ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2007/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11
năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An
Giang năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 51/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có tham gia vào quan hệ sử dụng đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
1. Giá đất được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định theo Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Quy định này không áp dụng đối với:
a) Các phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đã được phê duyệt từ ngày 31 tháng 12 năm 2007 trở về trước.
b) Trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Các loại đất được quy định giá
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và tình hình thực tế của địa phương, giá các loại đất được quy định:
1. Đất nông nghiệp gồm các loại đất:
a) Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa, đất trồng cỏ chăn nuôi, đất lan bồi, đất trồng cây hàng năm khác).
b) Đất trồng cây lâu năm.
c) Đất nuôi trồng thủy sản.
d) Đất rừng sản xuất.
2. Đất phi nông nghiệp gồm các loại đất:
a) Đất ở: đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn, đất ở ven đô.
Đất ở ven đô là khu vực tiếp giáp giữa đất ở đô thị và đất ở nông thôn trong cùng một huyện, thị xã và thành phố (gọi tắt là huyện). Phạm vi đất ở ven đô do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định, giới hạn từ chân lộ giới vào trong 100 mét. Luật Đất đai năm 2003 và khung giá đất của Chính phủ không có giá đất ở ven đô thị. Nhưng xét tình hình thực tế của địa phương, cần thiết phải có giá đất ở vùng ven đô thị để không có sự cách biệt quá lớn giữa giá đất ở đô thị và đất ở nông thôn liền kề.
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: đất xây dựng các khu công nghiệp; đất xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
c) Đất dùng cho các mục đích: xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; an ninh, quốc phòng; các cơ sở tôn giáo; đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; nghĩa trang, nghĩa địa; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất phi nông nghiệp khác.
d) Đất chưa sử dụng (đất bằng, đất đồi núi, núi đá không có cây rừng).
Việc định giá đất nông nghiệp được thực hiện căn cứ vào vị trí đất theo bảng giá đất như sau:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân tối đa 3 vị trí. Đất tại vị trí 1 có giá cao nhất.
Vị trí được xác định cụ thể trong bảng giá đất theo từng huyện, thị xã và thành phố.
2. Giá đất rừng sản xuất: phân thành 1 vị trí.
3. Giá đất trong một số trường hợp đặc biệt:
a) Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thì giá đất tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng vùng.
b) Đối với đất nông nghiệp trong phạm vi giới hạn đô thị của thành phố, thị xã, thị trấn được tính bằng với giá đất của vị trí 1.
c) Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy (sông Tiền, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II) được xác định như sau:
- Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ hiện hữu, bờ sông, bờ kênh hiện hữu được xác định là vị trí 1;
- Giới hạn cự ly từ 151 mét đến 450 mét được xác định là vị trí 2;
- Các khu vực còn lại được tính bằng giá đất của vị trí 3.
Việc định giá đất ở nông thôn được thực hiện căn cứ vào phân loại xã và vị trí đất theo bảng giá đất như sau:
1. Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã (kể cả chợ ở nông thôn nằm ngoài trung tâm chợ xã), trung tâm hành chính xã được xác định giá đất theo từng chợ, từng trung tâm hành chính cụ thể.
2. Mỗi loại có 2 mức giá tương ứng với 2 vị trí:
a) Vị trí 1: các dãy nhà tiếp giáp mặt tiền tính bằng 100%.
b) Vị trí 2: các dãy nhà phía trong tính bằng 60% của vị trí 1.
c) Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 50 mét, thì 50 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích còn lại (chiều sâu trên 50 mét) tính bằng 60% của vị trí 1.
3. Giới hạn phạm vi bán kính tiếp giáp đối với trung tâm chợ xã, các trung tâm chợ nông thôn nằm ngoài trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã là 100 mét.
Đất ở đô thị được phân theo loại đường phố và vị trí để định giá. Loại đường phố căn cứ vào điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, có khả năng sinh lợi, khoảng cách đến trung tâm đô thị, thương mại dịch vụ. Mỗi loại đường phố được phân từng đoạn đường phố; mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí (căn cứ vào vị trí tiếp giáp mặt tiền đường phố hay ở phía trong của đường phố).
1. Phân loại đường phố: thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc được phân thành 04 loại đường phố; các huyện được phân thành 03 loại đường phố. Đường phố loại I có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.
2. Phân đoạn đường phố: căn cứ cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi, đường phố được phân nhiều đoạn đường có mức giá khác nhau.
3. Phân loại vị trí: mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí:
a) Thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc:
- Vị trí 1: dãy nhà phía trước, tiếp giáp mặt tiền đường phố, có giá cao nhất
- Vị trí 2: dãy nhà phía sau hoặc trong hẻm của đường phố có chiều rộng từ 3 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi-măng, hệ thống cấp thoát nước tương đối hoàn chỉnh), giá đất bằng 60% của vị trí 1.
- Vị trí 3: trong hẻm của đường phố có chiều rộng dưới 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1.
- Vị trí 4: trong hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1.
Trừ các đường hẻm đã xác định giá đất cụ thể trong bảng giá đất.
b) Các thị trấn:
- Vị trí 1: dãy nhà phía trước, tiếp giáp mặt tiền đường phố, có giá cao nhất.
- Vị trí 2: dãy nhà phía sau hoặc trong hẻm của đường phố có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1.
- Vị trí 3: trong hẻm của đường phố có chiều rộng dưới 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1.
- Vị trí 4: trong hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1.
Điều 6. Đất ở ven đô thị, trục giao thông
1. Được phân theo 2 vị trí đất, gồm vị trí 1 và vị trí 2. Giá đất tính bằng giá bình quân giữa đất ở đô thị với đất ở nông thôn liền kề.
a) Vị trí 1: các dãy nhà tiếp giáp mặt tiền tính bằng 100%.
b) Vị trí 2: các dãy nhà phía sau hoặc trong hẻm của trục giao thông tính bằng 60% của vị trí 1.
2. Trường hợp thửa đất ở cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 50 mét, thì 50 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích còn lại (chiều sâu trên 50 mét) tính bằng 60% của vị trí 1.
Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh
1. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị, ven đô, nông thôn: bằng 70% giá đất ở liền kề.
2. Đất chuyên dùng làm nguyên liệu sản xuất gốm sứ, gạch ngói: bằng giá đất nông nghiệp liền kề.
Điều 8. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác (đất chuyên dùng) và đất chưa sử dụng
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật). Giá đất tính bằng với giá đất ở liền kề.
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp). Giá đất bằng 70% giá đất ở liền kề.
3. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản liền kề; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì giá đất bằng với giá đất phi nông nghiệp liền kề.
4. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) thì giá đất bằng với giá loại đất liền kề.
Điều 9. Đất khu vực giáp ranh, tiếp giáp
1. Xác định phạm vi giáp ranh:
a) Đối với đất nông nghiệp tại các khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã và thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện là 500 mét.
b) Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là 300 mét.
c) Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng một loại đô thị theo quy định hiện hành thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện vào sâu địa phận mỗi huyện là 200 mét.
d) Trường hợp khu vực đất giữa các huyện bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên vào sâu địa phận của mỗi huyện như quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 1 Điều này. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
đ) Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, phạm vi tiếp giáp tối đa là 100 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu; đất ở nông thôn tiếp giáp tỉnh lộ, đường liên xã được giới hạn cự ly tối đa là 50 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu.
2. Trường hợp phân vệt giáp ranh để tính giá đất vùng giáp ranh mà dẫn đến thửa đất cùng một hộ sử dụng có 2 mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có mức giá cao nhất.
3. Giá đất khu vực giáp ranh bằng giá bình quân của các loại đất liền kề.
Điều 10. Xử lý một số trường hợp đặc biệt đối với đất ở đô thị và ven đô thị
1. Trường hợp thửa đất ở đô thị cùng một hộ sử dụng có chiều sâu trên 25 mét: thì 25 mét đầu tính bằng 100% giá đất vị trí 1, diện tích đất còn lại (chiều sâu trên 25 mét) tính bằng 60% giá đất vị trí 1.
2. Đất nằm ngay giao lộ (tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên): thì tính theo giá đất của đường phố có giá cao nhất và nhân 1,2.
3. Trường hợp cùng trên một trục đường được chia thành các đoạn có mức giá khác nhau thì giá đất tại vị trí tiếp giáp giữa 2 đoạn giáp ranh (trên địa bàn huyện) được tính giá như sau:
a) Đối với đất ở đô thị giáp ranh giữa 2 đoạn đường có mức giá khác nhau; đất ở đô thị giáp ranh với đất ở ven đô thị được tính giá bình quân của đoạn giáp ranh trong phạm vi 50 mét.
b) Đối với đất ở ven đô thị hoặc đất ở đô thị giáp ranh với đất ở nông thôn được tính giá bình quân của 2 đoạn giáp ranh trong phạm vi 100 mét.
4. Trường hợp đất mặt tiền đường là đất ở đô thị, phía sau là đất ở ven đô hoặc mặt tiền là đất ở ven đô thị, phía sau là đất ở nông thôn thì không áp dụng cách tính giá đất giáp ranh.
5. Đối với thửa đất có vị trí không nằm mặt tiền đường mà phải qua con mương lộ thì giá đất bằng 80% giá đất nằm ngay mặt tiền đường.
6. Đối với các đường dân sinh hai bên hông cầu:
a) Thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc:
- Đối với các đường có chiều rộng từ 3 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, giá đất bằng 60% của vị trí 1.
- Đối với các đường có chiều rộng dưới 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém, cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, giá đất bằng 40% của vị trí 1.
b) Các huyện:
- Đối với các đường có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1.
- Đối với các đường có chiều rộng dưới 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 40% của vị trí 1.
Điều 11. Bảng giá các loại đất
1. Bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Quyết định cùng với bản Quy định này.
2. Bảng giá các loại đất được xác định theo địa bàn: huyện, thị xã và thành phố đối với từng loại đất, gồm:
a) Đất ở đô thị, ven đô thị.
b) Đất ở nông thôn.
c) Đất nông nghiệp.
Điều 12. Điều chỉnh giá các loại đất
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào các quy định hiện hành để điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi cho phù hợp trong các trường hợp sau:
a) Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất.
b) Khung giá đất của Chính phủ có điều chỉnh.
2. Đối với trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất trong Quy định này chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ.
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quy định này và giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh về giá đất theo thẩm quyền; tổ chức mạng lưới thống kê giá đất, điều tra và theo dõi biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ định giá đất.
2. Các Sở, ngành theo chức năng có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG
XUYÊN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên. Một phần địa giới hành chính các phường Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức. Bao gồm:
1. Phường Mỹ Thạnh:
- Nam giáp rạch Cái Sắn Lớn.
- Bắc giáp phường Mỹ Thới.
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 mét về phía Tây.
Riêng khu dân cư Hòa Thạnh lấy hết khu vực giới hạn từ rạch Cái Sắn Lớn, rạch Mương Thơm và đường lộ mới Hòa Thạnh trở ra Quốc lộ 91; khu đất Trung đoàn 3 lấy hết khu vực đất Trung đoàn 3 (gồm cả khu dân cư Trung đoàn 3).
2. Phường Mỹ Thới:
- Nam giáp phường Mỹ Thạnh.
- Bắc giáp phường Mỹ Quý.
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 mét về phía Tây.
Riêng khu dân cư đường Trần Quang Khải lấy hết khu vực giới hạn từ cống Bà Thứ đến hết ranh đất khu dân cư Tỉnh đội và rạch Gòi Bé trở ra Quốc lộ 91.
3. Phường Mỹ Quý:
- Nam giáp phường Mỹ Thới.
- Bắc giáp phường Mỹ Phước.
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây giáp rạch Gòi Lớn, rạch Ngã Bát và rạch Hương Chùa.
4. Phường Mỹ Phước:
- Nam giáp phường Mỹ Quý.
- Bắc giáp phường Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên.
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây giáp chân lộ giới phía Tây của đường vành đai trong.
Riêng khu dân cư Tiến Đạt lấy hết ranh giới khu dân cư.
5. Phường Mỹ Hòa:
- Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên.
- Tây giáp thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn.
- Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ rạch Mương Khai Lớn đến thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Tỉnh lộ 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc.
- Nam cách chân lộ giới hiện hữu Tỉnh lộ 943 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh đến rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Tỉnh lộ 943 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn đến thị trấn Phú Hòa).
6. Phường Bình Khánh:
- Nam giáp phường Mỹ Bình và phường Mỹ Hòa.
- Bắc giáp phường Bình Đức.
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây giáp rạch Thông Lưu và rạch Trà Ôn.
7. Phường Bình Đức:
- Nam giáp phường Bình Khánh.
- Bắc giáp thị trấn An Châu, huyện Châu Thành.
