ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kon Plông;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 488/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2023, Văn bản số 339/STNMT-QHKHSDĐ ngày 01 tháng 02 năm 2024 và của Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 227/TB-HĐTĐ ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Plông; Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Plông về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Plông và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Plông(1), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 137.124,57 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp có diện tích là 131.282,25 ha.
- Đất phi nông nghiệp có diện tích là 5.055,74 ha.
- Đất chưa sử dụng có diện tích là 786,58 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 367,54 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp là: 340,42 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp là: 24,23 ha.
- Thu hồi đất chưa sử dụng là: 1,89 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 362,13 ha, trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 362,13 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 3,32 ha.
- Chuyển sang đất nông nghiệp là: 0,35 ha.
- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 2,97 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện nếu phát sinh nội dung chưa phù hợp với thực tế và các quy định pháp luật có liên quan thì trình cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thẩm định về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khi đã đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch đô thị, quy định về đấu nối vào quốc lộ(2), tỉnh lộ, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Plông, phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực chức năng và từng loại đất trên đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050(3), Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 cấp tỉnh, quy định về đấu nối vào quốc lộ(4), tỉnh lộ; đảm bảo phù hợp theo định hướng nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2045 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1492/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2023; tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; không được hợp thức hóa các sai phạm trong quản lý, sử dụng đất đã được các cơ quan Thanh tra chỉ ra trên địa bàn, nhất là đối với các phần diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao, cho thuê để thực hiện các dự án nông nghiệp (trồng cao su, cà phê và các loại cây trồng khác,…), không được chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích khác (đất nông nghiệp khác…) để thực hiện các dự án khác nhằm hợp thức hóa các sai phạm trong quá trình quản lý, sử dụng các phần diện tích đất nông nghiệp được giao, cho thuê nêu trên và chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quyết định của mình. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; Đối với các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Plông.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Kon Plông về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Măng Đen |
Xã măng Cành |
Xã Hiếu |
Xã Pờ Ê |
Xã Ngọc Tem |
Xã Đăk Tăng |
Xã Măng Bút |
Xã Đăk Ring |
Xã Đăk Nên |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
137.124,57 |
14.806,63 |
13.200,73 |
20.492,87 |
11.132,75 |
24.054,36 |
11.684,58 |
18.835,01 |
11.132,53 |
11.785,11 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
131.282,25 |
13.535,03 |
12.531,55 |
19.841,51 |
10.789,39 |
23.380,45 |
10.970,51 |
18.587,91 |
10.804,92 |
10.840,98 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.985,85 |
551,25 |
397,83 |
669,05 |
419,96 |
337,37 |
296,59 |
868,32 |
203,24 |
242,24 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.989,99 |
551,25 |
142,65 |
576,70 |
297,93 |
52,57 |
79,77 |
180,36 |
65,33 |
43,44 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.714,87 |
|
255,18 |
92,35 |
120,35 |
5,49 |
216,83 |
687,96 |
137,91 |
198,80 |
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
280,99 |
|
|
|
1,68 |
279,31 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.445,74 |
785,04 |
2.121,46 |
907,72 |
1.085,93 |
2.329,90 |
724,17 |
956,90 |
1.513,58 |
1.021,03 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.447,87 |
553,70 |
672,74 |
335,13 |
318,58 |
1.190,53 |
326,55 |
163,19 |
658,31 |
229,14 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
39.332,74 |
859,95 |
|
4.287,96 |
6.965,88 |
15.742,52 |
3.512,78 |
|
4.795,89 |
3.167,76 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
71.841,01 |
10.582,27 |
9.323,54 |
13.636,93 |
1.998,60 |
3.779,53 |
6.108,56 |
16.597,35 |
3.633,63 |
6.180,60 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
68.895,14 |
8.319,35 |
9.272,81 |
13.411,48 |
1.942,72 |
3.779,53 |
5.993,53 |
16.364,58 |
3.630,54 |
