ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngàỵ 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 10/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đ Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
631,56 |
30,84 |
140,36 |
262,83 |
114,23 |
54,40 |
13,78 |
15,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
374,06 |
4,61 |
76,80 |
172,27 |
84,03 |
26,57 |
1,56 |
8,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
237,68 |
26,24 |
63,25 |
83,65 |
25,36 |
27,83 |
4,46 |
6,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,53 |
|
0,31 |
6,57 |
4,84 |
|
1,81 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,29 |
|
|
0,34 |
|
|
5,95 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.373,13 |
1.008,69 |
1.255,65 |
773,71 |
483,52 |
991,27 |
532,14 |
328,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
153,76 |
104,18 |
|
29,98 |
|
|
4.93 |
14,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,04 |
1,51 |
0,71 |
0,19 |
0,10 |
0,09 |
0,44 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
685,62 |
360,08 |
264,93 |
13,19 |
|
6,06 |
25,31 |
16,05 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35,47 |
|
35,47 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
92,81 |
8,20 |
12,13 |
0,56 |
28,74 |
13,57 |
20,98 |
8,64 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
441,16 |
31,30 |
106,26 |
76,55 |
48,42 |
29,49 |
98,32 |
50,83 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
127,17 |
|
80,99 |
|
46,18 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.661,58 |
163,34 |
240,56 |
211,48 |
147,09 |
594,84 |
218,29 |
85,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
826,98 |
125,74 |
159,25 |
143,68 |
91,95 |
140,56 |
105,70 |
60,11 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
52,94 |
0.03 |
20,53 |
4,98 |
10,65 |
12,08 |
3,71 |
0,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,11 |
1,79 |
0,08 |
2,81 |
2,28 |
0,12 |
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,52 |
3,16 |
3,75 |
0,47 |
0,65 |
0,06 |
0,10 |
0,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
530,18 |
18,19 |
10,06 |
4,33 |
12,95 |
423,48 |
56,26 |
4,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
11,03 |
3,32 |
|
|
|
5,80 |
1,09 |
0,81 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,60 |
|
|
3,42 |
0,50 |
1,30 |
0,37 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,77 |
0,33 |
0,23 |
0,01 |
0,10 |
|
0,09 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lích sử - văn hóa |
DDT |
70,16 |
0,25 |
|
31,95 |
18,96 |
|
19,00 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,66 |
|
|
1,66 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,15 |
4,05 |
2,10 |
2,57 |
3,28 |
4,39 |
1,63 |
0,13 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
125,12 |
152 |
43,54 |
15,21 |
5,56 |
6,83 |
30,31 |
18,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,12 |
0,95 |
1,02 |
0,39 |
0,23 |
0,21 |
|
0,31 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,59 |
0,39 |
0,72 |
0,35 |
0,39 |
1,53 |
0,08 |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
36,26 |
3,92 |
1,35 |
16,84 |
6,07 |
6,29 |
0,20 |
1,59 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.950,36 |
328,64 |
504,40 |
406,12 |
175,18 |
261,76 |
125,86 |
148,40 |
2.15 |
Đất xây dưng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,38 |
3,78 |
0,69 |
0,25 |
0,52 |
0,17 |
0,56 |
0,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
2 17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
18,13 |
3,15 |
7,45 |
1,44 |
0,66 |
1,30 |
2,66 |
1,47 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
62,86 |
|
|
14,33 |
11,91 |
2,12 |
34,51 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94,74 |
|
|
2,43 |
18,26 |
74,05 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.004,69 |
1.039,53 |
1.396,01 |
1.036,54 |
597,75 |
1.045,67 |
545,92 |
343,27 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4,46 |
|
|
|
|
|
4,46 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
35,20 |
|
|
35,20 |
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
721,09 |
360,08 |
300,40 |
13,19 |
|
6,06 |
25,31 |
