ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2024/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 282/TTr-SNN ngày 30 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi làm cơ sở bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
b) Người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 khi nhà nước thu hồi đất bị thiệt hại cây trồng, vật nuôi;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại cho người có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi
1. Đơn giá bồi thường cây hàng năm: Chi tiết tại Phụ lục I.
2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm: Chi tiết tại Phụ lục II.
3. Đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản: Chi tiết tại Phụ lục III.
4. Đơn giá bồi thường vật nuôi khác: Chi tiết tại Phụ lục IV.
5. Đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi quy định tại Điều này áp dụng cho cây trồng, vật nuôi tuân thủ theo quy trình sản xuất do cơ quan, người có thẩm quyền ban hành.
Đối với cây trồng, vật nuôi chưa có trong các Phụ lục được quy định tại Điều này, tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo cây trồng, vật nuôi tương đương để tính đơn giá bồi thường, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp không có cây trồng, vật nuôi tương đương thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khảo sát xác định đơn giá bồi thường theo nguyên tắc quy định tại Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt cho từng trường hợp cụ thể theo quy định.
1. Đối với dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
2. Đối với dự án đã được lập, thẩm định phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa được phê duyệt phương án bồi thường thì căn cứ đơn giá tại Quyết định này để lập, thẩm định lại, trình phê duyệt.
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 87/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Tên cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
1 |
Cây lúa |
|
|
|
a |
Lúa nước 2 vụ |
Đồng/m² |
4.500 |
|
b |
Lúa nước 1 vụ |
Đồng/m² |
3.700 |
|
c |
Lúa rẫy |
Đồng/m² |
2.300 |
|
2 |
Cây ngô |
|
|
|
a |
Ngô lai |
Đồng/m² |
3.400 |
|
b |
Ngô địa phương |
Đồng/m² |
3.400 |
|
3 |
Cây sắn |
Đồng/m² |
3.900 |
|
4 |
Cây khoai lang (trồng lấy củ hoặc trồng làm rau, thức ăn gia súc) |
Đồng/m² |
4.000 |
|
5 |
Cây dưa chuột, dưa leo, dưa gang |
Đồng/m² |
9.500 |
|
6 |
Cây dưa hấu |
Đồng/m² |
18.000 |
|
7 |
Cây rau muống |
Đồng/m² |
18.200 |
|
8 |
Cây rau cải các loại |
Đồng/m² |
|
|
a |
Cải canh, cải chíp, cải làn, cải ngọt, cải xoong, cải cúc… |
Đồng/m² |
15.000 |
|
b |
Cải ngồng, cải bẹ |
Đồng/m² |
18.000 |
|
c |
Cải bó xôi |
Đồng/m² |
24.000 |
|
d |
Cải thảo |
Đồng/m² |
19.500 |
|
9 |
Cây rau mồng tơi, rau đay |
Đồng/m² |
20.000 |
|
10 |
Cây rau ngót |
Đồng/m² |
19.900 |
|
11 |
Cây rau rền |
Đồng/m² |
21.000 |
|
12 |
Cây rau diếp/rau xà lách |
Đồng/m² |
12.900 |
|
13 |
Cây rau cần ta |
Đồng/m² |
19.400 |
|
14 |
Cây rau cần tây |
Đồng/m² |
30.600 |
|
15 |
Cây su hào |
Đồng/m² |
40.300 |
|
16 |
Cây khoai tây, khoai mỡ, khoai môn, khoai tím, khoai trắng, khoai sọ |
Đồng/m² |
18.900 |
|
17 |
Cây hành (hành hoa, hành củ), tỏi |
Đồng/m² |
44.800 |
|
18 |
Cây cà chua |
Đồng/m² |
|
|
a |
Cà chua không ghép |
Đồng/m² |
20.400 |
|
b |
Cà chua ghép |
Đồng/m² |
34.000 |
|
19 |
Cây đậu Co-ve |
Đồng/m² |
19.200 |
|
20 |
Cây đậu đũa |
Đồng/m² |
17.600 |
|
21 |
Cây đậu bắp |
Đồng/m² |
20.400 |
|
22 |
Cây ớt |
|
|
|
22.1 |
Cây ớt cay |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
21.700 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/cây |
8.800 |
|
22.2 |
Cây ớt ngọt |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
35.400 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/cây |
15.300 |
|
23 |
Cây cà tím, cà pháo, cà đắng, cà đĩa, cà bát |
Đồng/m² |
17.700 |
|
24 |
Cây bầu, bí, mướp, su su |
Đồng/gốc |
37.700 |
|
25 |
Cây khổ qua (mướp đắng) |
Đồng/gốc |
53.200 |
|
26 |
Cây bắp cải (bắp sú) |
Đồng/m² |
44.800 |
|
27 |
Cây súp lơ |
Đồng/m² |
29.300 |
|
28 |
Cây cà rốt, củ cải, củ dền |
Đồng/m² |
15.600 |
|
29 |
Cây rau gia vị các loại (rau tía tô, rau kinh giới, rau húng bạc hà, rau húng chanh, rau mùi, rau mùi tàu, cây lát lốt, rau thì là…) |
Đồng/m² |
18.200 |
|
30 |
Cây riềng, nghệ |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
4.000 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/bụi |
3.200 |
|
31 |
Cây mì tinh (dong củ, dong đao, dong ta, củ trút, bình tinh, hoàng tinh, huỳnh tinh) |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
7.300 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/bụi |
5.300 |
|
32 |
Cây gừng |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
8.400 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/bụi |
6.800 |
|
33 |
Cây sả |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
5.800 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/bụi |
5.000 |
|
34 |
Cây Nha đam |
Đồng/cây |
6.400 |
|
35 |
Cây hoa thiên lý |
Đồng/gốc |
128.000 |
|
36 |
Cây dưa nước |
Đồng/m² |
8.100 |
|
37 |
Cây bầu bí trồng theo hướng lấy ngọn |
Đồng/m² |
14.600 |
|
38 |
Cây Atiso |
Đồng/m² |
45.000 |
|
39 |
Cây Lạc (đậu phụng), vừng, mè |
Đồng/m² |
3.900 |
|
40 |
Cây đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ...) |
Đồng/m² |
3.100 |
|
41 |
Cây thuốc lá |
Đồng/m² |
2.200 |
|
42 |
Cây sen, cây súng |
Đồng/m² |
12.700 |
|
43 |
Cây hoa cúc, hoa huệ, hoa cẩm chướng |
Đồng/m² |
47.500 |
|
44 |
Cây hoa hồng |
Đồng/m² |
49.500 |
|
45 |
Cây hoa lay ơn |
Đồng/m² |
26.800 |
|
46 |
Cây hoa Lily |
Đồng/m² |
38.500 |
|
47 |
Cây hoa đồng tiền |
Đồng/m² |
35.100 |
|
48 |
Cây hoa hướng dương |
Đồng/m² |
39.600 |
|
49 |
Cây bo bo (Ý Dĩ) |
Đồng/m² |
3.200 |
|
50 |
Cây Đương quy |
Đồng/m² |
32.000 |
|
51 |
Cây Sa Nhân |
Đồng/m² |
8.200 |
|
52 |
Cây Bụp giấm (Bụt giấm, cây Atiso đỏ) |
Đồng/m² |
16.400 |
|
53 |
Cây dưa lưới |
Đồng/cây |
220.500 |
|
54 |
Cây mía |
|
|
|
a |
Mía ô nà |
|
|
|
|
Mía tơ |
Đồng/m² |
7.300 |
|
|
Mía lưu gốc năm 1 |
Đồng/m² |
12.700 |
|
|
Mía lưu gốc năm 2 |
Đồng/m² |
10.100 |
|
|
Mía lưu gốc năm 3 |
Đồng/m² |
5.000 |
|
b |
Mía đồi |
|
|
|
|
Mía tơ |
Đồng/m² |
6.200 |
|
|
Mía lưu gốc năm 1 |
Đồng/m² |
5.600 |
|
|
Mía lưu gốc năm 2 |
Đồng/m² |
5.900 |
|
|
Mía lưu gốc năm 3 |
Đồng/m² |
4.600 |
|
c |
Mía vườn (trồng phân tán) |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
5.500 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
9.400 |
|
55 |
Cây Dứa |
|
|
|
a |
Dứa Cayen |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
6.500 |
|
b |
Loại Dứa khác |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
3.300 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
4.500 |
|
56 |
Cây chanh dây (gùi) |
|
|
|
|
Cây chưa có quả |
Đồng/gốc |