6.180,60 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,50 |
19,04 |
1,15 |
3,79 |
0,44 |
0,60 |
1,85 |
2,15 |
0,28 |
0,21 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
199,54 |
183,78 |
14,83 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.055,74 |
1.186,52 |
475,09 |
651,36 |
343,37 |
673,64 |
712,23 |
244,18 |
325,28 |
444,07 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
97,10 |
78,89 |
0,10 |
6,63 |
2,50 |
|
|
7,00 |
1,98 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,03 |
2,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
9,71 |
7,55 |
|
0,09 |
0,10 |
1,94 |
|
|
|
0,04 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
428,89 |
389,62 |
33,13 |
3,62 |
|
2,42 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
18,97 |
|
5,74 |
8,33 |
|
3,00 |
1,20 |
0,70 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.951,11 |
385,14 |
274,46 |
439,07 |
207,44 |
414,87 |
635,25 |
76,68 |
194,89 |
323,31 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
691,26 |
151,22 |
88,49 |
51,85 |
36,07 |
70,59 |
121,50 |
44,35 |
80,34 |
46,84 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
35,08 |
1,81 |
7,77 |
13,97 |
0,03 |
0,15 |
6,80 |
4,29 |
0,26 |
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,62 |
1,43 |
|
0,52 |
0,15 |
0,22 |
0,07 |
0,31 |
1,50 |
0,44 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,93 |
1,09 |
0,19 |
0,24 |
0,27 |
0,10 |
0,35 |
0,21 |
0,40 |
0,09 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
49,66 |
27,59 |
4,91 |
2,33 |
3,06 |
3,08 |
2,53 |
2,58 |
1,53 |
2,05 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6,09 |
4,59 |
0,22 |
|
0,16 |
0,40 |
0,09 |
0,16 |
0,09 |
0,38 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.087,57 |
177,23 |
164,87 |
368,00 |
167,22 |
338,42 |
496,35 |
|
105,13 |
270,34 |
|
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
2,20 |
1,85 |
0,03 |
0,05 |
|
0,21 |
0,06 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
4,67 |
3,73 |
|
0,83 |
0,04 |
0,07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,50 |
1,04 |
4,00 |
|
|
|
3,46 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,11 |
6,81 |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
47,04 |
6,71 |
4,31 |
0,51 |
0,24 |
1,66 |
4,36 |
22,79 |
3,84 |
2,63 |
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,49 |
0,12 |
|
|
0,20 |
|
0,17 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,57 |
|
0,62 |
1,09 |
0,70 |
|
0,20 |
0,89 |
|
0,07 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,05 |
12,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
601,66 |
|
86,14 |
105,56 |
68,94 |
87,01 |
44,26 |
78,16 |
51,43 |
80,16 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
195,50 |
195,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,37 |
13,33 |
0,46 |
3,52 |
0,60 |
0,23 |
0,82 |
0,98 |
0,93 |
2,49 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,03 |
4,42 |
0,08 |
|
|
0,06 |
0,06 |
0,19 |
0,21 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
676,55 |
74,75 |
69,81 |
82,92 |
63,10 |
163,39 |
29,97 |
79,49 |
75,58 |
37,54 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,08 |
12,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
15,42 |
11,09 |
4,20 |
|
|
0,10 |
|
0,03 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
786,58 |
85,08 |
194,08 |
|
|
0,26 |
1,84 |
2,92 |
2,33 |
500,07 |
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH
THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Măng Đen |
Xã Măng Cành |
Xã Hiếu |
Xã Pờ Ê |
Xã Ngọc Tem |
Xã Đăk Tăng |
Xã Măng Bút |
Xã Đăk Ring |
Xã Đăk Nên |
||||
|
Tổng diện tích |
|
367,54 |
85,68 |
29,80 |
39,58 |
2,63 |
70,50 |
44,19 |
18,00 |
45,44 |
31,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
340,42 |
84,40 |
28,99 |
32,53 |
2,63 |
58,60 |
43,44 |
17,94 |
43,69 |
28,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,42 |
0,01 |
0,28 |
8,02 |
|
1,66 |
0,42 |
0,10 |
0,87 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
98,60 |
8,18 |
13,68 |
14,91 |
2,63 |
14,34 |
11,91 |
5,14 |
16,36 |
11,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
71,87 |
3,76 |
6,53 |
9,52 |
|
20,62 |
6,39 |
1,44 |
14,59 |
9,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
41,26 |
|
|
|
|
19,68 |
21,58 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
117,21 |
72,45 |
8,50 |
0,02 |
|
2,30 |
3,14 |
11,26 |
11,87 |
7,67 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
32,72 |
2,02 |
13,17 |
|
|
|
11,80 |
0,15 |
5,58 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,23 |
0,38 |
0,74 |
7,05 |
|
10,20 |
0,73 |
0,06 |
1,75 |
3,32 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,10 |
0,06 |
0,34 |
0,53 |
|
0,03 |
0,47 |
|
0,21 |
0,46 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,56 |
|
|
0,53 |
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,11 |
|
0,02 |
|
|
|
0,05 |
|