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây: từ rạch Trà Ôn đi theo đường rạch Dầu; đường vành đai trong và đường tránh (trục đô thị Long Xuyên - Châu Thành) đến ranh đất phía Bắc khu đất doanh trại Quân đội trở ra Quốc lộ 91; đoạn từ ranh đất phía Bắc khu đất doanh trại Quân đội đến giáp ranh thị trấn An Châu cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 mét về phía Tây.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ ………đến……. |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
A |
Phường Mỹ Long |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo - Kim Đồng |
1 |
19.500 |
|
2 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự |
1 |
19.500 |
|
3 |
Nguyễn Huệ |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
|
4 |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ - Ngô Gia Tự |
1 |
16.000 |
|
5 |
Ngô Gia Tự |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
|
6 |
Phan Đình Phùng |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
|
7 |
Lý Thái Tổ |
Trần Hưng Đạo - Phà An Hòa |
1 |
15.000 |
|
8 |
Ngô Thì Nhậm |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
|
9 |
Điện Biên Phủ |
Suốt đường |
1 |
13.000 |
|
10 |
Nguyễn Văn Cưng |
Suốt đường |
1 |
18.000 |
|
11 |
Lý Tự Trọng |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
|
12 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Suốt đường |
1 |
15.000 |
|
13 |
Thi Sách |
Nguyễn Trãi - Đặng Dung |
1 |
15.000 |
|
14 |
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 91) |
Cầu Cái Sơn - cầu Hoàng Diệu |
1 |
19.500 |
|
B |
Phường Mỹ Bình |
|
|
|
|
15 |
Tôn Đức Thắng |
Suốt đường |
1 |
16.000 |
|
16 |
Nguyễn Thái Học |
Suốt đường |
1 |
12.000 |
|
17 |
Châu Văn Liêm |
Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết |
1 |
12.000 |
|
Lê Triệu Kiết - Lê Lợi |
1 |
14.000 |
|||
Lê Lợi - Nguyễn Du |
1 |
12.000 |
|||
18 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
Cầu Hoàng Diệu - Lê Hồng Phong |
1 |
16.000 |
|
Lê Hồng Phong - cầu Nguyễn Trung Trực |
1 |
12.000 |
|||
19 |
Lê Lợi |
Suốt đường |
1 |
12.000 |
|
20 |
Lý Thường Kiệt |
Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng |
1 |
12.000 |
|
21 |
Lê Hồng Phong |
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi |
1 |
12.000 |
|
C |
Phường Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
22 |
Hà Hoàng Hổ |
Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư |
1 |
19.500 |
|
Trần Khánh Dư - Phan Tôn |
1 |
16.000 |
|||
D |
Phường Đông Xuyên |
|
|
|
|
23 |
Hà Hoàng Hổ |
Phan Tôn - cầu Bà Bầu |
1 |
15.000 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
A |
Phường Mỹ Long |
|
|
|
|
24 |
Thi Sách |
Đặng Dung - Trần Nhật Duật |
2 |
10.000 |
|
25 |
Huỳnh Thị Hưởng |
Suốt đường |
2 |
11.000 |
|
26 |
Chu Văn An |
Lý Thái Tổ - Nguyễn Trãi |
2 |
10.000 |
|
27 |
Bạch Đằng |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Trãi |
2 |
10.000 |
|
Nguyễn Trãi - Đặng Dung |
2 |
9.000 |
|||
28 |
Phạm Hồng Thái |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
29 |
Phan Chu Trinh |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
30 |
Lê Thị Nhiên |
Suốt đường |
2 |
12.000 |
|
31 |
Thoại Ngọc Hầu |
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ |
2 |
12.000 |
|
Lý Thái Tổ - cầu Cái Sơn |
2 |
9.000 |
|||
32 |
Phan Thành Long |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
33 |
Đoàn Văn Phối |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
34 |
Kim Đồng |
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ |
2 |
10.000 |
|
35 |
Lê Minh Ngươn |
Nguyễn Trãi - cầu Duy Tân |
2 |
12.000 |
|
36 |
Lương Văn Cù |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
37 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Suốt đường |
2 |
7.500 |
|
38 |
Huỳnh Văn Hay |
Suốt đường |
2 |
7.500 |
|
39 |
Tản Đà |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
40 |
Trần Nguyên Hãn |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
41 |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ - rạch Cái Sơn |
2 |
8.000 |
|
42 |
Trần Nhật Duật |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương |
2 |
10.000 |
|
43 |
Đặng Dung |
Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu |
2 |
7.500 |
|
B |
Phường Mỹ Bình |
|
|
|
|
44 |
Trần Quốc Toản |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
45 |
Đinh Tiên Hoàng |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
46 |
Lê Triệu Kiết |
Suốt đường |
2 |
10.000 |
|
47 |
Ngô Quyền |
Suốt đường |
2 |
8.000 |
|
48 |
Lý Thường Kiệt |
Tôn Đức Thắng - Lê Lợi |
2 |
11.000 |
|
49 |
Lê Hồng Phong |
Trần Hưng Đạo - Lê Văn Nhung |
2 |
10.000 |
|
50 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành |
2 |
9.000 |
|
51 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân |
2 |
9.000 |
|
52 |
Phan Bá Vành |
Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân |
2 |
9.000 |
|
53 |
Ngọc Hân |
Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa |
2 |
9.000 |
|
C |
Phường Mỹ Phước |
|
|
|
|
54 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
Cầu Tầm Bót - cầu Cái Sơn |
2 |
8.000 |
|
D |
Phường Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
55 |
Trần Bình Trọng |
Võ Thị Sáu - Trần Khánh Dư |
2 |
9.000 |
|
56 |
Trần Khánh Dư |
Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng |
2 |
9.000 |
|
57 |
Bùi Thị Xuân |
Suốt đường |
2 |
8.000 |
|
58 |
Võ Thị Sáu |
Hà Hoàng Hổ - ranh ĐH An Giang |
2 |
8.000 |
|
59 |
Bùi Văn Danh |
Trần Hưng Đạo - Bùi Thị Xuân |
2 |
8.000 |
|
Đ |
Phường Đông Xuyên |
|
|
|
|
60 |
Hà Hoàng Hổ |
Cầu Bà Bầu - cầu Ông Mạnh |
2 |
8.000 |
|
E |
Phường Bình Khánh |
|
|
|
|
55 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
Cầu Nguyễn Trung Trực - đường Hàm Nghi |
2 |
9.200 |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
A |
Phường Mỹ Long |
|
|
|
|
61 |
Đặng Dung nối dài |
Điện Biên Phủ - Kim Đồng |
3 |
5.000 |
|
62 |
Lê Văn Hưu |
Lý Thái Tổ - cổng sau Nhà Văn hóa |
3 |
5.000 |
|
63 |
Hồ Xuân Hương |
Điện Biên Phủ - Lô 24 |
3 |
5.000 |
|
64 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Điện Biên Phủ - Lương Thế Vinh |
3 |
7.000 |
|
65 |
Lê Thánh Tôn |
Điện Biên Phủ - cuối hàng rào cung Thiếu nhi |
3 |
5.000 |
|
66 |
Lương Thế Vinh |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
|
67 |
Nguyễn Phi Khanh |
Lê Văn Hưu - Lô số 13A5 |
3 |
5.000 |
|
68 |
Trần Hữu Trang |
Lê Văn Hưu - Lô số 13A6 |
3 |
4.000 |
|
69 |
Nguyễn Trãi Nối dài |
Kim Đồng - Lương Thế Vinh |
3 |
5.000 |
|
70 |
Nguyễn Văn Sừng |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
|
71 |
Trần Nhật Duật |
Đoạn còn lại |
3 |
5.000 |
|
72 |
Châu Thị Tế |
Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
7.000 |
|
73 |
Nam Đặng Dung |
Chu Văn An - Kim Đồng |
3 |
5.000 |
|
B |
Phường Mỹ Bình |
|
|
|
|
74 |
Nguyễn Đăng Sơn |
Suốt đường |
3 |
7.000 |
|
75 |
Lê Lai |
Suốt đường |
3 |
6.000 |
|
76 |
Nguyễn Du |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
|
77 |
Yết Kiêu |
Trần Hưng Đạo - Cô Bắc |
3 |
7.000 |
|
Cô Bắc - Lê Văn Nhung |
3 |
5.000 |
|||
78 |
Lê Quý Đôn |
Suốt đường |
3 |
7.000 |
|
79 |
Nguyễn Cư Trinh |
Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong |
3 |
7.000 |
|
80 |
Các đường nhánh khu HC tỉnh |
Nguyễn Thái Học - Lê Lai - Lý Thường Kiệt |
3 |
5.000 |
|
81 |
Phùng Hưng |
Suốt đường |
3 |
7.000 |
|
82 |
Hoàng Văn Thụ |
Suốt đường |
3 |
7.000 |
|
83 |
Lê Văn Nhung |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học |
3 |
7.000 |
|
84 |
La Sơn Phu Tử |
Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong |
3 |
7.000 |
|
85 |
Khúc Thừa Dụ |
Suốt đường |
3 |
7.000 |
|
86 |
Nguyễn Xí |
Suốt đường |
3 |
4.000 |
|
87 |
Lê Sát |
Suốt đường |
3 |
4.000 |
|
88 |
Phạm Văn Xảo |
Suốt đường |
3 |
4.000 |
|
89 |
Cô Giang |
Yết Kiêu - Nguyễn Thái Học |
3 |
4.000 |
|
90 |
Cô Bắc |
Yết Kiêu - Nguyễn Thái Học |
3 |
4.000 |
|
C |
Phường Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
91 |
Võ Thị Sáu |
Đoạn còn lại |
3 |
4.000 |
|
92 |
Bùi Văn Danh |
Bùi Thị Xuân - MG Hoa Lan |
3 |
7.000 |
|
93 |
Phan Liêm |
Suốt đường |
3 |
4.000 |
|
94 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Long Xuyên |
3 |
5.000 |
|
95 |
Trần Quang Diệu |
Suốt đường |
3 |
5.000 |
|
96 |
Hẻm Sông Hồng |
Trần Hưng Đạo - cuối hẻm |
3 |
4.000 |
|
97 |
Hẻm 12 |
Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu |
3 |
4.000 |
|
98 |
Hẻm 7, 8 |
Trần Hưng Đạo - hẻm 12 |
3 |
4.000 |
|
99 |
Phan Tôn |
Suốt đường |
3 |
4.000 |
|
100 |
Trần Bình Trọng |
Trần Khánh Dư - Phan Tôn |
3 |
6.000 |
|
D |
Phường Đông Xuyên |
|
|
|
|
101 |
Đường số 1 khu DC Bà Bầu |
Hà Hoàng Hổ - cuối khu dân cư (đường chính của KDC Bà Bầu) |
3 |
5.000 |
|
102 |
Ung Văn Khiêm |
Hà Hoàng Hổ - Lê Thiện Tứ |
3 |
6.000 |
|
103 |
Ung Văn Khiêm nối dài |
Lê Thiện Tứ - ranh Bệnh viện |
3 |
5.000 |
|
Đ |
Phường Mỹ Phước |
|
|
|
|
104 |
Tô Hiến Thành |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài |
3 |
6.000 |
|
105 |
Đường Kênh Đào |
Trần Hưng Đạo - cầu Kênh Đào |
3 |
5.000 |
|
106 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
Cầu Tầm Bót - cầu Rạch Gòi Lớn |
3 |
5.000 |
|
107 |
Hùng Vương |
Rạch Cái Sơn - Tô Hiến Thành |
3 |
6.000 |
|
108 |
Lý Thái Tổ dự kiến |
Ung Văn Khiêm - cuối ranh KDC Tiến Đạt |
3 |
4.000 |
|
E |
Phường Mỹ Quý |
|
|
|
|
109 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
Cầu rạch Gòi Lớn - Phạm Cự Lượng |
3 |
5.000 |
|
110 |
Đường số 5A |
Từ đường số 2 đến trụ sở UBND phường |
3 |
5.000 |
|
111 |
Đường số 5B |
Từ đường số 1 - đường số 2 |
3 |
5.000 |
|
112 |
Đường số 1 |
Từ đường 5A đến lô 16I1 |
3 |
5.000 |
|
113 |
Đường số 2 |
Từ đường số 4 đến lô 25H2 |
3 |
5.000 |
|
G |
Phường Bình Khánh |
|
|
|
|
114 |
Quản Cơ Thành |
Suốt đường |
3 |
6.000 |
|
115 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
Hàm Nghi - cầu Trà Ôn |
3 |
6.000 |
|
H |
Phường Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
116 |
Chưởng Binh Lễ |
Quốc lộ 91 - bến Phà Vàm Cống |
3 |
4.000 |
|
I |
Phường Mỹ Hòa |
|
|
|
|
117 |
Hà Hoàng Hổ |
Cầu Ông Mạnh - đường số 1 vào cầu TĐT |
3 |
5.000 |
|
118 |
Đường Tỉnh lộ 943 |
Đường vào cầu Tôn Đức Thắng - cầu Bằng Lăng |
3 |
4.000 |
|
119 |
Đường số 1 cầu Tôn Đức Thắng |
Tỉnh lộ 943 - cầu Tôn Đức Thắng |
3 |
5.000 |
|
IV |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
A |
Phường Mỹ Long |
|
|
|
|
120 |
Dự định cặp CA p. Mỹ Long |
Nam Đặng Dung - dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ |
4 |
3.000 |
|
B |
Phường Mỹ Bình |
|
|
|
|
121 |
Đường vòng Yết Kiêu |
Nguyễn Xí - Lê Văn Nhung |
4 |
3.000 |
|
122 |
Lê Văn Nhung |
Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong |
4 |
2.000 |
|
123 |
Hẻm 141 |
Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu |
4 |
2.500 |
|
124 |
Hẻm Bạch Hổ |
Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết |
4 |
2.500 |
|
125 |
Hẻm tổ 10 Ngô Quyền |
Suốt hẻm |
4 |
2.500 |
|
126 |
Hẻm Huỳnh Thanh |
Suốt hẻm |
4 |
2.500 |
|
127 |
Các hẻm trên đường Nguyễn Thái Học |
Suốt hẻm |
4 |
2.500 |
|
C |
Phường Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
128 |
Trần Khánh Dư |
Trần Bình Trọng - Võ Thị Sáu |
4 |
2.000 |
|
129 |
Bùi Văn Danh |
MG Hoa Lan - Phan Tôn |
4 |
3.000 |
|
130 |
Hẻm 1,2,3,4,5 (K.Đông An 1) |
Trần Hưng Đạo - cuối hẻm |
4 |
2.000 |
|
131 |
Hẻm 9 |
Trần Hưng Đạo - hẻm 12 |
4 |
3.500 |
|
132 |
Hẻm 4, 5, 6 (K. Đông An 5) |
Trần Hưng Đạo - cuối hẻm |
4 |
1.500 |
|
133 |
Hẻm 2, 3 (K. Đông An 5) |
Trần Hưng Đạo - cuối hẻm |
4 |
2.000 |
|
134 |
Hẻm 1 (K. Đông An 5) |
Trần Hưng Đạo - cuối hẻm |
4 |
2.000 |
|
135 |
Các hẻm trên đường Hà Hoàng Hổ |
Trần Hưng Đạo - cầu Bà Bầu |
4 |
2.400 |
|
136 |
Võ Thị Sáu |
Ngã ba VTS - Khu B ĐHAG |
