Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 840/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 10/3/2021 và Tờ trình số 100/TTr-TNMT-QHKH ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tiên Yên với các chỉ tiêu như sau:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020 là 56.281,62 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 57.773,94 ha, tăng 1.492,32 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020 là 6.802,58 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 7.349,18 ha, tăng 546,6 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng: Hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.086,08 ha, quy hoạch năm 2030 là 47,16 ha, giảm 2.038,92 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 1.705,64 ha.

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 318,92 ha.

(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 94,36 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 1.944,56 ha.

(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên với các nội dung như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 là 56.281,62 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 55.949,58 ha, giảm 332,04 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 là 6.802,58 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 7.168,08 ha, tăng 365,50 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.086,08 ha, kế hoạch năm 2021 là 2.052,62 ha, giảm 33,46 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 354,52 ha;

- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 92,25 ha;

(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 354,52 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,30 ha.

(Có Biểu số 6 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 29,46 ha; vào mục đích nông nghiệp là 4 ha.

(Có Biểu số 7 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND huyện Tiên Yên:

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tiên Yên đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Tiên Yên, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đẩy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tiên Yên; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ28.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Biểu 1:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Tổng số

Tăng (+), giảm (-) so với năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

65,170.29

100.00

65,170.29

100.00

0.00

1

Đất nông nghiệp

56,281.62

86.36

57,773.94

88.65

1,492.32

1.1

Đất trồng lúa

2,610.55

4.01

2,429.41

3.73

-181.14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,465.34

2.25

1,343.65

2.06

-121.69

 

Đất trồng lúa nước còn lại

1,145.17

1.76

1,085.71

1.67

-59.46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

858.44

1.32

770.19

1.18

-88.25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

905.69

1.39

808.86

1.24

-96.83

1.4

Đất rừng phòng hộ

10,479.30

16.08

12,185.30

18.70

1,706.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

39,138.16

60.06

37,749.20

57.92

-1,388.96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,284.54

3.51

3,499.38

5.37

1,214.84

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

4.95

0.01

331.62

0.51

326.67

2

Đất phi nông nghiệp

6,802.58

10.44

7,349.18

11.28

546.60

2.1

Đất quốc phòng

128.44

0.20

299.48

0.46

171.04

2.2

Đất an ninh

0.83

0.00

6.60

0.01

5.77

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

373.97

0.57

373.97

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

0.00

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

75.00

0.12

75.00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

10.72

0.02

108.67

0.17

97.95

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

62.88

0.10

157.12

0.24

94.24

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,227.71

1.88

1,838.97

2.82

611.26

 

Trong đó:

 

-

 

-

0.00

 

Đất cơ sở văn hóa

10.37

0.02

35.76

0.05

25.39

 

Đất cơ sở y tế

3.62

0.01

4.02

0.01

0.40

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

41.38

0.06

39.67

0.06

-1.71

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

10.26

0.02

14.41

0.02

4.15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6.42

0.01

10.22

0.02

3.80

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

0.00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.94

0.00

19.26

0.03

18.32

2.13

Đất ở tại nông thôn

368.86

0.57

504.68

0.77

135.82

2.14

Đất ở tại đô thị

39.39

0.06

132.88

0.20

93.49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8.06

0.01

12.17

0.02

4.11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1.88

0.00

1.59

0.00

-0.29

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

0.00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0.58

0.00

1.21

0.00

0.63

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

79.17

0.12

170.20

0.26

91.03

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

41.42

0.06

141.95

0.22

100.53

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

8.21

0.01

13.90

0.02

5.69

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4.97

0.01

96.99

0.15

92.02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

4.08

0.01

4.43

0.01

0.35

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

4,592.39

7.05

3,137.05

4.81

-1,455.34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

204.08

0.31

204.08

0.31

0.00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

11.55

0.02

42.11

0.06

30.56

3

Đất chưa sử dụng

2,086.08

3.20

47.16

0.07

-2,038.92

Biểu 2

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Ngũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,705.64

