ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Buôn Hồ; Quyết định số 3267/QĐ- UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh.
Theo đề nghị của UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 113/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Buôn Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 28.261 ha, trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp: 25.107 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp: 3.145 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng: 09 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất: Tổng diện tích thu hồi đất là 117,37 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 115,95 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 1,42 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 116,55 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,01 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 0,15 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục dự án, công trình thực hiện trong năm 2021:
a) Phê duyệt 34 danh mục dự án có vị trí, diện tích đất nằm trong chỉ tiêu sử dụng đất còn lại và phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để làm căn cứ thực hiện các thủ tục về đất đai theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
b) Đối với 05 danh mục dự án phù hợp với chỉ tiêu (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
Giao UBND thị xã Buôn Hồ lập hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ, đồng thời bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
c) Đối với 04 danh mục dự án có tính chất cấp bách nhưng không còn chỉ tiêu sử dụng đất, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Buôn Hồ: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh trình cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện trong năm 2021. Việc thực hiện thủ tục đất đai để triển khai dự án chỉ được thực hiện khi được cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện trong năm 2021.
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Buôn Hồ có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Lập hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình theo quy định tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ đối với 08 dự án phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
- UBND thị xã Buôn Hồ chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ
BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường An Bình |
Phường An Lạc |
Phường Thiện |
Phường Đoàn |
Phường Bình |
Phường Thống |
Phường Đạt |
Xã Ea Blang |
Xã Ea Drông |
Xã Ea Siên |
Xã Bình Thuận |
Xã Cư Bao |
||||
1 |
2 |
3 |
(4)=(5)+ ..(16) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
28.261 |
803 |
586 |
850 |
1.519 |
1.614 |
1.740 |
1.156 |
3.043 |
4.793 |
3.277 |
4.463 |
4.416 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NPP |
25.107 |
624 |
408 |
733 |
1.378 |
1.369 |
1.464 |
974 |
2.811 |
4.449 |
3.000 |
4.075 |
3.823 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.577,85 |
|
10,71 |
|
3,34 |
107,37 |
51,61 |
3,25 |
72,17 |
335,13 |
413,39 |
400,41 |
180,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
745,62 |
|
10,49 |
|
|
88,95 |
|
|
30,17 |
221,11 |
26,22 |
222,34 |
146,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.431,31 |
32,34 |
49,33 |
24,91 |
9,49 |
41,56 |
71,68 |
62,93 |
67,89 |
627,36 |
296,40 |
76,83 |
70,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21.910,82 |
591,55 |
340,60 |
704,89 |
1.363,85 |
1.170,67 |
1.322,39 |
904,44 |
2.659,39 |
3.456,41 |
2.265,40 |
3.569,29 |
3.561,95 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48,78 |
|
4,37 |
|
|
44,41 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
130,57 |
0,56 |
2,50 |
1,06 |
0,99 |
5,21 |
12,34 |
3,42 |
11,05 |
30,41 |
24,69 |
28,31 |
10,03 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,04 |
|
|
2,11 |
|
|
5,93 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.145 |
179 |
178 |
117 |
142 |
242 |
276 |
182 |
232 |
344 |
275 |
388 |
590 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
244,48 |
2,86 |
|
0,61 |
|
66,59 |
|
|
|
|
|
22,21 |
152,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,94 |
0,90 |
1,07 |
0,07 |
0,15 |
0,06 |
0,10 |
0,06 |
0,10 |
0,03 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,27 |
1,09 |
1,63 |
|
|
0,10 |
|
2,76 |
|
|
|
0,31 |
3,38 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,71 |
|
0,79 |
0,62 |
|
0,90 |
0,39 |
7,75 |
0,06 |
0,16 |
0,04 |
|
0,01 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.606,38 |
57,35 |
72,94 |
51,26 |
73,32 |
112,53 |
148,25 |
83,02 |
128,75 |
182,66 |
154,42 |
228,09 |
313,79 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.047,39 |
47,07 |
57,38 |
45,67 |
58,64 |
66,97 |
89,59 |
60,46 |
99,59 |
115,45 |
79,91 |
135,74 |
190,93 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
