ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 827/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1378/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
35339,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.235,74 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.951,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.422,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.354,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
750,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.311,93 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.102,45 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
710,64 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
8,71 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.053,86 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
89,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,85 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
528,97 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,41 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
96,24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,15 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,61 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.522,53 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.405,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
976,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
75,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,35 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
27,95 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,11 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,66 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,15 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,83 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
963,79 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,74 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,27 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,92 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
568,00 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
50,02 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,91 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,94 |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
121,98 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.785,69 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
200,47 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,34 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.049,72 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
683,42 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
51,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
45,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
60,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
463,99 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
74,40 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,99 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1,71 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,35 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
21,94 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
13,17 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,42 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,26 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,80 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,79 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,62 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
18,21 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
694,05 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
45,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
463,99 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
74,40 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,99 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
1,71 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,57 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,60 |
- |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
8,60 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,29 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,75 |
- |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,54 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,76 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,82 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,78 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18,03 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,47 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,50 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,46 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,53 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
A |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 |
|
|
1 |
Kho xăng dầu Việt Lào |
15,00 |
Xã Triệu An |
2 |
Đường nối cầu An Mô vào khu tưởng niệm Tổng bí thư Lê Duẩn |
1,20 |
T.Long, T.Tài, T.Hòa, T.Thành |
3 |
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
13,54 |
Xã Triệu Ái |
4 |
Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
6,36 |
Huyện Triệu Phong |
5 |
Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng |
24,00 |
T.Trung, T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch |
6 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
0,13 |
T.Ái, T.Trạch, T.Phước, T.Đại, T.Thuận, T.Thượng, T.Giang, T.Hòa, TT Ái Tử |
7 |
Bến Cảng CFG Nam Cửa Việt |
18,53 |
Xã Triệu An |
8 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
7,20 |
T.Trung, T.Sơn, T. Lăng, T.Vân, T.Long |
9 |
Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa Việt |
4,85 |
Xã Triệu An |
10 |
Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt |
1,02 |
Xã Triệu An |
11 |
Đường Phan Bội Châu nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến QL1) |
0,24 |
TT Ái Tử |
12 |
Cầu Bến Lội |
0,85 |
Xã Triệu Giang |
13 |
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô |
9,95 |
Xã Triệu Sơn |
14 |
Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà, Đông Hà - Huế |
0,10 |
Xã Triệu Ái, Triệu Thượng |
15 |
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương) |
420,0 |
Xã Triệu Ái |
16 |
Trạm biến áp 110kV và đầu nối |
0,02 |
Xã Triệu Ái |
0,14 |
Xã Triệu Thuận |
||
0,07 |
Xã Triệu Đại |
||
0,18 |
Xã Triệu Phước |
||
0,55 |
Xã Triệu Trạch |
||
0,11 |
Xã Triệu Vân |
||
0,07 |
Xã Triệu An |
||
17 |
Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội |
1,63 |
Xã Triệu An |
18 |
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong) |
70,67 |
T. An, T.Trạch, T.Phước, T. Đại, T.Độ, T.Vân, T.Thuận |
19 |
Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu tràm năm gân |
18,74 |
Xã Triệu Trạch |
20 |
Đường huyện ĐH 43 |
1,60 |
Xã Triệu Trung, Triệu Tài |
21 |
Đường huyện ĐH.43B |
1,50 |
Xã Triệu Trung, Triệu Sơn |
22 |
Đường nối cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn, thị xã Quảng Trị |
5,00 |
Xã Triệu Thượng |
23 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú |
528,97 |
Xã Triệu Trạch, Triệu Sơn, Triệu Lăng |
24 |
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng hồ Ái Tử |
70,00 |
Xã Triệu Ái |
25 |
Cửa hàng xăng dầu và thương mại dịch vụ Triệu Tài |
0,30 |
Xã Triệu Tài |
26 |
Cửa hàng xăng dầu số 01 Trường Thịnh Quảng Trị |
0,42 |
Xã Triệu Giang |
27 |
Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao |
40,00 |
Xã Triệu Lăng |
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất theo hình thức thuê đất sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất |
70,00 |
Xã Triệu Ái |
29 |
Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1,59 |
Xã Triệu Độ |
30 |
Xây dựng trạm quan trắc tự động |
0,20 |
Xã Triệu Lăng |
31 |
Xây dựng trạm quan trắc tự động |
0,02 |
TT Ái Tử |
32 |
Cấy trạm biến áp và hoàn thiện lưới hạ áp khu vực Triệu Phong |
0,02 |
Huyện Triệu Phong |
33 |
Kho (Cảng) xăng dầu Việt Lào (diện tích phần đất liền 1,15 ha) |
2,93 |
Xã Triệu An |
34 |
Trụ sở làm việc công an huyện Triệu Phong |
3,14 |
TT Ái Tử |
35 |
Đồn Biên phòng Triệu Vân |
2,20 |
Xã Triệu Vân |
36 |
Nâng tiết diện đường dây 110kv Đông Hà - Lao Bảo |
0,02 |
Xã Triệu Ái |
37 |
Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương) |
158,41 |
Xã Triệu Thượng |
38 |
Chuyển mục đích sang rừng sản xuất |
109,99 |
Xã Triệu Thượng |
39 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp Dương Lộc |
5,70 |
Xã Triệu Thuận |