158.17

33.20

20.71

571.06

193.01

25.92

26.43

87.74

69.08

347.73

172.59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

175.15

18.91

1.05

1.02

48.49

39.70

10.61

0.91

13.90

6.15

31.48

2.93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

121.69

10.14

0.79

0.61

34.98

33.82

8.60

0.40

4.06

1.52

26.42

0.35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

89.25

14.91

1.71

2.11

13.95

11.89

5.85

0.91

7.97

4.13

22.26

3.56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

91.83

8.51

1.11

1.71

16.13

7.02

4.95

1.35

4.34

3.21

21.04

22.46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

32.33

-

-

-

5.39

11.38

-

-

-

-

15.56

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,276.52

115.44

29.33

15.87

478.36

114.08

1.52

23.26

46.96

55.59

252.64

143.47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

40.56

0.40

-

-

8.74

8.94

2.99

-

14.57

0.00

4.75

0.17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

318.92

0.03

0.80

-

90.50

200.23

2.37

2.12

0.08

22.37

0.40

0.02

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

-

-

-

0.00

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

314.67

-

-

-

90.50

200.00

-

1.80

-

22.37

-

-

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

RKO/OCT

4.25

0.03

0.80

-

0.00

0.23

2.37

0.32

0.08

0.00

0.40

0.02

 

Biểu 3

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Tờ trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Ngũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,944.56

8.00

60.00

20.00

135.00

337.56

574.00

230.00

235.00

180.00

120.00

45.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,940.56

8.00

60.00

20.00

135.00

337.56

570.00

230.00

235.00

180.00

120.00

45.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.00

-

-

-

-

-

4.00

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94.36

0.37

0.80

-

6.38

3.13

1.60

-

1.23

47.50

32.55

0.80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.00

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14.32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14.32

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24.87

-

0.20

-

6.38

3.13

1.60

-

1.03

7.00

4.73

0.80

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.80

-

0.10

-

-

-

-

-

0.20

-

2.50

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.50

-

0.50

-

-

-

-

-

-

1.00

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39.50

-

-

-

-

-

-

-

-

39.50

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.37

0.37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.00

-

 

Biểu 4

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Tờ trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Ngũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.949.58

401.40

4,352.82

5,122.51

4,764.39

3,405.62

3,010.72

14,802.80

6,314.49

6,357.57

2,591.30

4,825.97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,549.45

34.29

288.77

86.14

511.61

325.47

183.43

154.18

380.20

307.75

122.05

155.57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,415.41

8.10

110.64

28.96

363.04

227.34

151.10

59.38

194.56

119.45

120.95

31.91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

833.48

16.95

67.48

38.44

159.32

124.39

46.10

63.97

44.81

161.69

49.81

60.53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

887.43

42.96

46.19

23.61

254.95

78.56

27.71

27.83

78.89

101.50

75.99

129.24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,448.97

-

230.50

607.99

956.37

774.12

2,162.53

2,475.57

958.51

1,237.10

547.79

498.48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

 

-

 

-

-

-

-

 

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38,931.16

301.02

3.719.09

4.365.76

2,725.90

1,826.91

28.55

12,079.65

3,666.72

4,546.11

1,696.78

3,974.67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,294.15

6.18

0.49

0.57

156.24

276.18

562.04

0.71

1,185.36

3.18

95.70

7.48

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.95

-

0.30

-

-

-

0.35

0.89

-

0.23

3.18

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,168.08

281.95

209.25

125.16

590.12

1,100.87

1,458.94

309.61

1,499.71

384.64

931.57

276.28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

143.78

80.04

-

-

-

-

-

-

-

4.19

33.69

25.87

2.2

Đất an ninh

CAN

1.43

0.33

-

-

-

-

-

-

-

0.07

0.53

0.51

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13.82

3.82

-

0.65

0.34

0.60

0.75

-

4.78

0.24

2.40

0.24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110.07

3.35

-

-

26.24

0.37

1.28

-

6.55

0.50

66.99

4.79

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,465.60

67.07

117.59

35.43

273.10

185.80

63.11

87.00

187.25

160.38

202.45

86.41

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

6.42

-

-

1.00

-

5.42

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19.26

-

-

-

-

18.32

-

-

-

-

0.94

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

399.59

-

24.80

11.50

73.86

51.64

25.77

21.14

52.30

47.46

56.04

35.06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43.69

43.69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.56

2.25

0.75

0.37

0.35

0.50

0.32

0.48

0.23

0.30

2.06

0.96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.59

0.25

0.05

-

-

-

-

-

0.88

-

0.30

0.10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.11

0.21

-

-

-

-

0.08

-

-

-

0.82

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79.97

4.35

7.11

2.48

11.71

4.81

4.30

0.33

5.96

5.37

31.10

2.46

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SK.X

102.45

9.70

-

-

24.64

43.49

-

-

-

6.62

18.00

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11.57

0.53

0.71

0.72

1.18

1.27

0.51

1.41

1.64

1.17

1.15

1.29

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8.66

5.84

-

-

 