4 |
2.500 |
|
137 |
Đường cặp rạch Cái Sơn |
Rạch Xẻo Chanh - giáp ĐHAG |
4 |
2.000 |
|
D |
Phường Đông Xuyên |
|
|
|
|
138 |
Bùi Văn Danh |
Phan Tôn - cầu ông Mạnh |
4 |
2.000 |
|
139 |
Đường số 2 và các đường nhánh của KDC Bà Bầu |
Các đường nhánh trong KDC Bà Bầu |
4 |
3.000 |
|
140 |
Trịnh Văn Ấn |
Đường số 2 KDC khóm Đông Thành |
4 |
3.500 |
|
141 |
Trần Văn Thạnh |
Đường số 5 KDC khóm Đông Thành |
4 |
3.500 |
|
142 |
Trần Văn Lẫm |
Đường số 6 KDC khóm Đông Thành |
4 |
3.500 |
|
143 |
Đinh Trường Sanh |
Đường số 7 KDC khóm Đông Thành |
4 |
3.500 |
|
144 |
Lê Thiện Tứ |
Đường số 8 KDC khóm Đông Thành |
4 |
3.500 |
|
145 |
Nguyễn Ngọc Ba |
Đường số 9 KDC khóm Đông Thành |
4 |
3.500 |
|
146 |
Trịnh Đình Phước |
Đường số 10 KDC khóm Đông Thành |
4 |
3.500 |
|
147 |
Các hẻm trên đường Hà Hoàng Hổ |
Phan Tôn - cầu ông Mạnh |
4 |
2.400 |
|
148 |
Đường cặp rạch Bà Bầu |
|
4 |
1.600 |
|
149 |
Đường cặp rạch Ông Mạnh |
|
4 |
1.400 |
|
150 |
Hẻm Kinh 3 |
|
4 |
1.200 |
|
151 |
Hẻm Kinh 2 |
Hà Hoàng Hổ - cuối đường |
4 |
1.600 |
|
152 |
Đường vào trường Hùng Vương |
Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương |
4 |
3.500 |
|
Cổng trường Hùng Vương - cuối đường |
4 |
1.280 |
|||
153 |
Lý Thái Tổ nối dài |
Ung Văn Khiêm - Khu QH Đại học |
4 |
3.500 |
|
154 |
Đường Võ Thị Sáu |
Khu TT Sở Vóa hóa TT - Ung Văn Khiêm |
4 |
3.500 |
|
155 |
Đường tổ 69 |
Lý Thái Tổ nối dài - khu cán bộ |
4 |
3.000 |
|
156 |
Các đường KDC Thiên Lộc |
|
4 |
2.000 |
|
157 |
Ngô Văn Sở |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
|
158 |
Trần Bình Trọng nối dài |
Phan Tôn - Ung Văn Khiêm |
4 |
2.000 |
|
159 |
Đường số 3 |
Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm - cuối ranh quy hoạch dân cư |
4 |
2.000 |
|
160 |
Đường tổ 68 (giáp ranh Mỹ Phước |
Ngã ba khu B Đại học An Giang - cuối đường |
4 |
1.000 |
|
Đ |
Phường Mỹ Phước |
|
|
|
|
161 |
Các đường còn lại thuộc khóm Đông Thịnh 5 |
Khu tái định cư Đại học AG và KDC Tiến Đạt |
4 |
2.500 |
|
162 |
Các đường Khu dân cư Xẻo Trôm 1, 2 |
Toàn bộ |
4 |
1.800 |
|
163 |
Triệu Quang Phục |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
|
164 |
Thoại Ngọc Hầu |
Cầu Cái Sơn - Triệu Quang Phục |
4 |
2.200 |
|
Triệu Quang Phục - cầu Rạch Gừa |
4 |
1.500 |
|||
165 |
Khu dân cư Xẻo Chanh |
Cầu Kênh Đào - hết khu dân cư |
4 |
1.200 |
|
166 |
Phạm Ngũ Lão |
Suốt đường |
4 |
3.200 |
|
167 |
Phạm Cự Lượng |
Trần Hưng Đạo - VP. Khóm Đông Thịnh 6 |
4 |
2.500 |
|
VP. Khóm Đông Thịnh 6 - Xẻo Trôm 4 |
4 |
3.500 |
|||
168 |
Các đường đối diện nhà lồng Chợ Mỹ Phước |
Suốt đường |
4 |
3.500 |
|
169 |
Ung Văn Khiêm |
Ranh P. Đông Xuyên - hết đường nhựa hiện hữu |
4 |
2.500 |
|
170 |
Đường cặp Rạch Cái Sơn |
Trần Hưng Đạo - Đại học An Giang |
4 |
1.500 |
|
171 |
Đường cặp rạch Tầm Bót |
Sông Hậu - rạch Xẻo Dứa |
4 |
1.000 |
|
172 |
Các hẻm đường Trần Hưng Đạo |
Đoạn cầu Cái Sơn - cầu Tầm Bót |
4 |
1.000 |
|
Đoạn từ cầu Tầm Bót - cầu Gạch Ròi Lớn |
4 |
800 |
|||
173 |
Đường Rạch Xẻo Chanh |
Rạch Cái Sơn - cầu Tầm Bót |
4 |
1.200 |
|
174 |
Đường cặp rạch Ba Đá |
Phạm Cự Lượng - rạch Tầm Bót |
4 |
800 |
|
175 |
Đường cặp rạch Xẻo Thoại |
Rạch Tầm Bót - rạch Ba Đá |
4 |
800 |
|
176 |
Các đường còn lại xung quanh KDC chợ Mỹ Phước |
4 |
3.000 |
||
177 |
Các đường còn lại thuộc KDC Xẻo Trôm 4 |
4 |
1.250 |
||
E |
Phường Mỹ Quý |
|
|
|
|
178 |
Đường vào chợ Mỹ Quý |
Lê Chân - chợ Mỹ Quý |
4 |
2.000 |
|
179 |
Dương Diên Nghệ |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
|
180 |
Lê Chân |
Trần Hưng Đạo - ngã tư KDC trại cá giống |
4 |
1.500 |
|
Đoạn còn lại |
4 |
1.000 |
|||
181 |
Khu dân cư trại Cá giống |
Các đường trong khu dân cư |
4 |
1.000 |
|
182 |
Thánh Thiên |
Suốt đường |
4 |
2.000 |
|
183 |
Đường số 4 |
Suốt đường |
4 |
2.000 |
|
184 |
Các đường nội bộ còn lại KDC chợ Mỹ Quý (toàn bộ) |
4 |
1.000 |
||
185 |
Đường vào Chợ Mỹ Quý |
Phạm Cự Lượng - UBND phường |
4 |
3.600 |
|
Lô 16 I 1 - Lê Chân |
4 |
3.000 |
|||
Phạm Cự Lượng - đường số 4 |
4 |
3.000 |
|||
Lô 25 H 2 - Lê Chân |
4 |
3.000 |
|||
186 |
Đường liên Khóm Mỹ Phú |
Phạm Cự Lượng - cầu Đôi |
4 |
1.000 |
|
187 |
Thoại Ngọc Hầu |
Cầu Rạch Gừa - ngã ba Dương Diên Nghệ |
4 |
1.000 |
|
188 |
Đường cặp rạch Gòi Lớn |
Đình Mỹ Quý - Trần Hưng Đạo |
4 |
1.000 |
|
Trần Hưng Đạo - cầu Đôi nhỏ |
4 |
800 |
|||
Cầu Đôi nhỏ - điểm B3 trường BTX (bên hữu) |
4 |
500 |
|||
Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên tả) |
4 |
800 |
|||
Mương Lý Sỹ - cầu sắt trường BTX B3 (bên tả) |
4 |
500 |
|||
189 |
Hẻm cặp XN Cơ Khí |
Trần Hưng Đạo - cầu Rạch Gừa |
4 |
800 |
|
190 |
Đường Chùa Hiếu Nghĩa |
Trần Hưng Đạo - ngã ba Hùng Vương |
4 |
1.500 |
|
Ngã ba Hùng Vương - ngã ba Thoại Ngọc Hầu |
4 |
900 |
|||
191 |
Đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
|
192 |
Đường Ngã Cạy |
Cầu Đôi - trường Bùi Thị Xuân điểm B1 |
4 |
800 |
|
Đoạn còn lại |
4 |
500 |
|||
G |
Phường Mỹ Thới |
|
|
|
|
193 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
NM Gạch ACERA- cầu Rạch Gòi Lớn |
4 |
3.500 |
|
194 |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo - trụ sở UBND phường |
4 |
2.000 |
|
Trụ sở UBND phường - VP. khóm Tây An |
4 |
1.500 |
|||
195 |
Trần Quý Cáp |
Trần Hưng Đạo - cầu Đình |
4 |
1.500 |
|
196 |
Trần Văn Ơn |
Trần Hưng Đạo - vào 150 mét |
4 |
1.000 |
|
197 |
Đường cặp rạch Cái Sao |
Trần Hưng Đạo - cầu Đình (bờ tả, hữu) |
4 |
700 |
|
Cầu Đình - vàm sông Hậu (bờ tả, hữu) |
4 |
500 |
|||
Cầu Cái Sao - hết giới hạn đô thị về phía Tây (bờ tả, hữu) |
4 |
700 |
|||
198 |
Đường cặp rạch Gòi Lớn |
Vàm rạch Gòi Lớn - hết giới hạn đô thị về phía Tây (300m) |
4 |
800 |
|
199 |
Đường cặp rạch Gòi Bé |
Vàm rạch Gòi Bé - hết giới hạn đô thị về phía Tây (300m) |
4 |
800 |
|
200 |
Đường cặp công viên Mỹ Thới |
Trần Hưng Đạo - hết ranh công viên Mỹ Thới |
4 |
2.000 |
|
H |
Phường Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
201 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
NM Gạch ACERA - cầu Cái Sắn |
4 |
3.000 |
|
202 |
Phan Xích Long |
Trần Hưng Đạo vào 150 mét |
4 |
1.000 |
|
203 |
Hồ Huấn Nghiệp |
Trần Hưng Đạo - cầu Sáu Bá |
4 |
1.000 |
|
204 |
Tăng Bạt Hổ |
Trần Hưng Đạo - cầu lộ xã |
4 |
2.000 |
|
205 |
Hẻm 1, 2 khóm Thới An |
|
4 |
600 |
|
206 |
Đường cặp rạch Cái Dung |
Trần Hưng Đạo - cầu Ba Khấu |
4 |
420 |
|
207 |
Đường Ba Khấu - cầu Lộ Xã |
Hai bên tả hữu |
4 |
420 |
|
208 |
Đường cầu Lộ xã - ranh Trung đoàn 3 |
4 |
420 |
||
209 |
Đường cầu Cái Sắn nhỏ - kinh sân bay |
|
4 |
420 |
|
210 |
Đường lộ mới Hòa Thạnh |
Cầu Hòa Thạnh - cầu Mương Thơm Mới |
4 |
700 |
|
211 |
Đường rạch Cái Sắn sâu |
Cầu Sáu Nhờ - cầu Hòa Thạnh |
4 |
700 |
|
212 |
Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới |
4 |
420 |
||
213 |
Đường Nhà máy gạch Acera |
Trần Hưng Đạo - hết 300 mét giới hạn đô thị |
4 |
1.000 |
|
214 |
Các đường trong KDC Hòa Thạnh |
4 |
700 |
||
215 |
Các đường trong KDC Hưng Thạnh |
4 |
340 |
||
216 |
Đường cặp rạch Cái Dung (tả, hữu) |
Trần Hưng Đạo - vàm sông Hậu |
4 |
600 |
|
Vàm sông Hậu - Nhà máy xi măng |
4 |
420 |
|||
217 |
Đường cặp trụ sở UBND phường Mỹ Thạnh |
Trần Hưng Đạo - vàm sông Hậu |
4 |
600 |
|
I |
Phường Bình Khánh |
|
|
|
|
218 |
Tôn Thất Thuyết |
Suốt đường |
4 |
3.600 |
|
219 |
Hàm Nghi |
Trần Hưng Đạo - Thành Thái |
4 |
3.600 |
|
Đoạn còn lại |
4 |
2.700 |
|||
220 |
Nguyễn Trường Tộ |
Trần Hưng Đạo - Đề Thám |
4 |
3.600 |
|
Đề Thám - công trình Công ty Sao Mai |
4 |
3.200 |
|||
221 |
Thành Thái |
Suốt đường |
4 |
3.600 |
|
222 |
Nguyễn Khuyến |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
|
223 |
Tú Xương |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
|
224 |
Trần Cao Vân |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
|
225 |
Ngô Lợi |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
|
226 |
Trương Định |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
227 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
228 |
Đinh Công Tráng |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
229 |
Cao Thắng |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
230 |
Phan Bội Châu |
Trần Hưng Đạo - bến Phà Mỹ Hòa Hưng |
4 |
2.500 |
|
Đoạn còn lại |
4 |
2.100 |
|||
231 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Suốt đường |
4 |
3.000 |
|
232 |
Võ Văn Hoài |
Cầu Nguyễn Trung Trực - cầu Tôn Đức Thắng |
4 |
2.500 |
|
Cầu Tôn Đức Thắng - rạch Trà Dơ |
4 |
1.800 |
|||
Rạch Trà Dơ - cầu Thông Lưu (giáp Mỹ Khánh) |
4 |
1.200 |
|||
233 |
Đề Thám |
Thiên Hộ Dương - cuối đường |
4 |
3.200 |
|
234 |
Thiên Hộ Dương |
Suốt đường |
4 |
1.800 |
|
235 |
Phan Văn Trị |
Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương |
4 |
2.100 |
|
236 |
Lương Văn Can |
Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương |
4 |
2.100 |
|
237 |
Phó Đức Chính |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
238 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
239 |
Tống Duy Tân |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
240 |
Nguyễn Tri Phương |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
241 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
242 |
Thái Phiên |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
243 |
Đốc Binh Kiều |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
244 |
Nguyễn An Ninh |
Suốt đường |
4 |
2.500 |
|
245 |
Đội Cấn |
Khu dân cư NH Công Thương |
4 |
2.500 |
|
246 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Khu dân cư NH Công Thương |
4 |
2.100 |
|
247 |
Nguyễn Thái Bình |
Khu dân cư NH Công Thương |
4 |
2.100 |
|
248 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Khu dân cư NH Công Thương |
4 |
2.100 |
|
249 |
Quách Thị Trang |
Khu dân cư NH Công Thương |
4 |
2.100 |
|
250 |
Nguyễn Địa Lô |
Khu dân cư Bình Khánh 3 |
4 |
2.100 |
|
251 |
Lê Ngã |
Khu dân cư Bình Khánh 3 |
4 |
2.100 |
|
252 |
Dã Tượng |
Khu dân cư Bình Khánh 3 |
4 |
2.100 |
|
253 |
Nguyễn Chích |
Khu dân cư Bình Khánh 3 |
4 |
2.100 |
|
254 |
Các đường khu QH dân cư Bình Khánh 5 (suốt đường) |
4 |
2.100 |
||
255 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Hàm Nghi - Nguyễn Thượng Hiền |
4 |
2.500 |
|
Đoạn còn lại |
4 |
1.800 |
|||
256 |
Các đường dự định còn trên địa bàn khóm Bình Khánh 1 và Bình Khánh 3 |
4 |
2.100 |
||
257 |
Đường Trà Ôn |
Cầu Trà Ôn - cầu Sắt Sáu Hành |
4 |
1.000 |
|
258 |
Đường Thông Lưu - Tổng Hợi |
Cầu rạch Dứa - rạch Trà Ôn từ chân lộ vào 50 mét |
4 |
600 |
|
259 |
KDC Tổng Hợi |
Toàn bộ |
4 |
800 |
|
260 |
Đường cặp rạch Trà Ôn |
Cầu Sáu Hành - chợ Tầm Vu chân lộ vào 50 mét |
4 |
600 |
|
261 |
Các đường KDC Sao Mai |
Toàn bộ |
4 |
2.500 |
|
262 |
Đường Nguyễn Cảnh Dị |
Suốt đường |
4 |
2.100 |
|
K |
Phường Bình Đức |
|
|
|
|
263 |
Đường Chùa Ông |
cầu Trà Ôn - trạm bơm nhà máy nước |
4 |
1.000 |
|
264 |
Đường ấp Chiến lược cặp trường Lương Thế Vinh |
Trần.H. Đạo - cuối ranh trường Lương Thế Vinh |
4 |
2.000 |
|
Trường Lương Thế Vinh - rạch Dầu (bờ hữu) |
4 |
1.000 |
|||
265 |
Đường cặp XN Đông Lạnh |
Trần Hưng Đạo - đường Chùa Ông |
4 |
2.000 |
|
266 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
Cầu Trà Ôn - đường ấp chiến lược |
4 |
3.500 |
|
Đường ấp chiến lược - cầu Cần Xây |
4 |
2.000 |
|||
Cầu Cần Xây - cầu Xếp Bà Lý |
4 |
1.500 |
|||
267 |
Đường Trà Ôn |
Cầu Trà Ôn - cầu rạch Dầu |
4 |
1.000 |
|
268 |
Đường rạch Dầu |
Bờ hữu khóm Bình Đức 1 |
4 |
800 |
|
269 |
Đường cặp Nhà máy nước |
Suốt đường |
4 |
1.500 |
|
270 |
Đường cặp rạch Cần Xay |
Trần Hưng Đạo - hết giới hạn 300 mét đô thị |
4 |
900 |
|
271 |
Đường cặp rạch Xếp Bà Lý |
Suốt đường |
4 |
1.000 |
|
272 |
Đường đối diện nhà máy gạch Long Xuyên |
Trần Hưng Đạo - Sông Hậu |
4 |
1.200 |
|
273 |
Đường sau chợ Trà Ôn |