40 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề sản xuất bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn |
2,00 |
Xã Triệu Sơn |
41 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (sản xuất cấu kiện bê tông) |
0,47 |
Xã Triệu Ái |
42 |
Trụ sở HTX Gia Độ |
0,59 |
Xã Triệu Độ |
43 |
Điểm thương mại dịch vụ An Lộng |
0,20 |
Xã Triệu Hòa |
44 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Sơn Dũng |
0,59 |
Xã Triệu Ái |
45 |
Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội: Hạng mục đường giao thông và cổng doanh trại và tuyến nhánh |
1,13 |
Xã Triệu An |
46 |
Nâng cấp đường Trần Hữu Dực (đoạn Lê Lợi - Lê Quý Đôn) |
0,03 |
TT Ái Tử |
47 |
Đường Nguyễn Thị Lý (giai đoạn 2) |
0,08 |
TT Ái Tử |
48 |
Đường Nguyễn Quang Xá |
0,41 |
TT Ái Tử |
49 |
Trung tâm văn hóa - TDTT thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa (DVH 0,16; DTT 0,31) |
0,47 |
Xã Triệu Hòa |
50 |
Mở rộng trường mầm non Gia Độ |
0,07 |
Xã Triệu Độ |
51 |
Trường mầm non Triệu Sơn |
0,09 |
Xã Triệu Sơn |
52 |
Trạm y tế xã Triệu Trung |
0,14 |
Xã Triệu Trung |
53 |
Sân thể thao xã Triệu Long |
0,30 |
Xã Triệu Long |
54 |
Sân thể thao xã Triệu Trung |
0,34 |
Xã Triệu Trung |
55 |
Sân thể thao khu vực Duy Hòa |
0,20 |
Xã Triệu Hòa |
56 |
Sân thể thao xã Triệu An |
0,41 |
Xã Triệu An |
57 |
Mở rộng Niệm phật đường Hà My |
0,50 |
Xã Triệu Hòa |
58 |
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Xuân Dương |
0,17 |
Xã Triệu Trung |
59 |
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Ngô Xá Đông |
0,31 |
Xã Triệu Trung |
60 |
Niệm phật đường Thâm Triều |
0,35 |
Xã Triệu Tài |
61 |
Mở rộng Niệm phật đường An Trú |
0,15 |
Xã Triệu Tài |
62 |
Chợ Triệu Thuận |
0,33 |
Xã Triệu Thuận |
63 |
Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ) |
0,16 |
Xã Triệu Thành |
64 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B |
0,09 |
Xã Triệu Hòa |
65 |
Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao đất tái định cư thuộc dự án Đường trục chính khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối QL 49C |
0,07 |
Xã Triệu An |
66 |
Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai) |
0,06 |
Xã Triệu Hòa |
67 |
Giao đất tái định cư để GPMB chợ Triệu Thành (chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ) |
0,07 |
Xã Triệu Thành |
68 |
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019 (đấu giá) |
0,48 |
TT Ái Tử |
69 |
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019 (đấu giá) |
0,61 |
Xã Triệu Long |
70 |
Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ năm 2019 (đấu giá) |
0,82 |
Xã Triệu Độ |
71 |
Khu dân cư thị trấn Ái Tử năm 2020 (đấu giá) |
4,53 |
TT Ái Tử |
72 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa bàn xã, thị trấn năm 2021 (đấu giá) |
0,80 |
TT Ái Tử |
0,24 |
Xã Triệu Phước |
||
2,78 |
Xã Triệu An |
||
1,47 |
Xã Triệu Độ |
||
73 |
Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn Ái Tử |
0,11 |
TT Ái Tử |
B |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2023 |
|
|
1 |
Đường nối khu công nghiệp Đông Nam đến cảng Cửa Việt (đường trung tâm trục dọc Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị) |
0,14 |
Xã Triệu An |
2 |
Đường giao thông tuyến RD-03 và RD-36 |
0,08 |
Xã Triệu Ái |
3 |
Hệ thống giao thông kết nối Thị trấn Ái Tử với các vùng trọng điểm |
19,85 |
TT Ái Tử, Triệu Ái, Triệu Thượng |
4 |
Khai thác khoáng sản cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi TH11 (thuộc địa bàn huyện Triệu Phong) |
4,20 |
Xã Triệu Thượng |
5 |
Nhà văn hóa thôn Lệ Xuyên |
0,10 |
Xã Triệu Trạch |
6 |
Nhà văn hóa thôn Bích Trung Nam |
0,06 |
Xã Triệu Thành |
7 |
Nhà văn hóa thôn Nại Cữu |
0,45 |
Xã Triệu Thành |
8 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ Thị xã Quảng Trị đến đường Lý Thường Kiệt) |
2,00 |
TT Ái Tử |
9 |
Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Giang (giao đất) |
1,36 |
Xã Triệu Giang |
10 |
Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Ái (đấu giá) |
5,00 |
Xã Triệu Ái |
11 |
Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn huyện Triệu Phong năm 2020 (đấu giá) |
0,71 |
TT Ái Tử |
0,15 |
Xã Triệu Long |
||
12 |
Xây dựng khu dân cư các xã trên địa bàn huyện Triệu Phong năm 2022-2025 (đấu giá) |
0,96 |
