00 |
125,85 |
40,90 |
139,03 |
71,63 |
76,75 |
233,61 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
0,14 |
|
|
0,34 |
4,07 |
|
0,53 |
0,03 |
1,50 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
0,21 |
|
|
|
|
0,89 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
56,53 |
|
32,82 |
46,43 |
55,18 |
37,64 |
44,07 |
24,04 |
27,14 |
44,32 |
29,91 |
50,87 |
57,28 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
36,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,79 |
6,60 |
0,20 |
0,44 |
0,82 |
0,35 |
1,94 |
0,72 |
0,78 |
0,38 |
0,51 |
0,89 |
0,91 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
0,32 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,12 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,23 |
8,62 |
9,54 |
10,00 |
7,94 |
9,46 |
7,13 |
4,65 |
4,13 |
8,36 |
7,63 |
7,58 |
9,07 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
5,50 |
|
|
6,29 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,83 |
0,44 |
0,97 |
1,20 |
0,99 |
0,87 |
1,11 |
0,95 |
0,37 |
0,72 |
0,70 |
1,83 |
1,16 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,12 |
1,28 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
166,89 |
14,49 |
62,17 |
105,06 |
79,64 |
21,76 |
29,76 |
14,48 |
67,65 |
145,23 |
107,36 |
74,82 |
80,15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
62,07 |
12,45 |
1,05 |
24,07 |
41,07 |
9,56 |
12,50 |
40,85 |
18,59 |
7,26 |
38,28 |
2,16 |
233,99 |
4* |
Đất đô thị* |
KDT |
|
725,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phú Bình |
Hòa An |
Minh Quang |
Bình Nhân |
Kiên Đài |
Tri Phú |
Tân Mỹ |
Tân An |
Phúc Sơn |
Ngọc Hội |
Kim Bình |
Hòa Phú |
Bình Phú |
||||
A |
B |
C |
D= 1+...+26 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
612,15 |
0,32 |
47,56 |
2,13 |
90,37 |
0,12 |
1,04 |
1,69 |
0,11 |
1,91 |
36,14 |
0,44 |
0,15 |
0,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
213,96 |
0,32 |
27,66 |
2,13 |
36,83 |
0,12 |
1,04 |
1,69 |
0,11 |
1,91 |
1,54 |
0,44 |
0,15 |
0,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,89 |
|
17,99 |
1,855 |
11,80 |
|
0,03 |
0,43 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
54,85 |
|
17,88 |
1,855 |
11,80 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
95,73 |
0,12 |
6,46 |
0,08 |
17,52 |
0,02 |
0,45 |
1,03 |
0,03 |
1,20 |
0,30 |
0,30 |
0,05 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
57,26 |
0,2 |
3,02 |
0,1 |
6,81 |
0,10 |
0,54 |
0,13 |
0,08 |
0,20 |
1,04 |
0,14 |
0,10 |
0,17 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,86 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,02 |
0,10 |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
0,16 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,22 |
|
0,20 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
398,19 |
|
19,90 |
|
53,54 |
|
|
|
|
|
34,60 |
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,20 |
|
0,60 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,89 |
|
0,10 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
392,40 |
|
19,20 |
|
52,40 |
|
|
|
|
|
34,60 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Yên Lập |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Trung Hòa |
Xuân Quang |
Trung Hà |
Tân Thịnh |
Phúc Thịnh |
Nhân Lý |
Linh Phú |
Hùng Mỹ |
Hà Lang |
Yên Nguyên |
Vinh Quang |
|||
A |
B |
C |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
0,43 |
61,78 |
89,11 |
49,04 |
0,56 |
0,73 |
1,66 |
84,84 |
0,22 |
0,12 |
0,54 |
0,13 |
140,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,43 |
17,28 |
18,71 |
14,34 |
0,56 |
0,73 |
1,06 |
23,34 |
0,22 |
0,12 |
0,54 |
0,13 |
62,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,01 |
0,50 |
1,20 |
1,00 |
|
|
0,25 |
8,50 |
0,02 |
|
0,10 |
|
11,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,01 |
0,50 |
1,20 |
1,00 |
|
|
0,250 |
8,50 |
0,01 |
|
0,01 |
|
11,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,11 |
0,75 |
9,20 |
0,70 |
0,36 |
0,20 |
0,55 |
8,02 |
0,04 |
|
0,12 |
0,03 |
47,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,11 |
16,03 |
8,11 |
11,75 |
0,10 |
0,33 |
0,20 |
5,52 |
0,13 |
0,12 |
0,22 |
0,08 |
1,95 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,20 |
|
|
0,89 |
0,10 |
0,20 |
0,06 |
1,20 |
0,03 |
|
0,10 |
|
0,30 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,02 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
44,50 |
70,40 |
34,70 |
|
|
0,60 |
61,50 |
|
|
|
|
78,45 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
0,91 |
0,37 |
0,10 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
1,17 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
43,49 |
69,93 |
34,50 |
|
|
|
61,15 |
|
|
|
|
77,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phú Bình |
Hòa An |
Minh Quang |
Bình Nhân |
Kiên Đài |
Tri Phú |
Tân Mỹ |
Tân An |
Phúc Sơn |
Ngọc Hội |
Kim Bình |
Hòa Phú |
Bình Phú |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
219,82 |
0,32 |
27,66 |
1,52 |
36,83 |
0,12 |
1,04 |
1,69 |
0,11 |
1,91 |
1,84 |
0,44 |
0,15 |
