ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 857/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HẢI HẬU.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Nam Định về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; chấp thuận bổ sung vào danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 2620/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 huyện Hải Hậu; số 440/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hải Hậu; số 781/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 về việc phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng cụm công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu;
Xét đề nghị tại các tờ trình số: 53/TTr-UBND ngày 10/4/2019 của UBND huyện Hải Hậu, số 880/TTr-STNMT ngày 16/4/2019 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo;
Xét nội dung tại văn bản số 139/UBND-TNMT ngày 17/4/2019 của UBND huyện Hải Hậu về việc lập kế hoạch sử dụng đất các vị trí đấu giá nhỏ lẻ, chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư trên địa bàn huyện Hải Hậu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
22.814,06 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.307,37 |
67,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.617,04 |
42,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.617,04 |
42,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.250,22 |
5,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.797,41 |
7,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26,50 |
0,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.383,79 |
10,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
203,14 |
0,89 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,28 |
0,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.318,24 |
32,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
38,20 |
0,17 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,89 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
38,56 |
0,17 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
52,80 |
0,23 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
159,17 |
0,70 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.229,66 |
18,54 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,25 |
0,001 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,04 |
0,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.540,78 |
6,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
145,32 |
0,64 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,89 |
0,11 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,25 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
112,15 |
0,49 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
254,30 |
1,11 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
12,92 |
0,06 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,52 |
0,16 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
11,81 |
0,05 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
34,64 |
0,15 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
336,92 |
1,48 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
240,02 |
1,05 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,15 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
188,45 |
0,82 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
264,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
218,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
218,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
20,01 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU |
10,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,76 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,97 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
34,32 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,98 |
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,20 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
290,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
228,81 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
228,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,13 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,47 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
10,25 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,78 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 huyện Hải Hậu:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,87 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,26 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,01 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
Điều 2. Giao UBND huyện Hải Hậu chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 857/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Nguyễn Phùng Hoan |
Ngày ban hành: | 25/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Chưa có Video