Xã Triệu Thuận |
0,55 |
Xã Triệu Trạch |
||
0,44 |
Xã Triệu Hòa |
||
0,48 |
Xã Triệu Thành |
||
C |
Chuyển mục đích SDĐ và giao đất bổ sung |
|
|
1 |
Giao đất bổ sung (đất nhỏ lẻ trong khu dân cư) |
0,14 |
TT Ái Tử |
2 |
Chuyển mục đích đất ở đô thị |
0,42 |
TT Ái Tử |
3 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
1,92 |
Xã Triệu Ái |
4 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,68 |
Xã Triệu An |
5 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,24 |
Xã Triệu Đại |
6 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,42 |
Xã Triệu Độ |
7 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,56 |
Xã Triệu Giang |
8 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,58 |
Xã Triệu Hòa |
9 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,18 |
Xã Triệu Lăng |
10 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,30 |
Xã Triệu Long |
11 |
Chuyên mục đích đất ở nông thôn |
0,24 |
Xã Triệu Phước |
12 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,67 |
Xã Triệu Sơn |
13 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,44 |
Xã Triệu Tài |
14 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,67 |
Xã Triệu Thành |
15 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,65 |
Xã Triệu Thuận |
16 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,74 |
Xã Triệu Thượng |
17 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,63 |
Xã Triệu Trạch |
18 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,23 |
Xã Triệu Trung |
19 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
1,06 |
Xã Triệu Vân |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Ái Tử |
Xã Triệu Ái |
Xã Triệu An |
Xã Triệu Đại |
Xã Triệu Độ |
Xã Triệu Giang |
Xã Triệu Hòa |
Xã Triệu Lăng |
Xã Triệu Long |
Xã Triệu Phước |
Xã Triệu Sơn |
Xã Triệu Tài |
Xã Triệu Thành |
Xã Triệu Thuận |
Xã Triệu Thượng |
Xã Triệu Trạch |
Xã Triệu Trung |
Xã Triệu Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
I |
Loại đất |
|
35.339,32 |
350,38 |
10.070,19 |
1.389,57 |
921,16 |
1.025,45 |
706,04 |
1.071,25 |
1.142,65 |
898,04 |
1.720,03 |
1.764,98 |
665,76 |
846,54 |
702.50 |
6.882,28 |
3.383,20 |
733,34 |
1.065,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.235,74 |
102,89 |
9.018,28 |
849,48 |
676,81 |
590,54 |
426,47 |
807,05 |
694,40 |
597,93 |
1.054,19 |
1.374,68 |
500,41 |
559,56 |
503,59 |
5.852,18 |
2.310,35 |
552,97 |
763,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.951,23 |
11,53 |
259,10 |
157,29 |
538,16 |
427,24 |
243,90 |
612,07 |
|
326,71 |
634,98 |
370,58 |
368,13 |
344,91 |
387,53 |
231,44 |
494,71 |
406,39 |
136,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.422,94 |
|
190,91 |
- |
526,92 |
427,24 |
242,25 |
602,16 |
|
326,71 |
523,11 |
355,34 |
367,05 |
344,91 |
387,22 |
227,80 |
484,92 |
406,39 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.354,42 |
53,52 |
673,98 |
357,41 |
132,10 |
142,85 |
141,54 |
185,12 |
319,82 |
263,49 |
146,71 |
165,51 |
126,95 |
203,10 |
100,19 |
525,52 |
427,88 |
132,75 |
255,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
750,95 |
0,94 |
438,93 |
24,93 |
0,27 |
0,07 |
3,89 |
3,58 |
0,48 |
4,19 |
3,49 |
2,58 |
1,46 |
8,95 |
1,00 |
214,84 |
38,53 |
2,70 |
0,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.311,93 |
- |
- |
131,92 |
- |
- |
- |
- |
166,81 |
- |
28,86 |
788,18 |
- |
- |
- |
920,98 |
1,137,27 |
- |
137,91 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.102,45 |
29,34 |
7,630,29 |
19,87 |
- |
- |
26,15 |
- |
82,75 |
- |
- |
35,13 |
- |
- |
- |
3.933,99 |
164,96 |
- |
179,98 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
710,64 |
4,00 |
15,67 |
149,11 |
6,28 |
20,39 |
7,38 |
6,27 |
124,54 |
1,18 |
240,16 |
12,71 |
2,44 |
2,09 |
1,56 |
23,77 |
30,65 |
11,14 |
51,30 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
8,71 |
- |
- |
8,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,42 |
3,56 |
0,32 |
0,25 |
- |
- |
3,62 |
- |
- |
2,35 |
- |
- |
1,43 |
0,51 |
13,30 |
1,64 |
16,35 |
- |
2,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.053,86 |
234,36 |
990,83 |
417,90 |
227,45 |
396,47 |
253,23 |
239,28 |
276,29 |
282,13 |
583,71 |
306,49 |
154,50 |
262,20 |
185,38 |
899,67 |
965,39 |
170,20 |