0,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
57,76 |
|
17,99 |
1,25 |
11,80 |
|
0,03 |
0,43 |
|
0,41 |
0,30 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
55,56 |
|
17,88 |
1,25 |
11,80 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,30 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
95,72 |
0,12 |
6,46 |
0,08 |
17,52 |
0,02 |
0,45 |
1,03 |
0,03 |
1,20 |
0,30 |
0,30 |
0,05 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,26 |
0,20 |
3,02 |
0,09 |
6,81 |
0,10 |
0,54 |
0,13 |
0,08 |
0,20 |
1,04 |
0,14 |
0,10 |
0,17 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
7,86 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,02 |
0,10 |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
0,16 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,22 |
|
0,20 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Yên Lập |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Trung Hòa |
Xuân Quang |
Trung Hà |
Tân Thịnh |
Phúc Thịnh |
Nhân Lý |
Linh Phú |
Hùng Mỹ |
Hà Lang |
Yên Nguyên |
Vinh Quang |
|||
A |
B |
C |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,43 |
17,28 |
23,71 |
14,34 |
0,56 |
0,73 |
1,06 |
23,89 |
0,22 |
0,12 |
0,54 |
0,45 |
62,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,01 |
0,50 |
2,20 |
1,00 |
|
|
0,25 |
9,05 |
0,02 |
|
0,10 |
0,32 |
12,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,01 |
0,50 |
1,30 |
1,00 |
|
|
0,25 |
9,05 |
0,01 |
|
0,08 |
|
12,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,11 |
0,75 |
9,20 |
0,70 |
0,36 |
0,20 |
0,55 |
8,02 |
0,04 |
|
0,12 |
0,03 |
47,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,11 |
16,03 |
8,11 |
11,75 |
0,10 |
0,33 |
0,20 |
5,52 |
0,13 |
0,12 |
0,22 |
0,08 |
1,95 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,20 |
|
4,00 |
0,89 |
0,10 |
0,20 |
0,06 |
1,20 |
0,03 |
|
0,10 |
|
0,30 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,02 |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (xã Trung Hòa) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,50 |
1,50 |
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,50 |
1,50 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên dự án, công trình |
Số dự án, công trình |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||
|
Tổng cộng |
51 |
620,34 |
57,76 |
|
|
562,58 |
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG |
42 |
608,83 |
55,89 |
|
|
552,94 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
3 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
1 |
Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài chính |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân |
Đăng ký năm 2019 |
2 |
Di tích Bộ Tài chính |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Nà Lang, xã Phú Bình |
Đăng ký năm 2019 |
3 |
Di tích lịch sử Trường Đại học Y và Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang |
1 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang |
Đăng ký năm 2019 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
29 |
604,75 |
53,32 |
|
|
551,43 |
|
|
1 |
Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự án LRAMP |
15 |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
Trên địa bàn huyện |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
2 |
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi Thung |
1 |
1,40 |
0,40 |
|
|
1,00 |
xã Tân Mỹ |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
3 |
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò |
1 |
1,40 |
0,40 |
|
|
1,00 |
xã Phúc Sơn |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
4 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Minh Quang, xã Trung Hà |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
5 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,03 |
|
|
|
0.03 |
Xã Bình Phú, xã Nhân Lý |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
6 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Tân An, xã Hà Lang |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
7 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh |
1 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Tân Thịnh |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
8 |
Đường Vinh Quang - Bình Nhân |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Thôn Vĩnh Bảo, Soi Đúng |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
9 |
Đường giao thôn Lăng Quăng - Bản Tù |
1 |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Thôn Lăng Quăng, Bản Tù, xã Tri Phú |
Đăng ký năm 2019 |
10 |
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,65 |
0,20 |
|
|
0,45 |
Xã Tân Thịnh, Tân Mỹ, Tri Phú, Linh Phú, Yên Lập và Hà Lang |
Đăng ký năm 2019 |
11 |
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,61 |
0,20 |
|
|
0,41 |
Xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh |
Đăng ký năm 2019 |
12 |
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,87 |
0,01 |
|
|
0,86 |
xã Bình Phú, Phúc Sơn |
Đăng ký năm 2019 |
13 |
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xa Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,87 |
