ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 196/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích năm 2021 (ha) |
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
13.683,19 |
170,54 |
506,08 |
601,64 |
540,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.666,77 |
59,69 |
310,46 |
414,65 |
354,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.014,11 |
33,39 |
206,20 |
315,24 |
170,37 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
6.004,08 |
33,39 |
206,20 |
314,87 |
170,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
165,02 |
0,67 |
4,64 |
|
8,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
988,24 |
13,05 |
41,26 |
31,10 |
109,98 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.479,32 |
12,58 |
58,35 |
68,31 |
65,55 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
20,09 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.014,17 |
110,85 |
195,62 |
186,99 |
185,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
11,71 |
5,87 |
2,43 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
3,00 |
0,33 |
1,44 |
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
145,46 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
36,74 |
1,00 |
6,26 |
0,91 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
87,96 |
5,46 |
2,83 |
|
1,31 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.498,98 |
36,21 |
107,97 |
110,62 |
83,37 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
20,03 |
0,67 |
3,49 |
0,07 |
0,88 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
21,95 |
1,55 |
0,63 |
0,28 |
0,19 |
|
Đất XD CS giáo dục và đào tạo |
65,71 |
5,04 |
4,08 |
2,39 |
1,37 |
|
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
37,92 |
1,15 |
2,54 |
0,89 |
1,58 |
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
0,02 |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
1.488,51 |
18,44 |
67,44 |
65,98 |
33,18 |
|
Đất thủy lợi |
853,44 |
7,67 |
26,84 |
40,94 |
45,91 |
|
Đất công trình năng lượng |
2,55 |
0,24 |
0,12 |
0,03 |
0,17 |
|
Đất CT bưu chính, viễn thông |
1,54 |
0,11 |
0,30 |
0,02 |
0,04 |
|
Đất chợ |
7,30 |
1,33 |
2,53 |
0,03 |
0,05 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
8,22 |
|
1,57 |
0,52 |
1,38 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,26 |
0,66 |
0,90 |
0,77 |
0,43 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
1.320,09 |
|
53,77 |
30,49 |
69,92 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
35,30 |
35,30 |
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,90 |
3,14 |
2,84 |
0,85 |
0,77 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,66 |
1,79 |
0,03 |
|
0,10 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
24,97 |
0,33 |
1,39 |
|
1,55 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
130,89 |
2,56 |
6,23 |
4,99 |
4,90 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
5,61 |
4,73 |
|
|
|
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,55 |
0,39 |
0,87 |
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
6,08 |
|
0,09 |
0,01 |
0,42 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
540,99 |
13,07 |
1,42 |
30,23 |
21,69 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
115,77 |
|
5,59 |
7,59 |
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,04 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
2,25 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
777,97 |
618,11 |
674,49 |
498,46 |
851,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
531,16 |
366,63 |
413,92 |
249,15 |
507,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
296,51 |
212,41 |
284,27 |
186,11 |
355,80 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
296,51 |
212,41 |
284,27 |
185,65 |
355,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,85 |
1,88 |
34,31 |
5,26 |
11,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
96,35 |
51,10 |
8,98 |
13,23 |
46,60 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
131,71 |
101,24 |
85,45 |
36,31 |
93,22 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
5,75 |
|
0,91 |
8,24 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
246,82 |
251,49 |
260,57 |
249,31 |
343,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
0,03 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
5,00 |
|
79,91 |
37,99 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,29 |
1,28 |
0,94 |
|
4,28 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,26 |
0,47 |
23,59 |
15,48 |
3,12 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp |
136,00 |
124,33 |
107,02 |
81,80 |
184,53 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,18 |
0,39 |
0,39 |
0,72 |
0,46 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,32 |
14,90 |
0,16 |
0,14 |
0,35 |
|
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,80 |
5,56 |
2,47 |
1,46 |
3,15 |
|
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
7,18 |
0,56 |
1,49 |
0,75 |
1,81 |
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
82,97 |
69,56 |
69,16 |
50,69 |
121,99 |
|
Đất thủy lợi |
40,38 |
32,79 |
33,17 |
27,79 |
56,38 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,05 |
0,03 |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,10 |
0,02 |
|
0,03 |
0,08 |
|
Đất chợ |
0,02 |
0,51 |
0,09 |
0,10 |
0,21 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,26 |
|
0,16 |
|
1,05 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,97 |
0,69 |
0,82 |
0,44 |
1,92 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
56,17 |
63,21 |
69,63 |
49,49 |
78,28 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,38 |
1,16 |
0,77 |
0,09 |
1,27 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,14 |
|
0,04 |
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3,39 |
1,41 |
1,74 |
0,11 |
0,19 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
8,36 |
5,36 |
5,60 |
2,43 |
5,97 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,08 |
0,14 |
0,20 |
0,37 |
0,61 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
19,35 |
30,37 |
48,76 |
18,86 |
17,92 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
18,15 |
18,07 |
1,27 |
0,33 |
6,64 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
Xã Tân Phong |
Xã Tân Quang |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