35.000 |
|
|
Cây có quả nhưng chưa cho thu hoạch |
Đồng/gốc |
75.000 |
|
|
Cây đã có quả cho thu hoạch |
Đồng/gốc |
125.000 |
|
GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 87/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Tên cây trồng |
ĐVT |
Đơn giá |
Ghi chú |
1 |
Cây cảnh các loại |
|
|
|
a |
Cây cảnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang trí theo thuật phong thủy |
|
|
|
a.1 |
Trồng trong chậu |
|
|
|
- |
ĐK chậu > 40 - 60 cm |
Đồng/chậu |
90.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
- |
ĐK chậu > 60 cm - 01 m |
Đồng/chậu |
160.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
- |
ĐK chậu > 01m |
Đồng/chậu |
450.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
a.2 |
Trồng ngoài chậu |
|
|
|
- |
ĐK gốc cây < 10cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
- |
ĐK gốc cây >10 cm - 20 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
- |
ĐK gốc cây > 20cm - 40 cm |
Đồng/cây |
450.000 |
|
- |
ĐK gốc > 40 cm - 01 m |
Đồng/cây |
680.000 |
|
- |
ĐK gốc > 01 m |
Đồng/cây |
900.000 |
|
b |
Cây có tính chất cảnh |
|
|
|
b.1 |
Trồng trong chậu |
|
|
|
- |
ĐK chậu > 40 - 60 cm |
Đồng/chậu |
120.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
- |
ĐK chậu > 60 cm - 01 m |
Đồng/chậu |
200.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
- |
ĐK chậu > 01 m |
Đồng/chậu |
650.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
b.2 |
Trồng ngoài chậu |
|
|
|
- |
ĐK gốc cây < 10cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
- |
ĐK gốc cây >10 cm - 20 cm |
Đồng/cây |
130.000 |
|
- |
ĐK gốc cây > 20cm - 40 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
- |
ĐK gốc > 40 cm - 01 m |
Đồng/cây |
450.000 |
|
- |
ĐK gốc > 01 m |
Đồng/cây |
680.000 |
|
c |
Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh,...) |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
2 |
Cây phát tài, cây Huyết dụ, Hoa lài |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
|
|
|
- |
Cây mới trồng <12 tháng |
Đồng/m2 |
35.000 |
|
- |
Từ năm thứ 1-2 |
Đồng/m2 |
36.000 |
|
- |
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m2 |
37.500 |
|
b |
Trồng phân tán |
|
|
|
- |
Trồng <12 tháng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
- |
Trồng ≥ 12 tháng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
3 |
Cây cau vua |
|
|
|
a |
Cây cao dưới 2 m |
Đồng/cây |
200.000 |
|
b |
Cây cao từ 2m trở lên |
Đồng/cây |
500.000 |
|
4 |
Cây chuối cành (rẻ quạt) |
|
|
|
a |
Cây cao dưới 2 m |
Đồng/cây |
100.000 |
|
b |
Cây cao từ 2m trở lên |
Đồng/cây |
127.000 |
|
5 |
Cây lá Cọ |
|
|
|
a |
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
9.000 |
|
b |
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
34.000 |
|
6 |
Cây Mai vàng |
|
|
|
a |
Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/cây |
23.000 |
|
b |
Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
c |
Từ năm 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
95.000 |
|
d |
Từ năm 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 7cm |
Đồng/cây |
155.000 |
|
e |
Từ năm 4-5 hoặc 7cm ≤ ĐK thân < 9cm |
Đồng/cây |
235.000 |
|
f |
Từ năm 5-6 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
345.000 |
|
g |
Từ năm 6 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10 cm |
Đồng/cây |
405.000 |
|
7 |
Cây Trà my |
|
|
|
a |
Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/cây |
37.000 |
|
b |
Năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
c |
Năm 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
d |
Năm 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
108.000 |
|
e |
Năm 4-5 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
135.000 |
|
f |
Từ năm thứ 5 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 5 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
8 |
Cây Đại tướng quân |
|
|
|
a |
Trồng ≤ 12 tháng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
b |
Từ năm 1-2 |
Đồng/cây |
18.000 |
|
c |
Từ năm 2 trở đi |
Đồng/cây |
32.000 |
|
9 |
Cây Vạn tuế, thiên tuế |
|
|
|
a |
Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
b |
Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
c |
Từ năm 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
d |
Từ năm 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
88.000 |
|
e |
Từ năm 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 4 cm |
Đồng/cây |
130.000 |
|
10 |
Cây Ngũ vị tử |
|
|
|
a |
Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
b |
Năm thứ 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
19.000 |
|
c |
Năm thứ 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
d |
Năm thứ 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
e |
Năm thứ 4-5 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
f |
Năm thứ 5 trở đi (Kinh doanh) hoặc ĐK thân ≥ 5 cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
11 |
Cây Sâm dây (mật độ 83.333 cây/ha) |
|
|
|
a |
Cây trồng mới < 12 tháng |
Đồng/m2 |
35.000 |
|
b |
Từ năm 1-2 |
Đồng/m2 |
41.000 |
|
c |
Từ năm 2 trở đi |
Đồng/m2 |
47.000 |
|
11 |
Cây đương quy (mật độ 71.428 đến 125.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Cây trồng mới < 12 tháng |
Đồng/m2 |
18.000 |
|
b |
Cây phát triển đang nuôi củ |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
12 |
Cây Sâm Ngọc Linh (mật độ 40.000 cây/ha) |
Đồng/cây |
10.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
13 |
Cây Đinh lăng |
|
|
|
a |
Trồng tập trung (mật độ 25.000 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/m2 |
35.000 |
|
- |
Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/m2 |
37.000 |
|
- |
Từ năm thứ 2 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 3 cm |
Đồng/m2 |
40.000 |
|
b |
Trồng phân tán (mật độ 14.000 cây/ha) |
|
|
|
- |
Trồng <12 tháng |
Đồng/cây |
5.500 |
|
- |
Trồng ≥ 12 tháng |
Đồng/cây |
11.000 |
|
14 |
Cây Chùm ngây |
|
|
|
a |
Trồng mới (Dưới 6 tháng) |
Đồng/cây |
32.000 |
|
b |
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1 hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
c |
Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
d |
Từ năm 2-4 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
90.000 |
|
e |
Từ năm 4-5 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
f |
Từ năm thứ 5 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 4 cm |
Đồng/cây |
130.000 |
|
15 |
Cây Xạ đen (mật độ 26.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Trồng mới (Dưới 6 tháng) |
Đồng/cây |
11.000 |
|
b |
Từ 6 tháng trở đi |
Đồng/cây |
16.000 |
|
16 |
Cây Mật gấu, Mật đắng |
|
|
|
a |
Trồng ≤12 tháng |
Đồng/cây |
5.500 |
|
b |
Từ năm 1 trở đi |
Đồng/cây |
11.000 |
|
17 |
Cây lá gai làm bánh ít |
|
|
|
a |
Trồng <6 tháng |
