Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 825/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THUẬN AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 10/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hòa

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

02)

(13)

(14)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

8.371,18

1.092,51

746,89

1.131,55

1.411,16

542,52

286,57

788,77

1.140,78

653,12

577,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.263,87

125,44

356,52

314,73

174,30

296,36

127,85

112,87

257,63

141,26

356,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

598,43

58,95

100,54

136,97

67,26

16,05

15,26

19,90

117,78

31,74

33,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.661,88

66,50

254,95

177,77

106,23

280,17

112,51

92,97

139,84

108,91

322,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,56

 

1,02

 

0,80

0,14

0,08

 

 

0,60

0,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.107,31

967,07

390,37

816,81

1.236,86

246,17

158,72

675,89

883,16

511,87

220,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

COP

351,29

0,15

 

20,92

328,82

 

 

1,39

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,65

0,10

0,20

 

0,93

0,04

0,06

2,17

 

0,15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

634,88

183,17

 

 

338,64

 

 

 

113,08

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,08

 

31,41

65,67

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,75

6,50

3,58

3,24

17,32

3,02

2,19

21,38

38,23

21,31

0,96

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

844,78

236,63

18,19

194,44

103,67

3,91

21,60

50,99

164,45

50,57

0,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.466,82

184,33

145,20

180,95

191,65

70,39

39,63

263,87

216,86

105,80

68,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

978,33

135,13

95,97

142,59

106,54

53,55

28,44

111,13

157,21

86,74

61,04

-

Đất thủy lợi

DTL

91,20

15,66

19,89

7,20

18,18

9,01

0,42

2,12

7,55

11,18

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,34

0,81

0,09

1,25

2,25

 

0,06

4,21

0,58

 

2,09

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,83

0,91

0,14

136

0,59

0,12

0,05

5,81

1,85

1,90

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,46

16,30

15,97

10,89

8,64

3,27

2,70

14,89

21,40

4,29

1,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

110,21

0,72

0,71

1,21

 

 

 

105,82

1,50

 

0,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,85

3,20

 

0,06

4,90

 

 

 

0,19

0,50

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,62

0,19

1,68

0,12

0,13

 

 

0,27

0,11

0,11

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,04

 

 

 

 

0,23

 

 

6,81

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,02

 

 

 

1,34

 

 

 

0,68

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,63

2,33

4,07

1,80

0,07

2,31

1,82

5,11

1,56

0,62

2,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,90

7,84

5,70

13,06

48,61

1,90

6,03

13,29

15,71

0,27

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,73

 

0,81

 

 

 

0,12

0,80

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,69

1,24

0,18

1,40

0,40

 

 

0,42

1,71

0,18

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,52

0,20

0,29

0,18

0,32

0,06

0,03

0,22

1,01

0,10

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,30

1,21

 

5,21

0,97

 

 

12,69

12,75

6,93

1,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

57,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.118,15

353,13

171,53

342,20

240,05

119,60

82,60

255,75

328,32

224,97

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,10

0,50

0,30

0,48

3,20

0,27

1,38

11,96

0,48

0,35

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,21

 

 

 

0,17

 

 

1,04

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,66

1,15

1,03

1,19

0,83

0,66

0,55

1,74

0,93

0,66

0,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338,35

 

18,63

2,32

10,30

48,21

10,67

49,71

7,05

101,03

90,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,99

 

 

 

 

 

 

2,99

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hòa

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

 

117,84

7,50

39,38

27,57

5,17

4,41

6,77

7,75

10,99

3,00

5,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,19

 

1,92

3,36

0,50

 

0,50

0,50

1,91

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

108,65

7,50

37,46

24,21

4,67

4,41

6,27

7,25

9,07

2,50

5,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,77

0,11

0,23

0,14

0,03

0,10

0,01

0,08

0,08

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,77

0,11

0,23

0,14

0,03

0,10

0,01

0,08

0,08

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Quy hoạch (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