208,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
89,57 |
5,44 |
29,34 |
9,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40,73 |
- |
- |
4,40 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,85 |
3,85 |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
528,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,51 |
- |
- |
81,47 |
- |
- |
- |
- |
430,99 |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,41 |
31,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,68 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
96,24 |
2,13 |
75,23 |
0,26 |
0,81 |
1,06 |
3,53 |
0,82 |
4,63 |
0,04 |
0,81 |
1,27 |
0,61 |
2,49 |
0,59 |
1,28 |
0,21 |
0,48 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,15 |
0,25 |
0,47 |
0,92 |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,61 |
7,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,13 |
- |
4,31 |
- |
- |
- |
28 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.522,53 |
103,41 |
581,35 |
206,92 |
122,31 |
114,90 |
108,31 |
145,42 |
204,97 |
148,32 |
190,25 |
168,76 |
95,18 |
123,95 |
114,51 |
442,02 |
387,52 |
108,87 |
155,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.405,55 |
72,68 |
216,30 |
112,80 |
56,22 |
46,50 |
45,07 |
51,96 |
67,65 |
50,56 |
77,71 |
57,59 |
38,37 |
56,72 |
40,92 |
167,87 |
141,00 |
43,37 |
62,26 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
976,45 |
0,65 |
295,67 |
22,73 |
22,26 |
29,60 |
14,13 |
39,00 |
3,52 |
26,75 |
55,03 |
68,87 |
30,85 |
31,16 |
29,82 |
211,43 |
52,76 |
24,04 |
18,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,90 |
1,19 |
- |
0,80 |
- |
0,04 |
0,02 |
0,16 |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
1,03 |
0,36 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,04 |
1,57 |
0,06 |
0,27 |
0,22 |
0,14 |
0,08 |
0,12 |
0,10 |
0,11 |
0,16 |
0,10 |
0,08 |
0,27 |
0,45 |
0,19 |
0,52 |
0,28 |
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
75,03 |
8,17 |
2,29 |
7,87 |
3,52 |
3,30 |
2,61 |
3,69 |
3,56 |
3,49 |
6,57 |
2,56 |
2,43 |
5,64 |
2,81 |
5,50 |
4,05 |
4,10 |
2,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,35 |
4,52 |
1,58 |
0,75 |
1,05 |
0,78 |
2,02 |
0,73 |
- |
0,62 |
1,98 |
0,60 |
- |
0,91 |
2,68 |
0,35 |
2,70 |
0,50 |
1,57 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
27,95 |
0,01 |
9,04 |
16,22 |
0,10 |
- |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,22 |
0,09 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
1,26 |
0,62 |
- |
0,14 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,11 |
0,20 |
0,02 |
0,07 |
0,04 |
0,11 |
0,02 |
0,10 |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
0,06 |
0,26 |
0,03 |
0,02 |
- |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,66 |
- |
0,09 |
0,17 |
0,01 |
- |
- |
0,03 |
3,93 |
- |
- |
0,17 |
0,29 |
1,50 |
- |
- |
0,03 |
0,08 |
0,35 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,15 |
0,12 |
- |
0,06 |
0,11 |
0,10 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
- |
0,10 |
0,21 |
- |
- |
0,05 |
2,96 |
0,32 |
0,04 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,83 |
2,66 |
0,73 |
0,22 |
1,27 |
1,94 |
0,49 |
3,13 |
0,30 |
1,18 |
1,24 |
1,15 |
1,04 |
0,48 |
1,97 |
1,19 |
1,40 |
2,23 |
0,22 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
963,79 |
9,00 |
55,44 |
44,87 |
36,91 |
32,06 |
43,83 |
46,39 |
125,60 |
65,26 |
46,17 |
37,00 |
21,73 |
25,69 |
34,84 |
51,28 |
184,11 |
33,99 |
69,61 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,74 |
2,64 |
0,14 |
0,07 |
0,60 |
0,32 |
- |
0,07 |
0,25 |
- |
1,02 |
0,36 |
0,11 |
0,50 |
0,44 |
- |
- |
0,21 |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,27 |
1,15 |
1,72 |
0,20 |
0,71 |
1,26 |
0,40 |
1,13 |
0,62 |
0,86 |
1,02 |
1,53 |
1,16 |
1,33 |
0,49 |
1,16 |
0,89 |
0,34 |
0,29 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,92 |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
568,00 |
- |
45,99 |
38,01 |
28,64 |
32,15 |
29,48 |
30,33 |
21,81 |
34,88 |
36,83 |
28,75 |
27,66 |
50,25 |
26,84 |
50,31 |
38,27 |
26,80 |
20,99 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
50,02 |
50,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,91 |
5,08 |
1,18 |
1,15 |
0,38 |
0,50 |
0,19 |
0,19 |
0,18 |