0,04 |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,11 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,14 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,11 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,06 |
0,06 |
0,28 |
|
|
|
0,42 |
|
|
0,30 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,03 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,18 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
0,04 |
0,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
21,74 |
0,31 |
0,24 |
6,50 |
|
10,17 |
0,24 |
0,06 |
1,48 |
2,74 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,89 |
0,90 |
0,07 |
|
|
1,70 |
0,02 |
|
|
0,20 |
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Măng Đen |
Xã Măng Cành |
Xã Hiếu |
Xã Pờ Ê |
Xã Ngọc Tem |
Xã Đăk Tăng |
Xã Măng Bút |
Xã Đăk Ring |
Xã Đăk Nên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
9,00 |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
362,13 |
94,95 |
34,83 |
32,78 |
2,67 |
61,70 |
44,64 |
18,67 |
43,69 |
28,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
11,42 |
0,01 |
0,28 |
8,02 |
|
1,66 |
0,42 |
0,10 |
0,87 |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
8,72 |
0,01 |
|
8,02 |
|
0,31 |
0,27 |
0,07 |
0,04 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
116,33 |
18,31 |
19,06 |
15,16 |
2,67 |
14,34 |
13,11 |
5,87 |
16,36 |
11,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
72,65 |
4,08 |
6,99 |
9,52 |
|
20,62 |
6,39 |
1,44 |
14,59 |
9,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
41,26 |
|
|
|
|
19,68 |
21,58 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
120,41 |
72,55 |
8,50 |
0,02 |
|
5,40 |
3,14 |
11,26 |
11,87 |
7,67 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
44,79 |
0,25 |
8,20 |
|
|
5,40 |
3,12 |
11,26 |
8,89 |
7,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Măng Đen |
Xã Măng Cành |
Xã Hiếu |
Xã Pờ Ê |
Xã Ngọc Tem |
Xã Đăk Tăng |
Xã Măng Bút |
Xã Đăk Ring |
Xã Đăk Nên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích |
|
3,32 |
1,26 |
0,07 |
|
|
1,77 |
0,02 |
|
|
0,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,97 |
0,91 |
0,07 |
|
|
1,77 |
0,02 |
|
|
0,20 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,90 |
0,91 |
0,07 |
|
|
1,70 |
0,02 |
|
|
0,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,20 |
0,91 |
0,07 |
|
|
|
0,02 |
|
|
0,20 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,70 |
|
|
|
|
1,70 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã QH |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||
|
|
|
|
|
NNP |
PNN |
CSD |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
78,79 |
0,20 |
78,59 |
78,59 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
78,58 |
0,20 |
78,38 |
78,38 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng |
78,58 |
0,20 |
78,38 |
78,38 |
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐQHQP1 |
47,00 |
|
47,00 |
47,00 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
CQP |
Công văn số 41/BCH-TM ngày 17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh |
2 |
ĐQHQP 5 |
24,70 |
|
24,70 |
24,70 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
CQP |
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng |
3 |
ĐQHQP11 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Xã Pờ Ê |
CQP |
Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
4 |
ĐQHQP12 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Hiếu |
CQP |
Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
5 |
ĐQHQP 7 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Xã Đăk Nên |
CQP |
Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
6 |
ĐQHQP 9 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Măng Cành |
CQP |
Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
ĐQHQP19 (Thao trường huấn luyện quân sự xã Pờ Ê) |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
xã Pờ Ê |
CQP |
Công văn số 1290/CV-HU, ngày 14 /4/2022 của Ban Thường vụ huyện ủy về việc triển khai nhiệm vụ đảm bảo an ninh, quốc phòng năm 2022 |
8 |
ĐQHQP14 (Thao trường huấn luyện quân sự xã Đăk Ring) |
1,98 |
|
1,98 |
1,98 |
|
|
xã Đăk Ring |
CQP |
Công văn số 1290/CV-HU, ngày 14 /4/2022 của Ban Thường vụ huyện ủy về việc triển khai nhiệm vụ đảm bảo an ninh, quốc phòng năm 2022 |
9 |
ĐQHQP15 (Thao trường huấn luyện quân sự xã Măng Bút) |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
xã Măng Bút |
CQP |
Công văn số 1290/CV-HU, ngày 14 /4/2022 của Ban Thường vụ huyện ủy về việc triển khai nhiệm vụ đảm bảo an ninh, quốc phòng năm 2022 |
1.1.2 |
Công trình, dự án mục đích, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2 |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DNL |
QĐ 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của thủ tướng chính phủ |
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
586,61 |
219,28 |
367,33 |
323,43 |
37,30 |
6,60 |
|
|
|
2.1 |
Các công trình, dự án thuộc đối tượng thu hồi đất |