379,32 |
3,74 |
4,93 |
|
7,38 |
26,07 |
50,01 |
17,78 |
16,34 |
63,04 |
59,28 |
66,58 |
64,18 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
93,04 |
0,02 |
0,14 |
|
4,00 |
13,27 |
0,40 |
0,07 |
|
0,03 |
7,22 |
18,96 |
48,94 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,91 |
0,16 |
|
|
0,01 |
0,42 |
|
0,09 |
0,20 |
0,02 |
|
0,01 |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
7,99 |
1,33 |
3,46 |
|
|
1,10 |
|
0,80 |
|
0,19 |
|
0,30 |
0,81 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,00 |
0,15 |
1,47 |
0,54 |
0,15 |
0,08 |
0,22 |
0,36 |
0,15 |
0,18 |
0,23 |
0,22 |
0,25 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
54,20 |
4,05 |
4,60 |
5,04 |
2,41 |
2,82 |
5,30 |
2,56 |
10,76 |
3,23 |
6,46 |
3,05 |
3,91 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
12,70 |
|
0,96 |
|
0,73 |
|
1,41 |
0,90 |
1,14 |
0,53 |
0,85 |
2,01 |
4,17 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,83 |
0,83 |
|
|
|
1,82 |
1,32 |
|
0,57 |
|
0,47 |
1,22 |
0,60 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,91 |
|
|
0,03 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
410,07 |
|
|
|
|
|
|
|
31,12 |
90,44 |
63,61 |
125,66 |
99,24 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
448,56 |
83,20 |
78,65 |
40,03 |
39,83 |
44,98 |
98,25 |
63,63 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,89 |
2,01 |
3,90 |
0,49 |
0,27 |
0,41 |
1,02 |
0,58 |
0,26 |
0,25 |
0,34 |
0,27 |
0,08 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,52 |
1,25 |
0,21 |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,06 |
3,68 |
0,61 |
0,76 |
|
0,85 |
3,72 |
0,54 |
0,09 |
0,29 |
0,20 |
0,71 |
1,61 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
82,58 |
10,37 |
2,94 |
1,06 |
0,67 |
5,60 |
12,20 |
11,42 |
6,28 |
9,08 |
3,68 |
8,34 |
10,94 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,47 |
19,95 |
|
|
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,63 |
0,26 |
0,76 |
0,38 |
0,79 |
0,16 |
0,24 |
0,33 |
0,50 |
1,51 |
1,15 |
0,94 |
0,61 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,45 |
1,96 |
0,06 |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
0,15 |
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
257,59 |
13,93 |
14,74 |
20,39 |
26,58 |
9,76 |
12,13 |
11,92 |
64,86 |
43,03 |
31,00 |
1,35 |
7,90 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
|
3 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường An Bình |
Phường An Lạc |
Phường Thiện An |
Phường Đoàn Kết |
Phường Bình Tân |
Phường Thống Nhất |
Phường Đạt Hiếu |
Xã Ea Blang |
Xã Ea Drông |
Xã Ea Siên |
Xã Bình Thuận |
Xã Cư Bao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
117,37 |
|
21,27 |
|
3,95 |
12,78 |
0,40 |
3,98 |
|
|
7,22 |
18,96 |
48,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115,95 |
- |
20,11 |
|
3,95 |
12,76 |
0,40 |
3,94 |
|
|
7,22 |
18,96 |
48,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,65 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
2,05 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,41 |
|
3,40 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
109,89 |
|
16,71 |
|
3,95 |
12,16 |
0,40 |
3,93 |
|
|
7,22 |
16,91 |
48,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,42 |
|
1,16 |
|
|
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,20 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,22 |
|
1,16 |
|
|
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ
BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường An Bình |
Phường An Lạc |
Phường Thiện |
Phường Đoàn |
Phường Bình |
Phường Thống |
Phường Đạt |
Xã Ea Blang |
Xã Ea Drông |
Xã Ea |
Xã Bình Thuận |
Xã Cư Bao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)++( …) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
116,55 |
1,58 |
5,76 |
1,00 |
5,45 |
13,76 |
1,40 |
2,58 |
4,00 |
4,53 |
7,72 |
19,46 |
49,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,65 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
2,05 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,58 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
0,10 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
113,32 |
1,38 |
5,76 |
1,00 |
5,45 |
13,16 |
1,40 |
2,30 |
4,00 |
4,53 |
7,72 |
17,31 |
49,31 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THỊ
XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường An Bình |
Phường An Lạc |
Phường Thiện An |
Phường Đoàn Kết |
Phường Bình Tân |
Phường Thống Nhất |
Phường Đạt Hiếu |
Xã Ea Blang |
Xã Ea Drông |
Xã Ea Siên |
Xã Bình Thuận |
Xã Cư Bao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)..+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, cấp xã |
DHT |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ
VÀ VỊ TRÍ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 ĐƯỢC DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mă |