Rạch Trà Ôn - chợ Trà Ôn |
4 |
2.000 |
|
274 |
Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ) |
4 |
3.500 |
||
275 |
Khu dân cư Tỉnh ủy |
Trần Hưng Đạo - giáp KDC Bình Đức 1 |
4 |
3.000 |
|
276 |
Các đường KDC Bình Đức 1 |
Toàn bộ |
4 |
2.000 |
|
L |
Phường Mỹ Hòa |
|
|
|
|
278 |
Bùi Văn Danh |
Cầu Ông Mạnh - đường số 1 vào cầu TĐT |
4 |
1.600 |
|
279 |
Tỉnh lộ 943 |
Cầu Bằng Lăng - cầu Mương Điểm |
4 |
3.000 |
|
Cầu Mương Điểm - cầu Mương Khai Lớn |
4 |
2.000 |
|||
Cầu Mương Khai Lớn - cầu Bằng Tăng |
4 |
1.500 |
|||
280 |
Tỉnh lộ 943 |
Cầu Bằng Tăng - giáp ranh Phú Hòa |
4 |
1.000 |
|
281 |
Bùi Văn Danh nối dài |
Cầu Tôn Đức Thắng - ngã ba Mương Điểm |
4 |
1.000 |
|
282 |
Các đường thuộc KDC Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi) |
|
4 |
1.000 |
|
283 |
Các đường thuộc KDC Tây Khánh 3 (vượt lũ) |
|
4 |
1.200 |
|
284 |
Các hẻm trong khu vực từ cầu Ông Mạnh - cầu Mương Điểm |
|
4 |
700 |
|
285 |
Đường cầu Bằng Tăng giáp Mỹ Quý |
Cầu Bằng Tăng - giáp phường Mỹ Quý |
4 |
400 |
|
286 |
Đường cặp rạch Long Xuyên |
Trạm bơm - cầu Phú Mỹ - giáp TT. Phú Hòa |
4 |
550 |
|
287 |
Đường cặp rạch Ông Mạnh |
Cầu sắt R. Ông Mạnh -nhà máy Ba Tấu |
4 |
1.400 |
|
288 |
Đường cặp rạch Long Xuyên |
Cầu Mương Lạng - cầu Bằng Tăng |
4 |
600 |
|
289 |
Đường cặp rạch Mương Điểm |
|
4 |
500 |
|
290 |
Đường cặp rạch Mương Khai Lớn |
|
4 |
500 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a. Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Mỹ Khánh |
600.000 |
b. Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên chợ |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Chợ Cái Chiêng (xã Mỹ Khánh) |
Các lô nền đối diện mặt tiền chợ |
800.000 |
Các lô nền còn lại trong khu vực chợ |
600.000 |
||
2 |
Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) |
Các lô nền đối diện mặt tiền chợ |
1.875.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, phường |
Đoạn từ………. đến……. |
Giá đất vị trí 1 |
I |
Phường Mỹ Phước |
|
|
1 |
Đường cặp rạch Tầm Bót |
Rạch Xẻo Dứa - cầu sắt KDC Tiến Đạt |
300.000 |
Cầu sắt Tiến Đạt - rạch Mương Khai |
250.000 |
||
2 |
Đường cặp rạch Mương Khai |
Giáp phường Mỹ Hòa |
250.000 |
3 |
Đường Kênh Đào |
KDC Xẻo trôm 4 - đường vành đai trong thuộc KDC Xẻo Trôm 5 |
300.000 |
Đường vành đai trong thuộc KDC Xẻo Trôm 5 - rạch Mương Khai |
250.000 |
||
II |
Phường Mỹ Quý |
|
|
4 |
Đường cặp rạch Gòi Lớn |
Đoạn còn lại giáp phường Mỹ Hòa |
250.000 |
III |
Phường Mỹ Thới |
|
|
5 |
Đường cặp rạch Cái Sao |
Giới hạn đô thị - kênh Ngã Bát |
500.000 |
Đoạn còn lại giáp ranh xã Phú Thuận |
300.000 |
||
6 |
Đường cặp rạch Gòi Lớn |
Giới hạn đô thị - cầu Ngã Cái |
500.000 |
Đoạn còn lại |
300.000 |
||
7 |
Đường cặp rạch Gòi Bé |
Giới hạn đô thị - giáp xã Phú Thuận |
300.000 |
8 |
Đường Ba Miễu trong |
Cầu Hai Búa - cầu Ba Miễu |
500.000 |
9 |
Đường cặp sông Hậu |
Vàm rạch Gòi Lớn - giáp phường Mỹ Thạnh |
500.000 |
IV |
Phường Mỹ Thạnh |
|
|
10 |
Đường Mương Thơm |
(tả, hữu) |
420.000 |
11 |
Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh |
240.000 |
|
12 |
Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ |
|
340.000 |
13 |
Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu KDC Ba Khuỳnh |
240.000 |
|
14 |
Đường Nhà máy gạch Acera |
Từ hết 300m giới hạn đô thị - giáp ranh Mỹ Thới |
420.000 |
15 |
Đường Cái Sao - Bờ Hồ |
Từ ranh P. Mỹ Thới - cầu Bờ Hồ |
340.000 |
16 |
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận |
240.000 |
|
17 |
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh |
240.000 |
|
18 |
Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh |
340.000 |
|
V |
Phường Bình Khánh |
|
|
19 |
Các đường còn lại trên địa bàn khóm Bình Khánh 4 |
400.000 |
|
VI |
Phường Bình Đức |
|
|
20 |
Các đường của phường thuộc khu vực nông thôn |
700.000 |
|
VII |
Phường Mỹ Hòa |
|
|
21 |
Đường khu nghĩa trang Tây Khánh 5 giáp Mỹ Phước |
500.000 |
|
22 |
Đường Mương xã giáp Mỹ Quý |
Cầu Bằng Tăng - giáp phường Mỹ Quý |
400.000 |
23 |
Đường cặp rạch Long Xuyên |
Trạm bơm - cầu Phú Mỹ - TT.Phú Hòa |
550.000 |
24 |
Đường Mương Xã |
|
200.000 |
25 |
Đường Mương Bà Hai |
|
200.000 |
26 |
Đường Mương Cạn |
|
200.000 |
27 |
Đường Mương Cui |
|
200.000 |
VIII |
Xã Mỹ Khánh |
|
|
28 |
Đường liên xã |
Cầu Mương Chen - trụ sở UBND xã |
600.000 |
Chợ Cái Chiêng - xã Vĩnh Thành |
490.000 |
||
Cầu Thông Lưu - cầu Rạch Cái Dung |
1.000.000 |
||
Cầu rạch Cái Dung - cầu Mương Chen |
800.000 |
||
29 |
Đường Cái Chiêng |
Suốt đường (hai bên tả, hữu) |
300.000 |
30 |
Đường rạch Bà Bóng |
Suốt đường (hai bên tả, hữu) |
300.000 |
31 |
Đường rạch Bổn Sầm |
Suốt đường (hai bên tả, hữu) |
350.000 |
32 |
Đường rạch Dung |
Suốt đường |
400.000 |
33 |
Đường rạch Ông Câu |
Bên tả |
350.000 |
Bên hữu |
300.000 |
||
34 |
Đường rạch Thầy Giáo |
Bên hữu |
300.000 |
Bên tả |
250.000 |
||
35 |
Đường rạch Chà Dà |
Suốt đường (hai bên tả, hữu) |
300.000 |
36 |
Đường rạch Mương Ngươn |
Suốt đường (hai bên tả, hữu) |
250.000 |
37 |
Các đường còn lại toàn xã |
|
200.000 |
IX |
Xã Mỹ Hòa Hưng |
|
|
38 |
Đường liên xã (kể cả đoạn đi qua trung tâm hành chính xã) |
Bến phà Trà Ôn - cầu Tư Cảnh |
700.000 |
Cầu Tư Cảnh - cầu Rạch Rích |
600.000 |
||
Cầu Rạch Rích - bến Phà Ô Môi |
700.000 |
||
39 |
Đường Mỹ Khánh 2 |
Cầu Trà Mơn - cầu Rạch Sung |
300.000 |
Trạm Y tế - bến Phà Trà Ôn |
300.000 |
||
40 |
Đường Mỹ Long 1 |
Suốt tuyến |
300.000 |
41 |
Đường Mỹ Long 2 |
Suốt tuyến |
180.000 |
42 |
Đường Thuận Hiệp |
Cầu Đầu lộ - Miếu Ông Hổ |
400.000 |
43 |
Đường Mỹ An 1,2 |
Cầu Hai Diệm - cầu Rạch Rích |
300.000 |
44 |
Khu dân cư Mỹ An 2 |
|
300.000 |
45 |
Các đường đất còn lại toàn xã |
|
180.000 |
46 |
Đường Mỹ Khánh 1 |
Cầu Rạch Sung - cầu Tám Tri |
150.000 |
47 |
Đường sau chợ Trà Mơn |
Cầu Út Lai - chợ Trà Mơn |
700.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường |
Giá đất |
1 |
Phường Mỹ Phước |
90.000 |
2 |
Phường Đông Xuyên |
90.000 |
3 |
Phường Mỹ Quý |
90.000 |
4 |
Phường Mỹ Thới |
90.000 |
5 |
Phường Mỹ Thạnh |
90.000 |
6 |
Phường Mỹ Hòa |
90.000 |
7 |
Phường Bình Đức |
|
|
- Đất trồng cây hàng năm |
90.000 |
|
- Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
135.000 |
b) Ngoài giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, phường |
Giá đất |
1 |
Phường Mỹ Phước |
54.000 |
2 |
Phường Mỹ Quý |
54.000 |
3 |
Phường Mỹ Thới |
54.000 |
4 |
Phường Mỹ Thạnh |
54.000 |
5 |
Phường Bình Khánh |
|
Rạch Tổng Hợi đến tuyến đường tránh |
50.000 |
|
Phía trong tuyến đường tránh về phía Tây giáp Hòa Bình Thạnh |
24.000 |
|
6 |
Phường Bình Đức |
|
Kênh Cây Dong giáp giới hạn đô thị |
54.000 |
|
Phần còn lại |
25.000 |
|
Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
108.000 |
|
7 |
Phường Mỹ Hòa |
|
Khóm Tây Huề 1, 2 |
42.000 |
|
Phần còn lại |
30.000 |
|
8 |
Xã Mỹ Khánh |
|
Giáp phường Bình Khánh - cầu Mương Chen |
40.000 |
|
Phần còn lại |
25.000 |
|
9 |
Xã Mỹ Hòa Hưng |
|
Đất trồng cây hàng năm toàn xã |
35.000 |
|
Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã |
60.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường |
Giá đất |
1 |
Phường Mỹ Long |
105.000 |
2 |
Phường Mỹ Bình |
105.000 |
3 |
Phường Mỹ Xuyên |
105.000 |
4 |
Phường Đông Xuyên |
105.000 |
5 |
Phường Mỹ Thạnh |
105.000 |
6 |
Phường Mỹ Thới |
105.000 |
7 |
Phường Mỹ Quý |
105.000 |
8 |
Phường Mỹ Phước |
105.000 |
9 |
Phường Mỹ Hòa |
105.000 |
10 |
Phường Bình Khánh |
105.000 |
11 |
Phường Bình Đức |
105.000 |
b) Ngoài giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, phường |
Giá đất |
1 |
Phường Mỹ Phước |
80.000 |
2 |
Phường Mỹ Quý |
80.000 |
3 |
Phường Bình Khánh |
80.000 |
4 |
Phường Bình Đức |
80.000 |
5 |
Phường Mỹ Thới |
80.000 |
6 |
Phường Mỹ Thạnh |
80.000 |
7 |
Phường Mỹ Hòa |
82.000 |
8 |
Xã Mỹ Khánh |
63.000 |
9 |
Xã Mỹ Hòa Hưng |
80.000 |
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CHÂU ĐỐC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
Đô thị thị xã Châu Đốc được giới hạn bởi các phường trung tâm và Khu Du lịch Núi Sam, như sau:
1. Khu vực nội thị xã:
- Hướng Đông Bắc giáp sông Hậu (từ kênh Vĩnh Tế đến trạm bơm) và giáp Hương lộ 4 (từ trạm bơm đến kênh Đào).
- Hướng Tây Bắc giáp kênh Vĩnh Tế đến Trường Đua.
- Hướng Tây Nam giáp đường Trường Đua, khu dân cư Tây vành đai, kênh Hòa Bình - khu Quân sự, Quốc lộ 91 (từ đường khu Quân sự - kênh Đào).
- Hướng Đông Nam giáp kênh Đào (đoạn từ Hương lộ 4 - Quốc lộ 91) và giáp sân bay (từ Quốc lộ 91 - kênh Hòa Bình), kênh đào - kênh 1.
2. Trục Châu Đốc - Núi Sam:
- Hướng Đông Bắc giáp khu dân cư Tây Vành Đai - Trường Đua.
- Hướng Tây Nam: khu quy hoạch Núi Sam, đường hậu Miếu Bà, đường vòng Công Binh.
- Hướng Đông Nam giáp đất ruộng (từ chân Quốc lộ 91 hiện hữu vào 240 mét).
- Hướng Tây Bắc giáp đất ruộng (từ chân Quốc lộ 91 hiện hữu vào 200 mét). Riêng từ ngã tư đường Núi đến cầu số 4 đoạn tiếp giáp khu dân cư khóm 8, tuyến dân cư khóm 8 (nối dài) lấy từ chân Quốc lộ 91 vào đến điểm cuối khu dân cư.
3. Khu Du lịch Núi Sam (thuộc phường Núi Sam):
- Đường vòng chân núi, đường vòng Công Binh, từ chân núi đến phía đất ruộng 100 mét.
- Khu dân cư Nam Quốc lộ 91 và khu Trung tâm Thương mại Du lịch Núi Sam (Chợ Vĩnh Đông 1).
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ…….. đến……. |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
1 |
Chi Lăng |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
|
2 |
Bạch Đằng |
Suốt đường |
1 |
19.500 |
|
3 |
Đốc Phủ Thu |
Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa |
1 |
18.000 |
|
4 |
Thượng Đăng Lễ |
Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng |
1 |
18.000 |
|
Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa |
1 |
13.500 |
|||
5 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ |
1 |
18.000 |
|
6 |
Lê Công Thành |
Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ |
1 |
18.000 |
|
7 |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ |
1 |
18.000 |
|
8 |
Quang Trung |
Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ |
1 |
18.000 |
|
9 |
Phan Văn Vàng |
Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ |
1 |
18.000 |
|
10 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ |
1 |
13.500 |
|
11 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Lê Công Thành - Thủ Khoa Nghĩa |
1 |
18.000 |
|
12 |
Nguyễn Văn Thoại |
Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân |
1 |
19.500 |
|
13 |
Lê Lợi |
Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ |
1 |
15.000 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Thủ Khoa Nghĩa - Thủ Khoa Huân |
2 |
7.600 |
|
15 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Văn Thoại - Thượng Đăng Lễ |
2 |
7.600 |
|
16 |
Thượng Đăng Lễ |
Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị |
2 |
7.600 |
|
17 |
Nguyễn Văn Thoại |
Thủ Khoa Huân - ngã tư đường Núi |
2 |
5.500 |
|
18 |
Trần Hưng Đạo |
Thượng Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu |
2 |
6.200 |
|
19 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Thượng Đăng Lễ - Nguyễn Đình Chiểu |
2 |
7.000 |
|
20 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Suốt đường |
2 |
6.200 |
|
21 |
Lê Lợi |
Nguyễn Trường Tộ - ngã tư Bến xe |
2 |
10.000 |
|
(không tính giá các dãy nhà cặp bờ sông từ Nguyễn Trường Tộ - ngã 3 bến đá) |
|
|
|||
22 |
Phan Văn Vàng |
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại |
2 |
9.700 |
|
23 |
Phan Đình Phùng |
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại |
2 |
9.700 |
|
24 |
Trưng Nữ Vương |
Lê Lợi - Thủ Khoa Huân |
2 |
9.700 |
|
25 |
Quang Trung |
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại |
2 |
9.500 |
|
26 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ |
2 |
