ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 858/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 27/02/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 289/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 45/BC-STNMT ngày 02/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
|
110.717,37 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
99.926,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.224,17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.567,12 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
69,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
61,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,80 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
12,21 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,45 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
0,08 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,08 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thường Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Thường Xuân |
Xã Bát Mọt |
Xã Yên Nhân |
Xã Xuân Lẹ |
Xã Vạn Xuân |
Xã Lương Sơn |
Xã Xuân Cao |
Xã Luận Thành |
Xã Luận Khê |
Xã Xuân Thắng |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Cẩm |
Xã Xuân Dương |
Xã Thọ Thanh |
Xã Ngọc Phụng |
Xã Xuân Chinh |
Xã Tân Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
69,53 |
2,00 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,99 |
1,68 |
0,42 |
59,02 |
3,94 |
0,50 |
0,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,53 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
0,60 |
|
1,32 |
1,35 |
|
0,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,53 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
0,60 |
|
1,32 |
1,35 |
|
0,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
61,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
0,42 |
57,70 |
1,83 |
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,06 |
1,00 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,76 |
0,50 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Thường Xuân |
Xã Bát Mọt |
Xã Yên Nhân |
Xã Xuân Lẹ |
Xã Vạn Xuân |
Xã Lương Sơn |
Xã Xuân Cao |
Xã Luận Thành |
Xã Luận Khê |
Xã Xuân Thắng |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Cẩm |
Xã Xuân Dương |
Xã Thọ Thanh |
Xã Ngọc Phụng |
Xã Xuân Chinh |
Xã Tân Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,76 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,99 |
1,68 |
0,42 |
1,82 |
2,43 |
0,50 |
0,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,53 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
0,60 |
|
1,32 |
1,35 |
|
0,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,53 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
0,60 |
|
1,32 |
1,35 |
|
0,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
0,42 |
0,50 |
1,08 |
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,45 |
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,45 |
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Cẩm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,08 |
0,01 |
0,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,07 |
|
0,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
0,01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
2 27 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha) |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
A |
Dự án thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh mà phải thu hồi đất |
12,49 |
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
1,00 |
|
1 |
Khu dân cư mới |
1,00 |
TT Thường Xuân |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
4,37 |
|
1 |
Khu dân cư mới |
0,99 |
Xã Xuân Lộc |
2 |
Khu dân cư mới |
0,01 |
Xã Xuân Lộc |
3 |
Khu dân cư mới |
0,50 |
Xã Xuân Chinh |
4 |
Khu dân cư mới |
0,72 |
Xã Thọ Thanh |
5 |
Khu dân cư mới |
0,20 |
Xã Xuân Thắng |
6 |
Khu dân cư mới |
0,60 |
Xã Thọ Thanh |
7 |
Khu dân cư mới |
0,40 |
Xã Ngọc Phụng |
8 |
Khu dân cư mới |
0,80 |
Xã Ngọc Phụng |
9 |
Khu dân cư mới |
0,15 |
Xã Ngọc Phụng |
III |
Trụ sở cơ quan |
1,00 |
|
1 |
Trụ sở làm việc mặt trận tổ quốc |
1,00 |
TT Thường Xuân |
IV |
Công trình giao thông |
0,70 |
|
1 |
Bến xe khách kết hợp dịch vụ thương mại |
0,70 |
Xã Xuân Cẩm |
V |
Công trình thể dục thể thao |
2,40 |
|
1 |
Xây dựng sân vận động |
0,27 |
Xã Tân Thành |
2 |
Xây dựng sân vận động |
1,05 |
Xã Xuân Cẩm |
3 |
Xây dựng sân vận động |
1,08 |
Xã Ngọc Phụng |
VI |
Dự án cơ sở tôn giáo |
1,45 |
|
1 |
Chùa cửa đạt |
1,45 |
Xã Vạn Xuân |
VII |
Công trình nghĩa trang, NĐ |
1,57 |
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,15 |
Xã Luận Thành |
2 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,50 |
Xã Thọ Thanh |
3 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,42 |
Xã Xuân Dương |
4 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,50 |
Xã Tân Thành |
B |
Dự án Nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
59,27 |
|
I |
Dự án thương mại - dịch vụ |
57,26 |
|
1 |
Công viên sinh thái tre luồng |
57,20 |
Xã Thọ Thanh |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Hùng Ngọc |
0,06 |
Xã Yên Nhân |
II |
Dự án sản xuất kinh doanh |
2,01 |
|
1 |
Bãi tập kết kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,75 |
Xã Ngọc Phụng |
2 |
Nhà máy sản xuất chế biến lâm sản |
0,50 |
Xã Tân Thành |
3 |
Nhà máy sản xuất chế biến nông, lâm sản |
0,76 |
Xã Ngọc Phụng |
Tổng cộng |
71,76 |
|
Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 858/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 09/03/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video