Địa điểm (cấp xã) |
Diện tích |
I |
Đất an ninh |
|
|
|
1 |
Trụ sở công An xã Ea Blang |
CAN |
Ea Blang |
0,10 |
2 |
Trụ sở công An xã Ea Drông |
CAN |
Ea Drông |
0,03 |
3 |
Trụ sở công An xã Cư Bao |
CAN |
Cư Bao |
0,20 |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
4 |
Đấu giá đất thương mại (trụ sở UBND phường An Lạc cũ) |
TMD |
An Lạc |
0,09 |
III |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
5 |
Mở rộng đền thờ Liệt sỹ đèo Hà Lan |
DVH |
Bình Tân |
0,15 |
IV |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
6 |
Trường PTTH dân tộc nội trú Đam San (GĐ 1) |
DGD |
Ea Blang |
3,45 |
V |
Đất giao thông |
|
|
|
7 |
Kêu gọi đầu tư Bến xe Buôn Hồ |
DGT |
An Bình |
0,34 |
8 |
Mở rộng 3 trục đường (ủi thô) xung quanh Quảng trường trung tâm thị xã |
DGT |
An Lạc |
0,51 |
VI |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
9 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ điện lưới Quốc Gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ |
DNL |
Ea Drông |
0,03 |
10 |
Cấp điện nông thôn từ điện lưới Quốc Gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2) giai đoạn 2015 - 2020 (Ea Siên) |
DNL |
Ea Siên |
0,04 |
11 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đăk Lăk |
DNL |
An Lạc; xã Cư Bao, Bình Thuận |
0,39 |
12 |
Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3 (giai đoạn 1) |
DNL |
Bình Tân, Bình Thuận |
5,00 |
13 |
Nhà máy điện gió Beta VNM |
DNL |
Đoàn Kết, Cư Bao |
7,90 |
VII |
Đất chợ |
|
|
|
14 |
Kêu gọi đầu tư chợ trung tâm phường Thống Nhất |
DCH |
Thống Nhất |
1,20 |
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
15 |
Xây dựng Cơ sở xử lý chất thải rắn Ea Drông |
DRA |
Ea Drông |
4,00 |
IX |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
16 |
Đấu giá thửa 152, TBD 74 xã Cư Bao |
ONT |
Cư Bao |
0,10 |
17 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Bình Thuận |
ONT |
Bình Thuận |
0,40 |
18 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Cư Bao |
ONT |
Cư Bao |
0,50 |
19 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Ea Blang |
ONT |
Ea Blang |
0,50 |
20 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Ea Drông |
ONT |
Ea Drông |
0,50 |
21 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Ea Siên |
ONT |
Ea Siên |
0,50 |
X |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thửa 16, tờ bản đồ 37 (trạm BVTV) |
ODT |
An Lạc |
0,006 |
23 |
Khu đô thị dân cư Tây Bắc II (bố trí khu ở mới) |
ODT |
An Lạc |
3,00 |
24 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường An Bình |
ODT |
An Bình |
1,50 |
25 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường An Lạc |
ODT |
An Lạc |
2,00 |
26 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Bình Tân |
ODT |
Bình Tân |
1,00 |
27 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Đạt Hiếu |
ODT |
Đạt Hiếu |
1,50 |
28 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Đoàn Kết |
ODT |
Đoàn Kết |
1,50 |
29 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Thiện An |
ODT |
Thiện An |
1,00 |
30 |
Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Thống Nhất |
ODT |
Thống Nhất |
1,00 |
XI |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
31 |
Trụ sở làm việc Chi nhánh VP Đăng ký đất đai thị xã |
TSC |
An Lạc |
0,11 |
XII |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
32 |
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố 1, phường Bình Tân |
DSH |
Bình Tân |
0,02 |
33 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Thắng |
DSH |
Ea Blang |
0,05 |
XIII |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
34 |
Xây dựng Tiểu hoa viên Đạt Hiếu |
DKV |
Đạt Hiếu |
0,28 |
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ
NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mă |
Địa điểm (cấp xã) |
Diện tích |
I |
Đất an ninh |
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Ea Siên |
CAN |
Ea Siên |
0,10 |
2 |
Trụ sở công an xã Bình Thuận |
CAN |
Bình Thuận |
0,10 |
II |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
3 |
Trung tâm văn hóa cộng đồng Buôn KliA |
DVH |
Đạt Hiếu |
0,80 |
III |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
4 |
Nhà sinh hoạt buôn Kwăng A |
DSH |
Cư Bao |
0,03 |
5 |
Nhà sinh hoạt buôn Krum |
DSH |
Cư Bao |
0,02 |
DANH MỤC DỰ ÁN CẤP BÁCH NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mă |
Địa điểm (cấp xã) |
Diện tích |
I |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3 (giai đoạn 2) |
DNL |
Bình Thuận, Ea Siên, Cư Bao, Bình Tân |
64,63 |
2 |
Nhà máy điện gió Ea Drơng 1 |
DNL |
Cư Bao |
11,41 |
3 |
Nhà máy điện gió Ea Drơng 2 |
DNL |
Cư Bao |
2,42 |
4 |
Trạm biến áp Beta VNM |
DNL |
Thống Nhất |
0,40 |
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 870/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Y Giang Gry Niê Knơng |
Ngày ban hành: | 15/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video