8.800 |
|
27 |
Hùng Vương |
Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng |
2 |
7.600 |
|
28 |
Trưng Nữ Vương |
Thủ Khoa Huân - đường vành đai |
2 |
6.200 |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
29 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Đình Chiểu - Loui Pasteur |
3 |
3.500 |
|
30 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Nguyễn Đình Chiểu - Loui Pasteur |
3 |
4.500 |
|
31 |
Cử Trị |
Nguyễn Văn Thoại - Chùa Ông Kỉnh |
3 |
4.000 |
|
32 |
Thủ Khoa Huân (n/dài) |
Lê Lợi - ngã ba nhà giảng |
3 |
4.300 |
|
33 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Trường Tộ - đường vành đai |
3 |
3.800 |
|
34 |
Nguyễn Trường Tộ |
Suốt đường |
3 |
4.200 |
|
35 |
Khu DC Châu Long 1 |
Tiếp giáp đường số 1, 2, 5, 6 và La Thành Thân |
3 |
4.200 |
|
36 |
La Thành Thân |
Lê Lợi - Hương lộ 4 (Châu Long 1 tiếp giáp) |
3 |
4.000 |
|
37 |
Đường dẫn cầu Cồn Tiên |
Trần Hưng Đạo - Cử trị |
3 |
4.000 |
|
38 |
Cư xá Sân vận động |
Suốt đường |
3 |
3.300 |
|
39 |
KDC Xí nghiệp rượu |
Tiếp giáp đường số 4 |
3 |
3.500 |
|
40 |
Chợ Vĩnh Đông (phường Núi Sam) |
Đường số 2 |
3 |
4.670 |
|
Đường số 3 |
3 |
4.670 |
|||
Đường số 11 |
3 |
4.670 |
|||
Các đường còn lại |
3 |
4.200 |
|||
IV |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
41 |
Khu DC Châu Long 1 |
Tiếp giáp đường số 3, số 4 |
4 |
3.000 |
|
42 |
Loui Pasteur |
Trần Hưng Đạo - Cử Trị |
4 |
2.000 |
|
43 |
Cư xá 20 - 80 |
Suốt đường |
4 |
2.200 |
|
44 |
Hương lộ 4 (Đ. Bến đá) |
Lê Lợi - La Thành Thân |
4 |
3.000 |
|
45 |
Hương lộ 4 |
La Thành Thân - ngã ba ven bãi |
4 |
2.500 |
|
46 |
Trạm Khí tượng Thủy văn |
Lê Lợi đến suốt đường |
4 |
2.400 |
|
47 |
Cử trị |
Chùa Ông Kỉnh - Vĩnh Phú |
4 |
2.500 |
|
48 |
Chợ phường Châu Phú B |
Tiếp giáp đường số 1 và số 2 |
4 |
3.000 |
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại |
4 |
2.500 |
|||
49 |
KDC Xí nghiệp rượu |
Các tuyến đường nội bộ còn lại |
4 |
2.700 |
|
50 |
Đường Đê Hòa Bình |
Cầu sắt 30/4 - trạm bơm |
4 |
1.500 |
|
Trạm bơm - Khu Quân sự 512 |
4 |
800 |
|||
V |
QUỐC LỘ 91 |
|
|
|
|
51 |
Quốc lộ 91 |
Cầu đúc kênh Đào - Chùa Đức Linh |
4 |
3.000 |
|
Chùa Đức Linh - cống Mương Thủy |
4 |
3.000 |
|||
Cống Mương Thủy - Xí nghiệp Cơ khí |
3 |
3.500 |
|||
Xí nghiệp Cơ khí - ngã tư Bến xe |
3 |
5.200 |
|||
Ngã tư Bến xe - cầu sắt 30/4 |
3 |
4.200 |
|||
Cầu sắt 30/4 - ngã tư đường núi |
4 |
3.000 |
|||
Ngã tư đường núi - cầu số 4 |
4 |
2.500 |
|||
Cầu số 4 - ngã 3 bờ xáng (Vĩnh Tây 2) |
4 |
2.000 |
|||
Cầu số 4 - tiếp giáp khu Dân cư Quốc lộ 91 (Vĩnh Đông 2) |
4 |
3.000 |
|||
Ngã 3 bờ xáng - ngã 3 đường vòng Công binh |
2 |
6.400 |
|||
Ngã 3 đường vòng Công binh - cuối Lăng Thoại Ngọc Hầu |
2 |
10.000 |
|||
Cuối Lăng Thoại Ngọc Hầu - cổng Chùa Phạm Hương |
2 |
6.400 |
|||
Cổng chùa Phạm Hương - ngã ba cua Đình |
3 |
4.000 |
|||
Ngã ba cua Đình - UBND xã Vĩnh Tế cũ |
4 |
2.000 |
|||
UBND xã Vĩnh Tế cũ - cầu Cống Đồn |
4 |
2.000 |
|||
VI |
KHU DU LỊCH NÚI SAM QUỐC LỘ 91 |
|
|
||
52 |
Đ. Phía Bắc Miếu Bà |
Ngã ba Quốc lộ 91 - nhà số 16B |
2 |
10.000 |
|
Nhà số 16B - ngã ba cua Đình |
3 |
4.000 |
|||
53 |
Đường vòng Núi Sam |
Chùa Tây An - đường ngang khóm Vĩnh Đông |
3 |
4.000 |
|
Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1 - ngã ba Trương Gia Mô |
4 |
3.000 |
|||
54 |
Đường vòng Công binh |
Quốc lộ 91 - đường ngang khóm Vĩnh Đông 1 |
3 |
4.000 |
|
Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1 - ngã ba Trương Gia Mô |
3 |
4.000 |
|||
55 |
Khu chợ Vĩnh Phước (phường Núi Sam) |
Ngã ba QL91 - cuối phố 5 căn |
4 |
2.500 |
|
VII |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
||
56 |
Bờ Tây Quốc lộ 91 |
Phường B |
|
1.500 |
|
57 |
Đường Vĩnh Tây 2 |
Ngã ba bờ xáng - Biên phòng |
|
700 |
|
58 |
Hương lộ 4 |
Ngã ba ven bãi - cầu kênh đào (không tính giá các dãy nhà cặp bờ sông) |
|
900 |
|
59 |
Đường Trường Đua |
Ngã tư đường Núi - đường Vĩnh Phú |
|
1.000 |
|
60 |
Đường Vĩnh Phú |
Đường Trường Đua - cầu ván Vĩnh Phú |
|
1.000 |
|
61 |
Đường vòng Núi Sam |
Cuối phố 5 căn - Trường Trương Gia Mô |
|
700 |
|
62 |
Đường Mỹ Hòa |
Cầu kênh đào - kênh 1 |
|
540 |
|
63 |
Đường 30/4 |
Cầu sắt 30/4 - hết khu dân cư |
|
650 |
|
64 |
Đường Mương Thủy |
|
|
600 |
|
65 |
Đường Mộ |
|
|
600 |
|
66 |
Đường 55A (Vĩnh Tây 2) |
Từ Đồn Biên phòng 945 - cống 6 Nhỏ |
|
450 |
|
Từ cống 6 Nhỏ - đường Trường Đua |
|
500 |
|||
67 |
Đường đất kênh Vĩnh Tế |
Từ cống 6 Nhỏ - đường Trường Đua |
|
200 |
|
68 |
Đường kênh 4 |
Cống 6 nhỏ đến quốc lộ 91 |
|
750 |
|
69 |
Đường Vĩnh Đông 2 |
Chùa Quỳnh Đạo đến giáp ranh xã Vĩnh Châu |
|
600 |
|
70 |
Đường kênh 4 |
Từ điểm giáp ranh phường Núi Sam và xã Vĩnh Châu đến kênh Đào |
|
300 |
|
70 |
Đường Vĩnh Xuyên |
Ngã 3 QL91 đến Phường Đội (P. Núi Sam) |
|
600 |
|
72 |
Đường 55A (Vĩnh Xuyên) |
Ngã 3 Phường Đội - Khu dân cư Đông, Tây bến Vựa |
|
300 |
|
73 |
KDC Đông, Tây Bến Dựa |
Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Dựa |
|
800 |
|
74 |
Đường ven Bãi |
Ngã 3 Ven Bãi - Cầu Gạo |
|
600 |
|
75 |
KDC TTHC Vĩnh Mỹ |
Tiếp giáp đường số 1, 2, 4, 5 |
|
1.500 |
|
Tiếp giáp đường số 3, 6, 7, 8 |
|
1.100 |
|||
76 |
Khu dân cư Chợ Kênh Đào |
|
|
1.200 |
|
77 |
Đường Bến Vựa |
Quốc lộ 91 - giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa |
|
1.000 |
|
78 |
Đường TDC Kênh 7 |
Đầu TDC kênh 7 - giáp ranh xã Vĩnh Châu |
|
400 |
|
79 |
Đường dẫn k. Vĩnh Phước |
Đường vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7 |
|
420 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, phường |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Vĩnh Ngươn |
|
2 |
Tuyến dân cư Vành Đai (cầu Vĩnh Ngươn - Trường TH Cơ sở) |
1.875.000 |
3 |
Trung tâm hành chính xã (chân cầu Vĩnh Ngươn - UBND xã Vĩnh Ngươn - trường TH Cơ sở) |
1.000.000 |
4 |
Xã Vĩnh Tế và xã Vĩnh Châu |
550.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp với đường giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, phường |
Giá đất vị trí 1 |
I |
Tiếp giáp Quốc lộ 91 |
|
1 |
Xã Vĩnh Tế |
300.000 |
II |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 55A |
|
1 |
Xã Vĩnh Tế |
200.000 |
III |
Tiếp giáp đường giao thông liên xã |
|
1 |
Xã Vĩnh Ngươn |
|
|
Từ trường THCS - Mương Bà Tỳ |
700.000 |
|
Từ Mương Bà Tỳ - Chắc Ri |
400.000 |
|
Từ chân cầu Vĩnh Ngươn - Văn phòng ấp Vĩnh Chánh 3 |
700.000 |
|
Từ Văn phòng ấp Vĩnh Chánh 3 - rạch Cây Gáo |
500.000 |
2 |
Xã Vĩnh Châu |
|
|
Từ K1- K4 |
200.000 |
3. Khu vực 3: Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, phường |
Giá đất |
|
Toàn thị xã |
60.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong nội ô thị xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường, xã |
Giá đất |
1 |
Phường Châu Phú A |
100.000 |
2 |
Phường Châu Phú B |
100.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường, xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Phường Châu Phú A |
|
|
|
Ngã tư đường Núi - cầu số 4 |
100.000 |
70.000 |
2 |
Phường Châu Phú B |
|
|
|
Ngã tư đường Núi - cầu số 4 |
100.000 |
70.000 |
3 |
Phường Vĩnh Mỹ |
|
|
|
Kinh Đào - Mương Thủy |
100.000 |
70.000 |
|
Mương Thủy - ngã tư Bến xe |
100.000 |
70.000 |
|
Ngã tư Bến xe - cầu sắt 30/4 |
100.000 |
70.000 |
4 |
Phường Núi Sam |
|
|
|
Cầu số 4 - ngã ba Bờ Xáng |
100.000 |
70.000 |
|
Cầu số 4 - ngã ba đường vòng Công Binh |
100.000 |
70.000 |
5 |
Xã Vĩnh Tế |
|
|
|
Từ cống Đồn - Tha La |
50.000 |
35.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường, xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Phường Châu Phú A |
|
|
|
Tỉnh lộ 55A |
70.000 |
50.000 |
2 |
Phường Châu Phú B |
|
|
|
Kênh Hòa Bình |
90.000 |
60.000 |
|
Đường 30/4 |
90.000 |
60.000 |
|
Kênh 3 (Lẩm) |
60.000 |
40.000 |
|
Sau lưng bờ Tây |
80.000 |
55.000 |
|
Kênh 4 |
70.000 |
50.000 |
3 |
Phường Núi Sam |
|
|
|
Tỉnh lộ 55A |
70.000 |
50.000 |
4 |
Phường Vĩnh Mỹ |
|
|
|
Hương lộ 4 (La Thành Thân - ngã 3 ven bãi) |
100.000 |
70.000 |
|
Hương lộ 4 (ngã 3 ven bãi - kênh Đào) |
90.000 |
60.000 |
|
Đường Đê Hòa Bình (suốt tuyến) |
90.000 |
60.000 |
|
Lộ kênh I (đường Mỹ Hòa - kênh Huỳnh Văn Thu) |
70.000 |
50.000 |
|
Đường Mỹ Hòa (cầu sắt kênh Đào - kinh 1) |
80.000 |
55.000 |
5 |
Xã Vĩnh Châu |
|
|
|
Đường Mỹ Hòa (đoạn từ kênh 1 - kênh 4) |
40.000 |
28.000 |
Số TT |
Tên phường, xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
6 |
Xã Vĩnh Tế |
|
|
|
Tỉnh lộ 55A |
40.000 |
28.000 |
|
Các tuyến nhánh |
35.000 |
25.000 |
7 |
Xã Vĩnh Ngươn |
|
|
|
Đường ấp 1, 2, 3 và đất bãi bồi |
40.000 |
28.000 |
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường, xã |
Giá đất |
1 |
Phường Châu Phú A |
40.000 |
2 |
Phường Châu Phú B |
40.000 |
3 |
Phường Núi Sam |
40.000 |
4 |
Phường Vĩnh Mỹ |
40.000 |
5 |
Xã Vĩnh Châu |
20.000 |
6 |
Xã Vĩnh Ngươn |
20.000 |
7 |
Xã Vĩnh Tế |
20.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong nội ô thị xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường, xã |
Giá đất |
1 |
Phường Châu Phú A |
120.000 |
2 |
Phường Châu Phú B |
120.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường, xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Phường Châu Phú A |
|
|
|
Ngã tư đường Núi - cầu số 4 |
110.000 |
80.000 |
2 |
Phường Châu Phú B |
|
|
|
Ngã tư Bến xe - ngã tư đường Núi |
110.000 |
80.000 |
|
Ngã tư đường Núi - cầu số 4 |
110.000 |
80.000 |
3 |
Phường Vĩnh Mỹ |
|
|
|
Kinh Đào - Mương Thủy |
110.000 |
80.000 |
|
Mương Thủy - ngã tư Bến xe |
110.000 |
80.000 |
|
Ngã tư Bến xe - cầu sắt 30/4 |
110.000 |
80.000 |
4 |
Phường Núi Sam |
|
|
|
Giáp đường vòng chân Núi Sam |
110.000 |
80.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường, xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Phường Châu Phú A |
|
|
|
Tỉnh lộ 55A |
80.000 |
55.000 |
2 |
Phường Châu Phú B |
|
|
|
Kênh Hòa Bình |
100.000 |
70.000 |
|
Đường 30/4 |
100.000 |
70.000 |
|
Kênh 3 (Lẩm) |
70.000 |
50.000 |
|
Sau lưng bờ Tây |
90.000 |
60.000 |
|
Kênh 4 |
80.000 |
55.000 |
3 |
Phường Núi Sam |
|
|
|
Tỉnh lộ 55A |
80.000 |
55.000 |
4 |
Phường Vĩnh Mỹ |
|
|
|
Hương lộ 4 (La Thành Thân - ngã 3 ven bãi) |
110.000 |
80.000 |
|
Hương lộ 4 (ngã 3 ven bãi - kênh Đào) |
100.000 |
70.000 |
|
Đường Đê Hòa Bình (suốt tuyến) |
100.000 |
70.000 |
|
Lộ kênh I (đường Mỹ Hòa - kênh Huỳnh Văn Thu) |
80.000 |
55.000 |
|
Đường Mỹ Hòa (cầu sắt kênh Đào - Kinh 1) |
90.000 |
60.000 |
5 |
Xã Vĩnh Châu |
|
|
|
Đường Mỹ Hòa, đoạn kênh 1 - kênh 4 |
50.000 |
35.000 |
6 |
Xã Vĩnh Tế |
|
|
|
Tỉnh lộ 55A |
50.000 |
35.000 |
|
Các tuyến nhánh |
40.000 |
30.000 |
5 |
Xã Vĩnh Ngươn |
|
|
|
Đường ấp 1, 2, 3 và đất bãi bồi |
50.000 |
35.000 |
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường, xã |
Giá đất |
1 |
Phường Châu Phú A |
50.000 |
2 |
Phường Châu Phú B |
50.000 |
3 |
Phường Núi Sam |
50.000 |
4 |
Phường Vĩnh Mỹ |
50.000 |
5 |
Xã Vĩnh Châu |
30.000 |
6 |
Xã Vĩnh Ngươn |
30.000 |
7 |
Xã Vĩnh Tế |
30.000 |
3. Đất trồng rừng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên phường, xã |
Giá đất |
1 |
Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị đội, ấp Bà Bài) |
13.000 |
2 |
Xã Vĩnh Châu (ấp Mỹ Thuận) |
12.000 |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
Giới hạn cự ly khu vực nội ô là 100 mét tính từ chân lộ giới quy hoạch và dãy nhà mặt tiền đối với khu vực ven đô thị.
1. Thị trấn Chợ Mới:
- Đông giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh và cách Nguyễn Hữu Cảnh vào 100 mét.
- Tây giáp rạch Ông Chưởng.
- Nam giáp kinh Xáng Múc.
- Bắc giáp sông Tiền và rạch Ông Chưởng.
2. Thị trấn Mỹ Luông:
- Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột Dây Thép - đường số 10).
- Tây giáp lộ vòng cung (Tỉnh lộ 942 mới).
- Nam giáp đường quy hoạch số 10.
