ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 826/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 24/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Uyên Hưng |
Tân P Khánh |
Thái Hòa |
Thạnh Phước |
Khánh Bình |
Tân Hiệp |
Tân V Hiệp |
Bạch Đằng |
Thạnh Hội |
Hội Nghĩa |
Phú Chánh |
Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.175,72 |
3.333,57 |
1.018,21 |
1.138,44 |
804,79 |
2.176,21 |
2.529,73 |
902,61 |
1.078,60 |
427,49 |
1.726,29 |
798,63 |
3.241,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.777,12 |
1.954,88 |
451,86 |
548,20 |
399,99 |
703,77 |
1.526,85 |
523,31 |
600,00 |
210,83 |
714,14 |
480,13 |
1.663,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
815,05 |
61,26 |
65,54 |
125,91 |
127,64 |
105,74 |
119,05 |
66,73 |
100,21 |
42,97 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,65 |
|
|
|
|
|
|
|
97,65 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
777,85 |
20,38 |
122,11 |
100,65 |
11,97 |
180,16 |
167,34 |
22,08 |
22,89 |
63,02 |
0,55 |
1,70 |
65,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.933,69 |
1.779,97 |
251,22 |
218,01 |
252,28 |
416,08 |
1.223,80 |
433,41 |
476,78 |
10430 |
712,37 |
478,42 |
1.587,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
68,59 |
68,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
145,92 |
0,63 |
12,99 |
102,75 |
7,97 |
1,42 |
16,34 |
|
0,11 |
0,13 |
1,23 |
|
2,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
36,01 |
24,07 |
|
0,89 |
0,14 |
0,37 |
0,32 |
1,09 |
|
0,41 |
|
|
8,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.398,60 |
1.378,69 |
566,35 |
590,24 |
404,80 |
1.472,44 |
1.002,88 |
379,30 |
478,60 |
216,66 |
1.012,15 |
318,50 |
1.577,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,08 |
5,80 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất an ninh |
CAN |
13,24 |
5,07 |
0,29 |
|
|
1,00 |
0,19 |
|
|
|
4,00 |
|
2,69 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.950,68 |
262,84 |
|
|
|
309,08 |
16,29 |
|
|
|
569,56 |
|
792,92 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
273,43 |
121,07 |
|
|
|
|
26,28 |
|
|
|
|
126,09 |
|
25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
126,47 |
17,07 |
7,30 |
9,37 |
2,95 |
24,60 |
8,34 |
9,56 |
1,41 |
1,00 |
8,77 |
5,63 |
30,46 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.331,75 |
452,99 |
239,56 |
158,19 |
91,66 |
601,64 |
405,91 |
128,01 |
|
0,38 |
160,12 |
12,62 |
80,66 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
114,42 |
|
|
|
47,91 |
|
45,27 |
|
|
0,49 |
|
|
20,75 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.838,67 |
208,03 |
107,06 |
125,45 |
125,92 |
285,20 |
201,07 |
94,13 |
253,80 |
30,39 |
103,35 |
67,68 |
236,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.046,19 |
158,23 |
67,87 |
61,07 |
82,30 |
153,89 |
116,95 |
53,29 |
47,15 |
17,90 |
81,01 |
34,25 |
172,28 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
198,54 |
11,42 |
18,18 |
30,70 |
21,13 |
27,71 |
48,38 |
13,87 |
7,63 |
0,82 |
0,20 |
3,88 |
14,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
12,01 |
2,15 |
3,15 |
2,00 |
0,21 |
0,03 |
0,10 |
0,14 |
|
2,24 |
|
1,71 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
100,65 |
4,77 |
0,09 |
0,54 |
0,07 |
81,33 |
2,39 |
0,05 |
0,55 |
0,09 |
0,50 |
8,20 |
2,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
100,38 |
13,59 |
6,32 |
14,09 |
3,35 |
7,86 |
6,83 |
5,52 |
2,94 |
2,25 |
8,93 |
11,50 |
17,21 |
- |
Đất xây dung cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
194,97 |
3,30 |
0,18 |
0,92 |
0,12 |
0,20 |
0,48 |
432 |
182,54 |
0,02 |
1,38 |
0,66 |
0,84 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
20,63 |
5,28 |
0,40 |
0,22 |
12,42 |
0,71 |
0,34 |
0,19 |
|
|
0,11 |
|
0,97 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,63 |
0,20 |
0,04 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
|
0,07 |
0,05 |
0,01 |
0,06 |
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37 |
|
|
5,57 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,86 |
|
|
|
|
|
3,86 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,30 |
0,77 |
1,35 |
1,74 |
1,59 |
0,37 |
4,14 |
0,20 |
2,87 |
0,43 |
1,01 |
|
0,83 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
119,25 |
6,40 |
8,82 |
12,85 |
4,35 |
9,26 |
15,50 |
15,80 |
10,07 |
3,26 |
4,56 |
7,49 |
20,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
17,33 |
1,90 |
0,67 |
1,31 |
0,32 |
3,81 |
2,11 |
0,68 |
|
|
5,59 |
|
0,94 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,95 |
0,95 |
0,24 |
0,32 |
0,53 |
1,91 |
1,64 |
0,23 |
0,69 |
0,37 |
1,67 |
0,14 |
0,27 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
46,81 |
4,23 |
1,38 |
0,26 |
1,49 |
3,69 |
0,95 |
0,09 |
|
|
0,88 |
0,46 |
33,38 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
103,42 |
|
|
|
|
|
|
|
70,40 |
33,02 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.832,51 |
198,32 |
189,59 |
241,28 |
56,57 |
190,71 |
222,03 |
133,02 |
|
|
157,99 |
96,81 |
346,18 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,31 |