432,68 |
140,09 |
292,59 |
253,33 |
33,49 |
5,77 |
|
|
|
2.1.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
218,90 |
67,80 |
151,10 |
145,82 |
4,39 |
0,89 |
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 676 nối huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
2,26 |
1,24 |
1,02 |
0,83 |
0,08 |
0,11 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2023; Văn bản số 1111/TTg-NN ngày 17/11/2023 của thủ tướng về chủ trương CMD rừng của dự án |
39,06 |
15,48 |
23,58 |
22,77 |
0,74 |
0,07 |
xã Măng Cành |
DGT |
|||
61,44 |
21,17 |
40,27 |
39,52 |
0,73 |
0,02 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
|||
15,81 |
1,81 |
14,00 |
13,94 |
0,06 |
|
Xã Măng Bút |
DGT |
|||
54,98 |
14,47 |
40,51 |
38,76 |
1,75 |
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
|||
26,23 |
8,25 |
17,98 |
16,75 |
1,03 |
0,20 |
Xã Đăk Nên |
DGT |
|||
12 |
Đường Quốc lộ 24 đi khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam |
6,66 |
5,38 |
1,28 |
0,79 |
|
0,49 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất |
13 |
Bãi thải số 1,2,3,4,5,6 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
3,46 |
|
3,46 |
3,46 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất; |
14 |
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Đăk Ring |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất; |
15 |
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
Xã Đăk Nên |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất; |
16 |
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
4,00 |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
Xã Măng Cành |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất; |
17 |
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Măng Bút |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất; |
2.1.2 |
Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
15,43 |
8,09 |
7,34 |
7,03 |
|
0,31 |
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Nâng Cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn Km114 +650 QL24 đi Km5+460)) |
8,00 |
4,50 |
3,50 |
3,20 |
|
0,30 |
Thị trấn Măng Đen; Xã Măng Cành |
DGT |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông; |
19 |
Dự án xấp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Đăk Nên |
2,75 |
1,20 |
1,55 |
1,55 |
|
|
Xã Đăk Nên |
ONT; DGT; DTT |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất.; NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Cầu treo đi khu sản xuất Đăk Ram |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
xã Hiếu |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
21 |
Đường nội thôn Đăk Lâng |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
|
|
xã Đăk Ring |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
22 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Tu Rằng (nối Tiếp) |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
xã Măng Cành |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
23 |
Đường đi khu sản xuất ri Mêng đoạn tiếp theo thôn Đăk Ne |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
xã Măng Cành |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
24 |
Đường đi sản xuất thôn Vi Rô ngheo |
0,50 |
0,30 |
0,20 |
0,20 |
|
|
xã Đăk Tăng |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
25 |
Đường GTNT thôn Măng Nách |
0,12 |
0,10 |
0,02 |
0,02 |
|
|
xã Ngọk Tem |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
26 |
Đường đi khu sản xuất nước Cung |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
xã Pờ Ê |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
27 |
Đường nội thôn làng Đăk Sao, thôn Đăk Da (đoạn cuối làng) |
1,25 |
0,75 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
28 |
Thủy lợi nước Răng (hạng mục mương dẫn nước nối tiếp) |
0,23 |
0,20 |
0,03 |
0,03 |
|
|
xã Pờ Ê |
DTL |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
29 |
Kênh mương thủy lợi nước Briêng thôn Kon Vơng Kia (nối tiếp) |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
Thị Trấn Măng Đen |
DTL |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
30 |
Nước Sinh Hoạt Thôn Kon Kum |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
xã Măng Cành |
DTL |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
31 |
Nước sinh hoạt Thôn Vi Xây |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
xã Đăk Tăng |
DTL |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
32 |
Kênh mương thủy lợi nước Thỏ thôn Rô Xia |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
xã Đăk Tăng |
DTL |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
33 |
Nước sinh hoạt thôn Kon Plông |
0,05 |
|
0,05 |
0,04 |
|
0,01 |
xã Hiếu |
DTL |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
34 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
xã Ngọk Tem |
DVH |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
35 |
Giếng Khoang thôn Kon Chênh |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