16,05 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.054,21 |
338,85 |
519,44 |
419,34 |
184,38 |
298,94 |
139,50 |
153,77 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
144,50 |
16,06 |
22,08 |
9,54 |
34,48 |
22,35 |
27,58 |
12,40 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
2.198,71 |
354,91 |
541,52 |
428,88 |
218,86 |
321,29 |
167,08 |
166,17 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đ Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
60,38 |
6,83 |
12,45 |
0,65 |
16,17 |
8,70 |
15,59 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,62 |
|
12,06 |
0,65 |
16,17 |
0,95 |
3,80 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,77 |
6,83 |
0,40 |
|
|
7,75 |
11,79 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,35 |
|
|
|
|
2,50 |
3,85 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,04 |
|
|
|
|
|
2,04 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,81 |
|
|
|
|
|
1,81 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí: số tờ, thửa |
Pháp lý dự án |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
A |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc Xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên |
3,03 |
|
3,03 |
CLN, ODT |
Bình Thắng, Đông Hoà |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Đầu tư xây dựng đường N4 và mở rộng diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp Dapark |
2,50 |
|
2,50 |
CLN, NTD |
Đông Hòa |
Thửa 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH |
Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
1,79 |
1,07 |
0,72 |
HNK, CLN, ODT |
Đông Hòa |
8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An |
1,35 |
|
1,35 |
HNK, CLN |
Bình An |
2BA.6; 2BA.10; 2BA.11 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
3 |
Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu. |
1,68 |
|
1,68 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K |
9,96 |
|
9,96 |
HNK, CLN, ODT |
Đông Hoà, Bình An, Bình Thắng |
11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4.ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
0,39 |
|
0,39 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
6 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) |
11,21 |
|
11,21 |
CLN, ODT |
Dĩ An, Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HDND tỉnh |
7 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 |
3,93 |
0,68 |
3,25 |
HNK, CLN, ODT |
Bình An |
4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
8 |
Nút giao thông cổng chính ĐHQG |
0,31 |
0,08 |
0,23 |
SKC, ODT |
Đông Hòa |
6DH.6; 6DH.7 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
10 |
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 |
5,59 |
|
5,59 |
HNK, CLN |
Bình An, Bình Thắng |
5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT |
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
11 |
Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
0,10 |
|
0,10 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
12 |
NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
0,56 |
0,25 |
0,31 |
ODT, CLN |
Đông Hòa |
DC22 |
Công văn số 1144/UBND-ĐT ngày 28/5/2020 của UBND thành phố |
13 |
Đường kết nối từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Đông Hòa |
DC12 |
Thông báo số 340/TB-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố. |
14 |
Xây dựng đường trên kênh T4 |
1,45 |
|
1,45 |
HNK, CLN, SKC |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
15 |
NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An |
3,39 |
|
3,39 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoan 2021-2025 |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An) |
0,79 |
|
0,79 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Dĩ An |
Công trình dạng tuyến |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
17 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng) |
0,91 |
|
0,91 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
18 |
Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14) |
0,98 |
0,30 |
0,68 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Đơn đăng ký của Công ty TNHH Kinh doanh - Dịch vụ - Thương mại Đông Nam |
