Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 826/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 ;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 6/2/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ ý kiến thống nhất của các Thành viên Uỷ ban tỉnh về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-TNMT ngày 04/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (Chi tiết có Biểu kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND các huyện, thành phố tập trung chỉ đạo thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai, đảm bảo đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2021-2025. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đúng theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) trình UBND tỉnh phê duyệt (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường - cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thẩm định).

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

2.1. Căn cứ vào chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được phân bổ tại Mục 1, khẩn trương hoàn thiện hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

2.2. Đôn đốc, hướng dẫn UBND các sở, ban, ngành, các cơ quan ngành dọc Trung ương trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố đăng ký, cập nhập các công trình, dự án vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021-2030; Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2030 đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ tại Quyết định này.

2.3. Theo dõi, nắm bắt việc triển khai quyết định này, kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh giải quyết những khó khăn, vướng mắc,bất cập (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh và các cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang


ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
(kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

CHỈ TIÊU 2025

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Tam Dương

Huyện Lập Thạch

Huyện Yên Lạc

Huyện Tam Đảo

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Sông Lô

Huyện Bình Xuyên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOẠI ĐẤT

 

123 600

5 039

11 949

10 825

17 236

10 765

23 470

14 401

15 067

14 848

1

Đất nông nghiệp

NNP

83 768

1 576

7 538

6 578

13 147

6 739

19 682

8 864

11 506

8 137

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27 692

870

1 396

3 103

4 051

4 264

2 411

5 170

3 035

3 392

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24 976

593

1 403

3 055

3 057

4 036

2 432

5 231

2 125

3 044

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12 985

367

898

1 994

3 376

200

1 797

592

2 890

871

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3 859

41

1 335

 

425

 

393

 

1 527

138

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

15 256

 

607

 

 

 

12 365

 

 

2 284

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

9 923

63

2 198

470

3 071

 

1 515

 

2 150

456

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15

 

 

 

 

 

 

 

3

12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39 677

3 457

4 399

4 242

4 072

3 985

3 771

5 531

3 546

6 675

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1 237

222

182

173

12

6

282

10

4

346

2.2

Đất an ninh

CAN

571

59

19

129

19

15

248

20

17

45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3 187

203

161

375

273

30

49

161

280

1 655

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

720

 

11

130

115

158

50

153

50

53

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

879

128

171

42

33

64

61

132

25

223

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

739

51

166

116

26

26

33

52

41

228

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

96

 

 

 

22

55

6

 

12

1

2.8

Đất phát triển hạ tầng (trong đó: đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia là 17074ha; đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh là 889 ha)

DHT

17 963

1 456

1 814

2 001

2 150

2 012

1 800

2 634

1 697

2 400

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

10 568

936

981

1 248

1 341

1 098

958

1 413

1 112

1 481

 

Đất thủy lợi

DTL

3 702

66

454

346

433

572

363

766

292

410

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

344

52

24

44

33

42

30

43

40

36

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

109

31

16

13

8

10

8

9

7

7

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

987

150

128

133

109

97

56

135

76

103

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

610

96

93

51

30

35

134

34

29

108

 

Đất công trình năng lượng

DNL

293

25

23

33

24

27

49

26

18

68

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

28

1

1

1

1

1

2

1

1

19

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

8

 

2

 

 

 

 

5

 

1

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

121

9

9

9

9

14

31

13

16

11

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

797

52

67

84

124

70

58

132

82

128

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

157

8

2

14

8

12

96

13

5

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

167

20

10

16

22

25

11

27

14

22

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

6 370

65

718

855

701

1 200

520

1 212

608

491

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

3 197

889

722

224

96

200

260

240

41

525

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

191

42

26

12

18

17

13

27

18

18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

83

30

9

16

2

1

18

5

0

2

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

155

7

11

5

17

41

17

6

15

36

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

22 700

4 339

2 741

2 385

933

704

4 717

1 359

371

5 150

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

23 290

730

1 300

2 800

3 010

3 580

2 100

4 500

2 300

2 970

5

Khu lâm nghiệp

KLN

29 037

104

4 140

470

3 496

 

14 272

 

3 677

2 878

6

Khu du lịch

KDL

7 037

263

881

1 005

716

1 332

709

1 209

357

565

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH

KBT

13 075

 

607

 

 

 

12 468

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

4 283

203

259

690

430

346

170

300

345

1 540

9

Khu đô thị

DTC

5 161

1 875

1 450

150

135

370

126

379

150

526

10

Khu thương mại, dịch vụ

KTM

1 146

198

203

62

63

94

81

157

15

273

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

16 730

220

1 100

5 725

1 350

1 410

710

1 904

3 701

610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 826/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [14]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…