xã Măng Cành |
DTL |
Văn bản 196/CV/CTĐ ngày 12/7/2023 về việc triển khai giếng khoan của tổ chức ASIF tài trợ; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
36 |
Giếng Khoang thôn Kon Du |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
xã Măng Cành |
DTL |
Văn bản 196/CV/CTĐ ngày 12/7/2023 về việc triển khai giếng khoan của tổ chức ASIF tài trợ; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
37 |
Đường đi khu sản xuất thôn Vác Y Nhông |
0,80 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
38 |
Đường đi sản xuất thôn Đăk Tăng |
0,50 |
0,34 |
0,16 |
0,16 |
|
|
xã Đăk Tăng |
DGT |
Quyết định chủ trương đầu tư số: 543/QĐ- UBND của UBND huyện Kon Plông ngày 16/6/2023; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
2.1.3 |
Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
198,35 |
64,20 |
134,15 |
100,48 |
29,10 |
4,57 |
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Dự án công trình nhà máy thủy điện Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà máy hồ B) |
2,97 |
|
2,97 |
2,67 |
0,30 |
|
Thị trấn Măng Đen |
DNL |
Quyết định số 553/QĐ- UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. |
40 |
Thủy điện Nam Vao 1 |
12,02 |
|
12,02 |
9,73 |
2,29 |
|
Xã Đăk Nên |
DNL |
Quyết định số 1953/QĐ- BCT ngày 24/7/2020 của Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. |
41 |
Thủy điện Đăk Re Thượng |
8,68 |
|
8,68 |
7,35 |
1,33 |
|
Xã Hiếu |
DNL |
Quyết định số 14/QĐ- UBND ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. |
42 |
Thủy điện Ngọk Tem |
2,30 |
|
2,30 |
2,30 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 502/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. |
43 |
Thủy điện Đăk Lô 4 |
68,00 |
64,20 |
3,80 |
2,20 |
|
1,60 |
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 1134/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. |
44 |
Thủy điện Đăk lô 1 |
31,49 |
|
31,49 |
24,41 |
7,08 |
|
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 420/QĐ- UBND ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. |
45 |
Thủy điện Đăk lô 3 |
32,84 |
|
32,84 |
29,62 |
3,12 |
0,10 |
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 350/QĐ- UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. |
46 |
Công trình tôn giáo thôn Vi ChRing |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
Xã Hiếu |
TON |
Văn bản số 3135/SNV-TG ngày 24/11/2021 của Sở nội vụ tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. |
47 |
Thủy điện Đăk Nghé (hạng mục lòng hồ) |
6,44 |
|
6,44 |
1,81 |
3,10 |
1,53 |
Xã Măng Cành |
DNL |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 14/2/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. (đã thu hồi đất chỉ làm thủ tục cho thuê) |
48 |
Thủy điện Thượng Nam Vao (hạng mục lòng hồ) |
6,30 |
|
6,30 |
3,08 |
2,72 |
0,50 |
Xã Đăk Nên |
DNL |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. (đã thu hồi đất chỉ làm thủ tục cho thuê) |
49 |
Dự án thủy Điện nước long 1 (hạng mục lòng hồ) |
4,01 |
|
4,01 |
1,51 |
2,50 |
|
Xã Pờ Ê |
DNL |
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. (đã thu hồi đất chỉ làm thủ tục cho thuê) |
50 |
Dự án thủy Điện nước long 2 (hạng mục lòng hồ) |
2,05 |
|
2,05 |
1,05 |
1,00 |
|
Xã Pờ Ê |
DNL |
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất. (đã thu hồi đất chỉ làm thủ tục cho thuê) |
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Dự án thủy Điện BoKo 1 |
19,95 |
|
19,95 |
13,45 |
5,66 |
0,84 |
Xã Hiếu; Xã Pờ Ê |
DNL |
QĐ 487/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2024; |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
114,45 |
53,29 |
61,16 |
57,34 |
3,75 |
0,07 |
|
|
|
2.2.1 |
Đất nông nghiệp |
32,11 |
|
32,11 |
32,11 |
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (vùng trồng chè) |
32,11 |
|
32,11 |
32,11 |
|
|
Xã Hiếu |
CLN |
QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
2.2.2 |
Đất phi nông nghiệp |
82,34 |
53,29 |
29,05 |
25,23 |
3,75 |
0,07 |
|
|
|
2.2.2.1 |
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
1,32 |
|
1,32 |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Hiếu |
0,24 |
|
0,24 |
0,24 |
|
|
Xã Hiếu |
ONT |
Có danh sách chuyển mục đích kèm theo đơn xin chuyển mục đích kèm theo báo cáo |
54 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Măng Cành |
1,04 |
|
1,04 |
1,04 |
|
|
xã Măng Cành |
ONT |
Có danh sách chuyển mục đích kèm theo đơn xin chuyển mục đích kèm theo báo cáo |
55 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Pờ Ê |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
Xã Pờ Ê |
ONT |
Có danh sách chuyển mục đích kèm theo đơn xin chuyển mục đích kèm theo báo cáo |
2.2.2.2 |
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
Thị Trấn Măng Đen |
ODT |
Có danh sách chuyển mục đích kèm theo đơn xin chuyển mục đích kèm theo báo cáo |
2.2.2.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,21 |
|
0,21 |
0,14 |
|
0,07 |
|
|
|