19 |
NC, MR đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An |
0,38 |
|
0,38 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Dĩ An |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An |
20 |
Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai) |
0,40 |
|
0,40 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An |
b |
Đất thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ |
2,00 |
|
2,00 |
HNK, CLN |
Bình Thắng, Bình An |
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2 |
Rạch Cái Cầu |
8,62 |
|
8,62 |
HNK |
Tân Đông Hiệp, Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh |
c |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối |
0,45 |
|
0,45 |
SKX |
Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Quy hoạch phát triển mạng lưới điện tỉnh Bình Dương GĐ 2016-2025 (có xét đến năm 2035) được Bộ Công thương phê duyệt tại QĐ số 326/QĐ- BCT ngày 03/02/2017 |
2 |
Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối |
0,50 |
|
0,50 |
HNK |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Quy hoạch phát triển mạng lưới điện tỉnh Bình Dương GĐ 2016-2025 (có xét đến năm 2035) được Bộ Công thương phê duyệt tại QĐ số 326/QĐ- BCT ngày 03/02/2017 |
II.2 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A) |
5,59 |
|
5,59 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chi tiêu Kế hoạch dầu tư công năm 2020 |
B |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO ĐIỀU 65 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 (VĂN BẢN SỐ 838/UBND-KTN NGÀY 02/3/2020 VÀ VĂN BẢN SỐ 3988/UBND-KT NGÀY 17/8/2020 CỦA UBND TỈNH) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường tổ 1 -4 kp Châu Thới |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường vào chùa Bình Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường N2 (Khoảng cách từ MPTV vào 320m) |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
4 |
Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước và mặt đường vào chùa Bình Sơn (nhánh 2) khu phố Bình Thung 2 |
0,02 |
|
0,02 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
5 |
Tuyến đường tổ 4, khu phố Trung Thắng, phường Bình Thắng |
0,05 |
|
0,05 |
HNK. CLN, SKC, ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
6 |
Tuyến đường tổ 3, khu phố Trung Thắng, phường Bình Thắng |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
7 |
Tuyến đường tố 6, 7 khu phố Ngãi Thắng, phường Bình Thắng |
0,04 |
|
0,04 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
8 |
Tuyến đường Vàm Suối, phường Bình Thắng |
0,11 |
|
0,11 |
HNK, CLN, SKC ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
9 |
Đường Tổ 12, 13 (giáp đất công) |
0,02 |
|
0,02 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
10 |
Đường Nguyễn Công Hoan |
0,02 |
|
0,02 |
HNK. CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
11 |
Đường nhánh QL 1K (tổ 9) |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
12 |
Đường nhánh Tô Vĩnh Diện |
0,06 |
|
0,06 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
13 |
Tuyến đường tổ 15 |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
14 |
Đường Sương Nguyệt Ánh |
0,10 |
|
0,10 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
15 |
Đường tổ 2, 4 |
0,02 |
|
0,02 |
HNK, CLN, SKC ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
16 |
Đường tổ 6, 7 |
0,01 |
|
0,01 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
17 |
Đường tổ 2, 8, 9, 11 |
0,06 |
|
0,06 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
18 |
Đường nhánh tổ 2, 8, 9, 11 |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
19 |
Đường tổ 8 |
0,04 |
|
0,04 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
20 |
Đường tổ 6A |
0,07 |
|
0,07 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
21 |
Đường tổ 2 |
0,06 |
|
0,06 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
22 |
Đường Hà Huy Giáp (tổ 5) |
0,06 |
|
0,06 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
23 |
Đường nhánh Phùng Khắc Khoan |
0,08 |
|
0,08 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
24 |
Đường nhánh QL 1K (cạnh trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
0,06 |
|
