ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 874/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Bồng;
Theo đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3908/TTr-STNMT ngày 04/8/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai với tổng diện tích là 1,83ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Trà Bồng được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Trà Bồng:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Trà Bồng để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Trà Bồng và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Trà Bồng và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Trà Xuân |
Xã Hương Trà |
Xã Sơn Trà |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Bùi |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Phong |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Tây |
Xã Trà Thanh |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Xinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
|
76,040.69 |
593.27 |
4,947.51 |
4,990.16 |
2,184.03 |
6,299.10 |
3,707.76 |
4,997.19 |
3,466.51 |
4,035.40 |
1,591.06 |
5,735.42 |
5,935.98 |
6,957.81 |
4,924.78 |
7,614.07 |
8,060.66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71,343.29 |
352.83 |
4,683.73 |
4,739.18 |
1,945.78 |
6,155.69 |
3,621.49 |
4,782.29 |
3,315.35 |
3,633.92 |
1,347.55 |
5,536.64 |
5,708.89 |
6,034.15 |
4,706.83 |
7,072.70 |
7,706.27 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,327.94 |
99.41 |
92.43 |
69.11 |
256.29 |
40.85 |
15.93 |
99.41 |
34.57 |
74.65 |
141.23 |
140.79 |
46.18 |
77.20 |
62.63 |
56.89 |
20.38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,066.93 |
99.41 |
65.14 |
62.55 |
256.29 |
24.70 |
11.31 |
49.49 |
33.66 |
59.89 |
141.12 |
120.50 |
35.37 |
24.20 |
28.92 |
36.98 |
17.41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,650.34 |
117.61 |
280.98 |
198.55 |
156.21 |
10.38 |
1.24 |
13.77 |
0.22 |
176.69 |
177.65 |
86.77 |
80.29 |
98.30 |
174.21 |
49.44 |
28.04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,834.95 |
134.37 |
1,844.82 |
1,727.94 |
583.19 |
952.36 |
342.51 |
982.40 |
591.92 |
915.70 |
255.48 |
1,230.68 |
933 39 |
2,216.06 |
1,283.39 |
1,784.72 |
1,056.02 |
14 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,628.37 |
- |
991.62 |
1,158.70 |
147.26 |
1,921.62 |
2,172.09 |
1,135.01 |
341.67 |
326.78 |
257.45 |
1,233.16 |
495.91 |
2,930.49 |
782.18 |
2,972.90 |
5,761.51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28,880.99 |
- |
1,473.89 |
1,584.87 |
797.38 |
3,230.48 |
1,089.63 |
2,551.60 |
2,346.72 |
2,140.10 |
515.54 |
2,843.84 |
4,142.85 |
712.10 |
2,404.42 |
2,207.25 |
840.32 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5,154.03 |
- |
451.14 |
116.79 |
1.11 |
538.11 |
331.70 |
470.88 |
185.52 |
149.74 |
- |
371.74 |
1,535.84 |
221.93 |
262.39 |
359.85 |
157.29 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9.10 |
1.44 |
- |
- |
5.46 |
- |
0.09 |
0.10 |
0.26 |
- |
0.21 |
1.39 |
0.16 |
- |
- |
- |
. |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11.62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.12 |
- |
- |
1.50 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,502.67 |
238.05 |
247.19 |
236.38 |
237.87 |
143.03 |
85.98 |
211.27 |
150.08 |
344.74 |
235.27 |
187.98 |
224.85 |
858.83 |
209.93 |
537.78 |
353.43 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
38.63 |
21.62 |
0.66 |
- |
- |
- |
0.10 |
- |
- |
2.66 |
6.28 |
4.40 |
- |
- |
- |
2.90 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.44 |
1.32 |
020 |
0.25 |
- |
0.30 |
0.05 |
0.15 |
0.30 |
0.57 |
- |
0.10 |
- |
0.20 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2.52 |
2.52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3.54 |
2.52 |
- |
- |
0.20 |
- |
- |
- |
- |
0.36 |
- |
- |
0.46 |
- |
- |
. |
. |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
18.67 |
249 |
5.00 |
- |
7.53 |
- |
- |
1.76 |
- |
0.09 |
0.50 |
0.10 |
1.20 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1.57 |
- |
- |
- |
