ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/202 7 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 10/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng,
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Dầu Tiếng |
Xã An Lập |
Xã Định An |
Xã Định Hiệp |
Xã Định Thành |
Xã Long Hòa |
Xã Long Tân |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Tân |
Xã Minh Thạnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Tuyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) ...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Loại đất |
|
72.109,5 |
2.632,5 |
6.021,3 |
7.006,7 |
6.144,5 |
5.643,5 |
6.326,5 |
5.868,1 |
9.526,7 |
4.498,2 |
6.362,3 |
5.856,7 |
6.222,4 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.205,8 |
2.140,9 |
5.546,8 |
5.533,0 |
5.659,8 |
3.709,3 |
5.787,7 |
5.503,4 |
7.592,4 |
4.128,7 |
6.016,7 |
5.090,7 |
5.496,5 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
190,10 |
39,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,38 |
99,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
843,21 |
59,71 |
50,04 |
14,41 |
12,39 |
216,62 |
29,59 |
17,11 |
53,79 |
3,86 |
2,58 |
102,85 |
280,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
56.903,42 |
2.036,38 |
5.256,65 |
5.482,95 |
5.643,54 |
1.939.94 |
5.705,90 |
5.398,42 |
5.392,33 |
4.106,71 |
5.905,99 |
4.933,04 |
5.101,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.652,40 |
|
|
|
|
1.538,10 |
|
|
2.114,30 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
209,58 |
|
209,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
209,58 |
|
209,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
32,65 |
0,54 |
5,46 |
1,28 |
2,24 |
0,82 |
3,55 |
7,49 |
0,94 |
1,75 |
3,78 |
1,50 |
3,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
374,47 |
4,24 |
25,09 |
34,39 |
1,65 |
13,83 |
48,69 |
80,37 |
30,99 |
16,43 |
104,31 |
2,90 |
11,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.903,7 |
491,7 |
474,5 |
1.473,6 |
484,7 |
1.934,2 |
538,8 |
364,7 |
1.934,3 |
369,4 |
345,7 |
766,1 |
726,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
108,48 |
|
|
50,00 |
|
43,89 |
|
|
|
|
|
7,59 |
7,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,46 |
5,20 |
|
|
|
0,78 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
47,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,56 |
|
25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
103,78 |
14,61 |
1,47 |
0,97 |
2,30 |
1,75 |
0,60 |
1,91 |
1,72 |
1,84 |
2,91 |
50,25 |
23,45 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
306,12 |
15,64 |
99,22 |
5,34 |
25,89 |
5,15 |
42,24 |
22,94 |
0,98 |
3,82 |
49,61 |
4,05 |
30,64 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
62,63 |
|
8,97 |
10,61 |
4,54 |
|
11,21 |
3,11 |
15,89 |
|
8,30 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7.169,75 |
240,11 |
242,18 |
1.278,59 |
276,85 |
1.766,90 |
295,04 |
228,63 |
1.765,06 |
286,29 |
174,84 |
261,26 |
353,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.238,93 |
162,48 |
205,40 |
171,74 |
228,51 |
102,13 |
235,46 |
213,39 |
167,33 |
162,92 |
137,28 |
230,23 |
222,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4.508,01 |
5,36 |
9,37 |
1.081,75 |
26,13 |
1.648,90 |
36,52 |
1,80 |
1.582,35 |
95,61 |
6,99 |
10,39 |
2,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
50,43 |
21,80 |
0,31 |
7,30 |
3,00 |
5,38 |
2,03 |
|
2,31 |
4,48 |
1,68 |
1,45 |
0,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,74 |
10,30 |
-0,10 |
0,26 |
0,49 |
0,29 |
0,81 |
0,50 |
0,54 |
0,38 |
0,29 |
0,29 |
0,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,12 |
10,83 |
9,00 |
6,09 |
7,35 |
1,11 |
9,69 |
4,17 |
10,38 |
3,52 |
7,46 |
4,59 |
4,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,46 |
7,49 |
|
0,35 |
3,90 |
|
|
3,22 |
|
|
1,80 |
3,86 |
2,84 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,96 |
1,52 |
1,10 |
|
|
|
|
0,50 |
|
3,14 |
|
1,10 |
0,60 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,69 |
0,85 |
0,11 |
0,04 |
0,07 |
|
0,13 |
0,09 |
0,10 |
0,09 |
0,04 |
0,08 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
132,30 |
0,03 |
0,02 |
|
6,33 |
|
0,12 |
1,03 |
|
8,84 |
2,98 |
0,24 |
112,72 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,50 |
|
|
4,69 |
|
2,54 |
3,11 |
|
|
|
|
|