Đồng/m2 |
5.000 |
|
b |
Trồng từ 6 tháng < 12 tháng |
Đồng/m2 |
22.000 |
|
c |
Trồng ≥ 12 tháng |
Đồng/m2 |
43.000 |
|
18 |
Các loại cây dược liệu khác (Ba Kích (mật độ 2.000 cây/ha), Sâm cau, Tam thất (mật độ 10.000 cây/ha), Mật nhân, Giảo cổ lam, Hồng Ngọc,….) |
|
|
|
a |
Các loại cây trồng phân tán |
|
|
|
- |
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
9.000 |
|
- |
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
14.000 |
|
b |
Các loại cây trồng tập trung |
|
|
|
- |
Trồng <6 tháng |
Đồng/m2 |
16.500 |
|
- |
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/m2 |
28.000 |
|
19 |
Cây dâu tây |
|
|
|
a |
Trồng <6 tháng |
Đồng/m2 |
5.000 |
|
b |
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/m2 |
11.000 |
|
20 |
Cây Dâu tằm |
|
|
|
a |
Trồng <6 tháng |
Đồng/m2 |
2.000 |
|
b |
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/m2 |
5.500 |
|
21 |
Cây đu đủ dây (dưa tây), Gấc |
|
|
|
a |
Cây chưa có quả |
Đồng/gốc |
35.000 |
|
b |
Cây có quả nhưng chưa cho thu hoạch |
Đồng/gốc |
75.000 |
|
c |
Cây đã có quả cho thu hoạch |
Đồng/gốc |
125.000 |
|
22 |
Cây Măng tây |
|
|
|
a |
Mới trồng (dưới 6 tháng) |
Đồng/m2 |
15.000 |
|
b |
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1 |
Đồng/m2 |
28.000 |
|
c |
Từ năm 1-2 |
Đồng/m2 |
41.000 |
|
d |
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m2 |
55.000 |
|
23 |
Cây Mắc mật, núc nác |
|
|
|
a |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
b |
Năm thứ 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
c |
Năm thứ 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
49.000 |
|
d |
Năm thứ 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
e |
Năm thứ 4-5 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
f |
Năm thứ 5 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 5 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
24 |
Cây Cherry |
|
|
|
a |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/cây |
130.000 |
|
b |
Năm thứ 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
152.000 |
|
c |
Năm thứ 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
175.000 |
|
d |
Năm thứ 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 8cm |
Đồng/cây |
230.000 |
|
3 |
Từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 8 cm |
Đồng/cây |
330.000 |
|
25 |
Cây nhãn (mật độ 400 cây/ha), vải (mật độ 400 cây/ha), xoài (mật độ 400 cây/ha), chôm chôm (mật độ 400 cây/ha), dâu da (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/cây |
130.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
165.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
210.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 8cm |
Đồng/cây |
290.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 8 cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
780.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 12 |
Đồng/cây |
1.180.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 12 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
1.045.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 17 |
Đồng/cây |
633.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
399.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 20 trở đi |
Đồng/cây |
206.000 |
|
26 |
Cây cam (mật độ 1.250 cây/ha), Chanh (mật độ 1.250 cây/ha), Quýt (mật độ 1.250 cây/ha), Bưởi (mật độ 500 cây/ha), Mận, Lê, Hồng (mật độ 600 cây/ha), hồng xiêm (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm |
Đồng/cây |
68.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
101.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
133.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 8cm |
Đồng/cây |
173.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 8 cm |
Đồng/cây |
203.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
390.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
620.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 13 |
Đồng/cây |
410.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 13 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
Đồng/cây |
94.000 |
|
27 |
Cây thanh long ruột trắng (mật độ 5.555 cây/ha tương đương 1.388 trụ/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng |
Đồng/trụ |
62.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 |
Đồng/trụ |
101.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/trụ |
132.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/trụ |
231.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/trụ |
328.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/trụ |
223.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/trụ |
122.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 20 trở đi |
Đồng/trụ |
30.000 |
|
28 |
Cây thanh long ruột đỏ (mật độ 5.555 cây/ha tương đương 1.388 trụ/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng |
Đồng/trụ |
70.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 |
Đồng/trụ |
109.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/trụ |
140.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/trụ |
260.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/trụ |
391.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/trụ |
258.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/trụ |
131.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 20 trở đi |
Đồng/trụ |
50.000 |
|
29 |
Trụ gỗ để trồng cây Thanh Long (ĐK từ 15-20 cm; Chiều cao trụ: 1,2 - 1,4 m) |
Đồng/trụ |
130.000 |
|
30 |
Cây sầu riêng (mật độ 200 cây/ha) |
|
|
|
a |
Cây sầu riêng thường |
|
|
|
a.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
320.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
413.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
530.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm |
Đồng/cây |
712.000 |
|
a.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
1.258.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
2.177.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
2.957.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
1.900.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 20 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
958.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 25 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
507.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi |
Đồng/cây |
250.000 |
|
b |
Sầu riêng ghép |
|
|
|
a.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
271.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
351.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
449.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
581.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm |
Đồng/cây |
753.000 |
|
a.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
