Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 869/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 17 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CẨM GIÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 194/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

 

Tổng diện tích tự nhiên

11.011,85

557,59

750,76

618,20

784,06

567,89

1

Đất nông nghiệp

5.414,57

341,83

135,43

397,46

547,56

350,68

1.1

Đất trồng lúa

3.370,43

262,29

102,66

341,17

274,16

87,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.368,22

262,29

102,66

341,17

274,16

87,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

513,10

3,12

0,00

0,15

30,03

149,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

60,86

0,02

3,26

3,47

11,47

2,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.428,34

75,06

29,51

51,70

231,90

111,38

1.9

Đất nông nghiệp khác

41,84

1,34

 

0,97

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5.592,16

215,76

615,23

220,65

236,40

217,20

2.1

Đất quốc phòng

9,81

0,03

1,46

 

 

 

2.2

Đất an ninh

2,10

 

0,54

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1.270,65

 

167,46

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

139,78

 

14,80

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

398,70

2,41

62,48

25,80

0,30

0,89

2.8

Đất thương mại dịch vụ

41,10

3,35

3,56

1,32

0,89

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1.594,86

93,83

168,38

94,10

106,36

85,31

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

20,40

0,89

9,92

0,84

0,56

0,53

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,11

0,01

0,11

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,13

0,20

0,76

0,13

0,07

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

80,45

3,46

11,59

1,82

2,73

2,00

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

44,15

3,33

10,07

1,49

1,11

1,54

 

Đất giao thông

1.028,88

63,92

107,08

71,35

67,37

49,58

 

Đất thủy lợi

404,19

21,21

27,80

17,39

33,58

31,05

 

Đất công trình năng lượng

5,43

0,30

0,10

1,06

0,02

0,19

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,71

0,08

0,19

0,02

0,02

0,05

 

Đất chợ

3,08

0,44

0,67

 

0,20

0,22

 

Đất công trình công cộng khác

1,33

 

0,08

 

0,71

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,98

0,63

 

0,78

 

2,26

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,81

1,80

2,78

0,34

 

0,31

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.249,76

 

 

71,23

99,98

87,49

2.14

Đất ở tại đô thị

225,29

68,97

156,32

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,67

0,51

5,64

0,42

0,61

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,22

0,55

1,79

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

21,47

0,48

1,22

2,57

1,20

0,43

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

113,88

7,60

4,62

5,59

9,27

7,44

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,10

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

50,64

0,70

16,64

0,24

0,53

1,14

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,14

0,48

1,59

0,31

0,44

0,47

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

307,28

18,80

 

17,86

16,29

21,96

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

105,77

15,53

5,97

0,08

0,46

8,65

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

1,15

0,08

 

 

0,07

0,31

3

Đất chưa sử dụng

5,12

 

0,10

0,10

0,10

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

 

Tổng diện tích tự nhiên

718,13

495,51

490,56

719,57

826,37

905,55

1

Đất nông nghiệp

314,78

350,06

317,87

425,55

549,72

398,39

1.1

Đất trồng lúa

246,92

243,69

209,27

106,70

367,90

322,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

246,92

243,69

209,27

106,70

367,90

322,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8,32

6,37

28,32

252,46

3,36

10,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,05

0,52

3,44

1,38

5,45

9,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

49,63

98,09

76,84

64,20

167,64

55,23

1.9

Đất nông nghiệp khác

6,86

1,40

 

0,82

5,37

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

403,35

145,45

172,69

293,75

276,66

507,16

2.1

Đất quốc phòng

0,09

2,80

 

 

5,36

 

2.2

Đất an ninh

0,03

 

0,03

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

131,00

 

 

 

6,64

107,94

2.5

Đất cụm công nghiệp

36,00

 

 

 

 

69,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

28,91

2,85

1,94

24,13

10,79

34,80

2.8

Đất thương mại dịch vụ

1,97

0,49

1,21

1,20

2,27

2,71

2.9

Đất phát triển hạ tầng

83,49

77,22

69,94

100,11

129,90

127,56

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,01

0,18

0,31

1,14

0,66

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,17

0,10

0,42

0,21

0,24

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,47

2,18

4,30

2,15

3,07

4,88

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,59

2,00

1,41

1,50

2,02

3,29

 