1.57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
_ |
. |
. |
2.7 |
Đất sản xuất vệt liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3.69 |
- |
1.94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
1.75 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,632.03 |
82.19 |
124.17 |
130.74 |
78.74 |
71.34 |
21.23 |
111.82 |
87.80 |
211.16 |
80.37 |
84.63 |
85.98 |
768.12 |
81.57 |
372.13 |
240.05 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
798.91 |
59.48 |
67.67 |
53.17 |
50.37 |
65.26 |
16.51 |
39.40 |
38.08 |
56.33 |
47.73 |
42.27 |
57.51 |
78.85 |
35.34 |
67.39 |
23.56 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,009.19 |
3.75 |
4.19 |
3.80 |
12.42 |
0.89 |
0.02 |
2.58 |
1.54 |
78.55 |
13.21 |
20.88 |
5.34 |
673.80 |
1.52 |
4.34 |
182.37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3.00 |
1.28 |
- |
- |
0.56 |
0.05 |
0.35 |
0.10 |
- |
0.15 |
0.08 |
0.09 |
0.08 |
- |
0.20 |
0.05 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9.93 |
1.10 |
0.80 |
0.37 |
0.20 |
0.28 |
0.37 |
0.55 |
0.06 |
3.40 |
0.10 |
0.28 |
0.68 |
0.73 |
0.19 |
0.44 |
0.39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
53.81 |
5.01 |
7.21 |
3.75 |
5.48 |
1.18 |
0.35 |
1.35 |
1.34 |
8.04 |
2.32 |
5.54 |
1.48 |
2.67 |
2.31 |
3.16 |
2.63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
11.08 |
0.31 |
1.66 |
- |
0.75 |
0.78 |
2.02 |
0.45 |
- |
1.00 |
132 |
0.35 |
2.20 |
0.03 |
- |
0.21 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
530.48 |
1.57 |
39.91 |
43.64 |
3.26 |
0.05 |
0.01 |
40.86 |
34.74 |
56.73 |
0.01 |
10.49 |
- |
0.02 |
0.03 |
27266 |
26.50 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.66 |
0.13 |
0.04 |
0.03 |
0.02 |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.11 |
0.03 |
0.06 |
0.03 |
0.06 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1.21 |
0.21 |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
0.50 |
- |
0.43 |
- |
- |
- |
0.03 |
- |
- |
0.02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4.10 |
2.00 |
0.79 |
- |
1.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.55 |
0.55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
207.48 |
5.66 |
1.88 |
25.99 |
4.20 |
2.82 |
1.58 |
26.01 |
12.02 |
6.11 |
15.57 |
4.68 |
18.66 |
11.91 |
41.98 |
23.86 |
4.56 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1.63 |
1.13 |
- |
- |
0.19 |
- |
- |
- |
- |
0.31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7.96 |
0.19 |
1.01 |
0.43 |
0.39 |
0.44 |
042 |
1.91 |
0.33 |
0.27 |
0.32 |
0.09 |
0.78 |
0.50 |
0.27 |
0.21 |
0.40 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9.10 |
2.47 |
- |
0.03 |
057 |
- |
- |
3.89 |
1.96 |
0.18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
357.00 |
- |
28.35 |
24.96 |
41.07 |
13.55 |
4.86 |
14.74 |
13.15 |
36.82 |
34.45 |
37.68 |
17.49 |
22.08 |
26.70 |
22.13 |
18.99 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
57.31 |
57.31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14.65 |
3.83 |
0.68 |
0.34 |
0.25 |
0.09 |
0.28 |
0.21 |
0.11 |
4.14 |
0.43 |
1.00 |
1.20 |
0.82 |
0.22 |
0.54 |
0.50 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.92 |
1.95 |
- |
- |
0.24 |
- |
0.06 |
0.23 |
- |
- |
0.10 |
- |
0.31 |
0.02 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.83 |
0.01 |
- |
- |
0.08 |
- |
- |
- |
- |
- |
075 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,335.99 |
59.56 |
85.17 |
79.62 |
94.92 |
57.32 |
58.98 |
76.57 |
46.44 |
88.46 |
111.86 |
59.97 |
117.43 |
67.10 |
101.18 |
137.93 |
93.50 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12.77 |
- |
0.03 |
0.01 |
12.31 |
- |
- |
- |
- |
0.02 |
0.21 |
- |
- |
- |
- |
0.19 |
- |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
194.73 |
2.39 |
16.59 |
14.60 |
0.38 |
0.38 |
0.30 |
3.63 |
1.07 |
56.74 |
8.25 |
10.80 |
2.24 |
64.82 |
8.02 |
3.59 |
0.95 |
II |
Các khu chức năng |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
593.27 |
593.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (chuyên trồng lúa nước, cây công nghiệp làu năm) |
KNN |
13,529.79 |
139.03 |
1,553.37 |