1.669.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
2.614.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
3.559.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
2.282.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 20 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
1.065.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 25 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
563.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi |
Đồng/cây |
300.000 |
|
31 |
Cây cau (mật độ 5.150 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
38.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
53.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
90.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm |
Đồng/cây |
109.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
270.000 |
|
- |
Từ năm thứ 20 trở đi |
Đồng/cây |
30.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
32 |
Cây chuối (Mật độ 2.000 cây/ha) |
|
|
|
- |
Chỉ có 1 cây (bụi chuối chỉ có 1 cây) |
|
|
|
+ |
Cây < 6 tháng |
đồng/cây |
45.000 |
|
+ |
Cây ≥ 6 tháng |
đồng/cây |
100.000 |
|
- |
Chuối mọc thành bụi nhiều cây |
|
|
|
+ |
Bụi nhỏ hơn 3 cây |
đồng/bụi |
200.000 |
|
+ |
Bụi từ 3 - 5 cây |
đồng/bụi |
280.000 |
|
+ |
Bụi từ 5 - 7 cây |
đồng/bụi |
385.000 |
|
+ |
Bụi > 7 cây |
đồng/bụi |
525.000 |
|
33 |
Cây đu đủ |
|
|
|
a |
Ươm mới (vườn ươm giống) |
Đồng/m2 |
10.000 |
|
b |
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
18.000 |
|
c |
Từ 6 tháng đến dưới 1 năm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
d |
Từ năm 1-2 |
Đồng/cây |
105.000 |
|
e |
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/cây |
145.000 |
|
34 |
Cây cóc, khế, ổi (mật độ 2.500 cây/ha), táo (mật độ 555 cây/ha), bơ (mật độ 185 cây/ha), tầm ruột, me, bồ quân, ô mai, lựu, nho ăn trái, nhót, Sơ ri, Lê ki ma |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
52.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
67.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
79.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 6cm |
Đồng/cây |
91.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
181.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
275.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 13 |
Đồng/cây |
194.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 13 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
95.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
Đồng/cây |
72.000 |
|
35 |
Cây mít tố nữ, mít thái, mít ghép (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
103.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 8cm |
|
129.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
161.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm |
Đồng/cây |
195.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm 1 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
483.000 |
|
- |
Kinh doanh năm 3 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
1.062.000 |
|
- |
Kinh doanh năm 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
1.790.000 |
|
- |
Kinh doanh năm 10 đến năm thứ 12 |
Đồng/cây |
1.507.000 |
|
- |
Kinh doanh năm 12 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
785.000 |
|
|
Kinh doanh năm 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
293.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm 20 trở đi |
Đồng/cây |
100.000 |
|
36 |
Cây bơ ghép (mật độ 185 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
119.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
179.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 8cm |
Đồng/cây |
251.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
332.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm |
Đồng/cây |
410.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm 1 đến năm 5 |
Đồng/cây |
725.000 |
|
- |
Kinh doanh năm 5 đến năm 10 |
Đồng/cây |
1.238.000 |
|
- |
Kinh doanh năm 10 đến năm 15 |
Đồng/cây |
1.477.000 |
|
- |
Kinh doanh năm 15 đến năm 19 |
Đồng/cây |
738.000 |
|
- |
Kinh doanh năm 19 đến năm 22 |
Đồng/cây |
373.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm 25 trở đi |
Đồng/cây |
200.000 |
|
37 |
Cây dừa (mật độ 200 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
72.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
Đồng/cây |
181.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 20cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
600.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
960.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
420.000 |
|
- |
Kinh doanh năm từ năm thứ 16 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
38 |
Cây măng cụt (mật độ 200 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 5cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
82.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
112.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
Đồng/cây |
198.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 20cm |
Đồng/cây |
325.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
1.015.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
1.560.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
1.105.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
623.000 |
|
- |
Kinh doanh năm từ năm thứ 20 trở đi |
Đồng/cây |
130.000 |
|
39 |
Cây Vú sữa (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
135.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
210.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
355.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm |
Đồng/cây |
530.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
855.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
1.150.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
680.000 |
|
- |
Kinh doanh năm từ năm thứ 20 trở đi |
Đồng/cây |
200.000 |
|
40 |
Cây xăm bô chê, Mãng cầu (mật độ 200 cây/ha), Na (mật độ 400 cây/ha), lục bát, cây nhàu, Sa Kê |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
85.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm |
Đồng/cây |
105.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 |
Đồng/cây |
185.000 |
|
- |
Năm thứ 4 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
300.000 |
|
- |
Năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
137.000 |
|
- |
Từ năm thứ 20 trở đi |
Đồng/cây |
60.000 |
|
41 |
Cây cao su (Stum trần) (mật độ 555 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
74.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
95.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
142.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
163.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
Đồng/cây |
199.000 |
|
- |