|
|
|
0,87 |
xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang |
Đăng ký năm 2019 |
14 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa. |
1 |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh |
Đăng ký năm 2019 |
15 |
Thủy điện Yên Sơn |
1 |
596,01 |
52,11 |
|
|
543,90 |
Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn Vĩnh Lộc |
Đăng ký năm 2019 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
6 |
0,79 |
0,57 |
|
|
0,22 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng |
1 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
2 |
Nhà văn hóa UBND xã Hòa An |
1 |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
3 |
Chợ trung tâm xã Hòa An |
1 |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
4 |
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ |
1 |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,06 |
Thôn Bó Mạ, xã Hòa An |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
5 |
Nhà văn hóa thôn Cuôn |
1 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Thôn Cuôn, xã Hà Lang |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
6 |
Nhà Văn hóa thôn Bản Tát |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Bản Tát, xã Tri Phú |
Đăng ký năm 2019 |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
4 |
2,80 |
2,00 |
|
|
0,80 |
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang |
1 |
1,25 |
1,25 |
|
|
|
Xã Minh Quang |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
2 |
Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh |
1 |
0,75 |
0,25 |
|
|
0,50 |
xã Phúc Thịnh |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
3 |
Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim Bình |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Kim Bình |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
4 |
Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thương, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
DỰ ÁN KHÁC |
9 |
11,51 |
1,87 |
|
|
9,64 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở |
1 |
2,52 |
|
|
|
2,52 |
Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
Đăng ký năm 2019 |
2 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở |
1 |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
Đăng ký năm 2019 |
3 |
Công trình phụ trợ và khai thác mỏ đá vôi Trung Hòa |
1 |
5,50 |
|
|
|
5,50 |
Xã Trung Hòa |
Đăng ký năm 2019 |
4 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Ngọc Hội (thôn Nà Ngà) |
1 |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Xã Ngọc Hội |
Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang |
5 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Phúc Thịnh (thôn Phúc Tâm) |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Xã Phúc Thịnh |
Đăng ký năm 2019 |
6 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Yên Nguyên (thôn Trục Trì) |
1 |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
Xã Yên Nguyên |
Đăng ký năm 2019 |
7 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Nhân Lý |
1 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Xã Nhân Lý |
Đăng ký năm 2019 |
8 |
Phòng giao dịch Đầm Hồng thuộc Agribank Chiêm Hóa |
1 |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Thôn Đầm Hồng 2, xã Ngọc Hội |
Đăng ký năm 2019 |
9 |
Dự án xây dựng khu nhà màng trồng rau quả VietGAP tại xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
1 |
1,30 |
1,00 |
|
|
0,30 |
Xã trung Hòa |
Đăng ký năm 2019 |
* |
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
5 |
|
|
|
|
1,03 |
|
|
1 |
Khu dân cư Càng Nộc, xã Hòa Phú |
1 |
|
|
|
|
0,26 |
Xã Hòa Phú |
|
2 |
Khu dân cư Nhân Thọ 2, xã Yên Nguyên |
1 |
|
|
|
|
0,19 |
Xã Yên Nguyên |
|
3 |
Khu dân cư Bản Tụm, xã Tân Mỹ |
1 |
|
|
|
|
0,24 |
Xã Tân Mỹ |
|
4 |
Khu dân cư Bản Chỏn, xã Phúc Sơn |
1 |
|
|
|
|
0,17 |
Xã Phúc Sơn |
|
5 |
Khu dân cư tổ Đồng Tụ |
1 |
|
|
|
|
0,17 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
|
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) |
Ghi chú |
||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||
|
TỔNG |
51 |
620,34 |
57,76 |
|
|
562,58 |
|
|
I |
Công trình, dự án có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được HĐND cấp huyện thông qua |
49 |
619,00 |
56,76 |
|
|
562,24 |
|
|
1 |
Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài chính |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân |
Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa |
2 |
Di tích Bộ Tài chính |
1 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Nà Lang, xã Phú Bình |
|
3 |
Di tích lịch sử Trường Đại bọc Y và Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang |
1 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang |
|
4 |
Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự án LRAMP |
15 |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
Trên địa bàn huyện |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện |
5 |
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi Thung |