0.06 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
25 |
Đường tổ 12 Tân Hòa |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
26 |
Đường Trần Thị Xanh |
0,04 |
|
0,04 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
27 |
Đường Trần Thị Dương |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
28 |
Đường Lê Thị Út |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
29 |
Đường Vũng Việt |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
30 |
Hẻm từ đường Chiêu Liêu đi ngã 3 Thái Lang |
0,02 |
|
0,02 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
31 |
Hèm tổ 16 khu phố Tân Long |
0,04 |
|
0,04 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
32 |
Hẻm tổ 41 khu phố Chiêu Liêu |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC. ODT.. |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
33 |
Hệ thống thoát nước đường Bùi Thị Cội |
0,04 |
|
0,04 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
34 |
Tuyến đường Trương Văn Vĩnh/1 (điểm đầu đường Trương Văn Vĩnh, điểm cuối thửa 1089 - B2.3) |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
35 |
Tuyến đường Trương Văn Vĩnh/1/4 (điểm đầu đường Trương Văn Vĩnh/1, điểm cuối karaoke Ngọc Thiên Phú) |
0,02 |
|
0,02 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
36 |
Tuyến đường Trương Văn Vĩnh/4 (điểm đầu đường Trương Văn Vĩnh, điểm cuối thửa 122 - B2.3 và thửa 1435 - B2.3) |
0,06 |
|
0,06 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
37 |
Tuyến đường Huỳnh Thị Tươi/2 (điểm đầu đường Huỳnh Thị Tươi, điểm cuối đường Nguyễn Thị Minh Khai/7) |
0,02 |
|
0,02 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
38 |
Tuyến đường Bùi Thị Xuân/23 (điểm đầu đường Bùi Thị Xuân, điểm cuối thửa 1331 - E3.1) |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
39 |
Tuyến đường Bùi Thị Xuân/23 - đoạn 2 (điểm đầu đường Bùi Thị Xuân/23, điểm cuối đường Bùi Thị Xuân/25/1) |
0,07 |
|
0,07 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
40 |
Tuyến đường Bùi Thị Xuân/18 (điểm đầu đường Bùi Thị Xuân, điểm cuối giáp với Đông Bình Dương) |
0,04 |
|
0,04 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
41 |
Tuyến đường Bùi Thị Xuân/25 (điếm đầu đường Bùi Thị Xuân, điểm cuối đường Thanh niên) |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
42 |
Tuyến đường 2 bên bờ suối Cây Sao (điểm đầu đường Nguyễn Thị Tươi, điểm cuối dự án Đông Bình Dương) |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
43 |
Tuyến đường 1 bên bờ suối Sâu Tân Thắng (điểm đầu đường Bùi Thị Xuân, điểm cuối giáp phường Tân Hạnh) |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
44 |
Tuyến đường 1 bên bờ suối Cây Trường (điểm đầu đường nhựa Trương Văn Vĩnh/4, điểm cuối giáp Đông Bình Dương |
0,03 |
|
0,03 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
45 |
Tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai/2 (điểm đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai, điểm cuối công ty Tân Tây Lan) |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
46 |
Tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai/2/2 (điểm đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai/2, điểm cuối lò mổ Út Hảo) |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
47 |
Đường hẻm tổ 21, khu phố Bình Minh 1 |
0,05 |
|
0,05 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Dĩ An |
Công trình dạng tuyến |
Nhà nước và nhân dân cùng làm |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đ Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
72,10 |
5,22 |
4,59 |
23,21 |
23,81 |
5,24 |
6,49 |
3,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,44 |
|
1,97 |
19,60 |
22,23 |
1,40 |
2,60 |
2,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,66 |
5,22 |
2,62 |
3,62 |
1,59 |
3,84 |
3,90 |
0,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
16,18 |
|
|
|
|
3,00 |
1,87 |
11,31 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí: số tờ, thửa |
|
Diện
tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
I |
Đất ở đô thị, khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương) |
126,70 |
110,00 |
16,70 |
ODT, CLN |
Tân Bình |
|
2 |
Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC Bình Dương) |
0,17 |
|
0,17 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
|
3 |
Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát) |
2,10 |
|
2,10 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
Thửa đất số 166, 167, tờ bản đồ số 9 |
4 |
Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường) |
1,10 |
|
1,10 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
|
5 |
Khu nhà ở thương mại Bình An (Cty CP BĐS Tân Mai) |
1,87 |
|
1,87 |
SKC |
Bình Thắng |
|
6 |
Khu nhà ở Phát Khang (Cty CP ĐT Địa ốc Phát Khang) |
1,56 |
|
1,56 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
|
7 |
Khu nhà ở và Dịch vụ Thương mại Bình An (Cty TNHH ĐTXD Bình An Land) |
0,43 |
|
0,43 |
HNK, CLN |
Bình An |
|
8 |
Khu nhà ở Neshome (Cty CP Đất Mới) |
1,86 |
|
1,86 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
|
9 |
Dự án chuyển mục đích Khu thương mại - Dịch vụ - Văn phòng - Căn hộ (Cty CP BĐS Bcons Land) |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Đông Hòa |
Thửa đất số 2018, 2019, 2020, 2016, tờ bản đồ số 12 và thửa đất số 116 tờ bản đồ số 4 |
10 |
Khu nhà ở Thắng Lợi (Công ty TNHH Thắng Lợi) |
0,07 |
|
0,07 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Các thửa đất số 3026, 3027, tờ bản đồ số 2 (1TĐH.A) |
11 |
Khu chung cư Tân Bình (Công ty TNHH ĐT BDS Phúc An Gia) |
0,94 |
|
0,94 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa đất số 1547,1548, 1594, 1549, 1468, tờ bản đồ số 41, E3.1. |
12 |
Chung cư Ngôi Sao (Công ty cổ phần Địa ốc Bcons) |
0,78 |
|
0,78 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Các thửa đất số 1, 107, tờ bản đồ số 12 |
13 |
Chung cư An Bình (Công ty cổ phần địa ốc Bcons) |
0,59 |
|
0,59 |
HNK, CLN |
An Bình |
Thửa đất số 2381 tờ bản đồ số 31 |
14 |
Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn phòng - Căn hộ Bcons (Giai đoạn 2) (Công ty cổ phần Bất động sản Bcons Land) |
0,62 |
|
0,62 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa đất số 921 tờ bản đồ số 12 |
15 |
Chung cư Bcons ĐT743 (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Bcons) |
0,54 |
|
0,54 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Các thửa đất số 472, 474, 476, 1991, 2150 tờ bản đồ số 66 |
16 |
Chung cư Bcons ĐT743 (Giai đoạn 2) (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Bcons) |
0,50 |
|
0,50 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Các thửa đất số 2103, 2104, 2108, 2109 tờ bản đồ số 7TĐH.9; thửa đất số 2152 tờ bản đồ số 66 |
17 |
Chung cư Hạnh Phúc (Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng Toàn Thành) |
0,48 |
|
0,48 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Các thửa đất số 1521, 1522, 1523 tờ bản đồ số 31 |
18 |
Chung cư cho người lao động Đông Hưng (công ty cổ phần công nghiệp Đông Hưng) |
2,31 |
|
2,31 |
HNK, CLN |
DT An |
Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 15 |
19 |
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ, văn phòng Kim Sơn (Công ty cổ phần Khách sạn đầu tư Kim Sơn) |
1,06 |
|
1,06 |
HNK, CLN |
An Bình |
Thửa đất số 783, 161, 782, 758 tờ bản đồ số 28; thửa đất số 759, 1655, 1703 tờ bản đồ số 34 |
20 |
Khu căn hộ Phú Đông 5 (Công ty TNHH Đầu tư Phú Đông 5) |
0,56 |
|
0,56 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 2000, tờ bản đồ số 2TDH.B |
21 |
Khu thương mại dịch vụ nhà ở Ri Ta Võ - Phú Khang (Công ty TNHH Rita Võ) |
4,30 |
|
4,30 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
Tờ bản đồ số 6, 7 |
22 |
Khu căn hộ dịch vụ văn phòng An Thịnh-ARTELLA (Công ty cổ phần bất động sản địa ốc An Thịnh- ATTLAND) |
0,54 |
|
0,54 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
Thửa đất số 1339, 1340, 1341, 1342, 1343, 1344, 1345, 1346, 1358, tờ bản đồ số 22 |
23 |
Chung cư thương mại Bình Dương Ruby (Công ty TNHH TM BDS Hữu Nghị) |
0,21 |
|
0,21 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
Thửa đất số 2091, tờ bản đồ số 17 |
24 |
Chung cư Phúc Đạt Connect 3 (Công ty CP PT ĐT Phúc Đạt Connect 3) |
1,44 |
|
1,44 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
Thửa đất số 559C, 637, 1299, 1054, 559A4, 1291, tờ bản đồ số 7, 18, 7 |
25 |