559,75 |
759,26 |
544,28 |
838,42 |
1.236,18 |
1 |
Đất nông nghiệp |
348,51 |
528,05 |
373,50 |
536,92 |
808,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
304,69 |
406,27 |
252,83 |
431,08 |
587,58 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
304,69 |
406,27 |
252,83 |
430,99 |
587,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9,29 |
2,26 |
5,18 |
0,59 |
5,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,84 |
79,77 |
44,40 |
36,78 |
71,31 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
32,69 |
39,75 |
68,96 |
68,47 |
144,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
2,13 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
211,24 |
231,21 |
170,78 |
301,50 |
427,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
0,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
12,41 |
|
5,80 |
1,30 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,05 |
0,05 |
|
1,03 |
0,38 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,06 |
0,27 |
|
0,24 |
1,70 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
119,23 |
126,22 |
82,24 |
155,69 |
256,87 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,85 |
0,42 |
0,33 |
0,70 |
3,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,09 |
0,09 |
0,05 |
0,10 |
0,78 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,94 |
2,90 |
1,33 |
1,80 |
6,19 |
|
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
2,00 |
1,21 |
0,60 |
2,58 |
2,72 |
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
0,02 |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
61,32 |
61,10 |
52,87 |
99,87 |
154,11 |
|
Đất thủy lợi |
52,42 |
59,35 |
26,63 |
50,43 |
89,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,04 |
0,76 |
0,07 |
0,09 |
0,05 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,06 |
0,04 |
0,09 |
0,02 |
0,13 |
|
Đất chợ |
0,49 |
0,35 |
0,27 |
0,10 |
0,43 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,06 |
0,15 |
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,06 |
0,48 |
0,47 |
0,06 |
1,62 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
65,55 |
54,12 |
61,00 |
105,11 |
96,39 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,65 |
0,48 |
0,62 |
0,59 |
1,76 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,21 |
|
|
|
0,11 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,09 |
1,39 |
1,38 |
0,75 |
2,42 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
6,08 |
6,79 |
4,91 |
8,55 |
10,99 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
0,88 |
|
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,20 |
1,05 |
0,55 |
0,13 |
0,27 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
11,47 |
27,48 |
17,13 |
20,30 |
47,42 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2,53 |
0,32 |
2,48 |
2,37 |
6,25 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Tân Hương |
Xã Ứng Hòe |
Xã Văn Hội |
Xã Vạn Phúc |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã An Đức |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
788,57 |
1.066,93 |
871,96 |
496,35 |
745,60 |
536,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
510,88 |
636,32 |
586,99 |
293,43 |
488,24 |
347,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
353,73 |
535,71 |
359,69 |
209,80 |
329,76 |
182,70 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
353,73 |
526,86 |
359,69 |
209,68 |
329,61 |
182,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
8,78 |
2,33 |
57,95 |
4,03 |
0,60 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
89,14 |
37,20 |
66,63 |
17,82 |
89,16 |
42,53 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
56,28 |
60,96 |
102,73 |
61,78 |
68,72 |
122,20 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2,94 |
0,12 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
277,70 |
428,37 |
284,97 |
202,92 |
257,37 |
189,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1,93 |
|
|
|
1,31 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
0,03 |
0,04 |
1,16 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
3,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5,11 |
8,98 |
|
|
3,63 |
2,54 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,23 |
3,72 |
5,66 |
7,09 |
3,69 |
6,78 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
124,40 |
197,79 |
165,80 |
89,57 |
118,19 |
91,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,63 |
2,12 |
0,91 |
0,22 |
0,72 |
0,76 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,27 |
0,47 |
0,89 |
0,29 |
0,16 |
0,23 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
4,39 |
5,20 |
4,97 |
2,72 |
2,93 |
2,02 |
|
Đất XD CS thể dục thể thao |
1,85 |
3,89 |
3,66 |
0,11 |
0,63 |
0,73 |
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
77,09 |
125,15 |
93,26 |
48,01 |
77,92 |
58,40 |
|
Đất thủy lợi |
38,76 |
60,64 |
61,52 |
38,12 |
35,64 |
28,74 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,20 |
0,24 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,05 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,11 |
0,07 |
0,22 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
|
Đất chợ |
0,10 |
|
0,32 |
0,06 |
0,13 |
0,18 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0,22 |
|
|
0,41 |
0,44 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,75 |
0,84 |
1,07 |
0,42 |
0,48 |
0,40 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
88,95 |
111,06 |
70,76 |
64,97 |
89,13 |
42,08 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,00 |
1,39 |
1,22 |
1,40 |
0,73 |
0,79 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,21 |
|
|
|
0,02 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,04 |
1,30 |
0,95 |
2,18 |
0,60 |
0,76 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
9,65 |
10,40 |
9,59 |
3,81 |
6,54 |
7,18 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,29 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,48 |
0,65 |
0,12 |
0,11 |
0,29 |
0,31 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
36,55 |
76,42 |
27,46 |
30,32 |
16,62 |
28,16 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3,40 |
12,25 |
2,30 |
3,02 |
14,55 |
8,66 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0,01 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