*

Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Lê Thị Trung

DGD

0,78

 

0,78

ODT+CLN

Phường Bình Chuẩn

Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13

2

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)

DGT

14,44

8,66

5,78

CLN+ODT +CQP

Phường An Phú, Phường Bình Chuẩn, Bình Hoà

Diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường))

3

Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH - TDTT)

DGT

0,63

 

0,63

CLN

Phường Lái Thiêu

Công trình dạng tuyến

4

Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)

DGT

15,00

 

15,00

CLN+HNK

Phường An Thạnh, Phường Bình Hòa, Phường Hưng Định, Phường Lái Thiêu, Phường Thuận Giao, Phường Vĩnh Phú

Công trình dạng tuyến

5

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)

DGT

3,57

 

3,57

CLN

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

6

Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn)

DGT

0,53

 

0,53

CLN

Phường Lái Thiêu, Phường Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

7

Xây dựng mới đường Hưng Định 15

DGT

3,18

 

3,18

CLN+ODT

Phường Hưng Định

Công trình dạng tuyến

8

Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)

DGT

1,33

 

1,33

CLN+ODT

Phường Thuận Giao

Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số 131, 133

9

Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An

DTL

0,80

 

0,80

ODT+CLN+SKC

Phường An Phú

Đoạn từ MPhước - Tân Vạn đến đường ĐT743

10

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)

DGT

0,99

 

0,99

CLN+ODT

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

11

Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09

DGT

0,37

 

0,37

CLN+ODT

Phường Lái Thiêu

Công trình dạng tuyến

12

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

DGT

3,75

 

3,75

CLN+ODT

Phường Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

13

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên

DGT

0,10

 

0,10

CLN+ODT

Phường An Phú

Công trình dạng tuyến

14

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

DTL

4,00

 

4,00

CLN

Phường An Thạnh

Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa

15

Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

DGT

9,70

 

9,70

CLN+HNK

Phường Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

16

Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

DGT

1,20

 

1,20

CLN, ODT

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

17

Xây dựng mới đường An Thạnh 24.

DGT

3,06

 

3,06

CLN, ODT

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

18

Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

DGT

1,10

 

1,10

CLN, ODT

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

19

Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

DTL

21,26

 

21,26

CLN+HNK

Phường An Thạnh, Phường Bình Chuẩn, Phường Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

20

Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

DTL

0,14

 

0,14

CLN

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

21

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An

ODT

7,20

 

7,20

CLN, ODT

Phường An Thạnh

Các thửa đất số 45, 72, 73, 374, 94, 137, 516, 159, 140, 835, 481, 158, 247, 283, 245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139, 93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530, 529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31, 34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514, 9001, tờ bản đồ số DC 12

22

Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch Bình Nhâm

DTL

1,85

 

1,85

CLN

Phường Bình Nhâm

Tờ bản đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1)

23

Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,10

 

0,10

CLN

Phường Bình Hoà

Công trình dạng tuyến

24

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn

DGT

14,05

 

14,05

CLN, ODT, ONT

Phường An Thạnh, Xã An Sơn

Công trình dạng tuyến

25

Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn - An Phú đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn)

DGT

1,10

 

1,10

CLN, ODT

Phường An Phú

Công trình dạng tuyến

26

Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743)

DGT

1,15

 

1,15

CLN, ODT

Phường Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

27

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90

DGT

1,08

 

1,08

CLN, ODT

Phường Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

28

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2)

DGT

2,30

 

2,30

CLN

Phường Lái Thiêu

Công trình dạng tuyến

29

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài

DGT

0,40

 

0,40

CLN

Phường Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

30

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Phường Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

31

Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20

DGT

1,10

 

1,10

CLN

Phường Hưng Định

Công trình dạng tuyến

32

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67

DGT

3,30

 

3,30

CLN

Phường Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

33

Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An

DGT

0,35

 