KTCB năm 6-7 hoặc 20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
Đồng/cây |
259.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 7 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 25cm |
Đồng/cây |
321.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
541.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
590.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
380.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
244.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
149.000 |
|
- |
Từ năm thứ 25 trở đi |
Đồng/cây |
|
Không bồi thường |
42 |
Cây cao su (Bầu đặt hạt, Stum bầu có tầng lá) (mật độ 800 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
81.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
93.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
116.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
152.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
182.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
Đồng/cây |
218.000 |
|
- |
KTCB năm 6-7 hoặc 20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
Đồng/cây |
261.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 7 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 25cm |
Đồng/cây |
321.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
554.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
606.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
396.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
246.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
149.000 |
|
- |
Từ năm thứ 25 trở đi |
Đồng/cây |
|
Không bồi thường |
43 |
Cây giống cao su |
|
|
|
a |
Stum trần 10 tháng tuổi |
|
|
|
- |
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi |
Đồng/cây |
2.000 |
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (ĐK ≥ 16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời |
- |
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
Đồng/cây |
3.000 |
|
- |
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
Đồng/cây |
4.000 |
|
- |
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất |
Đồng/cây |
4.000 |
|
b |
Stum bầu 10 tháng tuổi |
|
|
|
- |
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi |
Đồng/cây |
2.000 |
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (ĐK ≥ 16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời |
- |
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
Đồng/cây |
4.000 |
|
- |
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
Đồng/cây |
12.000 |
|
- |
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất |
Đồng/cây |
12.000 |
|
44 |
Dụng cụ khai thác mủ cao su |
|
|
|
- |
Kiềng |
Đồng/cái |
1.650 |
|
- |
Chén sứ |
Đồng/cái |
2.200 |
|
- |
Máng dẫn mủ |
Đồng/cái |
220 |
|
- |
Váy che chén |
Đồng/cái |
1.650 |
|
- |
Mái che mưa |
Đồng/cái |
3.190 |
|
45 |
Cây cà phê Robusta (vối) (mật độ 1.142 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
95.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
143.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
195.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm |
Đồng/cây |
247.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
550.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
700.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
865.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
565.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
262.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
112.000 |
|
- |
Từ năm thứ 30 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
46 |
Cây cà phê mít (mật độ 1.142 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
105.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
140.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm |
Đồng/cây |
205.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
340.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 3 đến năm thứ 9 |
Đồng/cây |
450.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
570.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
- |
Từ năm thứ 30 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
47 |
Cây cà phê Catimor, cà phê chè các loại (mật độ 1.142 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
52.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
73.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
85.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm |
Đồng/cây |
95.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
136.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
174.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/cây |
166.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 19 |
Đồng/cây |
114.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 19 đến năm thứ 22 |
Đồng/cây |
49.000 |
|
- |
Từ năm thứ 22 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
48 |
Cây tiêu (mật độ 1.600 trụ/ha) |
|
|
|
a |
Đối với trụ tiêu |
|
|
|
- |
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai) |
Đồng/trụ |
20.000 |
Trồng với mục đích làm trụ tiêu |
- |
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống) |
Đồng/trụ |
50.000 |
|
- |
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m) |
Đồng/trụ |
150.000 |
|
- |
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi) |
Đồng/trụ |
150.000 |
|
b |
Đối với cây tiêu |
|
|
|
* |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng |
Đồng/trụ |
78.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 |
Đồng/trụ |
110.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 |
Đồng/trụ |
145.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/trụ |
205.000 |
|
* |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
Đồng/trụ |
490.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/trụ |
1.143.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
Đồng/trụ |
679.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
Đồng/trụ |
186.000 |
|
- |
Từ năm thứ 20 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
49 |
Cây điều (Đào lộn hột) (mật độ 250 cây/ha) |
|
|
|
a |
Cây điều hạt |
|
|
|
* |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
11.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
16.500 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
28.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
* |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
90.000 |
|
- |
Năm thứ 3 đến năm thứ 14 |
Đồng/cây |
135.000 |
|
- |
Từ năm thứ 14 đến năm thứ 21 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
- |
Từ năm thứ 21 trở đi |
Đồng/cây |
60.000 |
|
b |
Cây điều ghép |
|
|
|
* |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
61.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
78.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