- Bắc giáp ranh xã Long Điền A.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ………. đến…….. |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
A |
THỊ TRẤN CHỢ MỚI |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
1 |
Nguyễn Huệ |
Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Trung Trực |
1 |
3.000 |
2 |
Nguyễn Thái Học |
Rạch Ông Chưởng - Lê Lợi |
1 |
3.000 |
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo |
1 |
3.000 |
||
3 |
Phạm Hồng Thái |
Rạch Ông Chưởng - Lê Lợi |
1 |
3.000 |
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo |
1 |
3.000 |
||
4 |
Lê Lợi |
Thoại Ngọc Hầu - Phạm Hồng Thái |
1 |
5.000 |
Phạm Hồng Thái - Nguyễn Trung Trực |
1 |
3.000 |
||
Nguyễn Hữu Cảnh - Thoại Ngọc Hầu |
1 |
3.500 |
||
5 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Hữu Cảnh - Phạm Hồng Thái |
1 |
2.500 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
6 |
Trần Hưng Đạo |
Phạm Hồng Thái - cầu Ông Chưởng |
2 |
2.000 |
7 |
Nguyễn Huệ |
Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Hữu Cảnh |
2 |
2.000 |
Nguyễn Trung Trực - Phan Thanh Giản |
2 |
2.000 |
||
8 |
Lê Lợi |
Nguyễn Trung Trực - Phan Thanh Giản |
2 |
2.000 |
9 |
Hai Bà Trưng |
Phạm Hồng Thái - Phan Thanh Giản |
2 |
1.500 |
10 |
Thoại Ngọc Hầu |
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo |
2 |
2.000 |
11 |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo |
2 |
2.000 |
12 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Bến đò qua Tân Long - Trần Hưng Đạo |
2 |
2.000 |
Trần Hưng Đạo - kinh Xáng Múc |
2 |
1.800 |
||
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
13 |
Phan Thanh Giản |
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo |
2 |
1.500 |
14 |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
2 |
1.500 |
15 |
Châu Văn Liêm |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Hưởng |
2 |
1.500 |
16 |
Trần Hưng Đạo nối dài |
Nguyễn Hữu Cảnh - sân vận động |
2 |
1.500 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
17 |
Trần Hưng Đạo |
Ngã ba cầu Ông Chưởng - Nguyễn Huệ |
3 |
1.000 |
18 |
Nguyễn Văn Hưởng (số 6) |
Nguyễn Hữu Cảnh - Bờ kinh xáng |
3 |
1.000 |
19 |
Đường Bờ kinh xáng |
Nguyễn Hữu Cảnh - rạch Ông Chưởng |
3 |
500 |
20 |
Nguyễn Huệ |
Phan Thanh Giản - đầu đường Trần H. Đạo |
3 |
1.000 |
21 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo |
3 |
1.000 |
22 |
Nguyễn Thái Học (nối dài) |
Trần Hưng Đạo - Ấp Chiến lược |
3 |
1.000 |
23 |
Phạm Hồng Thái (nối dài) |
Trần Hưng Đạo - Ấp Chiến lược |
3 |
1.000 |
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
24 |
Tỉnh lộ 942 |
Cầu kinh Cả Thú - ranh xã Long Điền A |
Ven đô |
600 |
25 |
Nguyễn Huệ nối dài |
Đầu đường Trần Hưng Đạo - giáp ranh xã Long Điền B |
Ven đô |
400 |
26 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Kênh xáng múc - Nguyễn Huệ nối dài |
Ven đô |
400 |
27 |
Quy hoạch số 10 (Đ. Cồn) |
Ngã ba giáp 942 trên - ngã ba 942 dưới |
Ven đô |
300 |
B |
THỊ TRẤN MỸ LUÔNG |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
1 |
Hai Bà Trưng |
Tỉnh lộ 942 đến sông Tiền |
1 |
3.000 |
2 |
Bà Triệu |
Tỉnh lộ 942 đến sông Tiền |
1 |
3.000 |
3 |
Nguyễn Huệ |
Tỉnh lộ 942 - Trần Hưng Đạo |
1 |
2.800 |
4 |
Lê Lợi |
Bà Triệu - Nguyễn Huệ |
1 |
2.800 |
5 |
Tỉnh lộ 942 (cũ) |
Lộ vòng cung - cây xăng |
1 |
2.300 |
Từ cây xăng - Hương lộ 1 |
1 |
2.500 |
||
Hương lộ 1 - Nguyễn Huệ |
1 |
2.800 |
||
Nguyễn Huệ - Mũi Tàu |
1 |
2.500 |
||
6 |
Trần Hưng Đạo |
Hai Bà Trưng - Nguyễn Huệ |
1 |
2.300 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
7 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Huệ - Mũi Tàu |
2 |
2.000 |
8 |
Tỉnh lộ 942 (cũ) |
Ranh xã Long Điền A - lộ vòng cung |
2 |
1.000 |
Mũi tàu - Trường Châu Văn Liêm |
2 |
1.600 |
||
Trường Châu Văn Liêm - Bến đò Tấn Mỹ |
2 |
1.500 |
||
9 |
Phố dọc kênh Chà Và |
Tỉnh lộ 942 - sông Tiền |
2 |
2.000 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
10 |
Trần Hưng Đạo |
Hai Bà Trưng - kinh Chà Và |
3 |
1.300 |
12 |
Đường quy hoạch số 10 |
Bến đò qua Tấn Mỹ - lộ 942 (mới) |
3 |
800 |
13 |
Phố bờ sông Tiền |
Kinh Chà Và - Công an thị trấn |
3 |
1.300 |
Công an Thị trấn - bến đò Tấn Mỹ |
3 |
240 |
||
14 |
Lộ 942 mới (lộ vòng cung) |
Mũi Tàu - phía trên vòng xoay |
3 |
1.000 |
Phía dưới vòng xoay - mương nhà thờ |
3 |
900 |
||
15 |
Hương lộ 1 |
Tỉnh lộ 942 - lộ vòng cung (942 mới) |
3 |
1.200 |
16 |
Đường phòng khám K. vực |
Ngã ba lộ vòng cung - kênh Chà Và |
3 |
1.000 |
17 |
Đường quy hoạch số 7 |
Lộ 942 (cũ) - lộ 942 (mới) |
3 |
1.000 |
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
18 |
Lộ 942 mới |
Mương nhà thờ - cầu Chùa |
Ven đô |
300 |
19 |
Hương lộ 1 |
Ngã tư 942 (mới) - kinh 77 |
Ven đô |
250 |
20 |
Lộ 942 (cũ) |
Bến đò qua Tấn Mỹ - Mương cầu Chùa |
Ven đô |
300 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Hòa Bình |
600.000 |
2 |
Xã Hòa An |
500.000 |
3 |
Xã An Thạnh Trung |
400.000 |
4 |
Xã Long Kiến |
300.000 |
5 |
Xã Long Giang |
450.000 |
6 |
Xã Nhơn Mỹ |
600.000 |
7 |
Xã Mỹ Hội Đông |
500.000 |
8 |
Xã Kiến An |
700.000 |
9 |
Xã Kiến Thành |
450.000 |
10 |
Xã Long Điền A |
400.000 |
11 |
Xã Long Điền B |
300.000 |
12 |
Xã Mỹ An |
400.000 |
13 |
Xã Hội An |
800.000 |
14 |
Xã Tấn Mỹ |
300.000 |
15 |
Xã Mỹ Hiệp |
600.000 |
16 |
Xã Bình Phước Xuân |
350.000 |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Hòa Bình |
Chợ An Hòa |
1.300.000 |
2 |
Xã Hòa An |
Chợ An Khánh |
800.000 |
3 |
Xã Kiến An |
Chợ Quảng Nhung |
700.000 |
4 |
Xã Kiến Thành |
Chợ Cái Xoài |
600.000 |
5 |
Xã Hội An |
Chợ Cái Tàu Thượng |
1.000.000 |
6 |
Xã Mỹ Hiệp |
Chợ Mỹ Hiệp |
600.000 |
7 |
Xã An Thạnh Trung |
Chợ Rọc Sen |
400.000 |
8 |
Xã Nhơn Mỹ |
Chợ Mỹ Hòa |
600.000 |
9 |
Xã Mỹ Hội Đông |
Chợ Vàm Nao |
500.000 |
10 |
Xã Long Điền A |
Chợ Thủ |
400.000 |
11 |
Xã Mỹ An |
Chợ Kênh Cựu Hội |
300.000 |
12 |
Xã Bình Phước Xuân |
Chợ Bình Trung |
350.000 |
13 |
Xã Long Kiến |
Chợ Mương Tịnh |
300.000 |
14 |
Xã Long Giang |
Cà Mau |
400.000 |
15 |
Xã Long Điền B |
Chợ Bà Vệ |
400.000 |
16 |
Xã Tấn Mỹ |
Chợ Tấn Mỹ |
300.000 |
c) Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Long Giang |
Chợ Sóc Chét |
300.000 |
Chợ Dân Lập |
250.000 |
||
2 |
Xã Mỹ An |
Chợ Thầy Cai |
200.000 |
3 |
Xã Mỹ Hội Đông |
Chợ Đồng Tân |
200.000 |
Chợ Tham Buôn |
200.000 |
||
4 |
Xã Nhơn Mỹ |
Chợ Cái Gút |
400.000 |
Chợ Sơn Đốt |
350.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp với Tỉnh lộ (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
I |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 944 |
|
1 |
Xã Hòa Bình |
|
|
Phà An Hòa cũ - cuối chợ An Hòa |
1.300.000 |
|
Cuối chợ An Hòa - cây Xăng |
850.000 |
|
Cây Xăng - ranh An Thạnh Trung |
400.000 |
2 |
Xã An Thạnh Trung |
|
|
Ranh Hòa Bình - ranh Mỹ An |
280.000 |
3 |
Xã Mỹ An |
|
|
Ranh An Thạnh Trung - ngã ba kênh Cựu Hội |
280.000 |
II |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 942 |
|
1 |
Đoạn đi qua xã Hội An (từ Mương Bà Phú - ngã 3 kênh Cựu Hội) |
500.000 |
2 |
Đoạn đi qua xã Mỹ An (từ Ngã 3 kênh Cựu Hội - ranh thị trấn Mỹ Luông) |
200.000 |
3 |
Đoạn đi qua xã Long Điền A (từ ranh Mỹ Luông - ranh thị trấn Chợ Mới) |
300.000 |
4 |
Đoạn đi qua xã Kiến An (từ ranh thị trấn Chợ Mới - Phà Thuận Giang) |
300.000 |
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Hòa Bình |
Ranh An Thạnh Trung (Hương lộ 1 - ranh xã Hòa An) |
350.000 |
2 |
Xã Hòa An |
Ranh xã Hòa Bình - ranh xã Hội An |
350.000 |
Ngã 3 cầu Thông Lưu - ngã 3 cầu Cái Nai (Hội An) |
350.000 |
||
3 |
Xã An Thạnh Trung |
Ranh xã Long Kiến - ranh Hòa Bình |
180.000 |
Ngã ba Chưng Đùn - ranh Mỹ An |
150.000 |
||
Ngã ba cầu Cả Nai - Hương lộ 1 |
150.000 |
||
Giáp chợ Rộc Sen - ranh Mỹ An |
150.000 |
||
4 |
Xã Long Kiến |
Ranh Long Điền B - ranh An Thạnh Trung |
250.000 |
5 |
Xã Long Giang |
Ranh Kiến Thành - ranh Nhơn Mỹ |
250.000 |
6 |
Xã Nhơn Mỹ |
Ranh xã Kiến Thành - giáp chợ Mỹ Hòa |
250.000 |
Ranh xã Mỹ Hội Đông - ngã ba xã Đội |
250.000 |
||
Cầu Mỹ Hòa - ranh xã Long Giang |
250.000 |
||
7 |
Xã Mỹ Hội Đông |
Ranh Kiến An - ranh xã Nhơn Mỹ |
250.000 |
8 |
Xã Kiến An |
Ngã ba cầu Thuận Giang - ranh Mỹ Hội Đông |
250.000 |
Giáp trung tâm chợ xã - ranh xã Kiến Thành |
250.000 |
||
Ngã ba cầu Xà Niếu - cống Đập Sập |
200.000 |
||
Ngã ba phà Thuận Giang - cống Đập Sập |
200.000 |
||
9 |
Xã Kiến Thành |
Ranh xã Kiến An - ranh xã Long Giang |
250.000 |
Giáp trung tâm chợ xã - ranh xã Nhơn Mỹ |
250.000 |
||
Số TT |
Tên xã |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
10 |
Xã Long Điền A |
Ngã ba cầu Chợ Thủ - ranh xã Long Điền B |
250.000 |
11 |
Xã Long Điền B |
Ranh TT. Chợ Mới - ranh xã Long Kiến |
250.000 |
Ngã ba kênh Trà Thôn - ranh Long Điền A |
250.000 |
||
Giáp chợ Bà Vệ - ranh TT. Mỹ Luông |
250.000 |
||
12 |
Xã Mỹ An |
Giáp chợ kênh Thầy Cai - ranh xã A.T.Trung |
150.000 |
13 |
Xã Hội An |
Giáp chợ Cái Tàu - ranh Hòa An |
350.000 |
Ngã ba cầu Mương Sung - ranh A.T. Trung |
150.000 |
||
14 |
Xã Tấn Mỹ |
Bến đò Cột Dây Thép - ranh xã Mỹ Hiệp |
180.000 |
Giáp trung tâm hành chính xã - ranh xã B.P.Xuân |
180.000 |
||
Giáp trung tâm chợ xã - ranh Mỹ Hiệp |
180.000 |
||
Giáp trung tâm chợ xã - ngã te Chùa Thành Hoa |
180.000 |
||
15 |
Xã Mỹ Hiệp |
Ranh Tấn Mỹ - giáp trung tâm chợ xã |
180.000 |
Giáp trung tâm chợ xã - ranh xã B.P. Xuân |
180.000 |
||
Cầu UBND xã - ranh xã Tấn Mỹ |
180.000 |
||
16 |
Xã Bình Phước Xuân |
Trung tâm hành chính xã - bến đò rạch Sâu |
180.000 |
Giáp ranh xã Tấn Mỹ - ngã tư bến đò rạch Sâu |
180.000 |
||
Đầu cầu rạch Sâu - chợ ấp Bình Tấn |
150.000 |
||
Trung tâm chợ xã - ranh xã Mỹ Hiệp |
180.000 |
||
Bến đò Tân Thuận Tây - ngã ba |
180.000 |
3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất |
1 |
Xã Hòa Bình |
150.000 |
2 |
Xã Hòa An |
120.000 |
3 |
Xã An Thạnh Trung |
80.000 |
4 |
Xã Long Kiến |
100.000 |
5 |
Xã Long Giang |
100.000 |
6 |
Xã Nhơn Mỹ |
100.000 |
7 |
Xã Mỹ Hội Đông |
120.000 |
8 |
Xã Kiến An |
100.000 |
9 |
Xã Kiến Thành |
100.000 |
10 |
Xã Long Điền A |
80.000 |
11 |
Xã Long Điền B |
80.000 |
12 |
Xã Mỹ An |
60.000 |
13 |
Xã Hội An |
100.000 |
14 |
Xã Tấn Mỹ |
70.000 |
15 |
Xã Mỹ Hiệp |
100.000 |
16 |
Xã Bình Phước Xuân |
70.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Chợ Mới |
90.000 |
2 |
Thị trấn Mỹ Luông |
90.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Hòa Bình |
60.000 |
45.000 |
2 |
Xã An Thạnh Trung |
37.000 |
30.000 |
3 |
Xã Kiến An |
45.000 |
37.500 |
4 |
Xã Long Điền A |
37.500 |
30.000 |
5 |
Xã Mỹ An |
30.000 |
22.500 |
6 |
Xã Hội An |
55.500 |
45.000 |
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Hòa Bình |
48.000 |
36.000 |
2 |
Xã Hòa An |
30.000 |
24.000 |
3 |
Xã An Thạnh Trung |
30.000 |
24.000 |
4 |
Xã Long Kiến |
30.000 |
24.000 |
5 |
Xã Long Giang |
36.000 |
30.000 |
6 |
Xã Nhơn Mỹ |
31.000 |
25.000 |
7 |
Xã Mỹ Hội Đông |
36.000 |
30.000 |
8 |
Xã Kiến An |
36.000 |
30.000 |
9 |
Xã Kiến Thành |
30.000 |
24.000 |
10 |
Xã Long Điền A |
30.000 |
24.000 |
11 |
Xã Long Điền B |
30.000 |
24.000 |
12 |
Xã Mỹ An |
30.000 |
24.000 |
13 |
Xã Hội An |
36.000 |
30.000 |
14 |
Xã Tấn Mỹ |
36.000 |
30.000 |
15 |
Xã Mỹ Hiệp |
30.000 |
24.000 |
16 |
Xã Bình Phước Xuân |
30.000 |
24.000 |
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất |
1 |
Xã Hòa Bình |
27.000 |
2 |
Xã Hòa An |
19.000 |
3 |
Xã An Thạnh Trung |
19.000 |
4 |
Xã Long Kiến |
19.000 |
5 |
Xã Long Giang |
23.000 |
6 |
Xã Nhơn Mỹ |
20.000 |
7 |
Xã Mỹ Hội Đông |
23.000 |
8 |
Xã Kiến An |
23.000 |
9 |
Xã Kiến Thành |
19.000 |
10 |
Xã Long Điền A |
19.000 |
11 |
Xã Long Điền B |
19.000 |
Số TT |
Tên xã |
Giá đất |
12 |
Xã Mỹ An |
19.000 |
13 |
Xã Hội An |
23.000 |
14 |
Xã Tấn Mỹ |
23.000 |
15 |
Xã Mỹ Hiệp |
19.000 |
16 |
Xã Bình Phước Xuân |
19.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Chợ Mới |
105.000 |
2 |
Thị trấn Mỹ Luông |
105.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Hòa Bình |
70.000 |
52.000 |
2 |
Xã An Thạnh Trung |
50.000 |
40.000 |
3 |
Xã Kiến An |
45.000 |
37.500 |
4 |
Xã Long Điền A |
45.000 |
37.500 |
5 |
Xã Mỹ An |
50.000 |
40.000 |
6 |
Xã Hội An |
50.000 |
40.000 |
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Hòa Bình |
60.000 |
40.000 |
2 |
Xã Hòa An |
36.000 |
30.000 |
3 |
Xã An Thạnh Trung |
36.000 |
30.000 |
4 |
Xã Long Kiến |
40.000 |
30.000 |
5 |
Xã Long Giang |
40.000 |
35.000 |
6 |
Xã Nhơn Mỹ |
37.000 |
31.000 |
7 |
Xã Mỹ Hội Đông |
36.000 |
30.000 |
8 |
Xã Kiến An |
60.000 |
40.000 |
9 |
Xã Kiến Thành |
36.000 |
30.000 |
10 |
Xã Long Điền A |
36.000 |
30.000 |
11 |
Xã Long Điền B |
36.000 |
30.000 |
12 |
Xã Mỹ An |
36.000 |
30.000 |
13 |
Xã Hội An |
36.000 |
30.000 |
14 |
Xã Tấn Mỹ |
36.000 |
30.000 |
15 |
Xã Mỹ Hiệp |
36.000 |
30.000 |
16 |
Xã Bình Phước Xuân |
36.000 |
30.000 |
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất |
1 |
Xã Hòa Bình |
30.000 |
2 |
Xã Hòa An |
23.000 |
3 |
Xã An Thạnh Trung |
23.000 |
4 |
Xã Long Kiến |
23.000 |
5 |
Xã Long Giang |
23.000 |
6 |
Xã Nhơn Mỹ |
23.000 |
7 |
Xã Mỹ Hội Đông |
23.000 |
8 |
Xã Kiến An |
30.000 |
9 |
Xã Kiến Thành |
23.000 |
10 |
Xã Long Điền A |
23.000 |
11 |
Xã Long Điền B |
23.000 |
12 |
Xã Mỹ An |
23.000 |
13 |
Xã Hội An |
23.000 |
14 |
Xã Tấn Mỹ |
23.000 |
15 |
Xã Mỹ Hiệp |
23.000 |
16 |
Xã Bình Phước Xuân |
23.000 |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thị trấn Phú Hòa:
- Đông Bắc giáp Mương Ranh - kênh Bờ ao.
- Đông Nam giáp đường vành đai.
- Tây Bắc giáp Tỉnh lộ 943 (ranh Mỹ Hòa) - sông Rạch Giá - Long Xuyên.
- Tây Nam giáp đường vành đai dự kiến theo quy hoạch (từ sông Rạch Giá - Long Xuyên đến kênh Mặc Cần Dện).
2. Thị trấn Óc Eo:
- Đông Bắc giáp kênh Ba Thê mới (từ kênh vành đai đến hết ranh thị trấn).
- Tây Bắc giáp kênh vành đai (từ kênh Ba Thê mới - Tỉnh lộ 943).
- Tây Nam giáp Tỉnh lộ 943 lấy vào 100 mét và đường núi lấy mỗi bên 100 mét.
- Nam giáp đường vành đai núi lấy vào mỗi bên 100 mét.
3. Thị trấn Núi Sập:
- Đông giáp đường vành đai vòng núi.
- Tây giáp sông Rạch Giá - Long Xuyên.
- Nam giáp đường vành đai núi theo trục đường Lâm Thanh Hồng vào 500 mét, đường Nguyễn Huệ nối dài đến cầu trường học.