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Tem |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
0,07 |
Xã Ngọk Tem |
TMD |
Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh |
58 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
Thị Trấn Măng Đen |
TMD |
Có danh sách kèm theo |
2.2.2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,53 |
|
3,53 |
3,53 |
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng mục nhà máy) |
3,53 |
|
3,53 |
3,53 |
|
|
Xã Hiếu |
SKC |
QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
2.2.2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
53,30 |
47,80 |
5,50 |
5,50 |
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Khai thác cát làm vật liệu thông thường (SHQH 102) |
42,40 |
41,40 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
SON; SKC |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
61 |
Dự Án khai thác cát làm vật liệu xây dựng Kô Chất 1 (SHQH 98) |
2,70 |
2,00 |
0,70 |
0,70 |
|
|
Xã Măng Bút |
SON; SKC |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
62 |
khai thác cát xây dựng thôn Kon Tu Rằng |
1,00 |
0,70 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Xã Măng Cành |
SON; SKC |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
63 |
Khai thác cát xây dựng thôn Kon Du |
1,00 |
0,70 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Xã Măng Cành |
SON; SKC |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
64 |
Khu khai thác Đá xây dựng Điek Tem (SHQH 103) |
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn Rô Xia 2, xã Đăk Tăng, huyện Kon Plông (Số hiệu quy hoạch 102) (Công ty TNHH MTV Đồng Lợi KT) |
3,20 |
3,00 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
SON; SKC |
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 16/1/2023 của UBND tỉnh Kon Tum về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
2.2.2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
22,68 |
5,49 |
17,19 |
13,44 |
3,75 |
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Dự án Khu nông nghiệp sinh thái (Công ty TNHH Đầu Tư Măng Đen) |
5,73 |
5,41 |
0,32 |
0,32 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK; HNK |
Quyết định số 655/QĐ- UBND ngày 09/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
67 |
Chuyển Mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ phần đầu và thương mại 16- 3) |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1165/QĐ- UBND ngày 6/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 713/QĐ-UBND ngày 6/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
68 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (VINECO Kon Tum-Măng Đen) |
4,20 |
|
4,20 |
4,20 |
|
|
Xã Măng Cành |
PNK |
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 9/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
69 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk Tem |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
PNK |
Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh |
70 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Vi Rô Ngheo xã Đăk Tăng |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
Xã Đăk Tăng |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ- CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
71 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng Kon Du xã Măng Cành |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 96/QĐ- CT ngày 14/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
72 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Kon Plinh, xã Hiếu |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ- CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
73 |
Chuyển MĐ sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông) |
3,38 |
|
3,38 |
3,38 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng các loại dược liệu dưới tán rừng kết hợp với du lịch sinh thái để quản lý bảo vệ rừng (Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) |
5,89 |
|
5,89 |
2,14 |
3,75 |
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK; NKH; SON |
Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của Dự Án |
75 |
Vườn ươm giống cây trồng dược liệu và trồng thử nghiệm (công ty TNHH Nông Trại châu Âu) |
2,36 |
|
2,36 |
2,36 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK; NKH |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày28/11/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
76 |
Chuyển MĐ sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh và Ươm giống cây các loại của Công ty cổ phần thương mại-dịch vụ và đầu tư Măng Đen) |
0,78 |
|
0,78 |
0,78 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND tỉnh Kon Tum |
77 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng Thôn Kô Chắt xã Măng Bút |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
xã Măng Bút |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ- CT ngày 28/6/2021 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
