ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN GÒ VẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Một trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 và số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thông qua;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp tại Tờ trình số 569/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1620/TTr-TNMT-QLĐ ngày 27 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Gò Vấp với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024:
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên loại đất |
Ký hiệu |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||
P1 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
P16 |
P17 |
||||
- |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
1.973,25 |
59,02 |
144,21 |
37,29 |
157,73 |
165,02 |
97,25 |
116,58 |
83,83 |
165,28 |
122,54 |
143,25 |
85,62 |
209,05 |
143,11 |
127,52 |
115,96 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
44,63 |
|
0,04 |
0,10 |
2,21 |
2,49 |
0,03 |
1,48 |
2,57 |
|
0,57 |
2,35 |
3,34 |
5,96 |
21,61 |
1,10 |
0,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,94 |
|
0,04 |
0,10 |
2,21 |
2,49 |
0,03 |
1,38 |
2,57 |
|
0,57 |
|
3,34 |
4,66 |
21,54 |
1,10 |
0,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,21 |
|
1,30 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đăc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
18 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.928,62 |
59,02 |
144,17 |
37,18 |
155,52 |
162,53 |
97,22 |
115,11 |
81,26 |
165,28 |
121,97 |
140,90 |
82,28 |
203,09 |
121,50 |
126,42 |
115,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,57 |
|
28,36 |
|
0,92 |
0,54 |
17,42 |
0,08 |
|
50,27 |
0,21 |
0,35 |
|
|
|
|
9,44 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,12 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,04 |
0,02 |
0,11 |
0,12 |
3,21 |
0,71 |
0,18 |
0,13 |
0,33 |
4,32 |
1,59 |
0,08 |
|
7,28 |
0,07 |
|
0,89 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,66 |
1,77 |
2,45 |
1,40 |
3,27 |
3,37 |
0,93 |
21,64 |
0,27 |
0,08 |
0,64 |
2,60 |
2,40 |
28,49 |
1,75 |
1,41 |
2,19 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
476,97 |
18,50 |
37,53 |
13,09 |
42,58 |
35,16 |
29,50 |
25,28 |
15,87 |
34,92 |
30,25 |
33,90 |
20,74 |
47,29 |
30,03 |
34,58 |
27,75 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
366,35 |
15,38 |
32,29 |
7,94 |
31,88 |
25,79 |
27,20 |
17,28 |
14,35 |
31,07 |
19,81 |
24,44 |
15,43 |
40,69 |
20,85 |
18,51 |
23,43 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,49 |
|
|
|
1,52 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,73 |
0,06 |
3,16 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,82 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
1,62 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,76 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,06 |
|
0,35 |
0,09 |
|
0,91 |
1,48 |
0,13 |
0,02 |
|
0,40 |
0,14 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
49,75 |
0,79 |
1,57 |
3,67 |
7,26 |
7,73 |
1,23 |
3,48 |
0,60 |
2,07 |
2,18 |
3,05 |
2,66 |
5,83 |
2,04 |
4,02 |
1,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,38 |
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
1,56 |
|
|
|
2,32 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,70 |
0,01 |
0,02 |
|
0,21 |
0,00 |
0,01 |
0,26 |
0,01 |
0,00 |
|
0,00 |
|
|
|
0,14 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,22 |
0,02 |
0,18 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,13 |
1,63 |
2,31 |
0,57 |
1,55 |
0,51 |
0,42 |
1,81 |
0,33 |
0,41 |
3,23 |
0,31 |
1,78 |
0,31 |
2,77 |
4,08 |
1,10 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
16,24 |
0,62 |
0,78 |
0,22 |
0,11 |
0,61 |
0,09 |
2,23 |
0,58 |
0,43 |
3,09 |
1,45 |
0,11 |
0,38 |
0,80 |
3,52 |
1,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,41 |
0,01 |
|
0,39 |
|
0,01 |
|
0,07 |
|
|
|
2,93 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,71 |
|
0,34 |
0,27 |
|
|
|
0,06 |
|
0,02 |
0,46 |
|
|
|
|
0,23 |
0,32 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,87 |
0,00 |
0,08 |
0,00 |
0,04 |
0,15 |
0,06 |
0,02 |
|
0,01 |
0,15 |
0,05 |
0,00 |
0,02 |
0,06 |
0,01 |
0,21 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
67,97 |
|
13,78 |
0,02 |
1,05 |
38,19 |
2,07 |
2,73 |
0,33 |
2,14 |
0,63 |
0,70 |
1,05 |
2,00 |
0,89 |
0,05 |
2,32 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.100,71 |
38,42 |
61,48 |
22,29 |
87,44 |
65,30 |
46,11 |
64,54 |
63,96 |
71,07 |
87,02 |
102,80 |
50,99 |
107,53 |
73,61 |
88,61 |
69,54 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,98 |
0,26 |
0,16 |
0,21 |
1,27 |
2,25 |
0,40 |
0,52 |
0,49 |
2,47 |
0,16 |
0,27 |
0,54 |
0,76 |
0,12 |
1,58 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
0,80 |
|
|
|
0,21 |
0,56 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,96 |
0,04 |
0,23 |
0704 |
0,27 |
0,14 |
0,42 |
0,17 |
|
0,01 |
0,30 |
0,15 |
|
0,10 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối |
SON |
64,41 |
|
|
|
15,25 |
16,01 |
|
|
|
|
|
|
6,16 |
9,62 |
14,96 |
0,15 |
2,26 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK. |
0,56 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
040 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.973,25 |
59,02 |
144,21 |
37,29 |
157,73 |
165,02 |
97,25 |
116,58 |
83,83 |
165,28 |
122,54 |
143,25 |
85,62 |
209,05 |
143,11 |
127,52 |
115,96 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P1 |
P.3 |
P.4 |
P.5 |
P.6 |
P.7 |
P.8 |
P.9 |
P.10 |
P.11 |
P.12 |
P.13 |
P.14 |
P.15 |
P.16 |
P.17 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,81 |
|
|
|
1,69 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,81 |
|
|
|
1,69 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,12 |
|
0,29 |
0,03 |
1,83 |
1,36 |
1,00 |
|
|
0,54 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,81 |
|
|
|
|
0,01 |
0,49 |
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,34 |
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,67 |
|
0,29 |
0,03 |
1,53 |
1,35 |
0,17 |
|
|
0,23 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
0,03 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P1 |
P.3 |
P.4 |
P.5 |
P.6 |
P.7 |
P.8 |
P.9 |
P.10 |
P.11 |
P.12 |
P.13 |
P.14 |
P.15 |
P.16 |
P.17 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
16,40 |
|
0,02 |
|
2,55 |
3,75 |
|
0,00 |
0,56 |
|
0,24 |
0,33 |
0,12 |
2,07 |
6,14 |
0,60 |
0,01 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,40 |
|
0,02 |
|
2,55 |
3,75 |
|
0,00 |
0,56 |
|
0,24 |
0,33 |
0,12 |
2,07 |
6,14 |
0,60 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,31 |
0,08 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Trên địa bàn quận Gò vấp không có diện tích đất chưa sử dụng.
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 853/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Bùi Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 20/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video