9,90 |
0,94 |
0,44 |
0,50 |
0,48 |
0,98 |
0,81 |
0,80 |
0,54 |
1,36 |
0,34 |
1,21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,33 |
2,04 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,81 |
4,98 |
0,93 |
3,25 |
1,55 |
3,80 |
4,11 |
3,73 |
1,90 |
1,26 |
0,05 |
0,33 |
3,92 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
642,60 |
85,11 |
18,66 |
51,33 |
73,44 |
40,66 |
23,13 |
9,73 |
149,58 |
149,21 |
4,40 |
8,39 |
28,96 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,82 |
|
0,13 |
0,07 |
2,26 |
9,67 |
46,70 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày
05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Uyên Hưng |
Tân P Khánh |
Thái Hòa |
Thạnh Phước |
Khánh Bình |
Tân Hiệp |
Tân V Hiệp |
Bạch Đằng |
Thạnh Hội |
Hội Nghĩa |
Phú Chánh |
Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
787,06 |
112,65 |
25,51 |
26,30 |
53,18 |
28,35 |
36,77 |
14,52 |
9,17 |
3,08 |
457,78 |
3,38 |
16,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
96,34 |
0,00 |
8,64 |
16,45 |
28,36 |
14,14 |
15,47 |
9,04 |
2,10 |
2,13 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
58,62 |
2,97 |
9,25 |
6,41 |
13,27 |
8,29 |
11,42 |
1,20 |
2,10 |
|
|
0,14 |
3,575 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
632,11 |
109,69 |
7,62 |
3,44 |
11,55 |
5,92 |
9,88 |
4,28 |
4,97 |
0,95 |
457,78 |
3,24 |
12,7925 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,90 |
|
2,25 |
0,26 |
0,69 |
|
|
|
1,00 |
0,01 |
|
|
2,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,20 |
|
2,25 |
0,26 |
0,69 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,20 |
|
2,25 |
0,26 |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,69 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Quy hoạch (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, phường |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
* |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng (GĐ 2) |
SKK |
345,86 |
|
345,86 |
CLN |
Uyên Hưng, Hội Nghĩa |
Tờ 7, 8, 12, 13 |
2 |
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore III |
SKK |
196,00 |
|
196,00 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa đất số 02, 03, 59, 60 tờ bản đồ số 3 và thửa đất số 01, 02, 04 tờ bản đồ số 9 |
3 |
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
DTL |
187,32 |
40,33 |
146,99 |
SKK, DKV, CLN, SKC, HNK, TIN, SON, NTS, DTL, MNC, DGT, ODT, DYT, TMD, DSH, DVH, LUA: 81,33ha |
Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội - Tập kết xe vi phạm của Công an thị xã |
CAN |
4,00 |
|
4,00 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 57, tờ 7; thửa 1 tờ 8 |
* |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A) |
DGT |
5,45 |
|
5,45 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Tân Hiệp, Hội Nghĩa |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
HNK |
Tân Hiệp |
Thửa 176, tờ 20 |
4 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
DGT |
0,03 |
|
0,03 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Tân Phước Khánh |
1 phần các thửa đất: 1224, 1422, 964, 837, 1026, 1027, 1073; tờ bản đồ số 16 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa) |
DGT |
13,70 |
4,95 |
8,75 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Hội Nghĩa |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
DGT |
7,40 |
|
7,40 |
LUA, HNK, CLN, ONT |
Bạch Đằng |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
DGT |
1,15 |
0,14 |
1,01 |
LUA, HNK, CLN, ONT, SKC |
Bạch Đằng |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
DGT |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Tân Phước Khánh |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
DGT |
10,49 |
6,64 |
3,85 |
DGT, HNK, LUA, CLN, ODT. SKC |
Tân Phước Khánh, Thái Hòa |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa |
DGT |
5,28 |
3,20 |
2,08 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Thái Hòa |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410) |
DGT |
11,53 |
11,30 |
0,23 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) |
DGT |
0,25 |
|
0,25 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Khánh Bình |
Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn |
DGT |
0,27 |
|
0,27 |
LUA, HNK, CLN, ONT |
Thạnh Hội |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B) |
DGT |
1,73 |
|
1,73 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Tân Phước Khánh |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Làm mới đường ĐT 746 nối dài (đoạn từ dốc cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên Cổng Xanh) |
DGT |
0,00 |
|
0,00 |
LUA |
Uyên Hưng |
Thửa đất số 162 tờ bản đồ 43 |
16 |
Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2) |
DGT |
27,83 |
|
27,83 |
LUA:8,96ha, HNK, CLN, ODT |
Thạnh Phước |
Tờ bản đồ 7, 10 |
17 |
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa) |
DTL |
0,68 |
|
0,68 |
LUA, HNK, CLN, TSC, DGT |
Thạnh Hội |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 3, 5 |
18 |
Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2 |
DTL |
5,93 |
|