39,48 |
25,90 |
13,58 |
12,76 |
0,06 |
0,76 |
|
|
|
2.3.1 |
Đất nông nghiệp |
0,70 |
|
0,70 |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Vườn hoa Măng Đen (Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen) |
0,70 |
|
0,70 |
0,35 |
|
0,35 |
Thị trấn Măng Đen |
HNK |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
2.3.2 |
Đất phi nông nghiệp |
38,78 |
25,90 |
12,88 |
12,41 |
0,06 |
0,41 |
|
|
|
2.3.2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
29,43 |
16,55 |
12,88 |
12,41 |
0,06 |
0,41 |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
3,96 |
3,22 |
0,74 |
0,67 |
0,06 |
0,01 |
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Đường đi khu sản xuất thôn Xô Thák |
0,40 |
0,4 |
|
|
|
|
Xã Đăk Nên |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện KonPLông |
80 |
Đường nội thôn Thôn Đăk Tiêu |
0,40 |
0,4 |
|
|
|
|
Xã Đăk Nên |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông |
81 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lúp (nhóm Tu Ngú) |
0,40 |
0,4 |
|
|
|
|
Xã Đăk Nên |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông |
82 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da (nối tiếp) |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông |
83 |
Đường đi khu Sản xuất làng Ngọc Chè |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện KonPLông |
84 |
Cầu tràn qua nhà A Trang |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện KonPLông |
85 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. |
0,73 |
|
0,73 |
0,67 |
0,06 |
|
Xã Hiếu |
DGT |
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum (đã thu hồi đất, chỉ thực hiện thủ tục giao đất) |
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Nâng cấp sửa chữa đường Quốc lộ 24 đi thôn Kon Leang |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
Nghị quyết số 37/NQ-HDND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của HĐND thị trấn Măng Đen |
87 |
Cầu treo đi khu sản xuất nước La, thôn Kon Xủh |
0,05 |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Thị Trấn Măng Đen |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông |
88 |
Nâng cấp mở rộng Đường nội thôn Đăk Ang |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
xã Đăk Ring |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
89 |
Nâng cấp đường nội thôn Măng Bút |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
xã Măng Bút |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
90 |
Cầu treo đi khu sản xuất Nước Mang làng Ngọc Hoàng thôn Đăk Chờ |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
xã Đăk Ring |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
91 |
Nâng cấp, mở rộng đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da (đoạn nối từ đường nội thôn đi khu sx) |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
xã Đăk Ring |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
92 |
Đường Nội thôn Kon Chênh |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
xã Măng Cành |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
93 |
Nâng cấp sửa chữa đường trục chính thôn ViKlâng 2 (đường nội thôn) |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
xã Pờ Ê |
DGT |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
94 |
Đường đi khu sản xuất Nước Gỗ thôn Kon Chênh |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
xã Măng Cành |
DGT |
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong) |
95 |
Đường đi khu sản xuất Ri Pluông thôn Kon Chênh |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
xã Măng Cành |
DGT |
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong) |
- |
Đất thuỷ lợi |
1,04 |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Kênh mương thủy lợi Nước Lu thôn Kon Pring |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông |
97 |
Kênh mương thủy lợi Nước Mua Thôn Kon Pring (nối tiếp) |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND thị trấn |
98 |
Nước sinh hoạt thôn Đăk Ne |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DTL |
Nghị quyết số 16/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND huyện Kon Plông |
99 |
Giếng nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
Xã Pờ Ê |
DTL |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện KonPLông |
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Kênh mương đồng nước Kla (nhánh 1) thôn Kon Vơng Kia |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Thị Trấn Măng Đen |
DTL |
Nghị quyết số 14/NQ-HDND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND Huyện Kon Plông |
101 |
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Măng Prong thôn Kon Năng |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
xã Măng Cành |
DTL |
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong) |
102 |
Bể nước sinh hoạt thôn Kon Du |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
xã Măng Cành |
DTL |
