ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN TIÊN DU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phần bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12 năm 2024 theo Thông báo số 211/TB-UBND ngày 18/12/2024 và tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các Phó Chủ tịch ngày 31/12/2024;
Xét đề nghị của: UBND huyện Tiên Du tại tờ trình số 1859/TTr-UBND ngày 13/12/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 447/TTr-STNMT ngày 26/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của UBND huyện Tiên Du và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến các phường tại trụ sở UBND các xã, thị trấn; Việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; Việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2025 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Lim |
Cảnh Hưng |
Hiên Vân |
Hoàn Sơn |
Liên Bão |
Lạc Vệ |
Minh Đạo |
Nội Duệ |
Phú Lâm |
Phật Tích |
Tri Phương |
Tân Chi |
Việt Đoàn |
Đại Đồng |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
9.560,24 |
509,81 |
547,76 |
446,57 |
686,67 |
690,48 |
1.057,47 |
591,72 |
375,26 |
1.212,18 |
543,45 |
567,54 |
753,51 |
844,63 |
733,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.644,39 |
157,88 |
326,61 |
282,18 |
131,24 |
325,58 |
609,34 |
375,77 |
84,15 |
730,63 |
288,39 |
259,39 |
354,85 |
557,79 |
160,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.563,84 |
135,38 |
154,50 |
238,32 |
87,61 |
267,87 |
498,77 |
229,18 |
76,15 |
593,17 |
197,48 |
234,94 |
293,16 |
414,88 |
142,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
394,46 |
0,29 |
147,34 |
4,71 |
1,99 |
5,81 |
10,26 |
91,74 |
0,07 |
28,26 |
20,97 |
10,38 |
38,15 |
33,60 |
0,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,69 |
0,65 |
0,14 |
1,02 |
3,15 |
1,12 |
2,45 |
0,32 |
1,17 |
0,11 |
5,00 |
0,21 |
0,06 |
9,28 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
184,18 |
3,22 |
|
9,37 |
32,18 |
15,26 |
|
|
|
|
55,83 |
|
|
68,33 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
331,62 |
14,48 |
23,06 |
28,66 |
5,65 |
25,98 |
47,69 |
23,68 |
6,75 |
77,50 |
8,03 |
13,72 |
23,45 |
15,78 |
17,19 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
145,60 |
3,85 |
1,56 |
0,09 |
0,66 |
9,56 |
50,17 |
30,84 |
|
31,59 |
1,09 |
0,15 |
0,02 |
15,92 |
0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.903,69 |
351,70 |
221,05 |
164,10 |
555,43 |
364,01 |
448,13 |
209,19 |
291,01 |
480,82 |
252,83 |
308,15 |
398,00 |
286,67 |
572,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,21 |
0,30 |
|
3,85 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,78 |
6,37 |
|
|
0,16 |
0,20 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,09 |
2,56 |
|
0,45 |
0,37 |
1,52 |
7,69 |
|
1,95 |
|
1,40 |
|
4,72 |
1,13 |
5,30 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
139,62 |
5,65 |
|
|
1,09 |
8,92 |
21,45 |
25,04 |
0,49 |
3,40 |
18,03 |
20,63 |
34,30 |
0,36 |
0,26 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,72 |
|
|
|
|
|
|
3,25 |
0,11 |
|
0,34 |
9,67 |
2,84 |
0,51 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.719,79 |
131,47 |
82,14 |
61,31 |
171,13 |
166,33 |
177,29 |
87,70 |
86,21 |
190,13 |
90,45 |
76,48 |
145,11 |
150,31 |
103,72 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.056,57 |
84,71 |
42,81 |
36,19 |
127,15 |
111,63 |
124,73 |
38,27 |
51,72 |
117,77 |
53,65 |
32,43 |
84,45 |
82,48 |
68,57 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
374,92 |
5,92 |
27,95 |
16,55 |
16,69 |
22,93 |
25,56 |
41,05 |
13,83 |
53,77 |
12,30 |
34,61 |
43,90 |
42,11 |
17,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
28,26 |
3,19 |
0,79 |
1,15 |
2,27 |
1,94 |
1,22 |
1,62 |
1,06 |
|
0,53 |
1,60 |
4,59 |
5,81 |
2,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,82 |
0,48 |
0,35 |
0,09 |
0,31 |
2,90 |
0,16 |
0,13 |
0,39 |
0,18 |
0,10 |
0,10 |
0,15 |
0,12 |
0,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
103,41 |
20,81 |
4,14 |
1,64 |
11,52 |
13,13 |
12,22 |
2,28 |
8,56 |
4,29 |
3,90 |
1,68 |
3,98 |
11,69 |
3,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
21,19 |
6,84 |
|
0,20 |
0,56 |
1,11 |
2,82 |
|
3,90 |
1,32 |
0,17 |
0,38 |
3,00 |
0,09 |
0,79 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,99 |
0,31 |
0,58 |
0,20 |
0,84 |
0,10 |
0,39 |
0,63 |
0,01 |
0,04 |
0,19 |
1,26 |
0,22 |
0,10 |
0,11 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,66 |
|
0,01 |
0,01 |
0,35 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