2,25 |
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích thu hồi |
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
1 |
Đất nông nghiệp |
269,65 |
2,07 |
18,77 |
1,24 |
18,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
242,83 |
2,07 |
16,31 |
1,24 |
12,78 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
242,83 |
2,07 |
16,31 |
1,24 |
12,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,27 |
|
|
|
0,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,58 |
|
1,36 |
|
3,48 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
12,97 |
|
1,10 |
|
1,79 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
45,53 |
|
2,61 |
0,90 |
11,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
45,33 |
|
2,58 |
0,90 |
11,03 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,07 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
0,02 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,11 |
|
0,03 |
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
1 |
Đất nông nghiệp |
10,38 |
17,72 |
2,72 |
65,66 |
32,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6,50 |
12,60 |
1,02 |
64,96 |
29,31 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
6,50 |
12,60 |
1,02 |
64,96 |
29,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
0,70 |
|
0,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,88 |
|
|
0,10 |
1,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
5,12 |
1,00 |
0,60 |
0,85 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2,39 |
2,15 |
1,77 |
15,60 |
3,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
2,39 |
2,07 |
1,77 |
15,60 |
3,62 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,07 |
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,01 |
|
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
Xã Tân Phong |
Xã Tân Quang |
1 |
Đất nông nghiệp |
2,71 |
2,33 |
|
5,84 |
39,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,68 |
2,10 |
|
5,84 |
39,61 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
1,68 |
2,10 |
|
5,84 |
39,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,02 |
0,08 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,01 |
0,15 |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,94 |
0,57 |
|
0,19 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,94 |
0,57 |
|
0,19 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Tân Hương |
Xã Ứng Hòe |
Xã Văn Hội |
Xã Vạn Phúc |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã An Đức |
1 |
Đất nông nghiệp |
19,57 |
14,30 |
5,42 |
0,03 |
8,02 |
2,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
19,41 |
13,39 |
4,02 |
0,03 |
7,42 |
2,55 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
19,41 |
13,39 |
4,02 |
0,03 |
7,42 |
2,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,16 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
0,36 |
0,60 |
|
0,60 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
0,55 |
0,80 |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,03 |
2,21 |
0,40 |
|
0,20 |
0,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,97 |
2,18 |
0,40 |
|
0,20 |
0,84 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,06 |
0,01 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
302,13 |
2,07 |
18,77 |
2,07 |
18,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
271,70 |
2,07 |
16,31 |
2,07 |
12,78 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
271,70 |
2,07 |
16,31 |
2,07 |
12,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3,90 |
|
|
|
0,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
12,55 |
|
1,36 |
0,51 |
2,97 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
13,98 |
|
1,10 |
|
1,79 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
16,45 |
|
1,90 |
|
11,03 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
10,38 |
18,96 |
5,89 |
65,66 |
36,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6,50 |
13,84 |
3,50 |
64,96 |
32,33 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
6,50 |
13,84 |
3,50 |
64,96 |
32,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
1,16 |
|
1,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,88 |
|
|
0,10 |
1,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
5,12 |
1,23 |
0,60 |
0,87 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,19 |
|
|
|
0,10 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
Xã Tân Phong |
Xã Tân Quang |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
2,71 |
2,33 |
|
6,68 |
40,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,68 |
2,10 |
|
6,68 |
39,99 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
1,68 |
2,10 |
|
6,68 |
39,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,02 |
0,08 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,01 |
0,15 |
|
|
0,21 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Xã Tân Hương |
Xã Ứng Hòe |
Xã Văn Hội |
Xã Vạn Phúc |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã An Đức |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
24,94 |
21,24 |
5,44 |
1,24 |
12,47 |
6,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
24,19 |
20,26 |
4,02 |
1,24 |
11,87 |
5,32 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
24,19 |
20,26 |
4,02 |
1,24 |
11,87 |
5,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,16 |
|
0,02 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,45 |
0,36 |
0,60 |
|
0,60 |
0,52 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,14 |
0,62 |
0,80 |
|
|
0,34 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,68 |
1,71 |
|
|
|
0,84 |
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 12 tháng 3 năm 2021.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ninh Giang có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đồng thời cập nhật các công trình, dự án chưa có trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện tích hợp vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện, các quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật để đảm bảo đồng bộ và thống nhất; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 866/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 17/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
Chưa có Video