Chung cư Green lanh Bình An (Công ty TNHH Địa ốc Green Land Bình An) |
0,43 |
|
0,43 |
HNK, CLN |
Bình An |
Thửa đất số 2358, 2359, 2360, 2380, tờ bản đồ số 32 |
26 |
Khu nhà ở cao tầng Ngôi Sao Hoàng Nam (Công ty TNHH ĐT PT Nhà và Đô thị Hoàng Nam) |
0,88 |
|
0,88 |
HNK, CLN |
Bình An |
Thửa đất số 2458, 770, 2370, 2440, 2459, tờ bản đồ số 41 (4BA.13) |
27 |
Khu nhà ở cao tầng Hoàng Nam Tân Bình (Công ty TNHH ĐT DA Phượng Hoàng) |
0,55 |
|
0,55 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa đất số 1641 - 1645, 1629, 1462, 1463, 820, tờ bản đồ số 19 (D2.4) |
28 |
Dự án chung cư Tân Đông Hiệp (Công ty TNHH Nam Kiến Phước) |
1,80 |
|
1,80 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 131 và 2192, tờ bản đồ số 26 |
29 |
Chung cư Gia An Phát (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Gia An Phát) |
1,60 |
|
1,60 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 214, 204, 203, 217 tờ bản đồ số 11 |
II |
Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII) |
21,80 |
|
21,80 |
DGT, SON, HNK, CLN, ODT |
Bình Thắng, Bình An |
|
III |
Đất công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới |
0,80 |
|
0,80 |
ODT, HNK, NST, |
Bình An |
|
IV |
Công trình, dự án thực hiện đấu giá, giao đất và thuê đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Nhị Đồng 2 |
0,80 |
|
0,80 |
NTD |
Dĩ An |
|
2 |
Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM |
33,36 |
15,71 |
17,65 |
ODT |
Bình An |
Tờ bản đồ số DC3, DC5 |
3 |
Dự án đấu giá chợ Thống Nhất |
0,18 |
|
0,18 |
DCH |
Dĩ An |
Thửa đất số 719, tờ bản đồ số 1AB.6 |
4 |
Dự án đấu giá chợ Nội Hóa |
0,15 |
|
0,15 |
DCH |
Bình An |
Thửa đất số 1425, 1439 tờ bản đồ số 4BA.7 |
5 |
Dự án xin giao đất trung tâm văn hóa lao động Dĩ An |
0,40 |
|
0,40 |
NTD |
Dĩ An |
|
6 |
Khu nhà ở thương mại Trường An (Công ty cổ phần Đầu Tư xây dựng và phát triển Trường An) |
11,31 |
|
11,31 |
SKC |
An Bình |
|
7 |
Đường từ quốc lộ 1K đi đại hoc Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương) |
4,60 |
|
4,60 |
HNK, CLN, ODT |
Đông Hòa |
Tờ bản đồ số 8DH; 8DH.4 |
8 |
Đấu giá các vị trí đất do nhà nước quản lý (16 vị trí): |
|
|
|
|
|
|
- |
Vị trí tại đường Phạm Ngũ Lão (thu hồi đất từ hộ ông Phan Văn Cư) |
1,2 m2 |
|
1,2 m2 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
Thửa đất số 3363, tờ bản đồ sồ 2AB.13 |
- |
Chợ B (thuộc đất đã được nhà nước bồi thường, có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Bùi Thanh Sơn) |
36 m2 |
|
36 m2 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
Thửa đất số 524, tờ bản đồ số 14AB.2 |
- |
Đất công đường Nguyễn Du (Trước đây là đường giao thông, hiện đã nắn tuyến) |
153,4 m2 |
|
153,4 m2 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
Thửa đất số 1935, tờ bản đồ số 10 |
- |
Đường Cây keo (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Hữu Nhân) |
2,4 m2 |
|
2,4 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa đất số 2291, tờ bản đồ số 1DH2 |
- |
Đường Cây keo (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Lê Tấn Thành) |
16,1 m2 |
|
16,1 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa đất số 355; 356, tờ bản đồ số 1 |
- |
Đình Tân Quý (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Đức) |
5,2 m2 |
|
5,2 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa đất số 2096, tờ bản đồ số 8DH.2 |
- |
Đường Xa lộ Hà Nội (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Đặng Thị Tâm) |
11 m2 |
|
11 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 6DH.4 |
- |
Khu đất công tại khu phố Đông B (trước đây thuộc chùa ông Bạc) |
37,7 m2 |
|
37,7 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa đất số 1482, tờ bản đồ số 1DH.1 |
- |
Đường Chiêu Liêu - Bình trị (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trương Thị Lệ Thu) |
1,7 m2 |
|
1,7 m2 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa đất số 619, tờ bản đồ số D3.4 |
- |
Đường Chiêu liêu - Bình trị (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Minh Châu). |
7,8 m2 |
|
7,8 m2 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa đất số 619, tờ bản đồ số D3.4 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Phượng). |