- Bắc giáp kênh Cống Vong - trục 943 (cầu Cống Vong - kênh F) mở rộng đến kênh 600 mét.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
A |
THỊ TRẤN PHÚ HÒA |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 943 |
Cầu Phú Hòa - hết ranh cây xăng Tân Anh |
1 |
2.500 |
2 |
Đường số 3 KDC Phú Hữu |
Đường số 7 - ranh hết đường nhựa |
1 |
2.000 |
3 |
Đường số 4 KDC Phú Hữu |
Tỉnh lộ 943 - ranh hết đường nhựa |
1 |
2.000 |
4 |
Đường số 7 KDC Phú Hữu |
Đường số 2 - đường số 5 |
1 |
2.000 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
5 |
Dân cư khu vực chợ mới |
Tỉnh lộ 943 - ranh Mặc Cần Dện |
2 |
1.500 |
6 |
Tỉnh lộ 943 |
Ranh Mỹ Hòa - cầu Phú Hòa |
2 |
1.500 |
7 |
Tỉnh lộ 943 |
Ranh cây xăng Tấn Anh - cầu Mương Trâu |
2 |
1.500 |
8 |
Đường số 1 KDC Phú Hữu |
Tỉnh lộ 943 - cầu sắt đi Vĩnh Chánh |
2 |
1.200 |
9 |
Đường số 2 KDC Phú Hữu |
Tỉnh lộ 943 - hết đường nhựa |
2 |
1.200 |
10 |
Đường số 5 KDC Phú Hữu |
Đường số 7 - ranh hết đường nhựa |
2 |
1.200 |
11 |
Đường số 6 KDC Phú Hữu |
Đường số 7 - ranh hết đường nhựa |
2 |
1.200 |
12 |
Dân cư Bến xe |
Tỉnh lộ 943 - hết đường bê tông |
2 |
1.200 |
13 |
Khu DC chợ cũ (nhà trẻ) |
Tỉnh lộ 943 - ranh Mặc Cần Dện |
2 |
1.200 |
14 |
Đường đi UBND thị trấn |
Tỉnh lộ 943 - cầu Mặc Cần Dện |
2 |
1.200 |
15 |
Đường nội bộ |
Khu dân cư Công ty Sao Mai (giai đoạn 1) |
2 |
1.200 |
16 |
Đường nội bộ |
Khu dân cư Công ty Sao Mai (giai đoạn 2) |
2 |
1.200 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
17 |
Đường đi Trường Nguyễn Khuyến |
Tỉnh lộ 943 - Nhà máy An Giang 7 - lộ Sáu Dài |
3 |
1.000 |
18 |
Đường bê tông cặp rạch Mặc Cần Dện |
Nhà trẻ (chợ cũ) - khu dân cư Phú Hữu - hết ranh đất ở của ông Ngô Văn Mạnh |
3 |
1.000 |
B |
THỊ TRẤN ÓC EO |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
19 |
Khu vực chợ mới |
Dốc chợ (phía trên) - TL943 - kênh Ba Thê |
1 |
4.000 |
20 |
Tỉnh lộ 943 |
Cầu Ba thê 5 - trại cây Minh Nhựt |
1 |
3.000 |
21 |
Khu vực chợ cũ (các đường trong khu vực chợ) |
Dốc chợ (phía trên) - đường ngang trụ sở ấp Tân Hiệp A |
1 |
2.000 |
22 |
Đường ngang số 1 |
Tlộ 943 (Tư Vốn) - kênh Ba Thê (B. Nga) |
1 |
2.000 |
23 |
Đường ngang số 2 |
Tlộ 943 (Dương Hiệp) - kênh Ba Thê (B. Viễn) |
1 |
2.000 |
24 |
KDC bến xe đường số 1 |
Từ đường 943 - kênh Ba Thê |
1 |
2.000 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
25 |
KDC bến xe đường số 2 |
Từ đường 943 - kênh Ba Thê |
2 |
1.800 |
26 |
Tỉnh lộ 943 |
Trại cây Minh Nhựt - cầu sắt Núi Nhỏ |
2 |
1.500 |
27 |
Tỉnh lộ 943 |
Ranh Vọng Đông - cầu Ba Thê 5 |
2 |
1.500 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
28 |
Đường ngang vành đai |
Đình Phan Thanh Giản - Ban ấp Tân Hiệp A |
3 |
1.000 |
29 |
Đường ngang vành đai |
Ban ấp Tân Hiệp A - Tỉnh lộ 943 (bệnh viện khu vực Óc Eo) |
3 |
1.000 |
30 |
Đường vành đai (vòng núi) |
Tỉnh lộ 943 - đường ra cầu treo |
3 |
800 |
31 |
Đường vành đai (vòng núi) |
Đường ra cầu treo - Tlộ 943 (trường Quân sự) |
3 |
600 |
32 |
Đường làng dân tộc số 1 |
Từ trường Mẫu giáo - ranh nhà văn hóa |
3 |
400 |
33 |
Các hẻm ngang rộng <= 4m |
TL943 (cầu Nam Tây đến trại cây Minh Nhựt) - kênh Ba Thê |
3 |
400 |
34 |
Các hẻm ngang rộng <= 4m |
Tỉnh lộ 943 (cầu Nam Tây - đường ngang vành đai đến trại cây Minh Nhựt) |
3 |
400 |
35 |
Đường làng dân tộc số 2 |
Từ ngã ba đường làng dân tộc số 1 (Danh Phong) đến cuối lộ bê tông |
3 |
300 |
C |
THỊ TRẤN NÚI SẬP |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
36 |
Hùng Vương |
Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng |
1 |
4.000 |
37 |
Nguyễn Huệ |
Tôn Đức Thắng - Lê Thánh Tôn |
1 |
4.000 |
Lê Thánh Tôn - cầu Thoại Giang |
1 |
2.500 |
||
38 |
Lý Tự Trọng |
Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu |
1 |
2.500 |
39 |
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
2.500 |
40 |
Dãy phố sau nhà lồng chợ Thoại Sơn (sân chợ) |
Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu |
1 |
2.500 |
41 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
2.500 |
42 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Thánh Tôn |
1 |
2.000 |
43 |
Thoại Ngọc Hầu |
Lê Thánh Tôn - Lê Lợi |
1 |
2.000 |
44 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
1 |
2.000 |
45 |
Đường N6 (KDC NCV) |
Đường N1 - Võ Thị Sáu |
1 |
2.000 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
46 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
1.800 |
47 |
Trưng Vương |
Nguyễn Huệ - UBND huyện Thoại Sơn |
2 |
1.800 |
48 |
Trần Quốc Toản |
Nguyễn Huệ - Lý Tự Trong |
2 |
1.800 |
49 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
1.800 |
50 |
Đường N3 (KDC NCV) |
Đường N6 - đường N4 |
2 |
1.800 |
51 |
Đường N4 (KDC NCV) |
Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu |
2 |
1.800 |
52 |
Ngô Quyền |
Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu |
2 |
1.500 |
53 |
Lê Thánh Tôn |
Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu |
2 |
1.500 |
54 |
Lâm Thanh Hồng |
Cầu Thoại Giang, đường Nguyễn Huệ - đường Núi Bà kênh E |
2 |
1.500 |
55 |
Đường N1 (KDC NCV) |
Nguyễn Văn Trỗi - đường N6 |
2 |
1.500 |
56 |
Đường Núi Bà kênh E |
Lâm Thanh Hồng - Thoại Ngọc Hầu |
2 |
1.500 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
57 |
Tỉnh lộ 943 |
Cầu Vòng Cống - cầu Kênh F |
3 |
1.000 |
58 |
Dân cư Tây Sơn |
Dân cư theo đường chính và nhà lồng chợ |
3 |
1.000 |
59 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Trãi |
3 |
800 |
60 |
Lê Lợi |
Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Trãi |
3 |
800 |
61 |
Nguyễn Du |
Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
800 |
62 |
Lê Lai |
Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo |
3 |
800 |
63 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
800 |
64 |
Đường ngang KDC Tây Sơn |
Lâm Thanh Hồng - Khu Dân cư Tây Sơn |
3 |
800 |
65 |
Nguyễn Huệ |
Cầu Thoại Giang - Trường “B” Tây Sơn |
3 |
800 |
66 |
Trần Nguyên Hãn |
Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
600 |
67 |
Dân cư Tây Sơn |
Dân cư theo đường chính và nhà lồng chợ |
3 |
600 |
68 |
Lâm Thanh Hồng nối dài |
Đường núi Bà kênh E - Bãi rác TT. NS |
3 |
600 |
69 |
Cống Cô (nhỏ) |
Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu |
3 |
600 |
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
70 |
Tuyến lộ bê tông liên xã |
Từ trường B Tây Sơn - kênh D |
Ven đô |
500 |
71 |
Tuyến Lâm Thanh Hồng (nối dài) |
Từ Bãi rác - kênh ranh |
Ven đô |
300 |
72 |
Tuyến kênh F lộ bêtông |
Từ 100 mét vào 200 mét |
Ven đô |
200 |
73 |
Tuyến kênh D |
Từ đường liên xã - kênh ranh |
Ven đô |
200 |
74 |
Lộ Đập Đá |
Từ cầu Đập Đá - kênh F |
Ven đô |
200 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Phú Thuận |
350.000 |
2 |
Thị trấn Phú Hòa |
800.000 |
3 |
Xã Vĩnh Chánh |
300.000 |
4 |
Xã Vĩnh Khánh |
350.000 |
5 |
Xã Vĩnh Trạch |
300.000 |
6 |
Xã Vĩnh Phú |
450.000 |
7 |
Xã Định Thành |
400.000 |
8 |
Xã Định Mỹ |
350.000 |
9 |
Xã Thoại Giang |
400.000 |
10 |
Xã Bình Thành |
300.000 |
11 |
Xã Vọng Đông |
560.000 |
12 |
Xã Vọng Thê |
350.000 |
13 |
Xã Tây Phú |
600.000 |
14 |
Xã Mỹ Phú Đông |
250.000 |
15 |
Xã An Bình |
250.000 |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Phú Thuận |
Chợ Phú Thuận |
500.000 |
2 |
Xã Vĩnh Chánh |
Chợ Tây Bình A |
500.000 |
3 |
Xã Vĩnh Khánh |
Chợ Vĩnh Khánh |
500.000 |
4 |
Xã Vĩnh Trạch |
Chợ Trung Bình Tiến |
500.000 |
5 |
Xã Vĩnh Phú |
Chợ Trung Phú 2 |
800.000 |
6 |
Xã Định Thành |
Chợ Kênh H |
800.000 |
7 |
Xã Định Mỹ |
Chợ Trường Tiền |
500.000 |
8 |
Xã Bình Thành |
Chợ Bình Thành |
500.000 |
9 |
Xã Vọng Đông |
Chợ Vọng Đông |
1.100.000 |
10 |
Xã Vọng Thê |
Chợ Tân Thành |
850.000 |
11 |
Xã Tây Phú |
Chợ Tây Phú |
1.000.000 |
12 |
Xã Mỹ Phú Đông |
Chợ Mỹ Phú Đông |
500.000 |
c) Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Phú Thuận |
Chợ Hòa Tây B |
1.200.000 |
2 |
Xã Vĩnh Chánh |
Chợ Tây Bình C |
350.000 |
3 |
Xã Vĩnh Trạch |
Chợ Tây Bình (Ba Bần) |
500.000 |
Chợ Tây Cò |
500.000 |
||
4 |
Xã Vĩnh Phú |
Chợ Ba Dong |
400.000 |
5 |
Xã Định Thành |
Chợ Định Thành |
300.000 |
Chợ Kênh F |
1.100.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 80:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
|
Hai đoạn còn lại trong phạm vi huyện Thoại Sơn |
1.200.000 |
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp với tỉnh lộ 943:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Đoạn từ cầu Mương Trâu về hướng UBND xã Vĩnh Trạch 200 mét |
500.000 |
2 |
Đoạn cách cầu Mương Trâu 200 mét đến chợ kênh F (không kể đoạn trung tâm xã Vĩnh Trạch, chợ kênh Tây Cò, trung tâm xã Định Thành, chợ kênh H, chợ kênh F) |
200.000 |
3 |
Đoạn từ cách cầu Thoại Giang 500 mét về hướng UBND xã Thoại Giang |
500.000 |
4 |
Đoạn từ cách cầu Thoại Giang đến ranh Tri Tôn (không kể trung tâm xã Thoại Giang, trung tâm và chợ Vọng Đông, thị trấn Óc Eo, chợ Tân Thành và trung tâm xã Vọng Thê) |
180.000 |
c) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường nhựa, bê tông 3 mét liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Phú Thuận |
150.000 |
2 |
Thị trấn Phú Hòa |
200.000 |
3 |
Xã Vĩnh Chánh |
150.000 |
4 |
Xã Vĩnh Khánh |
150.000 |
5 |
Xã Vĩnh Trạch |
150.000 |
6 |
Xã Vĩnh Phú |
150.000 |
7 |
Xã Định Thành |
150.000 |
8 |
Xã Định Mỹ |
150.000 |
9 |
Thị trấn Núi Sập |
200.000 |
10 |
Xã Thoại Giang |
150.000 |
11 |
Xã Bình Thành |
150.000 |
12 |
Xã Vọng Đông |
130.000 |
13 |
Thị trấn Óc Eo |
200.000 |
14 |
Xã Vọng Thê |
150.000 |
15 |
Xã Tây Phú |
150.000 |
16 |
Xã Mỹ Phú Đông |
130.000 |
17 |
Xã An Bình |
130.000 |
d) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường nhựa, bêtông 2 mét liên xã và tiếp giáp kênh cấp I, cấp II:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Phú Thuận |
130.000 |
2 |
Thị trấn Phú Hòa |
150.000 |
3 |
Xã Vĩnh Chánh |
100.000 |
4 |
Xã Vĩnh Khánh |
100.000 |
5 |
Xã Vĩnh Trạch |
100.000 |
6 |
Xã Vĩnh Phú |
100.000 |
7 |
Xã Định Thành |
100.000 |
8 |
Xã Định Mỹ |
100.000 |
9 |
Thị trấn Núi Sập |
150.000 |
10 |
Xã Thoại Giang |
100.000 |
11 |
Xã Bình Thành |
100.000 |
12 |
Xã Vọng Đông |
100.000 |
13 |
Thị trấn Óc Eo |
150.000 |
14 |
Xã Vọng Thê |
100.000 |
15 |
Xã Tây Phú |
100.000 |
16 |
Xã Mỹ Phú Đông |
100.000 |
17 |
Xã An Bình |
100.000 |
e) Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên khu dân cư |
Giá nền linh hoạt |
Giá nền còn lại |
1 |
Kênh Đào xã Phú Thuận |
250.000 |
70.000 |
2 |
Kênh Đào mở rộng xã Phú Thuận |
250.000 |
90.000 |
3 |
Trung tâm xã Vĩnh Chánh |
420.000 |
90.000 |
4 |
Tây Bình C xã Vĩnh Chánh |
250.000 |
75.000 |
5 |
Bốn Tổng xã Vĩnh Khánh |
450.000 |
90.000 |
6 |
Tây Bình xã Vĩnh Trạch |
400.000 |
105.000 |
7 |
Trung Phú 3 xã Vĩnh Phú |
250.000 |
75.000 |
8 |
Hòa Thành xã Định Thành |
300.000 |
55.000 |
9 |
Kênh F xã Định Thành |
1.100.000 |
165.000 |
10 |
Bắc Sơn thị trấn Núi Sập |
300.000 |
90.000 |
11 |
Bắc Thạnh xã Thoại Giang |
450.000 |
115.000 |
12 |
Sơn Lập xã Vọng Đông |
300.000 |
80.000 |
13 |
Phú Hòa xã Tây Phú |
300.000 |
90.000 |
14 |
Tân Phú xã Mỹ Phú Đông |
350.000 |
75.000 |
15 |
Phú Bình xã An Bình |
470.000 |
85.000 |
16 |
Sơn Hiệp xã An Bình |
250.000 |
120.000 |
3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Xã Phú Thuận |
80.000 |
2 |
Thị trấn Phú Hòa |
100.000 |
3 |
Xã Vĩnh Chánh |