5,93 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên |
DTL |
1,20 |
|
1,20 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Thái Hòa |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
LUA, HNK, CLN |
Khánh Bình, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2 |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
LUA, HNK, CLN |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
22 |
Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thanh Phước - trạm 220kV Tân Uyên |
DNL |
0,54 |
|
0,54 |
LUA |
Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
23 |
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên |
DNL |
0,42 |
|
0,42 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Thái Hòa, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối |
DNL |
0,55 |
|
0,55 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Khánh Bình, Tân Phước Khánh |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh) |
25 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58 |
26 |
Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng |
DNL |
0,22 |
|
0,22 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Hội Nghĩa, Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 55, 58 (phường Uyên Hưng) |
27 |
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03 |
28 |
Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối |
DNL |
0,47 |
|
0,47 |
LUA, HNK, CLN |
Vĩnh Tân, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình |
Công trình dạng tuyến |
29 |
Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối |
DNL |
0,47 |
|
0,47 |
LUA, HNK, CLN |
Tân Phước Khánh |
Công trình dạng tuyến |
30 |
Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình |
DNL |
0,07 |
|
0,07 |
LUA, HNK, CLN |
Khánh Bình |
Công trình dạng tuyến |
31 |
Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội |
DVH |
2,13 |
|
2,13 |
LUA, CLN |
Thạnh Hội |
Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248, 247, 249 tờ 5 |
32 |
Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội |
DVH |
0,01 |
|
0,01 |
TIN |
xã Thạnh Hội |
một phần thửa 56 tờ bản đồ số 5 |
33 |
Trạm y tế xã Bạch Đằng |
DYT |
0,36 |
|
0,36 |
DGD, CLN |
Bạch Đằng |
Thửa 23, tờ 6 |
34 |
Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh |
DGD |
0,22 |
|
0,22 |
CLN, NTD |
Tân Phước Khánh |
Thửa 7, tờ 34 |
35 |
Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng |
DGD |
0,06 |
|
0,06 |
CLN |
Thái Hòa |
Thửa 563, tờ bản đồ số 12 |
36 |
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B |
DGD |
1,36 |
|
1,36 |
HNK, NTD |
Tân Phước Khánh |
Thửa 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ 9 |
37 |
Trường mầm non Thạnh Phước |
DGD |
1,24 |
|
1,24 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Thạnh Phước |
Thửa 595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ 11 |
38 |
Trường tiểu học Khánh Bình |
DGD |
1,21 |
|
1,21 |
DGD, CLN |
Khánh Bình |
Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên |
39 |
Trường THCS Vĩnh Tân |
DGD |
1,21 |
|
1,21 |
LUA, HNK, CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 970, 536, 537, tờ 21 |
40 |
Trường mầm non Bạch Đằng |
DGD |
1 |
|
1 |
LUA, DTT |
Bạch Đằng |
Thửa 1584, tờ 9 |
41 |
Trường mầm non Tân Hiệp 2 |
DGD |
1,92 |
|
1,92 |
LUA, HNK, CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 115, 140, tờ 37 |
42 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng |
TSC |
0,4 |
|
0,4 |
CLN |
Bạch Đằng |
Thửa 1584, tờ 9 |
43 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên |
TSC |
2,43779 |
|
2,43779 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 96, tờ 35 |
44 |
Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân |
TSC |
0,25 |
|
0,25 |
CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 1243 tờ 21 |
45 |
Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên |
NTD |
0,81 |
|
0,81 |
ODT, CLN, HNK, NTD |
Khánh Bình |
Thửa 57, 46, tờ 41 |
46 |
Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa |
DKV |
0,26 |
|
0,26 |
NTD |
Thái Hòa |
Thửa 134 tờ 11 |
47 |
Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh |
DKV |
0,67 |
|
0,67 |
NTD |
Tân Phước Khánh |
Thừa 62,97, 1412 tờ 9 |
48 |
Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng |
DKV |
0,3952 |
|
0,3952 |
TSC, CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 142, tờ 22 |
49 |
Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
DKV |
0,69 |
|
0,69 |
NTD |
Thạnh Phước |
Thửa 432, 618, 361 tờ 12 |
50 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
ODT |
1,38 |
|
1,38 |
LUA, HNK |
Thạnh Phước |
Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12 |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng |
DGT |
1,018 |
0,568 |
0,45 |
LUA, HNK, CLN, ONT |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng |
DGT |
1,33 |
0,8 |
0,53 |
LUA, HNK, CLN, ONT |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Xây dựng hệ thống thoát nước dọc tuyến GTĐT Đồi 16 (từ đất bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Tuấn Kiệt) |
DGT |
0,45 |
|
0,45 |
LUA |
Thạnh Phước |
Tờ bản đồ 1,2 |