104.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
129.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm |
Đồng/cây |
160.000 |
|
* |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Đồng/cây |
170.000 |
|
- |
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
186.000 |
|
- |
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
205.000 |
|
- |
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
272.000 |
|
- |
Năm thứ 5 |
Đồng/cây |
306.000 |
|
- |
Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
384.000 |
|
- |
Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
405.000 |
|
- |
Từ năm thứ 7 đến năm thứ 13 |
Đồng/cây |
295.000 |
|
- |
Từ năm thứ 13 đến năm thứ 21 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
- |
Từ năm thứ 21 trở đi |
Đồng/cây |
60.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
50 |
Cây Ca cao |
|
|
|
* |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
82.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
95.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm |
Đồng/cây |
140.000 |
|
* |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Năm thứ 1 |
Đồng/cây |
185.000 |
|
- |
Năm thứ 1-2 |
Đồng/cây |
225.000 |
|
- |
Năm thứ 2-3 |
Đồng/cây |
280.000 |
|
- |
Năm thứ 3-10 |
Đồng/cây |
340.000 |
|
- |
Năm thứ 10-15 |
Đồng/cây |
155.000 |
|
- |
Năm thứ 15 trở đi |
Đồng/cây |
58.000 |
|
51 |
Cây trầu |
|
|
|
a |
Đối với trụ |
|
|
|
- |
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m) |
Đồng/trụ |
150.000 |
|
- |
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi) |
Đồng/trụ |
150.000 |
|
- |
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai) |
Đồng/trụ |
20.000 |
|
- |
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống) |
Đồng/trụ |
50.000 |
|
b |
Đối với cây trầu |
|
|
|
- |
Cây trồng mới < 12 tháng |
Đồng/trụ |
15.000 |
|
- |
Năm thứ 1-2 |
Đồng/trụ |
35.000 |
|
- |
Kinh doanh từ 2 đến 15 năm |
Đồng/trụ |
64.000 |
|
- |
Từ năm thứ 15 trở đi |
Đồng/trụ |
14.000 |
|
52 |
Cây cà ri |
|
|
|
- |
Cây trồng mới < 12 tháng |
Đồng/cây |
50.000 |
|
- |
Năm thứ 1-2 |
Đồng/cây |
73.000 |
|
- |
Năm thứ 2-3 |
Đồng/cây |
103.000 |
|
- |
Năm thứ 3-4 |
Đồng/cây |
210.000 |
|
- |
Năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
255.000 |
|
53 |
Cây chè |
|
|
|
* |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng mới < 12 tháng |
Đồng/cây |
11.000 |
|
- |
Năm thứ 1-2 |
Đồng/cây |
13.500 |
|
- |
Năm thứ 2-3 |
Đồng/cây |
16.000 |
|
- |
Năm thứ 3-4 |
Đồng/cây |
21.000 |
|
- |
Năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
43.000 |
|
* |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm 1 – 5 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm 5 – 20 |
Đồng/cây |
130.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 20 trở đi |
Đồng/cây |
7.000 |
|
54 |
Cây bời lời (mật độ 2.500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Chu kỳ trồng mới |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
13.500 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
23.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 8cm |
Đồng/cây |
33.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
48.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
64.000 |
|
- |
KTCB năm 6-7 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
82.000 |
|
- |
KTCB từ năm thứ 7 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm |
Đồng/cây |
105.000 |
|
- |
Kinh doanh (từ năm thứ 8 trở đi) |
Đồng/cây |
75.000 |
Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và bán trong thời kỳ giá thấp |
b |
Chu kỳ tái sinh 1 |
|
|
|
- |
Tái sinh năm thứ 1 |
Đồng/cây |
8.000 |
|
- |
Tái sinh năm thứ 2 |
Đồng/cây |
15.000 |
|
- |
Tái sinh năm thứ 3 |
Đồng/cây |
25.000 |
|
- |
Tái sinh năm thứ 4 |
Đồng/cây |
35.000 |
|
- |
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/cây |
30.000 |
Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và bán trong thời kỳ giá thấp |
c |
Chu kỳ tái sinh 2 trở đi |
|
|
|
- |
Tái sinh năm thứ 1 |
Đồng/cây |
7.000 |
|
- |
Tái sinh năm thứ 2 |
Đồng/cây |
12.000 |
|
- |
Tái sinh năm thứ 3 |
Đồng/cây |
20.000 |
|
- |
Tái sinh năm thứ 4 |
Đồng/cây |
30.000 |
|
- |
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/cây |
25.000 |
Hỗ trợ chi phí thu hoạch và bán trong thời kỳ giá thấp |
55 |
Cây bạch đàn (mật độ 2.500 cây/ha), Keo lá tràm (mật độ 3.000 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
31.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
36.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
43.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 8cm |
Đồng/cây |
56.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
61.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
95.000 |
|
- |
Kinh doanh (từ năm thứ 6 trở đi) |
Đồng/cây |
100.000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
56 |
Cây thông (mật độ 2.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
46.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 8cm |
Đồng/cây |
83.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
91.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
142.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm 3 |
Đồng/cây |
165.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 3-10 |
Đồng/cây |
190.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm 10 trở đi |
Đồng/cây |
60.000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
57 |
Cây phượng vĩ, Thầu dầu, dầu lai, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong (vông), Anh Đào, Hoa sữa, Sung, Si, Sanh, Sộp, Trứng cá, Bàng, Vối, Dẻ |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm |
Đồng/cây |
22.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm |
Đồng/cây |
25.500 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 8cm |
Đồng/cây |
42.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 2 |
Đồng/cây |
75.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 2 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
110.000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 trở đi |
Đồng/cây |
135.000 |
|
58 |
Cây Muồng (mật độ 1.667 cây/ha), Bằng lăng, Xoan (Sầu đông) (mật độ 1.333 cây/ha), Xà cừ (mật độ 625 cây/ha), Gáo vàng (mật độ 1.650 cây/ha), Lồng mức (mật độ 1.667 cây/ha), Chay (mật độ 204 cây/ha), Cầy (mật độ 1.600 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
22.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
31.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
125.000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
Đồng/cây |
150.000 |
|
59 |
