Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 15 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Buôn Hồ; Quyết định số 3267/QĐ- UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh.

Theo đề nghị của UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 113/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Buôn Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 28.261 ha, trong đó:

- Diện tích đất nông nghiệp: 25.107 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 3.145 ha;

- Diện tích đất chưa sử dụng: 09 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất: Tổng diện tích thu hồi đất là 117,37 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 115,95 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 1,42 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 116,55 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,01 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 0,15 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục dự án, công trình thực hiện trong năm 2021:

a) Phê duyệt 34 danh mục dự án có vị trí, diện tích đất nằm trong chỉ tiêu sử dụng đất còn lại và phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để làm căn cứ thực hiện các thủ tục về đất đai theo quy định của pháp luật.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

b) Đối với 05 danh mục dự án phù hợp với chỉ tiêu (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

Giao UBND thị xã Buôn Hồ lập hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ, đồng thời bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

c) Đối với 04 danh mục dự án có tính chất cấp bách nhưng không còn chỉ tiêu sử dụng đất, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Buôn Hồ: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh trình cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện trong năm 2021. Việc thực hiện thủ tục đất đai để triển khai dự án chỉ được thực hiện khi được cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện trong năm 2021.

(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Buôn Hồ có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Lập hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình theo quy định tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ đối với 08 dự án phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.

- UBND thị xã Buôn Hồ chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Thiện

Phường Đoàn

Phường Bình

Phường Thống

Phường Đạt

Xã Ea Blang

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

1

2

3

(4)=(5)+ ..(16)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.261

803

586

850

1.519

1.614

1.740

1.156

3.043

4.793

3.277

4.463

4.416

1

Đất nông nghiệp

NPP

25.107

624

408

733

1.378

1.369

1.464

974

2.811

4.449

3.000

4.075

3.823

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.577,85

 

10,71

 

3,34

107,37

51,61

3,25

72,17

335,13

413,39

400,41

180,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

745,62

 

10,49

 

 

88,95

 

 

30,17

221,11

26,22

222,34

146,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.431,31

32,34

49,33

24,91

9,49

41,56

71,68

62,93

67,89

627,36

296,40

76,83

70,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21.910,82

591,55

340,60

704,89

1.363,85

1.170,67

1.322,39

904,44

2.659,39

3.456,41

2.265,40

3.569,29

3.561,95

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

48,78

 

4,37

 

 

44,41

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

130,57

0,56

2,50

1,06

0,99

5,21

12,34

3,42

11,05

30,41

24,69

28,31

10,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,04

 

 

2,11

 

 

5,93

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.145

179

178

117

142

242

276

182

232

344

275

388

590

2.1

Đất quốc phòng

CQP

244,48

2,86

 

0,61

 

66,59

 

 

 

 

 

22,21

152,21

2.2

Đất an ninh

CAN

2,94

0,90

1,07

0,07

0,15

0,06

0,10

0,06

0,10

0,03

0,10

0,10

0,20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,27

1,09

1,63

 

 

0,10

 

2,76

 

 

 

0,31

3,38

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,71

 

0,79

0,62

 

0,90

0,39

7,75

0,06

0,16

0,04

 

0,01

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.606,38

57,35

72,94

51,26

73,32

112,53

148,25

83,02

128,75

182,66

154,42

228,09

313,79

-

Đất giao thông

DGT

1.047,39

47,07

57,38

45,67

58,64

66,97

89,59

60,46

99,59

115,45

79,91

135,74

190,93

-

Đất thủy lợi

DTL

379,32

3,74

4,93

 

7,38

26,07

50,01

17,78

16,34

63,04

59,28

66,58

64,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

93,04

0,02

0,14

 

4,00

13,27

0,40

0,07

 

0,03

7,22

18,96

48,94

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,91

0,16

 

 

0,01

0,42

 

0,09

0,20

0,02

 

0,01

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,99

1,33

3,46

 

 

1,10

 

0,80

 

0,19

 