4 |
Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
DNL |
0,4 |
|
0,4 |
LUA, HNK, CLN |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa |
DGD |
2,635 |
|
2,635 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 57, tờ 7 |
6 |
Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B |
DGD |
1,33 |
|
1,33 |
DGD, CLN, ODT |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa đất số 568, 648, 611 tờ bản đồ 25 |
7 |
Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh |
TSC |
1,0847 |
|
1,0847 |
NTD, CLN |
Phú Chánh |
Thửa 249, 250, 261, 1263, tờ 11 |
8 |
Công viên 2 Văn phòng khu phố |
DKV |
0,8 |
|
0,8 |
LUA |
Thạnh Phước |
1P thửa 307, 266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Uyên Hưng |
Tân P Khánh |
Thái Hòa |
Thạnh Phước |
Khánh Bình |
Tân Hiệp |
Tân V Hiệp |
Bạch Đằng |
Thạnh Hội |
Hội Nghĩa |
Phú Chánh |
Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
457,76 |
78,27 |
12,27 |
27,90 |
7,30 |
55,49 |
104,89 |
24,46 |
5,30 |
4,30 |
34,23 |
30,56 |
72,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29,94 |
3,00 |
2,50 |
5,15 |
2,50 |
6,78 |
3,00 |
3,00 |
2,50 |
1,50 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,67 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,16 |
2,00 |
3,52 |
0,50 |
1,30 |
1,50 |
1,50 |
7,18 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
400,16 |
73,27 |
7,78 |
20,75 |
2,79 |
46,55 |
99,89 |
17,94 |
2,29 |
1,49 |
32,73 |
29,06 |
65,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
47,00 |
4,00 |
3,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
10,00 |
5,00 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
47,00 |
4,00 |
3,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
10,00 |
5,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
103,65 |
12,50 |
2,83 |
25,00 |
1,00 |
20,97 |
13,49 |
9,05 |
|
|
0,60 |
0,50 |
17,71 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày
05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, phường |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Nam Tân Uyên (Công ty U&I) |
ODT |
19,47 |
|
19,47 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 37, 38, 42, 43 tờ 50 |
2 |
Khu đô thị Sài Gòn Center (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Sài Gòn Center) |
ODT |
9,99 |
9,83 |
0,16 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa: 9, 27, 28, 29, 709, 31, 32, 33, 38, 39, 40: tờ BĐ 40 |
3 |
Khu nhà ở Thành Lợi (Cty TNHH Vina Sakê) |
ODT |
2,69 |
|
2,69 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 10, tờ 9 |
4 |
Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH Đại Khánh Bình) |
ODT |
2,87 |
|
2,87 |
LUA: 1,5; CLN: 1,37 |
Khánh Bình |
Thửa 410, 411, 412, 413, 414, 433, 431, 432, 451, 452, 463, 484, 501, 434, 450, 464, 465, 466, 467, 468, 482, 483, 485, 502, 503, 449, một phần thửa 536, 537 tờ 40 |
5 |
Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS Toàn Thắng) |
ODT |
2,25 |
|
2,25 |
CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 526; 2072, tờ bản đồ số 6; 10 |
ODT |
1,30 |
|
1,30 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ 46 |
||
ODT |
2,75 |
|
2,75 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 111, 112, 96, 643, 99, 109, 139-145, 171-180, 196-207, 219, 226, 188, 688, tờ 13 |
||
ODT |
1,03 |
|
1.03 |
SKC |
Tân Phước Khánh |
Thửa 672, tờ 14 |
||
9 |
Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH Đất Vàng Vĩnh Tân) |
ODT |
13,25 |
10,58 |
2,67 |
CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ 28; thửa 285, tờ 29; thửa 65, 66,67, tờ 33; thửa 593, tờ 34 |
ODT |
12,30 |
|
12,30 |
SKC |
Uyên Hưng |
Thửa đất số 151, 152, 411; tờ 49-51 |
||
11 |
Khu nhà ở xã hội Tân Thành (Cty TNHH MTV nhà ở Tân Thành) |
ODT |
0,67 |
|
0,67 |
CLN |
Tân Phước Khánh |
Thửa 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ 6 |
12 |
Khu nhà ở Tân Hiệp (Công ty TNHH Hoàng Hùng) |
ODT |
3,17 |
|
3,17 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa đất số 5, 1427; tờ bản đồ số 8 |
13 |
Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5) |
ODT |
2,43 |
|
2,43 |
SKC |
Tân Vĩnh Hiệp |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 |
14 |
Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương) |
SKC |
2,50 |
|
2,50 |
LUA: 2,26, CLN |
Khánh Bình |
Thửa 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ 47 |
15 |
Nhà máy sản xuất giường, tủ, bàn, ghế từ gỗ (Công ty TNHH Trang trí nội thất Nhà Vui) |
SKC |
1,43 |
|
1,43 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa đất số 80, tờ bản đồ số 10 |
16 |
Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công ty Sản xuất Thương mại Thanh Long) |
SKC |
1,06 |
|
1,06 |
CLN |
Khánh Bình |
Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 27 |
17 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vạn Chính |
SKC |
0,16 |
|
0,16 |
HNK |
Khánh Bình |
Thửa đất số 418, 49, 945 tờ số 38 |
18 |
Công ty TNHH MTV Khuôn mẫu Hong Li |
SKC |
0,35 |
|
0,35 |
CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa đất số 97, tờ bản đồ số 11 |
19 |