Đất giao thông

60,92

47,74

49,24

60,87

73,13

88,12

 

Đất thủy lợi

15,30

24,78

13,64

32,49

50,68

31,05

 

Đất công trình năng lượng

 

0,22

0,12

1,74

0,05

0,13

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,02

0,02

0,02

0,05

0,02

 

Đất chợ

0,04

 

0,17

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

0,31

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,17

0,17

1,09

 

0,80

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,17

0,88

0,33

1,60

1,29

1,47

2.13

Đất ở tại nông thôn

86,35

40,32

76,02

100,26

102,14

124,53

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,48

0,40

0,50

0,37

0,87

1,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,44

0,57

1,23

2,26

0,92

1,29

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,02

5,78

6,42

7,56

9,24

8,41

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

0,81

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

0,10

0,07

2,46

1,71

0,22

4,69

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,61

0,12

1,48

0,51

0,63

0,38

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

21,30

11,81

8,54

53,92

 

13,59

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,22

1,96

1,38

0,12

5,57

7,90

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0,10

 

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

0,26

 

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

 

Tổng diện tích tự nhiên

577,20

843,80

574,27

410,04

710,17

462,15

1

Đất nông nghiệp

286,08

274,06

221,24

128,11

311,32

64,40

1.1

Đất trồng lúa

194,19

181,00

147,30

86,04

158,06

38,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

194,19

180,96

145,13

86,04

158,06

38,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,47

4,03

2,17

0,95

7,21

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,49

5,94

2,63

2,93

0,62

0,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

78,96

75,02

68,79

35,93

133,39

25,08

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,97

8,07

0,35

2,26

12,05

 

2

Đất phi nông nghiệp

291,13

565,28

353,03

281,93

398,76

397,75

2.1

Đất quốc phòng

 

0,07

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

1,00

0,50

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

72,10

213,71

52,34

105,13

149,45

264,88

2.5

Đất cụm công nghiệp

19,70

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

27,86

32,62

110,64

32,22

0,06

 

2.8

Đất thương mại dịch vụ

0,93

13,33

3,24

0,72

3,86

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng

80,23

110,63

64,30

57,59

108,37

37,52

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,15

1,47

1,07

0,41

0,87

0,40

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,53

2,50

0,08

0,14

0,12

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,09

12,74

2,82

1,33

16,09

2,74

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,99

3,53

1,90

1,32

3,81

2,27

 

Đất giao thông

51,46

70,59

43,12

42,01

59,43

22,95

 

Đất thủy lợi

23,81

18,23

14,77

11,93

27,65

8,82

 

Đất công trình năng lượng

 

0,62

0,29

0,19

0,38

0,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,03

0,02

0,02

0,03

0,04

0,05

 

Đất chợ

0,16

0,93

 

0,24

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

0,22

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,15

 

 

2,93

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,29

1,92

0,78

0,43

0,43

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

77,94

141,82

64,95

61,27

73,01

42,45

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,06

0,59

0,42

0,72

0,44

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,32

3,50

 

0,05

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,18

2,17

1,88

1,26

0,67

0,70

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,21

11,89

6,08

4,72

5,84

2,18

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,30

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

1,01

8,45

2,17

1,27

8,99

0,23

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,74

1,95

1,12

0,67

0,32

0,29

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

 

24,02

37,71

9,95

25,97

25,56

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,71

1,46

2,49

2,53

21,29

23,46

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,15

 

0,41

0,01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

4,46

 

 

0,09

 

b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

Đất nông nghiệp

789,24

10,69

102,60

0,88

9,46

11,91

1.1

Đất trồng lúa

636,46

6,54

89,56

0,59

7,57

11,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

636,46

6,54

89,56

0,59

7,57

11,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8,52

0,94

0,03

0,11

0,05

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8,51

0,05

4,60

0,06

0,05

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

135,74

3,16

8,41

0,12

1,79

0,47

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,01

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

129,40

2,80

4,87

0,46

0,20

0,47

2.1

Đất quốc phòng

0,01

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1,13

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,90

0,05

 

 

 

 

2.8

Đất thương mại dịch vụ

0,02

0,02

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

110,51

1,00

4,67

0,45

0,20

0,47

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,55

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,70

 

 

0,19

 

 

 