0,30

0,81

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,00

0,15

1,47

0,54

0,15

0,08

0,22

0,36

0,15

0,18

0,23

0,22

0,25

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

54,20

4,05

4,60

5,04

2,41

2,82

5,30

2,56

10,76

3,23

6,46

3,05

3,91

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,70

 

0,96

 

0,73

 

1,41

0,90

1,14

0,53

0,85

2,01

4,17

-

Đất chợ

DCH

6,83

0,83

 

 

 

1,82

1,32

 

0,57

 

0,47

1,22

0,60

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,94

 

 

 

 

 

 

 

 

7,91

 

 

0,03

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

410,07

 

 

 

 

 

 

 

31,12

90,44

63,61

125,66

99,24

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

448,56

83,20

78,65

40,03

39,83

44,98

98,25

63,63

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,89

2,01

3,90

0,49

0,27

0,41

1,02

0,58

0,26

0,25

0,34

0,27

0,08

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,52

1,25

0,21

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,06

3,68

0,61

0,76

 

0,85

3,72

0,54

0,09

0,29

0,20

0,71

1,61

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

82,58

10,37

2,94

1,06

0,67

5,60

12,20

11,42

6,28

9,08

3,68

8,34

10,94

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,42

 

 

 

 

 

 

 

 

8,47

19,95

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,63

0,26

0,76

0,38

0,79

0,16

0,24

0,33

0,50

1,51

1,15

0,94

0,61

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,45

1,96

0,06

 

 

 

 

0,28

 

 

0,15

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

257,59

13,93

14,74

20,39

26,58

9,76

12,13

11,92

64,86

43,03

31,00

1,35

7,90

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

 

3

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Thiện An

Phường Đoàn Kết

Phường Bình Tân

Phường Thống Nhất

Phường Đạt Hiếu

Xã Ea Blang

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

117,37

 

21,27

 

3,95

12,78

0,40

3,98

 

 

7,22

18,96

48,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,95

-

20,11

 

3,95

12,76

0,40

3,94

 

 

7,22

18,96

48,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,65

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

2,05

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,41

 

3,40

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,89

 

16,71

 

3,95

12,16

0,40

3,93

 

 

7,22

16,91

48,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,42

 

1,16

 

 

0,02

 

0,04

 

 

 

 

0,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,22

 

1,16

 

 

0,02

 

0,04

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Thiện

Phường Đoàn

Phường Bình

Phường Thống

Phường Đạt

Xã Ea Blang

Xã Ea Drông

Ea

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(

…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

116,55

1,58

5,76

1,00

5,45

13,76

1,40

2,58

4,00

4,53

7,72

19,46

49,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,65

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

2,05

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,58

0,20

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

113,32

1,38

5,76

1,00

5,45

13,16

1,40

2,30

4,00

4,53

7,72

17,31

49,31

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không

phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Thiện An

Phường Đoàn Kết

Phường Bình Tân

Phường Thống Nhất

Phường Đạt Hiếu

Xã Ea Blang

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)..+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, cấp xã

DHT

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ VÀ VỊ TRÍ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 ĐƯỢC DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Địa điểm

(cấp xã)

Diện tích

I

Đất an ninh

 

 

 

1

Trụ sở công An xã Ea Blang

CAN

Ea Blang

0,10

2

Trụ sở công An xã Ea Drông

CAN

Ea Drông

0,03

3

Trụ sở công An xã Cư Bao

CAN

Cư Bao

0,20

II

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

4

Đấu giá đất thương mại (trụ sở UBND phường An Lạc cũ)

TMD

An Lạc

0,09

III

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

5

Mở rộng đền thờ Liệt sỹ đèo Hà Lan

DVH

Bình Tân

0,15

IV

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

6

Trường PTTH dân tộc nội trú Đam San (GĐ 1)

DGD

Ea Blang

3,45

V

Đất giao thông

 

 

 