Cửa hàng xăng dầu Trung Nhân |
TMD |
0.07 |
|
0,07 |
CLN, ODT |
Uyên Hưng |
Thửa 937, tờ 43 |
20 |
Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm đồ gỗ gia dụng (Nhà đầu tư Golden Specie Co., Ltd (BVI)) |
SKC |
2,92 |
|
2,92 |
|
Uyên Hưng |
Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 32 |
21 |
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Đại Phát Lộc |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
|
Tân Phước Khánh |
Thửa 1177, 1178, 1179, 1180, 1176, 1175, 613, tờ 9 |
22 |
Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân |
ODT |
7,69 |
|
7,69 |
|
Vĩnh Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26 |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Lan Anh (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Lan Anh) |
ODT |
2,67 |
|
2,67 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 89, 90, 201, 116, 172, 1009, 117 tờ 4 |
2 |
Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2 (Công ty TNHH ĐT PT Dự án Hoàng Nam) |
ODT |
6,64 |
|
6,64 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 46, 499, 500, 99, 100, 637 tờ 33, 34 |
3 |
Khu nhà ở Hưng Lộc Phát (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Hưng Lộc Phát) |
ODT |
6,81 |
|
6,81 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 6, 13 tờ số 1 |
4 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Hưng Thịnh Phát) |
ODT |
8,09 |
|
8,09 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 82 tờ 16 |
5 |
Khu nhà ở Tuấn Tiến Phát (Công ty TNHH TM BĐS Tuấn Tiến Phát) |
ODT |
2,63 |
|
2,63 |
CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 91, 960, 986, 1010 tờ 16 |
6 |
Chung cư Vietsing Riverside (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hoàng Khôi) |
ODT |
13,15 |
|
13,15 |
HNK, CLN |
Phú Chánh |
Thửa 2-89, 103, 105-121, 151-156, 678, 224, 338, 188-190, 193, 192 tờ 2 |
7 |
Chung cư Thành Lợi (Công ty TNHH Địa ốc Trọng Tín Cát Tường) |
ODT |
1.91 |
|
1.91 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 17 tờ 14 |
8 |
Khu nhà ở Hoàng Khôi (Công ty TNHH Khánh Hiệp) |
ODT |
10,34 |
|
10,34 |
LUA, CLN, SKC |
Tân Hiệp |
Thửa 3-26, 32-73, 92-107, 109-114, 130-136, 138-145, 183-193, 1853, 246-248 tờ 17; thửa 75-78, 91, 93-99, 101-114, 192, 59, 36, 403, 247 tờ 12 |
9 |
Khu nhà ở Hoàng Khôi Riverside (Công ty cổ phần Tập đoàn Hoàng Khôi) |
ODT |
12,35 |
|
12,35 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 468, 286, 326, 328-343, 418- 422, 802, 465, 60-64, 68, 70-72, 74,263, 140, 484, 277, 278, 1p 612, 561 tờ 13; thửa 65-67, 69, 100, 331, 201, 53, 138 tờ 12 |
10 |
Khu nhà ở Lộc Hồng Phúc (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc) |
ODT |
7,45 |
|
7.45 |
HNK, CLN, ODT |
Tân Hiệp |
Thửa 26, 22, 25, 30 tờ 8 |
11 |
Khu nhà ở Thăng Long House (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Thăng Long House) |
ODT |
3,03 |
|
3,03 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 153, 47, tờ 4 |
12 |
Chung cư Hiền Phúc Lộc (Công ty TNHH Hiền Lộc Phúc) |
ODT |
1,30 |
|
1,30 |
HNK, CLN, ODT |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 177, 479, 973, 190, 512, 1888-1890, 1904 tờ 19 |
13 |
Chung cư Tân Vĩnh Hiệp (Công ty TNHH TM DV và XD Địa ốc Tân Lập An Phú) |
ODT |
2,42 |
|
2,42 |
LUA, HNK, CLN, SKC, ODT |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 316-325, 347-353, 281-287, 375, 376, 386, 289, 1148, 1149, 523 tờ 25 |
14 |
Khu nhà ở Hoàng Lộc (Công ty TNHH BĐS Hoàng Lộc) |
ODT |
3,74 |
|
3.74 |
CLN, NTS |
Thái Hòa |
Thửa 8, 17, 18 tờ 8 |
15 |
Khu nhà ở An Phước (Công ty TNHH Đầu tư BĐS An Phước) |
ODT |
8,21 |
|
8,21 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 16, 50-53, 57, 188, 15 tờ 35 |
ODT |
1,38 |
|
1,38 |
HNK |
Vĩnh Tân |
Thửa 54-56, 75-80, 106-112, 135, 138, 140-142, 204 tờ 16 |
||
17 |
Chung cư Lộc Hồng Phúc (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc) |
ODT |
1,30 |
|
1,30 |
HNK |
Vĩnh Tân |
Thửa 515 tờ 12 |
18 |
Chung cư Sunland (Công ty cổ phần Sunland Bình Dương) |
ODT |
1.28 |
|
1.28 |
HNK, CLN, ODT |
Vĩnh Tân |
Thửa 431, 892 tờ 31 |
19 |
Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công ty TNHH BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên) |
ODT |
2,82 |
|
2,82 |
HNK, CLN, ODT |
Vĩnh Tân |
Thửa 639, 735, 650, 318, 837, 638 tờ 20; thửa 672, 701-703, 1244, 988, 1016 tờ 21 |
ODT |
10,34 |
|
10,34 |
HNK, CLN, ODT |
Vĩnh Tân |
Thửa 311-315,339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302- 306, 1, 2, 670, 685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ 36 |
||
21 |
Khu nhà ở Đất vàng Vĩnh Tân - phần mở rộng (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên) |
ODT |
10,56 |
|
10,56 |
HNK, CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 596-599, 646-651 tờ 28; thửa 186-192, 716, 229-233, 236-239, 282-284, 286, 146-149, 163, 164, 317, 185 tờ 29 |
22 |
Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc) |
ODT |
2,54 |
|
2,54 |
CLN |
Thái Hòa |
Thửa số 1, tờ 4 |
23 |
Khu đô thị Ville Portuaire (Công ty TNHH ĐT TM DV Phương Thành Công) |
ODT |
10,22 |
|