0,16 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,02 |
6,65 |
0,35 |
|
0,11 |
5,48 |
0,98 |
0,70 |
0,63 |
|
2,33 |
|
0,79 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
75,86 |
12,49 |
13,63 |
6,37 |
0,74 |
1,07 |
4,96 |
2,86 |
1,33 |
4,29 |
13,99 |
8,89 |
5,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,72 |
0,31 |
3,00 |
|
0,22 |
|
1,23 |
0,37 |
0,09 |
3,03 |
|
0,14 |
0,35 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,51 |
0,56 |
2,25 |
5,73 |
0,41 |
0,46 |
1,77 |
0,75 |
0,22 |
0,96 |
0,94 |
0,60 |
0,87 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,32 |
3,99 |
|
3,66 |
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
692,74 |
|
58,02 |
69,78 |
68,69 |
28,59 |
71,07 |
57,44 |
77,33 |
47,04 |
50,82 |
60,79 |
103,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
146,47 |
146,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,44 |
7,95 |
1,18 |
1,44 |
1,47 |
0,73 |
1,20 |
1,06 |
0,94 |
1,78 |
0,81 |
3,44 |
0,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,64 |
1,29 |
0,58 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0.08 |
0,69 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
941,35 |
55,86 |
60,66 |
47,52 |
70,70 |
85,32 |
115,64 |
48,75 |
71,73 |
27,71 |
57,43 |
94,34 |
205,70 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
269,25 |
|
|
|
33,83 |
|
|
|
|
|
|
235,42 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Dầu Tiếng |
Xã An Lập |
Xã Định An |
Xã Định Hiệp |
Xã Định Thành |
Xã Long Hòa |
Xã Long Tân |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Tân |
Xã Minh Thạnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Tuyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích |
|
133,77 |
8,50 |
10,82 |
50,71 |
3,67 |
14,66 |
8,30 |
10,22 |
2,20 |
10,35 |
10,20 |
1,30 |
2,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
131,71 |
8,50 |
10,18 |
50,71 |
2,80 |
14,66 |
8,30 |
10,22 |
2,20 |
10,35 |
10,20 |
1,30 |
2,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,28 |
2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
129,43 |
6,22 |
10,18 |
50,71 |
2,80 |
14,66 |
8,30 |
10,22 |
2,20 |
10,35 |
10,20 |
1,30 |
2,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,06 |
|
0,64 |
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,39 |
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,67 |
|
0,25 |
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,90 |
|
0,25 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,77 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022
HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí thực hiện (Số tờ, số thửa) |
Pháp lý vốn |
|
Diện tích tăng thêm (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
I |
Công trình đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất sân bay quốc phòng Dầu Tiếng |
CQP |
|
|
50,00 |
CLN |
Định An |
Nhiều thửa |
Công văn số 6776/UBND-KT ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành |
DNL |
|
|
2,00 |
CLN |
Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An |
Công trình dạng tuyến |
Công trình chuyển tiếp |
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long |
DGT |
|
|
0,21 |
CLN |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
Công văn 1042/UBND-KT ngày 20/8/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng |
2 |
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
DGT |
|
|
0,04 |
CLN |
Minh Tân |
Công trình dạng tuyến |
Công văn số 788/UBND- KTTH ngày 26/02/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A |
DGT |
|
|
0,30 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT749 đến đường ĐH722) |
DGT |
|
|
0,35 |
CLN |
Minh Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng |
5 |
Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền |
DGT |
|
|
0,15 |
CLN |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
Văn bản số 813/UBND-KT ngày 04/7/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
DGT |
|
|
2,55 |
CLN |
Định Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1120/QĐ-UBND ngày 24/04/2020 của UBND tỉnh |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2) |
DGT |
|
|
0,25 |
CLN |
Thanh An và Định Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến Ngã tư Minh Hòa) |
DGT |
|
|
1,48 |
CLN |
Minh Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới |
DGT |
|
|
2,58 |