7

Kêu gọi đầu tư Bến xe Buôn Hồ

DGT

An Bình

0,34

8

Mở rộng 3 trục đường (ủi thô) xung quanh Quảng trường trung tâm thị xã

DGT

An Lạc

0,51

VI

Đất công trình năng lượng

 

 

 

9

Dự án Cấp điện nông thôn từ điện lưới Quốc Gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

Ea Drông

0,03

10

Cấp điện nông thôn từ điện lưới Quốc Gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2) giai đoạn 2015 - 2020 (Ea Siên)

DNL

Ea Siên

0,04

11

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đăk Lăk

DNL

An Lạc; xã Cư Bao, Bình Thuận

0,39

12

Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3 (giai đoạn 1)

DNL

Bình Tân, Bình Thuận

5,00

13

Nhà máy điện gió Beta VNM

DNL

Đoàn Kết, Cư Bao

7,90

VII

Đất chợ

 

 

 

14

Kêu gọi đầu tư chợ trung tâm phường Thống Nhất

DCH

Thống Nhất

1,20

VIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

15

Xây dựng Cơ sở xử lý chất thải rắn Ea Drông

DRA

Ea Drông

4,00

IX

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

16

Đấu giá thửa 152, TBD 74 xã Cư Bao

ONT

Cư Bao

0,10

17

Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Bình Thuận

ONT

Bình Thuận

0,40

18

Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Cư Bao

ONT

Cư Bao

0,50

19

Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Ea Blang

ONT

Ea Blang

0,50

20

Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Ea Drông

ONT

Ea Drông

0,50

21

Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã Ea Siên

ONT

Ea Siên

0,50

X

Đất ở tại đô thị

 

 

 

22

Đấu giá quyền sử dụng đất thửa 16, tờ bản đồ 37 (trạm BVTV)

ODT

An Lạc

0,006

23

Khu đô thị dân cư Tây Bắc II (bố trí khu ở mới)

ODT

An Lạc

3,00

24

Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường An Bình

ODT

An Bình

1,50

25

Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường An Lạc

ODT

An Lạc

2,00

26

Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Bình Tân

ODT

Bình Tân

1,00

27

Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Đạt Hiếu

ODT

Đạt Hiếu

1,50

28

Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Đoàn Kết

ODT

Đoàn Kết

1,50

29

Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Thiện An

ODT

Thiện An

1,00

30

Nhu cầu CMD sang đất ở tại Phường Thống Nhất

ODT

Thống Nhất

1,00

XI

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

31

Trụ sở làm việc Chi nhánh VP Đăng ký đất đai thị xã

TSC

An Lạc

0,11

XII

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

32

Nhà sinh hoạt Tổ dân phố 1, phường Bình Tân

DSH

Bình Tân

0,02

33

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Thắng

DSH

Ea Blang

0,05

XIII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

34

Xây dựng Tiểu hoa viên Đạt Hiếu

DKV

Đạt Hiếu

0,28

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Địa điểm

(cấp xã)

Diện tích

I

Đất an ninh

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Ea Siên

CAN

Ea Siên

0,10

2

Trụ sở công an xã Bình Thuận

CAN

Bình Thuận

0,10

II

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa cộng đồng Buôn KliA

DVH

Đạt Hiếu

0,80

III

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

4

Nhà sinh hoạt buôn Kwăng A

DSH

Cư Bao

0,03

5

Nhà sinh hoạt buôn Krum

DSH

Cư Bao

0,02

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC DỰ ÁN CẤP BÁCH NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Địa điểm

(cấp xã)

Diện tích

I

Đất công trình năng lượng

 

 

 

1

Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3 (giai đoạn 2)

DNL

Bình Thuận, Ea Siên, Cư Bao, Bình Tân

64,63

2

Nhà máy điện gió Ea Drơng 1

DNL

Cư Bao

11,41

3

Nhà máy điện gió Ea Drơng 2

DNL

Cư Bao

2,42

4

Trạm biến áp Beta VNM

DNL

Thống Nhất

0,40

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 870/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
Ngày ban hành: 15/04/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…