0,35

CLN

Phường Lái Thiêu

Tờ bản đồ số 10

34

Trường tiểu học An Phú 3

DGD

2,23

 

2,23

CLN

Phường An Phú

Các thửa đất 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ 141

35

Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17

DGT

1,45

 

1,45

CLN

Phường An Phú

Công trình dạng tuyến

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường TH Trần Quốc Toản)

DGD

1,43

 

1,43

CLN

Phường Lái Thiêu

Các thửa đất số 515,516,517,518,385,519 514,512 tờ bản đồ số 19(3)

2

Trường Mu giáo Hoa Cúc 2

DGD

0,40

 

0,40

CLN

Phường Bình Nhâm

Các thửa đất số 530, 705, 516, 529 tờ bản đồ số 5

3

Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An

DNL

1,00

 

1,00

CLN

Bình Hòa, Vĩnh Phú

Công trình dạng tuyến

4

Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu

DNL

0,35

 

0,35

CLN

Bình Hòa, Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hòa

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

226,41

19,21

45,14

40,58

18,03

7, 78

10,25

15,15

24,81

36,16

930

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29, 78

1,75

3,50

5,78

3,43

1,23

1, 73

2,25

6,66

2,08

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

196,63

17,46

41,64

34,81

14,60

6,56

8,52

12,90

18,16

34,08

7,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,85

20,19

 

6,50

1,00

 

0,22

0,56

5,38

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Phú Quang do Công ty TNHH kinh doanh Dịch vụ và Tư vấn xây dựng Phú Quang làm chủ đầu tư.

ODT

31,90

8,40

23,50

CLN

Phường Vĩnh Phú

Tờ bản đồ số DC 4.6; DC 4.8; DC 4.9; DC 7.2; DC 7.3.

2

Khu thương mại và căn hộ cao tầng Slus do Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC làm chủ đầu tư.

ODT

0,33

 

0,33

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa 179, tờ DC 2; thửa 321, tờ B2 (DC 2); thửa 581, tờ DC 53

3

Công trình tạo quỹ đất sạch tại khu phố Đông Tư, phường Lái Thiêu

DHT

0,13

 

0,13

NTD

Phường Lái Thiêu

Thửa đất số 90, tờ bản đồ số 8

 

Công trình tạo quỹ đất sạch

DVH

0,13

 

0,13

NTD

Phường Lái Thiêu

 

4

Nhà máy sản xuất (Công ty cổ phần Trần Đức)

SKC

4,28

 

4,28

ODT+CLN

Phường An Phú

 

5

Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do Công ty Bất động sản U&I làm chủ đầu tư.

ODT

1,38

1,37

0,01

HNK

Phường Thuận Giao

 

6

Khu dịch vụ thương mại và căn hộ cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần STC Corporation làm chủ đầu tư.

ODT

0,86

 

0,86

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa 477, 1085 tờ 63

7

Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ chung cư Bình Dương ToWer

ODT

4,50

 

4,50

CLN, CHN, ODT

Phường Thuận Giao

Tờ 122, 12 (B1), 123.

8

Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư

ODT

0,42

 

0,42

CLN

Phường An Thạnh

Thửa 40, 789, 1291; tờ DC 5

9

Khu căn hộ và dịch vụ thương mại Phú Gia Khiêm do Công ty cổ phần Bất động sản Giang Nam là chủ đầu tư.

ODT

3,40

 

3,40

SKC

Phường Bình Chuẩn

Tha 154; tờ 161

10

Khu nhà ở Trường An Land do công ty TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu tư

ODT

0,84

 

0,84

HNK, ODT

Phường Bình Chuẩn

Thửa 233 tờ 51

11

Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư

ODT

4,60

 

4,60

CLN

Phường Bình Chuẩn

Thửa 977, 975, 444, 445, 258, 184-188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192; tờ DC 8-3, C2.