10,22 |
ODT, CLN, LUA, SKC |
Khánh Bình |
Thửa 277, 281, 177, 19, 243, 254, 278, 279, 280, 276, 43, 37, 39, 40, 42, 61, 87, 1, 6, 2; tờ 41 |
24 |
Khu nhà ở sinh thái Hồ Thiền Quang (Công ty TNHH Lâm Thành Dược) |
ODT |
4,37 |
|
4,37 |
CLN |
Thái Hòa |
Thửa 30, tờ 9 |
25 |
Khu nhà ở Thiên Minh (Công ty TNHH Thiên Minh Bình Dương) |
ODT |
3,29 |
|
3,29 |
CLN |
Phú Chánh |
Thửa 758, 59, 765, 547, 71, 81, 82; tờ số 17 |
26 |
Khu nhà ở Lâm Gia An (Công ty TNHH MTV Lâm Gia An) |
ODT |
3,50 |
|
3,50 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 101, 337, 554 tờ 11 |
27 |
Khu nhà ở Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc) |
ODT |
1,01 |
|
1,01 |
CLN |
Thái Hòa |
Thửa 30-44, 71, 73-80, 82; tờ số 4 (bản đồ cũ) |
ODT |
3,15 |
|
3,15 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 112-139,23, 85-91, 401-407, 27, tờ 54; thửa 767, 909, 906, 907 tờ 52 |
||
29 |
Khu nhà ở Phước Huỳnh (Công ty TNHH TMDV BĐS Phước Huỳnh) |
ODT |
0,93 |
|
0,93 |
CLN |
Thái Hòa |
Thửa 152, 153, 154, 164, 244, 721; tờ 8 |
30 |
Khu nhà ở TL và Family (Công ty TNHH BĐS Sake Newhome) |
ODT |
9,29 |
|
9,29 |
HNK, CLN |
Khánh Bình |
Thửa 379, 380, 426, 427, 460, 463, 501 -505, 560, 673 tờ 31; thửa 23 tờ 32 |
31 |
Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH Sản xuất Sơn Vina Phát) |
SKC |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 148, 154 tờ 11 |
32 |
Nhà xưởng sản xuất gỗ nội thất (Công ty TNHH DV và Sản xuất Thạch Nguyên) |
SKC |
1,66 |
|
1,66 |
CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 752 tờ 12 |
33 |
Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình (Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome) |
SKC |
9,29 |
|
9,29 |
HNK, CLN |
Khánh Binh |
Thửa 379, 380, 501-505, 673, 460, 463, 427, 426, 560 tờ 31; thửa 23 tờ 32 |
34 |
Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình 2 (Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome) |
SKC |
2,00 |
|
2,00 |
HNK, CLN, ODT |
Khánh Bình |
Thửa 34, 26, 209, 37, 83 tờ 32 |
35 |
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 1 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên) |
SKC |
3,83 |
|
3,83 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 38, 39 tờ 8 |
36 |
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 2 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên) |
SKC |
8,07 |
|
8,07 |
HNK, CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 11, 12, 16 tờ 8; thửa 12 tờ 9 |
37 |
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 3 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên) |
SKC |
9,66 |
|
9,66 |
HNK, CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 68, 106 tờ 13; thửa 32, 9, 15, 106, 16 tờ 14 |
38 |
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 4 (Công ty TNHH Vina Sake) |
SKC |
2,14 |
|
2,14 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 966 tờ 20, thửa 574 tờ 21 |
39 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng (Công ty TNHH TMDV SX Chế biến gỗ Tân Tiến Thuận) |
SKC |
0,69 |
|
0,69 |
CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 1898, tờ 38 |
40 |
Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiên 1 (Công ty TNHH Vina Sake) |
SKC |
0,37 |
|
0,37 |
HNK, ODT |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 266, 19 |
41 |
Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake) |
SKC |
0,49 |
|
0,49 |
HNK, CLN, ODT |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 753, 754. 770. 815 tờ 18 |
42 |
Nhà xưởng Tân Vĩnh Hiệp (Công ty TNHH Vina Sa kê) |
SKC |
0,22 |
|
0,22 |
CLN |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 406, tờ 14 |
43 |
Gia công bàn ghế sofa (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại dịch vụ Minh Minh Khang) |
SKC |
1,01 |
|
1,01 |
CLN |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 312, 321, 400, 401, 402, 421, 744, 745, 746; tờ 21 |
44 |
Khu nhà xưởng Phúc Đạt (Công ty TNHH ĐT&PT Công nghiệp Phúc Đạt) |
SKC |
11,76 |
|
11,76 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 5, 137; tờ 30 |
45 |
Cơ sở sản xuất đồ gỗ (Công ty CP Kỹ nghệ gỗ Long Việt) |
SKC |
3,32 |
|
3,32 |
CLN |
Phú Chánh |
Thửa 503 tờ 13 |
46 |
Khu Thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 1 (Công ty TNHH Vina Sake) |
TMD |
1,83 |
|
1,83 |
HNK, CLN |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 336, 339, 340, 343, 344, 346, 519, 335 tờ 12 |
47 |
Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake) |
TMD |
0,34 |
|
0,34 |
HNK |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 126 tờ 14 |
48 |
Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 3 (Công ty TNHH Vina Sake) |
TMD |
1,18 |
|
1,18 |
HNK, CLN |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 496, 39-41, 67-71, 93-95, 119, 38 tờ 12 |
49 |
Trạm đăng kiểm (Công ty TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng) |
DTS |
0,28 |
|
0.28 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 1835 tờ 42 |
50 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng) |
TMD |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 1835 tờ 42 |