1,459.35 |
545.43 |
671.38 |
218.82 |
853.20 |
458.61 |
828.28 |
313.13 |
1,027.61 |
526.42 |
1,787.36 |
1,021.96 |
1,160.83 |
965.01 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
51,889.50 |
- |
2,501.67 |
2,691.92 |
947.44 |
5,036.24 |
3,266.68 |
3,621.13 |
2,719.13 |
2,486.11 |
741.69 |
4,078.70 |
4,879.83 |
3,747.04 |
3,186.44 |
5,384.99 |
6,600.47 |
4 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2,755.57 |
- |
231.42 |
68.25 |
322.30 |
64.36 |
20.51 |
137.42 |
108.99 |
788.72 |
153.42 |
242.40 |
261.32 |
51.72 |
103.32 |
156.70 |
44.71 |
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Trà Xuân |
Xã Hương Trà |
Xã Sơn Trà |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Bùi |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Phong |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Tây |
Xã Trà Thanh |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Xinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.10 |
0.81 |
1.36 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.74 |
0.81 |
|
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.74 |
0.81 |
|
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.36 |
|
1.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.37 |
|
0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.32 |
|
0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.27 |
|
0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Trà Xuân |
Xã Hương Trà |
Xã Sơn Trà |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Bùi |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Phong |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Tây |
Xã Trà Thanh |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Xinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.10 |
0.81 |
1.36 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.74 |
0.81 |
|
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.74 |
0.81 |
|
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
1.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Hương Trà |
Xã Sơn Trà |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Bùi |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Phong |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Tây |
Xã Trà Thanh |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Xinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SK.X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, dghi vốn |
Tổng nguồn vốn đầu tư |
Dự kiến kinh phí đầu tư năm 2022 |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ) |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+ |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Sửa chữa hư hỏng, khắc phục sạt lở tuyến đường giao thông Eo Chim- Trà Nham, huyện Trà Bồng |
1.83 |
Hương Trà |
Tờ bản đồ 02,04 và 08 (tỷ lệ 1/5000) |
Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021 |
2,500 |
2,500 |
|
|
2,500 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
1.83 |
|
|
|
2,500 |
2,500 |
0 |
0 |
2,500 |
0 |
0 |
0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhà máy chế biến gỗ Nhất Hưng Trà Bồng |
2.39 |
0.9 |
|
Trà Bình |
Tờ bản đồ số 42 |
KH 2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND |
2 |
Khu công viên cây xanh thị trấn Trà Xuân; Hạng mục bồi thường, giải phóng mặt bằng |
1.00 |
0.67 |
|
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 17 |
KH 2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND |
3 |
Kè chống sạt lở trường Tiểu học Trà Thanh |
0.09 |
0.03 |
|
Trà Thanh |
Tờ bản đồ số 07 (bản đồ lập theo QĐ 245/QĐ-UBND ngày 28/12/2012) |
KH 2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND |
4 |
Tuyến đường vào hạ tầng cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
1.84 |
0.14 |
|
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 09 và 19 |
KH 2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND |
TỔNG |
5.32 |
1.74 |
0.00 |
|
|
|
Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 874/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 09/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video