12

Khu căn hộ chung cư điểm mới (The New Point) do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư

ODT

1,98

 

1,98

CLN, SKC

Phường Lái Thiêu

Tờ bản đồ 564

13

Khu nhà ở thương mại Lê Phong An do Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư

ODT

0,95

 

0,95

CLN

Phường Thuận Giao

 

14

Khu nhà ở U&l  An Phú (giai đoạn 2)

ODT

1,38

 

1,38

SKC

Phường An Phú

Thửa 2, 76; tờ A2

15

Chung cư An Phú

ODT

0,85

 

0,85

SKC

Phường An Phú

Thửa 1682, 202, 200; tờ 131.

16

Khu nhà ở Thái Dương

ODT

1,69

 

1,69

SKC

Phường Thuận Giao

Thửa 95; tờ B4 (DC 15)

17

Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú

ODT

3,42

 

3,42

SKC

Phường An Phú

Thửa 138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5.

18

Chung cư Tân An (Tecco Luxury)

ODT

0,67

 

0,67

SKC, ODT, CLN

Phường Thuận Giao, Phường Hưng Định

Tờ DC 191 Thuận Giao; tờ DC 4 (B3 cũ) Hưng Định

19

Chung cư cao tầng Đồi Ben

ODT

0,73

 

0,73

CLN

Phường Thuận Giao

Thửa 434, tờ 181

20

Dự án chung cư Hiệp Thành

ODT

0,70

 

0,70

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa 88; Tờ D2

21

Nhà máy sản xuất giường tủ, bàn ghế của Công ty Cổ phần Trần Đức

SKC

1,67

 

1,67

CLN, SKC

Phường Bình Chuẩn

Tờ 42, 44, B3, 51.

22

Trạm điệp báo chiến dịch (Bộ Tư lệnh Quân khu 7)

CQP

0,15

 

0,15

CLN

Phường An Phú

 

23

Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu do công ty TNHH ĐTTM Thế giới ẩm thực làm chủ đầu tư

TMD

0,59

 

0,59

CLN

Phường Lái Thiêu

Thửa 79, 90, 1205, 1422; tờ 562

24

Trạm đăng kiểm xe cơ giới của công ty TNHH ô tô Phúc Lập

TMD

0,72

 

0,72

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa 94; tờ 94

25

Dự án Khu dân cư Nhuận Thái Bình Hòa do công ty TNHH Phát triển Bất động sản Nhuận Thái làm chủ đầu tư

ODT

3,57

 

3,57

CLN

Phường Bình Hòa

 

26

Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương do Công ty cổ phần Bất động sản Việt An làm chủ đầu tư

ODT

0,97

 

0,97

SKC

Phường Thuận Giao

Thửa 1065, 2253, 2254; tờ 139

27

Dự án Phú Huy Land do Công ty TNHH Quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam

ODT

1,45

 

1,45

SKC

Phường An Phú

Thửa 112, 113; tờ 143

28

Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Hà My)

ODT

0,91

 

0,91

CLN

Phường Thuận Giao

 

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Nguyễn Xanh)

TMD

1,23

 

1,23

HNK+ODT

Phường Thuận Giao

Thửa 1028; tờ 171

2

Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức)

TMD

0,44

 

0,44

HNK+ODT

Phường Thuận Giao

Thửa 131,132; tờ 103 (A3)

3

Khu nhà ở Ngọc Lễ 1 (Cty TNHH ĐTXD Ngọc Lễ)

ODT

1,26

 

1,26

CLN

Phường Bình Chuẩn

Tờ BĐ 94,95

4

Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương (Cty CP BĐS Việt An)

ODT

0,97

 

0,97

HNK, SKC

Phường Thuận Giao

Thửa 1065, 2253, 2254; tờ 139

5

Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD Huy Phương)

ODT

1,34

 

1,34

SKC

Phường An Phú

Thửa 401; tờ 09

6

Chung cư An Phú Plaza (Cty CPKD Huy Phương)