CLN |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định chủ trương đầu tư số 334/QĐ-UBND ngày 04/06/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F |
DGT |
|
|
1,06 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định chủ trương đầu tư số 197/QĐ-UBND ngày 7/11/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
11 |
Nâng cấp các tuyến còn lại trong khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dầu Tiếng |
DGT |
|
|
0,23 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh |
12 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
DGT |
|
|
1,13 |
CLN |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh |
13 |
Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐH.716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng xã Long Tân |
DGT |
|
|
2,03 |
CLN |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
14 |
Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu xã Minh Thạnh |
DGT |
|
|
1,79 |
CLN |
Minh Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
15 |
Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ô Hội), ấp Cây Liễu xã Minh Thạnh |
DGT |
|
|
2,40 |
CLN |
Minh Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
16 |
Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ nhà ông Phu đến nhà ông Liễu), ấp Đồng Bé xã Minh Thạnh |
DGT |
|
|
1,18 |
CLN |
Minh Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
17 |
Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ Nghĩa trang giáo xứ Minh Thạnh đến trại heo ông Cường), ấp Đồng Sơn xã Minh Thạnh |
DGT |
|
|
1,50 |
CLN |
Minh Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
18 |
Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐT. 749A đến cầu Bến Than, ấp Hố Đá xã Long Tân |
DGT |
|
|
5,15 |
CLN |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
19 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường giao thông nông thôn ấp Đất Đỏ - Hằng Nù (đoạn từ đường ĐT. 748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu) |
DGT |
|
|
1,10 |
CLN |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
Công văn 344/UBND-KT ngày 11/3/2021 của UBND huyện Dầu Tiếng |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa |
DGT |
|
|
8,30 |
CLN |
Long Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 UBND tỉnh |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân) |
DGT |
|
|
6,61 |
CLN |
Minh Tân |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
22 |
Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Ngô Quyền |
DGT |
|
|
0,16 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
23 |
Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám |
DGT |
|
|
0,08 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
DGT |
|
|
11,37 |
CLN |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 UBND tỉnh |
25 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
DGT |
|
|
1,00 |
CLN |
Thanh Tuyền; Thanh An; TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
QĐ phê duyệt chủ trương số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 UBND tỉnh; Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh |
26 |
Nâng cấp, mở rộng làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Đinh Thành 13 |
DGT |
|
|
0,40 |
CLN |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
|
27 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi) |
DGT |
|
|
0,20 |
CLN |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập |
28 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới) |
DGT |
|
|
0,20 |
CLN |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập |
29 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính) |
DGT |
|
|
0,30 |
CLN |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập |
30 |
Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương) |
DGT |
|
|
1,00 |
CLN |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
Văn bản số 777/VP-PCKT ngày 25/6/2021 của UBND huyện Dầu Tiếng |
31 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà ông 4 Cấm đến đất bà Trọng) với chiều dài khoảng 500m |
DGT |
|
|
0,30 |
CLN |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập |
32 |
Đầu tư tuyến đường vào trạm thông tin núi Ông |
DGT |
|
|
0,71 |
CLN |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
CV 4261/UBND-KT ngày 28/8/2021 của UBND tỉnh |
33 |
Hẻm 134/20/21, đường Lê Hồng Phong |