Cây Cẩm lai (mật độ 1.111 cây/ha), Cà te (mật độ 1.110 cây/ha), Hương (mật độ 1.250 cây/ha), Trắc (mật độ 1.111 cây/ha), Lõi thõi - Bò ma (mật độ 1.100 cây/ha), Trâm (mật độ 2.500 cây/ha), Sao xanh (mật độ 667 cây/ha), Sao đen (mật độ 667 cây/ha), Tếch (mật độ 1.700-2.200 cây/ha), Giổi (mật độ 1.000 cây/ha), Lim (mật độ 450 cây/ha), Gõ mật (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
69.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
85.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
Đồng/cây |
98.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
126.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
Đồng/cây |
137.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
170.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
Đồng/cây |
255.000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
60 |
Cây Lồ ô |
|
|
|
a |
Cây có ĐK <6cm |
Đồng/cây |
6.000 |
|
b |
Cây có ĐK từ 6cm đến <10cm |
Đồng/cây |
11.000 |
|
c |
Cây có ĐK ≥10cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
61 |
Cây Tre |
|
|
|
a |
Cây có ĐK <5cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
b |
Cây có ĐK từ 5-10 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
c |
Cây có ĐK >10 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
62 |
Cây Nứa |
|
|
|
a |
Cây có ĐK <5cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
b |
Cây có ĐK từ 5-10 cm |
Đồng/cây |
8.000 |
|
c |
Cây có ĐK >10 cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
63 |
Cây Mây |
|
|
|
a |
Mây bột |
Đồng/sợi |
20.000 |
|
b |
Mây mật, đá cành |
Đồng/sợi |
4.500 |
|
64 |
Cây Quế (mật độ 3.300 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
49.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
85.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
168.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm |
Đồng/cây |
215.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 trở đi |
Đồng/cây |
260.000 |
|
65 |
Cây Gió bầu (Trầm) (mật độ 2.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
26.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
42.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
155.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
260.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm |
Đồng/cây |
307.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 trở đi |
Đồng/cây |
370.000 |
|
66 |
Cây Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa) (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
115.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm |
Đồng/cây |
160.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
175.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
220.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm |
Đồng/cây |
297.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 |
Đồng/cây |
380.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
550.000 |
|
67 |
Cây Long não (mật độ 333 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
58.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
91.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
106.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
166.000 |
|
- |
Từ năm thứ 6 trở đi |
Đồng/cây |
223.000 |
|
68 |
Cây Bồ kết (mật độ 1.111 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
44.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm |
Đồng/cây |
67.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
250.000 |
|
- |
Từ năm thứ 25 trở đi |
Đồng/cây |
92.000 |
|
69 |
Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc, bát độ) |
|
|
|
a |
Cây trồng mới < 12 tháng |
Đồng/bụi |
55.000 |
|
b |
Năm thứ 1-2 |
Đồng/bụi |
64.000 |
|
c |
Năm thứ 2-3 |
Đồng/bụi |
75.000 |
|
d |
Năm thứ 3-4 |
Đồng/bụi |
122.000 |
|
e |
Năm thứ 4-5 |
Đồng/bụi |
195.000 |
|
f |
Từ năm thứ 5 trở đi |
Đồng/bụi |
330.000 |
|
70 |
Cây Sơn tra (mật độ 1.667 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
24.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
94.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
130.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 10 trở đi |
Đồng/cây |
330.000 |
|
71 |
Cây Mắc ca |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
- |
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
Đồng/cây |
81.000 |
|
- |
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm |
Đồng/cây |
90.000 |
|
- |
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm |
Đồng/cây |
104.000 |
|
- |
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm |
Đồng/cây |
118.000 |
|
- |
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm |
Đồng/cây |
125.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
170.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
350.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 16 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
445.000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 30 trở đi |
Đồng/cây |
270.000 |
|
72 |
Cây Sa chi |
|
|
|
a |
Cây trồng mới < 12 tháng |
Đồng/cây |
55.000 |
|
b |
Từ năm thứ 1-2 |
Đồng/cây |
76.000 |
|
c |
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/cây |
125.000 |
|
73 |
Cỏ trồng thức ăn gia súc |
Đồng/m2 |
12.000 |
|
74 |
Hàng rào dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, cây từ bi, cây bình linh,… |
Đồng/md |
15.000 |
|
75 |
Cây bóng mát, cây đường phố trồng phân tán trong khu dân cư (vị trí để xác định ĐK cây cách mặt đất 1,3m) |
|
|
|
a |
Cây có ĐK dưới 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
b |
Cây có ĐK từ 5 -10 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
c |
Cây có ĐK từ 11 -20 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
d |
Cây có ĐK từ 21 -30 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
e |
Cây có ĐK từ 31 -40 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
f |
Cây có ĐK trên 40 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
76 |
Vườn ươm cây nông, lâm nghiệp (cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp,…) |
|
|
|
a |
Mới gieo ươm (< 03 tháng) |
Đồng/m2 |
22.000 |
|
b |
Gieo ươm từ 3 tháng đến 6 tháng |
Đồng/m2 |
28.000 |
|
Ghi chú:
- Đối với vườn cây lâu năm trồng thuần loài (chỉ trồng 01 loại cây): Trường hợp trồng mật độ thấp hơn mật độ theo quy định thì tính bồi thường theo mật độ thực tế tại thời điểm kiểm đếm; trường hợp trồng vượt mật độ theo quy định thì chỉ được tính bằng mật độ theo quy định. Mức bồi thường cây trồng lâu năm cho thu hoạch nhiều lần được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây tại thời điểm thu hồi đất.
- Trường hợp trong cùng một diện tích trồng nhiều loại cây lâu năm, việc xác định bồi thường theo thứ tự giá trị cây trồng từ cao đến thấp có trong vườn để tính bồi thường; cây trồng có giá trị cao nhất được chọn để tính bồi thường trước theo đúng mật độ quy định, nếu chưa hết diện tích tiếp tục tính thêm cây có giá trị cao tiếp cho đến hết diện tích.