0,20 |
0,35 |
0,63 |
0,23 |
0,69 |
0,41 |
0,38 |
0,38 |
0,24 |
0,57 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,94 |
0,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
121,98 |
1,35 |
7,24 |
4,63 |
5,35 |
4,85 |
2,76 |
6,31 |
4,90 |
15,83 |
8,59 |
6,24 |
9,75 |
8,98 |
2,14 |
7,55 |
9,73 |
10,77 |
5,03 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.785,69 |
14,94 |
214,46 |
154,44 |
61,43 |
224,83 |
105,01 |
35,14 |
22,34 |
76,16 |
318,61 |
8,64 |
17,58 |
67,06 |
33,91 |
305,25 |
85,79 |
18,86 |
21,24 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
200,47 |
6,12 |
30,52 |
1,70 |
7,39 |
16,93 |
2,99 |
19,94 |
0,14 |
5,76 |
27,25 |
7,20 |
2,33 |
6,01 |
6,45 |
43,99 |
11,59 |
3,82 |
0,34 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,34 |
0,13 |
0,33 |
- |
0,01 |
- |
0,56 |
- |
0,20 |
- |
0,01 |
- |
|
0,04 |
0,03 |
|
0,01 |
0,02 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.049,72 |
13,13 |
61,08 |
122,19 |
16,90 |
38,43 |
2634 |
24,92 |
171,96 |
17,99 |
82,13 |
83,81 |
10,85 |
24,78 |
13,53 |
130,42 |
107,47 |
10,18 |
93,62 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Ái Tử |
Xã Triệu Ái |
Xã Triệu An |
Xã Triệu Đại |
Xã Triệu Độ |
Xã Triệu Giang |
Xã Triệu Hòa |
Xã Triệu Lăng |
Xã Triệu Long |
Xã Triệu Phước |
Xã Triệu Sơn |
Xã Triệu Tài |
Xã Triệu Thành |
Xã Triệu Thuận |
Xã Triệu Thượng |
Xã Triệu Trạch |
Xã Triệu Trung |
Xã Triệu Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
683,42 |
9,58 |
71,75 |
21,67 |
4,15 |
4,96 |
1,20 |
1,39 |
16,01 |
2,44 |
11,65 |
87,17 |
1,03 |
0,85 |
9,55 |
5,11 |
427,78 |
2,19 |
4,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
51,31 |
- |
2,12 |
2,92 |
4,06 |
1,46 |
0,33 |
1,22 |
- |
1,12 |
11,45 |
6,13 |
0,72 |
0,75 |
7,86 |
3,65 |
4,71 |
0,52 |
2,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
45,57 |
- |
1,59 |
- |
4,06 |
1,46 |
0,33 |
1,22 |
- |
1,12 |
11,45 |
6,13 |
0,72 |
0,75 |
7,86 |
3,65 |
4,71 |
0,52 |
- |
1.2 |
Đất trong cây hàng năm khác |
HNK |
60,08 |
4,51 |
3,88 |
5,62 |
0,09 |
3,50 |
0,51 |
0,17 |
10,37 |
1,32 |
0,17 |
0,50 |
0,28 |
0,10 |
1,66 |
0,26 |
23,94 |
1,50 |
1,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18,37 |
0,14 |
2,96 |
0,11 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,03 |
0,10 |
14,98 |
0,03 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
463,99 |
- |
- |
1,95 |
- |
- |
- |
- |
4,12 |
- |
- |
77,27 |
- |
- |
- |
- |
380,65 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
74,40 |
4,61 |
62,65 |
3,57 |
- |
- |
0,35 |
- |
1,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,10 |
0,13 |
- |
0,95 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,99 |
0,06 |
0,14 |
5,79 |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
0,02 |
3,27 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,06 |
0,14 |
- |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1,71 |
- |
- |
1,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,57 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,31 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,35 |
0,99 |
10,70 |
5,85 |
0,60 |
2,92 |
0,70 |
0,06 |
2,28 |
0,34 |
1,94 |
2,31 |
0,18 |
- |
1,14 |
1,16 |
13,93 |
0,64 |
0,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
21,94 |
0,11 |
10,35 |
0,76 |
0,36 |
0,18 |
0,70 |
0,06 |
0,84 |
0,28 |
0,68 |
1,01 |
0,13 |
- |
0,83 |
0,14 |
4,63 |
0,60 |
0,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
13,17 |
0,03 |
8,46 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,52 |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
0,01 |
3,69 |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,81 |
- |
1,84 |
0,64 |
0,14 |
0,05 |
- |
0,05 |
0,30 |
0,25 |
0,58 |
0,54 |
0,13 |
- |
0,38 |
0,03 |
0,20 |
0,42 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,26 |
0,06 |
0,05 |
- |
0,22 |
0,13 |
0,70 |
- |
0,02 |
0,03 |
0,10 |
0,02 |
- |
- |
0,03 |
0,10 |
0,74 |
0,04 |
0,02 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,80 |
0,06 |
- |
0,20 |
- |
0,07 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,79 |
- |
0,18 |
0,59 |
0,15 |
0,17 |
- |
- |
0,13 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
- |
0,11 |
1,01 |
0,94 |
0,03 |