0,13 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,27 |
0,60 |
|
0,12 |
0,78 |
0,20 |
0,20 |
0,04 |
0,12 |
2,56 |
0,15 |
0,09 |
0,18 |
0,15 |
0,09 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,71 |
0,98 |
3,16 |
1,25 |
2,96 |
1,94 |
1,36 |
0,50 |
1,31 |
2,68 |
4,69 |
1,47 |
0,82 |
1,37 |
1,24 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
74,21 |
6,39 |
2,34 |
3,88 |
7,55 |
10,03 |
7,64 |
2,84 |
5,18 |
6,98 |
3,33 |
2,69 |
3,81 |
3,92 |
7,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
11,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,44 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,20 |
1,25 |
|
0,03 |
0,15 |
0,26 |
0,96 |
0,32 |
0,12 |
0,41 |
|
0,13 |
|
2,43 |
1,13 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
47,51 |
16,65 |
0,23 |
0,03 |
13,01 |
1,82 |
1,18 |
0,31 |
1,83 |
1,29 |
1,81 |
|
0,57 |
2,64 |
6,13 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.605,85 |
88,00 |
51,45 |
95,35 |
171,83 |
179,36 |
94,95 |
63,96 |
120,07 |
218,76 |
124,97 |
71,19 |
87,42 |
126,03 |
112,52 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,01 |
69,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,13 |
20,65 |
2,41 |
0,23 |
1,54 |
0,01 |
1,26 |
0,52 |
1,66 |
0,36 |
1,04 |
0,36 |
1,18 |
0,20 |
0,74 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,31 |
0,13 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
0,91 |
0,10 |
|
|
2.12 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
20,03 |
2,20 |
0,29 |
0,45 |
1,22 |
1,95 |
1,10 |
0,28 |
1,26 |
2,04 |
1,84 |
1,64 |
1,52 |
0,59 |
3,65 |
2.13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
237,33 |
|
84,23 |
|
|
|
|
27,59 |
3,16 |
45,38 |
6,00 |
27,66 |
40,50 |
2,80 |
|
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,48 |
7,59 |
0,30 |
2,42 |
|
3,62 |
5,44 |
0,55 |
2,10 |
1,60 |
0,28 |
0,17 |
0,11 |
1,79 |
0,52 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,36 |
0,28 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
1,59 |
|
0,09 |
|
0,31 |
0,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
12,16 |
0,24 |
0,10 |
0,29 |
|
0,89 |
|
6,77 |
0,11 |
0,72 |
2,22 |
|
0,66 |
0,17 |
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
TT Lim |
Cảnh Hưng |
Đại Đồng |
Hiên Vân |
Hoàn Sơn |
Lạc Vệ |
Liên Bão |
Minh Đạo |
Nội Duệ |
Phật Tích |
Phú Lâm |
Tân Chi |
Tri Phương |
Việt Đoàn |
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
575,76 |
100,70 |
5,23 |
10,00 |
13,30 |
93,44 |
93,91 |
0,70 |
82,98 |
130,40 |
4,68 |
7,06 |
16,16 |
6,97 |
10,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
563,24 |
98,87 |
3,68 |
9,50 |
11,73 |
92,75 |
93,21 |
0,40 |
82,98 |
130,00 |
3,35 |
6,06 |
13,51 |
6,97 |
10,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
563,24 |
98,87 |
3,68 |
9,50 |
11,73 |
92,75 |
93,21 |
0,40 |
82,98 |
130,00 |
3,35 |
6,06 |
13,51 |
6,97 |
10,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,88 |
1,33 |
0,61 |
0,50 |
0,80 |
0,34 |
0,30 |
0,30 |
|
0,05 |
1,00 |
1,00 |
2,65 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,94 |
0,50 |
0,74 |
|
0,57 |
0,25 |
0,40 |
|
|
0,15 |
0,33 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,70 |
|
0,20 |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,24 |
3,11 |
|
|
|
0,20 |
0,32 |
|
3,00 |
4,00 |
0,50 |
|
0,11 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,70 |
3,00 |
|
|
|
|
0,20 |
|
3,00 |
4,00 |
0,50 |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,00 |
2,30 |
|
|
|
|
0,20 |
|
2,00 |
3,00 |
0,40 |
|
0,10 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,10 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Lim |
Cảnh Hưng |
Hiên Vân |
Hoàn Sơn |
Liên Bão |
Lạc Vệ |
Minh Đạo |
Nội Duệ |
Phú Lâm |
Phật Tích |
Tri Phương |
Tân Chi |
Việt Đoàn |
Đại Đồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
580,55 |
100,70 |
5,23 |
10,45 |
13,30 |
94,00 |
97,59 |
0,70 |
82,98 |
130,40 |
4,68 |
7,06 |
16,16 |
6,97 |
10,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
567,73 |
98,87 |
3,68 |
9,95 |
11,73 |
93,01 |
96,89 |
0,40 |
82,98 |
130,00 |
3,35 |
6,06 |
13,51 |
6,97 |
10,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,18 |
1,33 |
0,61 |
0,50 |
0,80 |
0,64 |
0,30 |
0,30 |
|
0,05 |
1,00 |
1,00 |
2,65 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,94 |
0,50 |
0,74 |
|
0,57 |
0,25 |
0,40 |
|
|
0,15 |
0,33 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,70 |
|
0,20 |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 836/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video