DGT |
|
|
0,02 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND Thị trấn Dầu Tiếng |
34 |
Hèm 134/28/2, đường Lê Hồng Phong |
DGT |
|
|
0,03 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND Thị trấn Dầu Tiếng |
35 |
Hẻm 119 đường Lê Hồng Phong |
DGT |
|
|
0,02 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND Thị trấn Dầu Tiếng |
36 |
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân |
DGT |
|
|
0,31 |
CLN |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
37 |
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT749A đến lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
DGT |
|
|
0,48 |
CLN |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 87/QĐ-UBND ngay 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
38 |
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
DGT |
|
|
0,26 |
CLN |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
39 |
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp cống Quẹo, xã Long Tân |
DGT |
|
|
0,14 |
CLN |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 cùa UBND xã Long Tân |
40 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến đất ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân |
DGT |
|
|
0,50 |
CLN |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân |
41 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
DGT |
|
|
0,85 |
CLN |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân |
a2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập |
DTL |
|
|
2,00 |
CLN |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng |
DTL |
|
|
1,71 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ số 30 |
Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
a3 |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non An Lập |
DGD |
|
|
1,61 |
CLN |
An Lập |
Tờ bản đồ số 53 |
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 7/9/2020 của UBND tỉnh |
a4 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Thanh An |
DNL |
|
|
0,40 |
CLN |
Thanh An |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát |
DNL |
|
|
0,50 |
CLN |
Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh |
3 |
Trạm Biến áp 110 kV An Lập và đường dây đấu nối |
DNL |
|
|
0,40 |
CLN |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
Công trình chuyển tiếp |
a5 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng chợ An Lập |
DCH |
|
|
2,05 |
CLN |
An Lập |
Tờ bản đồ số 32 |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 UBND huyện Dầu Tiếng |
a6 |
Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng |
DYT |
|
|
2,31 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ số 13 |
Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 UBND tỉnh |
b |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An |
DDT |
|
|
0,02 |
CLN |
An Lập |
Tờ bản đồ số 35 |
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Xây dựng hạ tâng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu) |
DDT |
5,96 |
|
1,83 |
CLN |
Minh Tân, Minh Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
Công văn số 5289/UBND-KT ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh |
5 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định An |
TSC |
|
|
0,71 |
CLN |
Định An |
Tờ bản đồ số 49 |
Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 UBND huyện Dầu Tiếng |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DẦU
TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Dầu Tiếng |
Xã An Lập |
Xã Định An |
Xã Định Hiệp |
Xã Định Thành |
Xã Long Hòa |
Xã Long Tân |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Tân |
Xã Minh Thạnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Tuyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) ...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
209,87 |
9,87 |
45,48 |
19,53 |
20,20 |
9,29 |
17,59 |
5,93 |
14,00 |
4,00 |
19,88 |
7,36 |
31,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
204,67 |
9,87 |
45,48 |
19,53 |
20,20 |
9,29 |
17,59 |
5,93 |
14,00 |
4,00 |
19,88 |
7,36 |
31,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí: số tờ, thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
A |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư trung tâm Hành chính huyện |
4,50 |
|
4,50 |
CLN |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ số 09, 16 |
2 |
Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng Lakehouse |
7,49 |
|
7,49 |
CLN |
Định An |
Tờ bản đồ số 41 |
3 |
Khu Biệt thự nghỉ dưỡng ven hồ Dầu Tiếng |
9,85 |
|
9,85 |
CLN |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 41 |
4 |
Công ty TNHH Tân Lập Industrial Real Estate (Khu nhà ở Tân Lập Long Tân) |
26,40 |
|
26,40 |
CLN |
Long Tân |
Thửa đất số 20, 30, 43, 412, 413, 480, tờ bản đồ số 46 |
5 |
Công ty TNHH Thanh An Logistics (Khu nhà ở) |
6,4 |
|
6,4 |
CLN |
Long Tân |
Thửa đất số 30, 513, 514, tờ bản đồ số 42 |
II |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh |
18,70 |
|
18,70 |
CLN+LUK |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 26 và 37 (trong đó có 5,20ha đất LUK) |
2 |
Công ty TNHH MTV Trung Bình Dương |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ 09 |
3 |
Công ty TNHH MTV Trung Bình Dương |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ 12 |
4 |
Công ty TNHH Xăng dầu Bến Súc |
0,43 |
|
0,43 |
CLN |
Thanh Tuyền |
Thửa đất số 800, tờ bản đồ số 16 |
III |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà
xưởng cho thuê Nam An |
18,52 |
|
18,52 |
CLN |
An Lập |
Tờ bản đồ số 59 |
2 |
Nhà máy chế biến đóng gói chuối Thanh An (Công TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng và Công ty Cổ phần Nông nghiệp (U&I) |
1,14 |
|
1,14 |
CLN |
Thanh An |
Tờ bản đồ số 52, 55 |
3 |
Nhà máy chế biến sản phẩm từ gỗ (Công ty TNHH Mộc Kim Phúc) |
1,03 |
|
1,03 |
CLN |
Thanh An |
Tờ bản đồ 42 và 43 |
4 |
Nhà máy sản xuất Thanh Tuyền Star (Công ty TNHH Thanh Tuyền Star) |
8,64 |
|
8,64 |
CLN |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 48 |
5 |
Nhà máy giết mổ và chế biến gia cầm VietSwan |
12,21 |
|
12,21 |
CLN |
An Lập |
Tờ bản đồ số 23 |
6 |
Công ty TNHH Ngọc Thành Việt Nam |
4,73 |
|
4,73 |
CLN |
Định Hiệp |
Tờ bản đồ số 15 |
7 |
Nhà máy chế biến gỗ Dầu Tiếng mở rộng |
10,00 |
|
10,00 |
CLN |
Định Hiệp |
Tờ bản đồ số 57 |
8 |
Công ty Cổ phần Dược thảo Vina Reishi (Nhà máy chế biến dược) |
0,92 |
|
0,92 |
CLN |
Thanh Tuyển |
Thửa đất số 152, tờ bản đồ số 27 |
9 |
Công ty TNHH Pacific Bio Hub (Nhà máy sản xuất dụng cụ y tế; các sản phẩm nhựa y tế) |
1,03 |
|
1,03 |
CLN |
Thanh An |
Thửa đất số 1519 tờ bản đồ số 42 và thửa đất số 5 tờ bản đồ số 43 |
IV |
Đất VLXD gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty CP ĐT XD và May thêu Tân Tiến |
7,15 |
|
7,15 |
CLN |
Long Hòa |
Tờ bản đồ số 61 |
2 |
Mỏ sét gạch ngói Định An 2 (Công ty TNHH Thổ Đại Thành) |
7,00 |
|
7,00 |
CLN |
Định An |
Tờ bản đồ số 26, 27 |
V |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
42,00 |
|
42,00 |
|
Các xã và thị trấn Dầu Tiếng |
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
48,10 |
|
48,10 |
|
Các xã và thị trấn Dầu Tiếng |
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất Thương mại Dịch vụ |
7,42 |
|
7,42 |
|
Các xã và thị trấn Dầu Tiếng |
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất Nông nghiệp khác |
224,29 |
|
224,29 |
|
Các xã và thị trấn Dầu Tiếng |
|
B |
CÔNG TRÌNH XIN GIAO ĐẤT |
47,25 |
|
47,25 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp |
0,47 |
|
0,47 |
DGD+DTT |
Định Hiệp |
Tờ bản đồ số 27 |
2 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hoà |
0,72 |
|
0,72 |
CLN |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 37 |
3 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã An Lập |
0,64 |
|
0,64 |
DYT+SKC |
An Lập |
Tờ bản đồ số 53 |
4 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân |
0,72 |
|
0,72 |
CLN |
Minh Tân |
Tờ bản đồ số 09 |
5 |
Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp |
0,40 |
|
0,40 |
DTT+DYT |
Định Hiệp |
Tờ bản đồ số 27 |
6 |
Khu tái định cư Bến Súc |
0,55 |
|
0,55 |
DGD+DYT |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 20 |
7 |
Trung tâm điều trị Covid-19 |
2,28 |
|
2,28 |
BHK |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ số 48 |
8 |
11 khu đất có nguồn gốc của Công ty TNHH Một thành viên Cao su Dầu Tiếng bàn giao về địa phương |
41,47 |
|
41,47 |
|
Các xã và thị trấn Dầu Tiếng |
|
Quyết định 831/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 831/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 05/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 831/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Chưa có Video