Đất giao thông

65,40

0,17

1,91

0,01

0,10

0,36

 

Đất thủy lợi

42,85

0,83

2,76

0,25

0,10

0,11

 

Đất công trình năng lượng

0,00

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,06

0,03

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

2,27

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

0,04

0,04

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,06

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,10

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,53

0,52

0,20

0,01

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

1,14

0,60

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2,64

0,53

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

1

Đất nông nghiệp

151,00

0,84

9,47

4,13

13,41

80,27

1.1

Đất trồng lúa

149,05

0,69

6,90

3,63

6,87

70,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

149,05

0,69

6,90

3,63

6,87

70,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

0,05

0,05

0,10

0,60

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,18

0,05

0,05

0,10

0,33

0,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,67

0,05

2,47

0,30

5,60

8,73

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

0,01

 

2

Đất phi nông nghiệp

18,57

0,27

0,72

5,20

6,39

9,87

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

3,60

2.8

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

18,17

0,26

0,72

5,20

5,17

6,13

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

0,55

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

0,15

0,55

 

Đất giao thông

14,35

0,04

0,52

1,31

3,02

3,26

 

Đất thủy lợi

3,82

0,22

0,20

3,89

2,01

1,77

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

0,00

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

0,03

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

0,10

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

0,06

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,12

0,01

 

 

 

0,07

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,28

 

 

 

1,03

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

Đất nông nghiệp

3,65

92,91

6,01

17,77

83,09

191,16

1.1

Đất trồng lúa

3,00

81,82

5,73

17,04

65,64

110,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,00

81,82

5,73

17,04

65,64

110,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,40

4,19

0,13

0,29

0,98

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,05

0,14

0,10

0,07

1,26

0,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,20

6,77

0,05

0,37

15,22

80,37

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,14

35,83

2,46

1,82

7,42

27,90

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

1,00

 

0,13

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,62

0,76

0,64

 

0,23

 

2.8

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

0,52

34,94

0,77

1,22

7,05

23,56

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

0,36

 

 

0,45

 

Đất giao thông

 

25,76

0,33

0,68

3,89

9,70

 

Đất thủy lợi

0,52

9,18

0,08

0,54

3,16

13,41

 

Đất công trình năng lượng

 

0,00

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

0,08

 

 

0,02

2,00

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

0,10

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

0,01

 

 

 

1,59

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

0,54

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,04

0,05

0,60

 

0,11

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

851,96

12,55

106,43

11,62

10,24

11,91

1.1

Đất trồng lúa

684,73

8,09

93,05

5,87

8,19

11,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

684,73

8,09

93,05

5,87

8,19

11,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,04

0,94

0,11

0,79

0,05

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8,56

0,05

4,70

0,06

0,05

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

148,61

3,47

8,58

4,90

1,95

0,47

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,01

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,51

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

3,86

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.3

đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,65

 

 

 

 

 

2.4

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

14,06

0,31

2,51

0,19

0,20

0,17

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

153,82

3,59

9,47

6,69

14,60

81,32

1.1

Đất trồng lúa

149,67

3,44

6,90

5,84

8,06

71,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

149,67

3,44

6,90

5,84

8,06

71,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

0,05

0,05

0,30

0,60

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,18

0,05

0,05

0,10

0,33

0,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3,87

0,05

2,47

0,45

5,60

9,08

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

0,01

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,15

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

3,50

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.3

đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,65

 

 

 

 

 

2.4

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,25

0,15

0,72

2,33

0,12

2,52

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

18,04

102,09

7,88

25,15

85,39

191,16

1.1

Đất trồng lúa

16,12

90,42

7,60

22,41

66,54

110,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

16,12

90,42

7,60

22,41

66,54

110,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,46

4,19

0,13

0,29

1,48

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,05

0,15

0,10

0,07

1,21

0,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,41

7,34

0,05

2,38

16,17

80,37

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,36

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,36

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.3

đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,49

0,36

0,53

1,34

0,51

0,36

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 11 tháng 3 năm 2021.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đồng thời cập nhật các công trình, dự án chưa có trong điều chỉnh

quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện tích hợp vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện, các quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật để đảm bảo đồng bộ và thống nhất; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 869/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 869/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 17/03/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 869/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…