5,4 m2 |
|
5,4 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 2067, tờ bản đồ số 12TDH.8 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trần Thị Lùn). |
33,6 m2 |
|
33,6 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 308, tờ bản đồ số 12TDH.8 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Hữu Thoại). |
10,3 m2 |
|
10,3 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 2065, tờ bản đồ số 12TDH.8 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Lê Thi Xuân), |
12,7 m2 |
|
12,7 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 2066, tờ bản đồ số 12TDH.8 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Văn Điều), |
11,7 m2 |
|
11,7 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 2063, tờ bản đồ số 12TDH.8 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Võ Tấn Phát), |
97 m2 |
|
97 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 2777, tờ bản đồ số 12TDH.5 |
8 |
Các vị trí đất công sử dụng làm công viên cây xanh: |
|
|
|
|
|
|
- |
Công viên vườn dầu |
0,83 |
|
0,83 |
DHT, DTS |
Dĩ An |
Thửa đất số 2207, 2214, 2222, tờ bản đồ số 4AB.10 |
- |
Công viên Bình Thung |
0,04 |
|
0,04 |
CLN |
Bình An |
Thửa đất số 497; 1509, tờ bản đồ số 3BA.1 |
- |
Công viên Hiệp Thắng |
0,19 |
|
0,19 |
CLN |
Bình Thắng |
Thửa đất số 132, tờ bản đồ số 10BT |
- |
Công viên Đông An |
0,02 |
|
0,02 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 1756, tờ bản đồ số 7TĐH.3 |
- |
Công viên 550 |
0,06 |
|
0,06 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 1939, tờ bản đồ số 11TĐH.4 |
- |
Công viên Dĩ An |
1,00 |
|
1,00 |
NTD |
Dĩ An |
Thửa đất số 2279, tờ bản đồ số 4AB7; 4AB8 |
- |
Công viên góc đường Võ Thị Sáu |
0,08 |
|
0,08 |
NTD |
Đông Hòa |
Thửa đất số 1850, tờ bản đồ số 3DH1 |
- |
Tiểu cảnh Khu phố Đông B |
0,02 |
|
0,02 |
NTD |
Đông Hòa |
Thửa đất số 243; 1650, tờ bản đồ số 2(1DH2) |
- |
Công viên Châu Thới |
0,05 |
|
0,05 |
DSH |
Bình An |
Thửa đất số 2190, tờ bản đồ số 1BA.2 |
- |
Cải tạo cảnh quan Đồi không tên |
2,07 |
|
2,07 |
CLN |
Bình Thắng |
Thửa đất số 537, tờ bản đồ số 10BT |
- |
Công viên rạp Nhà hát |
0,13 |
|
0,13 |
DVH |
Dĩ An |
Thửa đất số 386, tờ bản đồ số 3AB.4 |
- |
Công viên Đông Chiêu |
0,04 |
|
0,04 |
DGD |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 3125(2110), tờ bản đồ số 3TĐH.1 |
- |
Tiểu cảnh góc đường Nguyễn Thị Minh Khai |
0,01 |
|
0,01 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 43,46, tờ bản đồ số 4.TĐH.1 |
- |
Công viên Trung tâm VHTT |
0,10 |
|
0,10 |
DSH |
Tân Bình |
Thửa đất số 1347, tờ bản đồ số E4 |
V |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT |
11,52 |
|
11,52 |
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
2,50 |
|
2,50 |
|
Dĩ An |
|
2 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
0,62 |
|
0,62 |
|
Tân Đông Hiệp |
|
3 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
3,10 |
|
3,10 |
|
Tân Bình |
|
4 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
1,30 |
|
1,30 |
|
Bình An |
|
5 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
2,00 |
|
2,00 |
|
Đông Hòa |
|
6 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
1,00 |
|
1,00 |
|
Bình Thắng |
|
7 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
1,00 |
|
1,00 |
|
An Bình |
|
V.2 |
Thực hiện Nghị quyết 35/NQ-TU (rà soát, xử iý các khu phân lô tự phát) |
8,80 |
|
8,80 |
|
|
|
1 |
Phường Dĩ An |
2,50 |
|
2,50 |
|
Dĩ An |
|
2 |
Phường Tân Đông Hiệp |
1,00 |
|
1,00 |
|
Tân Đ. Hiệp |
|
3 |
Phường Tân Bình |
1,00 |
|
1,00 |
|
Tân Bình |
|
4 |
Phường Bình An |
1,20 |
|
1,20 |
|
Bình An |
|
5 |
Phường Đông Hòa |
1,10 |
|
1,10 |
|
Đông Hòa |
|
6 |
Phường Bình Thắng |
1,00 |
|
1,00 |
|
Bình Thắng |
|
7 |
Phường An Bình |
1,00 |
|
1,00 |
|
An Bình |
|
V.3 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,39 |
|
1,39 |
|
Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp |
|
V.4 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ |
2,00 |
|
2,00 |
|
Các phường |
|
Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 830/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 05/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Chưa có Video