ODT

1,36

 

1,36

SKC

Phường An Phú

Thửa 251; tờ 09

7

Chung cư Bình An House (Ctv CPĐT Bình An House)

ODT

2,00

 

2,00

SKC

Phường Bình Chuẩn

Thửa 38; tờ 8.4

8

Khu chung cư C-Thuận An (Cty cổ phần C-Holdings)

ODT

1,00

 

1,00

SKC

Phường Bình Hoà

 

9

Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH TMDV - XD Địa ốc Tân Lập An Phú)

ODT

1,18

 

1,18

HNK

Phường An Phú

Thửa 117, tờ 80; thửa 1280, tờ 90.

10

Chung cư Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS Thành Lộc)

ODT

0,96

 

0,96

CLN

Phường An Thạnh

Thửa 89, 98, 99, 212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3)

11

Chung cư Thuận Giao Garden (Cty CP kinh doanh Huy Phương)

ODT

0, 72

 

0, 72

SKC

Phường Thuận Giao

Thửa 352; tờ 13.7

12

Chung cư Victory Hoàn Cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu Land)

ODT

1,37

 

1,37

HNK+SKC

Phường Bình Chuẩn

Thửa 63, 148, tờ 132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ D3.

13

Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương Anh Bình Dương)

ODT

0,62

 

0,62

HNK, SKC

Phường Thuận Giao

Thửa 157, 157A; tờ C3

14

Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City) tại phường An Phú, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương

ODT

10,39

 

10,39

SKC

Phường An Phú

Thửa 91,358, tơ B3 (DC10); thửa 69, tờ 10.1; thửa 531,454, tờ B2 (DC9)

15

Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch vụ Tầm Nhìn Xanh (DatxanhHomes Parkview) tại đường Bùi Hữu Nghĩa, phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương

ODT

5,04

 

5,04

CLN, HNK

Phường Bình Hòa

Thửa 117, 118, 129, 1008, 1009, tờ 40

16

Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV tại đường Thuận Giao 21, Kp. Hòa Lân 2, phường Thuận Giao, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương

ODT

1,16

 

1,16

CLN

Phường Thuận Giao

Thửa 43, 797; tờ 171

17

Khu nhà ở thương mại Lâm Hải tại phường Bình Chuẩn, Tp. Thuận An

ODT

1,43

1,43

0,005

CLN

Phường Bình Chuẩn

Thùa 1193, 1516, tờ 32

18

Dự án Shangri - La Center (Công ty CP BĐS Đại Lợi Land)

ODT

0,58

 

0,58

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa đất số 1413, tờ bản đồ số 92

19

Dự án Shangri - La Plaza (Công ty CP BĐS Đại Phú Land)

ODT

0,91

 

0,91

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa đất số 518, 519, tờ bản đồ số 55

20

Khu nhà ở (Công ty TNHH Điện Cơ Nhất Phẩm)

ODT

0,30

 

0,30

SKC

Phường Thuận Giao

Thửa 121 (tờ 150), thửa 219 (tờ 953)

21

Khu nhà ở (Công ty TNHH Cao Á)

ODT

0,17

 

0,17

SKC

Phường Thuận Giao

Thửa 2300, 2299; tờ 953 (thửa 198, 204, tờ B3 (cũ));

22

Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT và XD Nam Việt SIC)

ODT

1,31

 

1,31

CLN

Phường Thuận Giao

Thửa 753, 4a, 22b, 542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4)

23

Khu căn hộ Ngọc Lục Bảo 68 (Công ty CP Tập đoàn Lê Phong)

ODT

0,0035

 

0,0035

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa 1456; tờ 91

24

Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn Toàn)

ODT

0,64

 

0,64

CLN

Phường Lái Thiêu

Tha 69; tờ 7

25

Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh Phú)

ODT

1,31

 