1.67

0.14

-

-

-

1.00

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4.08

0.15

0.06

0.10

1.52

0.16

0.58

-

0.22

0.56

0.60

0.13

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch suối

SON

4,513.34

60.25

58.12

72.66

146.23

762.03

1,246.44

199.24

1,194.87

157.49

497.93

118.08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

204.08

-

0.06

-

31.71

1.25

115.83

-

45.11

0.30

9.46

0.38

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

32.36

0.14

-

0.25

1.48

23.80

-

-

-

-

6.69

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,052.62

8.70

69.56

23.67

137.09

345.81

575.43

233.76

240.11

230.65

140.33

47.53

4

Đất đô thị*

KDT

692.05

692.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Tờ trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/03/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Ngũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

354.52

27.98

22.75

4.20

75.31

91.20

2.99

7.00

31.75

2.40

68.42

20.52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61.10

7.45

0.74

0.20

11.94

21.32

0.10

0.30

8.62

0.11

10.25

0.07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

49.93

6.39

0.49

0.20

11.67

20.80

0.10

0.10

0.92

0.01

9.25

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24.96

4.08

0.90

0.60

2.60

3.68

1.10

0.40

5.45

1.30

3.85

1.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18.26

2.57

1.00

1.00

1.77

1.26

1.30

0.60

3.15

0.20

4.21

1.20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.33

-

-

-

5.39

9.38

-

-

-

-

15.56

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

207.00

13.68

20.11

2.40

52.57

53.22

-

5.70

7.28

0.79

33.05

18.20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12.87

0.20

-

-

1.04

2.34

0.49

-

7.25

-

1.50

0.05

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92.25

0.26

0.08

0.10

9.45

5.92

18.93

0.20

0.22

0.07

57.02

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.66

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.55

-

-

-

0.45

-

-

-

-

-

1.10

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.31

-

-

0.10

2.42

0.94

0.42

0.20

0.12

0.07

1.04

-

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.93

-

0.08

-

0.50

0.91

0.03

-

0.10

-

1.31

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.26

0.26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.29

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.20

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch suối

SON

79.05

-

-

-

6.08

4.07

18.48

-

-

-

50.42

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 6

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Tờ trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/03/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Ngũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

354.52

27.98

22.75

4.20

75.31

91.20

2.99

7.00

31.75

2.40

68.42

20.52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61.10

7.45

0.74

0.20

11.94

21.32

0.10

0,30

8.62

0.11

10.25

0.07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

49.93

6.39

0.49

0.20

11.67

20.80

0.10

0.10

0.92

0.01

9.25

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

24.96

4.08

0.90

0.60

2.60

3.68

1.10

0.40

5.45

1.30

3.85

1.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18.26

2.57

1.00

1.00

1.77

1.26

1.30

0.60

3.15

0.20

4.21

1.20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30.33

-

-

-

5.39

9.38

-

-

-

-

15.56

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

207.00

13.68

20.11

2.40

52.57

53.22

-

5.70

7.28

0.79

33.05

18.20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12.87

0.20

-

-

1.04

2.34

0.49

-

7.25

-

1.50

0.05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

0.30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.30

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0.30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.30

-

 

Biểu 7

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Tờ trình số: 840/TTr-TNMT-QHKH ngày 19/03/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Ngũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.00

-

-

-

-

-

4.00

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.00

-

-

-

-

 

4.00

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29.46

0.37

-

-

6.38

3.13

-

-

1.03

1.00

17.55

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10.82

-

-

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 840/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 840/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
Người ký: Cao Tường Huy
Ngày ban hành: 19/03/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 840/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…