1 |
1,40 |
0,40 |
|
|
1,00 |
xã Tân Mỹ |
|
6 |
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò |
1 |
1,40 |
0,40 |
|
|
1,00 |
xã Phúc Sơn |
|
7 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Minh Quang, xã Trung Hà |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Bình Phú, xã Nhân Lý |
|
9 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Tân An, xã Hà Lang |
|
10 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh |
1 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Tân Thịnh |
|
11 |
Đường Vinh Quang - Bình Nhân |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Thôn Vĩnh Bảo, Soi Đúng |
Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa |
12 |
Đường giao thôn Lăng Quăng - Bản Tù |
1 |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Thôn Lăng Quăng, Bản Tù, xã Tri Phú |
|
13 |
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,65 |
0,20 |
|
|
0,45 |
Xã Tân Thịnh, Tân Mỹ, Tri Phú, Linh Phú, Yên Lập và Hà Lang |
|
14 |
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,61 |
0,20 |
|
|
0,41 |
Xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh |
|
15 |
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,87 |
0,01 |
|
|
0,86 |
xã Bình Phú, Phúc Sơn |
|
16 |
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,87 |
|
|
|
0,87 |
xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang |
|
17 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa. |
1 |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh |
|
18 |
Thủy điện Yên Sơn |
1 |
596,01 |
52,11 |
|
|
543,90 |
Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn Vĩnh Lộc |
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng |
1 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện |
20 |
Nhà văn hóa UBND xã Hòa An |
1 |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An |
|
21 |
Chợ trung tâm xã Hòa An |
1 |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An |
|
22 |
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ |
1 |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,06 |
Thôn Bó Mạ, xã Hòa An |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện |
23 |
Nhà văn hóa thôn Cuôn |
1 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Thôn Cuôn, xã Hà Lang |
|
24 |
Khu dân cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang |
1 |
1,25 |
1,25 |
|
|
|
Xã Minh Quang |
|
25 |
Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh |
1 |
' 0,75 |
0,25 |
|
|
0,50 |
xã Phúc Thịnh |
|
26 |
Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim Bình |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Kim Bình |
|
27 |
Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc |
|
28 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở (trong khu dân cư) của hộ gia đình, cá nhân |
1 |
2,52 |
|
|
|
2,52 |
Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa |
29 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở |
1 |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
|
30 |
Phòng giao dịch Đầm Hồng thuộc Agribank Chiêm Hóa |
1 |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Thôn Đầm Hồng 2, xã Ngọc Hội |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện |
31 |
Công trình phụ trợ và khai thác mỏ đá vôi Trung Hòa |
1 |
5,50 |
|
|
|
5,50 |
Xã Trung Hòa |
|
32 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Ngọc Hội (thôn Nà Ngà) |
1 |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Xã Ngọc Hội |
|
33 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Phúc Thịnh (thôn Phúc Tâm) |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Xã Phúc Thịnh |
|
34 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Nhân Lý |
1 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Xã Nhân Lý |
|
35 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Yên Nguyên (thôn Trục Trì) |
1 |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
Xã Yên Nguyên |
|
II |
Công trình, dự án không có trong danh mục quy hoạch SDĐ được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch SDĐ được HĐND cấp huyện thông qua nhưng việc thực hiện dự án nằm trong khu vực quy hoạch, CMĐ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình, dự án không có trong danh mục quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được HĐNB cấp huyện thông qua; việc thực hiện dự án nằm ngoài khu vực quy hoạch, CMĐ, làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
2 |
1,34 |
1,00 |
|
|
0,34 |
|
|
1 |
Nhà Văn hóa thôn Bản Tát |
1 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Bản Tát, xã Tri Phú |
Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gần với sân thể thao và khuân viên trên địa bàn huyện |
2 |
Dự án xây dựng khu nhà màng trồng rau quả VietGAP tại xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
1 |
1,30 |
1,00 |
|
|
0,30 |
Xã trung Hòa |
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 88/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Đình Quang |
Ngày ban hành: | 22/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video