1,31

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa 1344, 1194,165; tờ 92 (D2)

26

Khu nhà ở Vạn Đạt (Công ty TNHH BDS Vạn Đạt)

ODT

1,40

 

1,40

CLN

Phường An Phú

Thửa 1715; tờ 131

27

Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và Phát triển cao ốc Thiên Long)

ODT

1,81

 

1,81

CLN, CHN, ODT

Phường Thuận Giao

Thửa 101, 322; tờ bản đồ số 123

28

Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và Phát triển cao ốc Hòa Phú)

ODT

2,65

 

2,65

CLN, CHN, ODT

Thuận Giao

Thửa đất số 322 (tờ bản đồ số 123), thửa đất số 859 (tờ bản đồ số 122)

29

Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Sài Gòn Land)

ODT

0,45

 

0,45

CLN, CHN, ODT

Lái Thiêu

 

30

Chung cư Hưng Phát (Công ty TNHH XD BĐS Hưng Phát)

ODT

1,83

 

1,83

CLN, ODT

Thuận Giao

Thửa 43, 257, 693, tờ bản đồ số 161

31

Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty TNHH TM DV Hoàng Thảo My)

ODT

2,07

 

2,07

SKC

Bình Chuẩn

Thửa 975, 977 tờ bản đồ DC 8- 3; Thửa 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188, 257,463, 464, 189, 177, 190,179, 191, 192

32

Chung cư Hưng Hoàng (Công ty TNHH KD BĐS Hưng Hoàng)

ODT

1,23

 

1,23

SKC

Bình Chuẩn

 

33

Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phúc Hoàng Gia)

ODT

0,30

 

0,30

CLN, ODT

Bình Nhâm

Thửa 3, tờ 7

34

Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest)

ODT

4,75

 

4,75

CLN, ODT

Bình Hòa

Thửa đất số 129, 118, 117, 1008, 1009, tờ bản đồ số 40

35

Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam An)

ODT

0,47

 

0,47

CLN, ODT

Thuận Giao

Thửa đất số 85, tờ bản đồ số 150

36

Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công ty TNHH QL TS BĐS Hoàng Khôi)

ODT

0,37

 

0,37

CLN, ODT

Thuận Giao

Thửa đất số 2029,523, tờ bản đồ số 137

II

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

a

Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

4,00

 

4,00

HNK, CLN

Phường An Phú

 

2

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

4,00

 

4,00

HNK, CLN

Phường An Thạnh

 

3

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

4,04

 

4,04

HNK, CLN

Phường Bình Chuẩn

 

4

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

3,50

 

3,50

HNK, CLN

Phường Bình Hoà

 

5

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

3,00

 

3,00

HNK, CLN

Phường Bình Nhâm

 

6

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

3,00

 

3,00

HNK, CLN

Phường Hưng Định

 

7

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

4,00

 

4,00

HNK, CLN

Phường Lái Thiêu

 

8

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

3.00

 

3.00

HNK, CLN

Phường Thuận Giao

 

9

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

3,50

 

3,50

HNK, CLN

Phường Vĩnh Phú

 

10

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ONT

3,50

 

3,50

HNK, CLN

Xã An Sơn

 

b

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,30

 

0,30

HNK, CLN, ODT

Phường An Phú

 

2

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,40

 

0,40

HNK, CLN, ODT

Phường An Thạnh

 

3

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

Phường Bình Chuẩn

 

4

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

Phường Bình Hòa

 

5

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,30

 

0,30

HNK, CLN, ODT

Phường Bình Nhâm

 

6

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,10

 

0,10

HNK, CLN, ODT

Phường Hưng Định

 

7

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

Phường Lái Thiêu

 

8

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

Phường Thuận Giao

 

9

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

Phường Vĩnh Phú

 

10

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

Xã An Sơn

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 825/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 05/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương

Văn bản liên quan cùng nội dung - [18]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…