51 |
Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh Quang |
TMD |
0,37 |
|
0,37 |
TMD, CLN |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 304, tờ 13 |
52 |
DNTN trạm xăng dầu Hồng Trung |
TMD |
0,03 |
|
0,03 |
ODT |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 539, tờ 19 |
53 |
Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Phương Uyên |
TMD |
0,09 |
|
0,09 |
TMD, ODT, CLN |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 833, 484, tờ 25 |
54 |
DNTN xăng dầu Vĩnh Tân |
TMD |
0.05 |
|
0,05 |
ODT |
Vĩnh Tân |
Thửa 214, 1871, tờ 16 |
55 |
DNTN xăng dầu An Phát |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
SKC, HNK, CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 111, 112, 113, 114, 115, 116, tờ 10 |
56 |
DNTN xăng dầu Thủy Tiên |
TMD |
0,08 |
|
0,08 |
TMD, ODT, CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 540, 557, tờ 27 |
57 |
DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân |
TMD |
0,09 |
|
0,09 |
TMD, CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 465, tờ 17 |
58 |
DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Lợi |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
TMD, CLN |
Vĩnh Tân |
Thửa 303, tờ 41 |
59 |
Công ty TNHH TM xăng dầu Khánh Hội |
TMD |
0,02 |
|
0,02 |
TMD, CLN |
Tân Phước Khánh |
Thửa 198, tờ 8 |
60 |
Công ty TNHH MTV SXTM DV An Khang Gia |
TMD |
0,02 |
|
0,02 |
TMD, HNK |
Tân Phước Khánh |
Thửa 344, tờ 9 |
61 |
Công ty TNHH TM xăng dầu An Khánh Phát |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
SKC, HNK |
Tân Phước Khánh |
Thửa 520, tờ 14 |
62 |
Công ty TNHH MTV DVTM Nhật Tân Thanh |
TMD |
0,12 |
|
0,12 |
TMD, CLN |
Tân Phước Khánh |
Thửa 437, 260, tờ 6 |
63 |
DNTN trạm xăng dầu Bình Hòa |
TMD |
0,09 |
|
0,09 |
TMD, SKC, ODT, HNK, CLN |
Tân Phước Khánh |
Thửa 302, 303, 304, tờ 7 |
64 |
DNTN xăng dầu Khánh Hòa |
TMD |
0,05 |
|
0,05 |
ODT |
Tân Phước Khánh |
Thửa 30, tờ 34 |
65 |
DNTN xăng dầu Hạnh Nguyên |
TMD |
0,12 |
|
0,12 |
ODT, CLN |
Tân Phước Khánh |
Thửa 14, tờ 15 |
66 |
DNTN xăng dầu Đại Phát Lộc |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
TMD, LUA |
Tân Phước Khánh |
Thửa 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, tờ 9 |
67 |
Chi nhánh Công ty TNHH SX TM Trung Chánh |
TMD |
0,15 |
|
0,15 |
ODT, TMD, HNK |
Tân Phước Khánh |
Thửa 794, tờ 10 |
68 |
Cửa hàng xăng dầu Kim Hằng |
TMD |
0,24 |
|
0,24 |
SKC, ODT, CLN |
Khánh Bình |
Thửa 7, tờ 28 |
69 |
Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11 |
TMD |
0,32 |
|
0,32 |
ODT, TMD |
Khánh Bình |
Thửa 132, tờ 36 |
70 |
Cửa hàng xăng dầu Anh Phương |
TMD |
0,33 |
|
0,33 |
TMD, ODT, CLN |
Khánh Bình |
Thửa 575, 758, 647, tờ 41 |
71 |
Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc |
TMD |
0,41 |
|
0,41 |
SKC, CLN |
Khánh Bình |
Thửa 57, tờ 32 |
72 |
Cửa hàng xăng dầu Phú Lợi (Cty TNHH MTV XD Thiên Lộc Phú) |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
TMD, SKC, HNK |
Khánh Bình |
Thửa 1064, 1066, 1077, tờ 44 |
73 |
Cửa hàng xăng dầu Tuệ Vân |
TMD |
0,27 |
|
0,27 |
SKC, ODT, HNK |
Khánh Bình |
Thửa 636, 1372, tờ 45 |
74 |
CN Cty CP Kho vận Petec |
TMD |
0,16 |
|
0,16 |
TMD, ODT, HNK |
Khánh Bình |
Thửa 247, 279, 280, 281, 583 tờ 48 |
75 |
Chi nhánh Công ty TNHH TM DV Vân Trúc |
TMD |
1,13 |
|
1,13 |
TMD, LUA, ODT |
Khánh Bình |
Thửa 1511 tờ 29 |
76 |
Trạm xăng dầu Ngọc Minh |
TMD |
0,15 |
|
0,15 |
SKC, ODT |
Tân Hiệp |
Thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 399, 397, 398, 403, 400, 401, 402, 404, tờ 14 |
77 |
Doanh nghiệp TNKDXD Quang Huy |
TMD |
0,06 |
|
0,06 |
ODT, SKC |
Tân Hiệp |
Thửa 1007, tờ 20 |
78 |
CN DNTN Thương Mại Kim Hoàng |
TMD |
0,05 |
|
0,06 |
TMD, SKC |
Tân Hiệp |
Thửa 895, tờ 31 |
79 |
Công ty TNHH TMDV Đại Lộc Minh |
TMD |
0,13 |
|
0,13 |
TMD, SKC |
Tân Hiệp |
Thửa 234, tờ 11 |
80 |
CN Công ty TNHH TMVT Nguyễn Khang |
TMD |
0,15 |
|
0,15 |
TMD, SKC, ODT, CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 61, tờ 23 |
81 |
Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh Gia |
TMD |
0,08 |
|
0,08 |
ODT, CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 1649, tờ 18 |
82 |
CtyTNHH Kim Dung |
TMD |
0,03 |
|
0,03 |
TMD, CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 1016, tờ 27 |
83 |
Chi nhánh DNTN Tân Hội |
TMD |
0,11 |
|
0,11 |
TMD, CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 704, 787, tờ 26 |
84 |
DNTN Tân Hội |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
ODT, CLN |
Tân Hiệp |
Thửa 729, 76 tờ 7 |
85 |
Công ty CPTMXNK Thủ Đức |
TMD |
0,98 |
|
0,98 |
TMD, CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 24, tờ 17 |
86 |
Công ty TM XNK Thanh Lễ |
TMD |
0,56 |
|
0,56 |
SKC, CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 30, tờ 17 |
87 |
Công ty TNHH sản xuất TMDV Trà Giang |
TMD |
0,61 |
|
0,61 |
TMD, CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 44, tờ 11 |
88 |
DNTN TMDV Hôi Nghĩa |
TMD |
023 |
|
0,23 |
TMD, ODT, CLN |
Hội Nghĩa |
Thửa 479, tờ 5 |
89 |
Cửa hàng xăng dầu Tân Lương |