0,33 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,62 |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
- |
- |
0,21 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
18,21 |
0,02 |
0,14 |
4,09 |
- |
2,32 |
- |
- |
1,11 |
- |
1,15 |
1,28 |
- |
- |
- |
0,01 |
8,09 |
- |
- |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
0,04 |
0,01 |
- |
0,09 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Ái Tử |
Xã Triệu Ái |
Xã Triệu An |
Xã Triệu Đại |
Xã Triệu Độ |
Xã Triệu Giang |
Xã Triệu Hòa |
Xã Triệu Lăng |
Xã Triệu Long |
Xã Triệu Phước |
Xã Triệu Sơn |
Xã Triệu Tài |
Xã Triệu Thành |
Xã Triệu Thuận |
Xã Triệu Thượng |
Xã Triệu Trạch |
Xã Triệu Trung |
Xã Triệu Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
694,05 |
10,00 |
73,67 |
22,35 |
4,39 |
5,38 |
1,76 |
1,97 |
16,19 |
2,74 |
11,89 |
87,84 |
1,47 |
1,52 |
10,20 |
5,85 |
428,41 |
2,42 |
6,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,31 |
- |
2,12 |
2,92 |
4,06 |
1,46 |
0,33 |
1,22 |
- |
1,12 |
11,45 |
6,13 |
0,72 |
0,75 |
7,86 |
3,65 |
4,71 |
0,52 |
2,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
45,57 |
- |
1,59 |
- |
4,06 |
1,46 |
0,33 |
1,22 |
- |
1,12 |
11,45 |
6,13 |
0,72 |
0,75 |
7,86 |
3,65 |
4,71 |
0,52 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,71 |
4,93 |
5,80 |
6,30 |
0,33 |
3,92 |
1,07 |
0,75 |
10,55 |
1,62 |
0,41 |
1,17 |
0,72 |
0,77 |
2,31 |
1,00 |
24,57 |
1,73 |
2,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,37 |
0,14 |
2,96 |
0,11 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,03 |
0,10 |
14,98 |
0,03 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
463,99 |
- |
- |
1,95 |
- |
- |
- |
- |
4,12 |
- |
- |
77,27 |
- |
- |
- |
- |
380,65 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
74,40 |
4,61 |
62,65 |
3,57 |
- |
- |
0,35 |
- |
1,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,10 |
0,13 |
- |
0,95 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,99 |
0,06 |
0,14 |
5,79 |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
0,02 |
3,27 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,06 |
0,14 |
- |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
1,71 |
- |
- |
1,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,57 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,31 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
8,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,29 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,16 |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
0,07 |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Ái Tử |
Xã Triệu Ái |
Xã Triệu An |
Xã Triệu Đại |
Xã Triệu Độ |
Xã Triệu Giang |
Xã Triệu Hòa |
Xã Triệu Lăng |
Xã Triệu Long |
Xã Triệu Phước |
Xã Triệu Sơn |
Xã Triệu Tài |
Xã Triệu Thành |
Xã Triệu Thuận |
Xã Triệu Thượng |
Xã Triệu Trạch |
Xã Triệu Trung |
Xã Triệu Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,54 |
8,27 |
1,34 |
13,27 |
- |
0,36 |
0,28 |
0,55 |
0,25 |
0,51 |
0,50 |
4,72 |
- |
0,25 |
0,39 |
0,01 |
9,85 |
0,22 |
2,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,76 |
- |
- |
2,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,14 |
3,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,32 |
- |
- |
- |
- |
9,50 |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,78 |
- |
0,67 |
- |
- |
0,06 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18,03 |
3,58 |
0,15 |
10,71 |
- |
0,23 |
0,04 |
0,50 |
0,25 |
0,48 |
0,50 |
0,40 |
- |
- |
0,04 |
0,01 |
0,35 |
0,22 |
0,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,77 |
3,58 |
0,15 |
2,24 |
- |
0,13 |
0,04 |
- |
0,25 |
0,48 |
0,50 |
0,21 |
- |
- |
0,04 |
0,01 |
0,35 |
0,22 |
0,57 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,47 |
- |
- |
8,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,46 |
- |
0,52 |
- |
- |
0,07 |
0,24 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,25 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,53 |
1,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 827/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 827/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 26/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 827/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video