- Đối với vườn cây lâu năm trồng xen cây trồng hàng năm thì cây lâu năm được bồi thường theo thực tế nhưng không vượt quá mật độ quy định, cây trồng hàng năm được bồi thường theo diện tích cây trồng thực tế bị thiệt hại.
GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 87/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Đối tượng |
ĐVT |
Đơn giá |
Thời gian nuôi (tháng) |
Ghi chú |
I |
Nuôi ghép |
|
|
|
|
1 |
Nuôi thủy sản trong ao, hồ (nuôi ghép trắm, trôi, mè, rô phi…) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng dưới 100g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
8.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 100g - 300g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
11.000 |
2-3 |
|
c |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
16.000 |
4-5 |
|
d |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 500g - 700g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
22.000 |
6-8 |
|
đ |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại (quảng canh, quảng canh tiên tiến) |
Đồng/m2 |
7.500 |
≥ 15 |
|
2 |
Giống thủy sản |
|
|
|
|
a |
Ao ương nuôi giống thủy sản chưa đến kỳ thu hoạch |
Đồng/m2 |
22.000 |
≤ 1,5 |
|
II |
Nuôi đơn |
|
|
|
|
1 |
Cá chép (Mật độ thâm canh: 4 con/m2; bán thâm canh: 3 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 100g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
15.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 300g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
25.000 |
2-3 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
40.000 |
4-5 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 700g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
65.000 |
6-9 |
|
đ |
Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến) |
Đồng/m2 |
11.000 |
≥ 15 |
|
2 |
Cá chình (Mật độ thả 01 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 200g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
65.000 |
< 3 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 500g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
185.000 |
3-6 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 1.000g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
350.000 |
6-12 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.000g - 1.500g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
450.000 |
12-15 |
|
3 |
Cá điêu hồng (Mật độ thâm canh: 3 con/m2; bán thâm canh: 2 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 100g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
12.000 |
< 1 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 10g - 200g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
26.000 |
1-2 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 300g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
43.000 |
2-3 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 400g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
60.000 |
3-4 |
|
đ |
Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến) |
Đồng/m2 |
9.000 |
≥ 10 |
|
4 |
Cá lăng nha (Mật độ thâm canh: 2 con/m2; bán thâm canh: 1 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 100g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
35.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 10g - 300g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
70.000 |
2-4 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
110.000 |
4-6 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 800g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
160.000 |
8-11 |
|
5 |
Cá rô đồng (Mật độ thâm canh: 50 con/m2; bán thâm canh: 30 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 10g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
19.000 |
< 1 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 10g - 30g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
35.000 |
1-2 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 30g - 50g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
68.000 |
2-3 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 70g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
92.000 |
3-4 |
|
đ |
Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến) |
Đồng/m2 |
15.000 |
≥ 10 |
|
6 |
Cá lóc (Mật độ thâm canh: 10 con/m2; bán thâm canh: 6 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 50g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
18.000 |
< 1 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 100g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
32.000 |
1-2 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 250g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
48.000 |
2-3 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 250g - 400g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
65.000 |
3-4 |
|
đ |
Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến) |
Đồng/m2 |
12.000 |
≥ 10 |
|
7 |
Cá rô phi (Mật độ thâm canh: 4 con/m2; bán thâm canh: 3 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 50g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
14.000 |
< 1 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 100g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
28.000 |
1-2 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 250g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
41.000 |
2-3 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 250g - 400g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
55.000 |
3-5 |
|
đ |
Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến) |
Đồng/m2 |
12.000 |
≥ 10 |
|
8 |
Cá trắm cỏ (Mật độ thâm canh: 2,5 con/m2; bán thâm canh: 1,5 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 50g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
20.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 150g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
30.000 |
2-4 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 150g - 300g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
51.000 |
4-6 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m2 |
90.000 |
6-8 |
|
đ |
Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến) |
Đồng/m2 |
15.000 |
≥ 15 |
|
GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 87/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
I |
Lợn |
|
|
|
1 |
Lợn dưới 28 ngày tuổi |
kg |
150.000 |
|
2 |
Lợn thịt |
|
|
|
2.1 |
Trọng lượng 10 - 30kg |
kg |
60.000 |
|
2.2 |
Trọng lượng 30 - 80 kg |
kg |
45.000 |
|
3 |
Lợn nái |
|
|
|
3.1 |
Lợn nội, lợn lai |
con |
1.500.000 đồng/con, từ 10kg trở lên mỗi kg tính thêm 60.000 đồng |
|
3.2 |
Lợn ngoại |
con |
1.700.000 đồng/con, từ 10kg trở lên mỗi kg tính thêm 60.000 đồng |
|
4 |
Lợn đực giống khai thác tinh |
kg |
Theo hóa đơn mua con giống |
|
II |
Gia cầm |
|
|
|
1. |
Gia cầm giống dưới 28 ngày tuổi |
con |
35.000 |
|
2 |
Gà |
|
|
|
2.1 |
Gà thịt |
|
|
|
- |
Gà trắng (gà công nghiệp) |
kg |
80.000 |
|
- |
Gà màu (gà ta) |
kg |
110.000 |
|
2.2 |
Gà hướng trứng |
kg |
120.000 |
|
2 |
Vịt |
|
|
|
2.1 |
Vịt hướng thịt |
|
|
|
2.1.1 |
Vịt nội |
kg |
55.000 |
|
2.1.2 |
Vịt ngoại |
kg |
50.000 |
|
2.2 |
Vịt hướng trứng |
kg |
60.000 |
|
3 |
Vịt xiêm |
kg |
60.000 |
|
III |
Bò |
|
|
|
1 |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
kg |
110.000 |
|
2 |
Bò thịt |
|
|
|
2.1 |
Bò nội |
kg |
95.000 |
|
2.2 |
Bò ngoại, bò lai |
kg |
95.000 |
|
3 |
Bò sữa |
kg |
100.000 |
|
IV |
Gia súc khác |
|
|
|
1 |
Dê |
kg |
145.000 |
|
Quyết định 87/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 87/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 87/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video