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong) |
103 |
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Ri Pluông thôn Kon Chênh |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
xã Măng Cành |
DTL |
Công văn số 174/CTY-KHKT ngày 15/9/2023 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong) |
- |
Đất công trình Năng Lượng |
23,02 |
11,28 |
11,74 |
11,74 |
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Công trình di dời đường dây trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. |
6,50 |
|
6,50 |
6,50 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DNL |
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT (đã thu hồi đất, chỉ thực hiện thủ tục giao đất) |
5,24 |
|
5,24 |
5,24 |
|
|
Xã Hiếu |
DNL |
|||
105 |
Dự án thủy điện Thượng Kon Tum (khu phụ trợ, hạng mục nhà máy) |
9,61 |
9,61 |
|
|
|
|
xã Ngọk Tem |
DNL |
Công văn số 5644/VP-NNTN ngày 11/9/2023 của Văn phòng UBND tỉnh giải quyết kiến nghị của Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh xin giữ lại đất để tiếp tục sử dụng đất thực hiện dự án thủy điện Thượng Kon Tum |
1,67 |
1,67 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DNL |
|||
- |
Đất văn hóa |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất nhà văn hóa các thôn trên địa bàn xã Hiếu |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
xã Hiếu |
DVH |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,11 |
0,71 |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Khu thể thao trung tâm xã |
1,11 |
0,71 |
0,40 |
|
|
0,40 |
Xã Măng Bút |
DTT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
2.3.2.2 |
Đất ở tại đô thị |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn Măng Đen |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
ODT |
Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum |
2.3.2.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,91 |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Trung tâm thương mại huyện Kon Plông |
0,91 |
0,91 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
TMD |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
2.3.2.4 |
Đất Khu Vui chơi giải trí |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Khu Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke (Nhà chờ Khu Tenis khu vui chơi giải trí; nhà đa năng, câu lạc bộ khu vui chơi giải trí) |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DKV |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
2.3.2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
4,94 |
4,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Dự án khai thác, chế biến đá xây dựng tại tiểu khu 474, xã Măng Cành (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mại tiến Dung) |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
SKX |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
112 |
Dự án xây dựng Trạm nghiền sàng, chế biến đá xây dựng của Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương mại Tiến Dung Kon Tum |
1,04 |
1,04 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
SKC |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
113 |
Trạm nghiền đá, Văn phòng làm việc và các công trình phụ trợ thuộc dự án chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường của Công ty cổ phần xây dựng công trình Sông Hồng |
2,60 |
2,60 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
SKC |
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
2.3.2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục kế hoạch năm 2023 chuyển 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất Trụ sở UBND xã Hiếu |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
TSC |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
|
Tổng cộng: |
665,40 |
219,48 |
445,92 |
402,02 |
37,30 |
6,60 |
|
|
|
(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 22 tháng 02 năm 2024.
(2) Khoản 4 Điều 29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021): Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh, đường gom. Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng đường gom dọc theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào quốc lộ; và các quy định liên quan.
(3) Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4148/UBND-NNTN ngày 27 tháng 11 năm 2023 về việc chuẩn bị cho công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện.
(4) Khoản 4 Điều 29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021): Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh, đường gom. Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng đường gom dọc theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào quốc lộ; và các quy định liên quan.
Quyết định 84/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 84/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Sâm |
Ngày ban hành: | 22/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 84/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Chưa có Video