TMD |
0,07 |
|
0,07 |
TMD, ODT, CLN |
Thạnh Phước |
Thửa 149, tờ 4 |
90 |
Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản |
TMD |
0,08 |
|
0,08 |
TMD, SKC |
Thạnh Phước |
Thửa 1473, tờ 9 |
91 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Phúc |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
TMD, SKC |
Thạnh Phước |
Thửa 738, tờ 11 |
92 |
Cty TNHH xăng dầu Tân Ba |
TMD |
0,02 |
|
0,02 |
TMD, CLN, LUA |
Thái Hòa |
Thửa 189, tờ 20 |
93 |
DNTN TM-DV xăng dầu Tân Tiến |
TMD |
0,04 |
|
0.04 |
ODT, CLN |
Thái Hòa |
Thửa 826, tờ 11 |
94 |
DNTN xăng dầu Thạnh Hội |
TMD |
0,11 |
|
0,11 |
ODT, CLN |
Thái Hòa |
Thửa 273, 274, 305 (được hợp thành 1597), tờ 12 |
95 |
DNTN xăng dầu Phước Tèo |
TMD |
0,98 |
|
0,98 |
TMD, LUA |
Thái Hòa |
Thửa 55, tờ 16 |
96 |
Chi nhánh Cty TNHH TM Petro Đông nam Á (Cửa hàng xăng dầu số 2) |
TMD |
0,85 |
|
0,85 |
ODT, HNK |
Thái Hòa |
Thửa 393, tờ 2 |
97 |
Cty TNHH TMDV Thịnh Phát Lộc |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
ODT |
Uyên Hưng |
Thửa 595, tờ 49 |
98 |
Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu |
TMD |
0,11 |
|
0,11 |
TMD, ODT, CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 452, 453, 454, 456, tờ 52 |
99 |
Trạm xăng dầu Uyên Hưng - chi nhánh Cty cổ phần XNK xăng dầu Tín Nghĩa |
TMD |
0,07 |
|
0,07 |
ODT, SKC |
Uyên Hưng |
Thửa 5, 32, tờ 25 |
100 |
Công ty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV |
TMD |
0.07 |
|
0,07 |
ODT |
Uyên Hưng |
Thửa 27, tờ 19 |
101 |
Công ty TNHH MTV xăng dầu Y Tường |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
TMD, TSC |
Uyên Hưng |
Thửa 467, tờ 33 |
102 |
DNTN XD Tân Lợi |
TMD |
0,11 |
|
0,11 |
TMD, ODT |
Uyên Hưng |
Thửa 90, tờ 57 |
103 |
Công ty TNHH Minh Khang Nghi |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
ODT, CLN |
Uyên Hưng |
Thừa 342, tờ 59 |
104 |
Công ty TNHH xăng dầu Phú Lợi |
TMD |
0.66 |
|
0.66 |
TMD, ODT |
Uyên Hưng |
Thửa 1, tờ 1 |
105 |
Công ty TNHH MTV xăng dầu Hưng Lợi |
TMD |
1.80 |
|
1.80 |
TMD, ODT |
Uyên Hưng |
Thửa 29, tờ 38 |
106 |
Công ty TNHH TM Hồ Bửu - CH số 12 |
TMD |
0,35 |
|
0,35 |
TMD, SKC, CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 165, tờ 35 |
107 |
Công ty TNHH xăng dầu Gia Phúc Lộc |
TMD |
0,07 |
|
0,07 |
SKC, CLN |
Uyên Hưng |
Thửa 311, tờ 59 |
108 |
Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
TMD, CLN |
Phú Chánh |
Thửa 214, tờ 5 |
109 |
Công ty TNHH Xăng dầu Trang Trọng |
TMD |
0,07 |
|
0,07 |
ODT, CLN |
Phú Chánh |
Thửa 716, tờ 5 |
110 |
Công ty TNHH Vân Hồng Thắm |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
TMD, ODT, CLN |
Phú Chánh |
Thửa 532, 178, tờ 6 |
111 |
Công ty TNHH Xăng dầu Tấn Hưng |
TMD |
0,03 |
|
0,03 |
TMD, ODT, CLN |
Phú Chánh |
Thửa 390, tờ 11 |
112 |
DNTN Trạm Xăng dầu Thiên Phú |
TMD |
0,71 |
|
0,71 |
TMD, ODT |
Phú Chánh |
Thửa 246, 410, tờ 16 |
113 |
CN Công ty CP VT&DV Petrolimex Sài gòn CHXD số 6 |
TMD |
0,16 |
|
0,16 |
ODT, CLN |
Phú Chánh |
Thửa 780, tờ 2 |
114 |
Trạm xăng Dầu Bạch Đằng |
TMD |
0,12 |
|
0.12 |
TMD, CLN |
Bạch Đằng |
Thửa 190, tờ 1 |
115 |
Công ty TNHH MTV TM-DV Xăng Dầu Phương Uyên |
TMD |
0,07 |
|
0,07 |
LUA |
Uyên Hưng |
Thửa đất số 439 tờ bản đồ 47; thửa đất số 1101 tờ bản đồ 48 |
116 |
Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH thép và xây dựng Đại Quang Long) |
SKC |
0,94 |
|
0,94 |
CLN, CHN |
Vĩnh Tân |
Thửa đất số 95, 42, 90, tờ bản đồ số 11 |
117 |
Khu nhà ở Quốc Toàn (Công ty TNHH MTV gạch ngói Quốc Toàn) |
ODT |
2,33 |
|
2,33 |
CLN |
Thạnh Phước |
Thửa đất số 348, 927, 242, 280, 922, 923, 947, 221, 222, 243, 244, 278,279, 307, 308, 309, 368 tờ bản đồ số 9 |
118 |
Dự án Trạm chiết nạp gas (Công ty TNHH Long Thuận) |
SKC |
0,68 |
|
0,68 |
CLN |
Uyên Hưng |
Thửa đất số 86, 88 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 835 tờ bản đồ số 49 |
119 |
Khu nhà ở đô thị Mỹ Lan (Công ty TNHH khu nhà ở đô thị Mỹ Lan) |
ODT |
3,20 |
|
3,20 |
CLN, LUA |
Thạnh Phước |
Thửa đất số 771, 502, 480, 504, 478, 505, 503, 506 tờ bản đồ số 05 |
120 |
Khu chung cư Khang Gia Phát (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Khang Gia Phát) |
ODT |
1,01 |
|
1,01 |
CLN |
Thái Hòa |
Tờ bản đồ số 4 |
121 |
Khu nhà ở thương mại Lan Anh Thư (Công ty TNHH TM-DV Lan Anh Thư) |
ODT |
1,10 |
|
1,10 |
CLN, ODT, LUA |
Thạnh Phước |
Tờ bản đồ số 11 |
II |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở |
|
48,80 |
|
48,80 |
|
|
|
b |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
113,00 |
|
113,00 |
|
|
|
c |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ |
|
35,00 |
|
35,00 |
|
|
|
d |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất ở |
|
6,60 |
|
6,60 |
|
|
|
đ |
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục (xã hội hóa) |
|
3,60 |
|
3,60 |
|
|
|
e |
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao (xã hội hóa) |
|
4,10 |
|
4,10 |
|
|
|
Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 826/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 05/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Chưa có Video