60.000 |
4 |
Xã Vĩnh Khánh |
60.000 |
5 |
Xã Vĩnh Trạch |
60.000 |
6 |
Xã Vĩnh Phú |
60.000 |
7 |
Xã Định Thành |
80.000 |
8 |
Xã Định Mỹ |
80.000 |
9 |
Thị trấn Núi Sập |
100.000 |
10 |
Xã Thoại Giang |
60.000 |
11 |
Xã Bình Thành |
60.000 |
12 |
Xã Vọng Đông |
60.000 |
13 |
Thị trấn Óc Eo |
100.000 |
14 |
Xã Vọng Thê |
60.000 |
15 |
Xã Tây Phú |
60.000 |
16 |
Xã Mỹ Phú Đông |
60.000 |
17 |
Xã An Bình |
60.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Phú Hòa |
70.000 |
2 |
Thị trấn Núi Sập |
50.000 |
3 |
Thị trấn Óc Eo |
50.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 943:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Vĩnh Trạch |
30.000 |
24.000 |
2 |
Xã Vĩnh Khánh |
30.000 |
24.000 |
3 |
Xã Định Thành |
30.000 |
24.000 |
4 |
Xã Thoại Giang |
25.000 |
20.000 |
5 |
Xã Vọng Đông |
25.000 |
20.000 |
6 |
Xã Vọng Thê |
20.000 |
18.000 |
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Phú Thuận |
35.000 |
28.000 |
2 |
Thị trấn Phú Hòa |
35.000 |
28.000 |
3 |
Xã Vĩnh Chánh |
30.000 |
24.000 |
4 |
Xã Vĩnh Khánh |
25.000 |
20.000 |
5 |
Xã Vĩnh Trạch |
25.000 |
20.000 |
6 |
Xã Vĩnh Phú |
25.000 |
20.000 |
7 |
Xã Định Thành |
25.000 |
20.000 |
8 |
Xã Định Mỹ |
25.000 |
20.000 |
9 |
Thị trấn Núi Sập |
35.000 |
28.000 |
10 |
Xã Thoại Giang |
25.000 |
20.000 |
11 |
Xã Bình Thành |
25.000 |
20.000 |
12 |
Xã Vọng Đông |
25.000 |
20.000 |
13 |
Thị trấn Óc Eo |
35.000 |
28.000 |
14 |
Xã Vọng Thê |
20.000 |
18.000 |
15 |
Xã Tây Phú |
20.000 |
18.000 |
16 |
Xã Mỹ Phú Đông |
20.000 |
18.000 |
17 |
Xã An Bình |
20.000 |
18.000 |
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Xã Phú Thuận |
21.000 |
2 |
Thị trấn Phú Hòa |
21.000 |
3 |
Xã Vĩnh Chánh |
18.000 |
4 |
Xã Vĩnh Khánh |
18.000 |
5 |
Xã Vĩnh Trạch |
17.500 |
6 |
Xã Vĩnh Phú |
17.500 |
7 |
Xã Định Thành |
17.500 |
8 |
Xã Định Mỹ |
17.500 |
9 |
Thị trấn Núi Sập |
21.000 |
10 |
Xã Thoại Giang |
17.500 |
11 |
Xã Bình Thành |
17.500 |
12 |
Xã Vọng Đông |
17.500 |
13 |
Thị trấn Óc Eo |
21.000 |
14 |
Xã Vọng Thê |
16.000 |
15 |
Xã Tây Phú |
16.000 |
16 |
Xã Mỹ Phú Đông |
16.000 |
17 |
Xã An Bình |
16.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Phú Hòa |
90.000 |
2 |
Thị trấn Núi Sập |
70.000 |
3 |
Thị trấn Óc Eo |
70.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ 80:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Phú Thuận |
50.000 |
40.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 943:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Vĩnh Trạch |
45.000 |
36.000 |
2 |
Xã Vĩnh Khánh |
45.000 |
36.000 |
3 |
Xã Định Thành |
45.000 |
36.000 |
4 |
Xã Thoại Giang |
40.000 |
32.000 |
5 |
Xã Vọng Đông |
40.000 |
32.000 |
6 |
Xã Vọng Thê |
35.000 |
28.000 |
d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Phú Thuận |
45.000 |
36.000 |
2 |
Thị trấn Phú Hòa |
45.000 |
36.000 |
3 |
Xã Vĩnh Chánh |
45.000 |
36.000 |
4 |
Xã Vĩnh Khánh |
35.000 |
28.000 |
5 |
Xã Vĩnh Trạch |
35.000 |
28.000 |
6 |
Xã Vĩnh Phú |
35.000 |
28.000 |
7 |
Xã Định Thành |
35.000 |
28.000 |
8 |
Xã Định Mỹ |
35.000 |
28.000 |
9 |
Thị trấn Núi Sập |
45.000 |
36.000 |
10 |
Xã Thoại Giang |
35.000 |
28.000 |
11 |
Xã Bình Thành |
35.000 |
28.000 |
12 |
Xã Vọng Đông |
35.000 |
28.000 |
13 |
Thị trấn Óc Eo |
40.000 |
36.000 |
14 |
Xã Vọng Thê |
30.000 |
24.000 |
15 |
Xã Tây Phú |
30.000 |
24.000 |
16 |
Xã Mỹ Phú Đông |
30.000 |
24.000 |
17 |
Xã An Bình |
30.000 |
24.000 |
đ) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Xã Phú Thuận |
30.000 |
2 |
Thị trấn Phú Hòa |
30.000 |
3 |
Xã Vĩnh Chánh |
27.000 |
4 |
Xã Vĩnh Khánh |
27.000 |
5 |
Xã Vĩnh Trạch |
27.000 |
6 |
Xã Vĩnh Phú |
21.000 |
7 |
Xã Định Thành |
27.000 |
8 |
Xã Định Mỹ |
21.000 |
9 |
Thị trấn Núi Sập |
30.000 |
10 |
Xã Thoại Giang |
24.000 |
11 |
Xã Bình Thành |
21.000 |
12 |
Xã Vọng Đông |
24.000 |
13 |
Thị trấn Óc Eo |
30.000 |
14 |
Xã Vọng Thê |
21.000 |
15 |
Xã Tây Phú |
18.000 |
16 |
Xã Mỹ Phú Đông |
18.000 |
17 |
Xã An Bình |
18.000 |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN AN CHÂU):
- Phía Bắc sông Hậu.
- Tây giáp đường xuống bến đò Mương Ranh.
- Đông Nam giáp phường Bình Đức (Long Xuyên).
- Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: vào 250 mét (phía bên trái hướng từ cầu Xếp Bà Lý đến cầu Chắc Cà Đao).
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
Khu trung tâm thương mại |
|
|
|
1 |
Đường số 1 |
Đầu tiếp giáp Quốc lộ 91 - cuối đường |
1 |
5.000 |
|
2 |
Đường số 3, số 4 |
Đường số 9 - đường số 5 |
1 |
5.000 |
|
3 |
Đường số 10 |
Đường số 1 - đường số 4 |
1 |
5.000 |
|
4 |
Đường số 11 |
Đường số 1 - đường số 3 |
1 |
5.000 |
|
5 |
Đường số 2 |
Quốc lộ 91 - đường số 5 |
1 |
4.500 |
|
6 |
Đường số 5 |
Đường số 1 - đường số 2 |
1 |
4.500 |
|
7 |
Đường số 7 |
Đường số 3 - đường số 12 |
1 |
4.500 |
|
8 |
Đường số 8 |
Đường số 2 - đường số 3 |
1 |
4.500 |
|
9 |
Đường số 9 |
Đường số 1 - đường số 2 |
1 |
4.500 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
10 |
Đường số 12 |
Đường số 7 - đường số 9 |
2 |
2.000 |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
11 |
Đường vô chợ (cũ) |
Ngã ba chợ (giáp QL 91) - Trường TH “A” An Châu |
3 |
1.100 |
|
12 |
Cặp rạch Chắc Cà Đao |
Nhà ông Bảy Cuộc - cầu Chắc Cà Đao |
3 |
650 |
|
13 |
Các đường đất, các hẻm |
Khu C |
3 |
600 |
|
IV |
QUỐC LỘ 91 |
Thuộc đô thị |
|
|
|
14 |
|
Cầu Xếp Bà Lý - cây xăng Lê Văn Tiền |
2 |
2.000 |
|
15 |
|
Cây xăng Lê Văn Tiền - cầu Chắc Cà Đao |
1 |
3.500 |
|
16 |
|
Cầu Chắc Cà Đao - cây xăng Nguyễn Thị Đạm |
1 |
3.500 |
|
17 |
|
Cây xăng Nguyễn Thị Đạm - đường bến đò Mương Ranh |
2 |
2.000 |
|
V |
ĐẤT Ở VEN ĐÔ |
|
|
|
|
18 |
Quốc lộ 91 |
Đường bến đò Mương Ranh - cầu Mương Út Xuân |
Ven đô |
1.300 |
|
19 |
|
Từ trường Tiểu học A An Châu - Mương Cầu Đôi |
Ven đô |
350 |
|
20 |
|
Từ cầu Xếp Bà Lý - đường Vành Đai (vào 250m) |
Ven đô |
400 |
|
21 |
|
Từ Qlộ 91 - Lò rèn ông Xích (kênh Chắc Cà Đao) |
Ven đô |
400 |
|
22 |
|
Từ Lò rèn ông Xích - Mương Bảy Nghề |
Ven đô |
350 |
|
23 |
|
Từ Qlộ 91 - sông Hậu (kênh Chắc Cà Đao) bờ hướng Long Xuyên |
Ven đô |
300 |
|
24 |
|
Từ ngã ba kênh 4 - Kho đạn |
Ven đô |
200 |
|
25 |
|
Đường Chùa (Thất Biểu Tự) |
Ven đô |
250 |
|
26 |
|
Đường Mương Hai Rồng |
Ven đô |
300 |
|
27 |
Lộ sông Hậu |
Từ chợ An Châu - Mương Ranh |
Ven đô |
350 |
|
28 |
Lộ sông Hậu |
Từ chợ An Châu - Xếp Bà Lý |
Ven đô |
350 |
|
29 |
Các đường nhánh cặp Quốc lộ 91 |
Lộ Chợ Xếp Bà Lý |
Ven đô |
400 |
|
Lộ Hãng nước mắm Hoàng Hương |
Ven đô |
350 |
|||
Lộ Trung tâm Y tế ra nhà Thờ An Châu |
Ven đô |
300 |
|||
Lộ Mương Ranh |
Ven đô |
400 |
|||
Cầu Mương Út Xuân - sông Hậu |
Ven đô |
300 |
|||
Đường cặp Nghĩa trang tỉnh |
Ven đô |
250 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã An Hòa |
700.000 |
2 |
Xã Bình Thạnh |
140.000 |
3 |
Xã Vĩnh An |
200.000 |
4 |
Xã Vĩnh Bình |
350.000 |
5 |
Xã Vĩnh Hanh |
400.000 |
6 |
Xã Vĩnh Lợi |
140.000 |
7 |
Xã Vĩnh Thành |
350.000 |
8 |
Xã Vĩnh Nhuận |
1.100.000 |
9 |
Xã Tân Phú |
400.000 |
10 |
Xã Hòa Bình Thạnh |
500.000 |
11 |
Xã Vĩnh An |
350.000 |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã An Hòa |
Chợ Rạch Gộc |
1.000.000 |
2 |
Xã Bình Thạnh |
Chợ Khai Long |
400.000 |
3 |
Xã Vĩnh An |
Chợ Số 8 |
500.000 |
4 |
Xã Vĩnh Bình |
Chợ Số 5 |
1.100.000 |
5 |
Xã Vĩnh Hanh |
Chợ Kênh Đào |
900.000 |
6 |
Xã Vĩnh Nhuận |
Chợ Vĩnh Nhuận |
1.200.000 |
7 |
Xã Vĩnh Thành |
Chợ Vĩnh Thành (cầu Dây) |
1.100.000 |
8 |
Xã Tân Phú |
Chợ Tân Phú |
850.000 |
9 |
Xã Hòa Bình Thạnh |
Chợ Hòa Hưng |
500.000 |
c) Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã An Hòa |
Chợ Hòa Phú |
600.000 |
Chợ Kênh Quýt |
600.000 |
||
2 |
Xã Hòa Bình Thạnh |
Chợ Hòa Thạnh |
400.000 |
3 |
Xã Vĩnh Nhuận |
Chợ Cầu Sắt |
750.000 |
4 |
Xã Vĩnh Thành |
Chợ Đông Phú 1 |
400.000 |
5 |
Xã Vĩnh Hanh |
Chợ Số 2 |
400.000 |
6 |
Xã Vĩnh An |
Chợ Số 10 |
400.000 |
d) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm thương mại:
Giới hạn khu Trung tâm Thương mại Bình Hòa:
- Theo Quốc lộ 91 hướng Long Xuyên đi Châu Đốc.
+ Bên phải: từ Xí nghiệp Điện nước đến cầu Mặc Cần Dưng;
+ Bên trái: từ nhà ông Thìn đến cầu Mặc Cần Dưng.
- Theo rạch Mặc Cần Dưng:
+ Hướng từ Bình Hòa đi cần Đăng: từ cầu Mặc Cần Dưng đến nhà ông Lũy;
+ Hướng sông Hậu: từ cầu Mặc Cần Dưng đến sông Hậu vòng đến nhà máy nước Bình Hòa.
- Khu vực chợ Bình Hòa: toàn bộ chợ Bình Hòa kể cả khu quy hoạch mới.
- Đầu lộ thí ra sông Hậu.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
I |
Khu A |
|
|
1 |
Đường số 1 |
Tiếp giáp QL 91 - cuối đường (ngã 3 vào chợ cũ) |
2.500 |
2 |
Đường số 2 |
Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 - cuối đường |
2.500 |
3 |
Đường số 3 |
Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 - cuối đường |
2.500 |
4 |
Đường số 4 |
Tính từ ngã 3 tiếp giáp đuờng số 1 - cuối đường |
2.500 |
5 |
Đường số 5 |
Tính từ đầu tiếp giáp đường đất (chợ cũ) - đường số 3 |
2.000 |
6 |
Đường số 6 |
Hai đầu tiếp giáp với đường số 2 và số 8 |
2.000 |
7 |
Đường số 8 |
Đầu tiếp giáp đường số 1 - cuối đường |
2.000 |
8 |
Đường số 9 |
Khu Dân cư chợ Bình Hòa |
2.000 |
9 |
Quốc lộ 91 |
Lộ tắt - cầu Mặc Cần Dưng (Bình Hòa) |
2.000 |
II |
Khu C |
|
|
10 |
Đường số 7 |
|
1.200 |
11 |
Các hẻm vào Khu TTTM, đường đất vào chợ cũ và dãy nhà lồng chợ cũ (khu C) |
1.000 |
|
12 |
Quốc lộ 91 |
Nhà ông Thìn - Lộ Tắt (Bình Hòa) |
1.100 |
13 |
Rạch Mặc Cần Dưng |
Cầu Mương Sư Cang - nhà ông Lũy |
450 |
14 |
Đường nhánh đi sông Hậu |
Đầu lộ thí - sông Hậu |
600 |
15 |
Lộ đất đi dọc sông Hậu |
Cầu Mặc Cần Dưng - ra sông Hậu - nhà máy nước Bình Hòa |
450 |
đ) Đất ở nông thôn nằm tại các khu dân cư:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Vị trí |
Giá đất vị trí 1 |
I |
Khu dân cư chợ Cần Đăng |
|
1 |
Đường số 1 (từ Tỉnh lộ 941 - đường số 5) |
1.600.000 |
2 |
Đường số 2 (từ Tỉnh lộ 941 - đường số 5) |
1.600.000 |
3 |
Đường số 3 (từ ngã ba đường số 1 - ngã tư đường số 2) |
1.450.000 |
4 |
Đường số 4 (hai đầu tiếp giáp đường số 1 và đường số 2) |
1.500.000 |
5 |
Đường số 5 (dãy dân cư tiếp giáp nhà lồng chợ cá) |
1.400.000 |
6 |
Đoạn ranh hành chính - cầu Cần Đăng (Tlộ 941) |
1.000.000 |
II |
Khu dân cư ngã ba lộ tẻ Bình Hòa |
|
1 |
Lô A, B, C, D, E, F, G |
900.000 |
2 |
Lô K, H, I, Q |
700.000 |
3 |
Lô P, J |
600.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Từ cầu mương Út Xuân - cầu Mương Trâu |
1.200.000 |
2 |
Từ cầu Mương Trâu - nhà ông Thìn |
1.250.000 |
3 |
Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh Hành chính An Hòa |
620.000 |
3 |
Từ ranh HC xã An Hòa - giáp ranh huyện Châu Phú |
620.000 |
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Bình Hòa |
|
|
Từ ngã ba lộ tẻ - Trạm thu phí |
1.000.000 |
|
Từ Trạm thu phí - cầu Mương Chùa |
400.000 |
2 |
Xã Cần Đăng |
|
|
Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao |
600.000 |
|
Từ cầu Liêu Sao - ranh hành chính xã Cần Đăng |
700.000 |
|
Từ cầu Cần Đăng - cua giáp sông Mặc Cần Dưng |
700.000 |
|
Từ cua giáp sông Mặc Cần Dưng - ranh Vĩnh Hanh |
400.000 |
3 |
Xã Vĩnh Hanh |
|
|
Từ ranh xã Cần Đăng - ranh HC xã |
300.000 |
|
Từ ranh hành chính xã Vĩnh Hanh - ranh xã Vĩnh Bình |
310.000 |
4 |
Xã Vĩnh Bình |
|
|
Từ ranh xã Vĩnh Hanh - Trường Phổ thông Vĩnh Bình |
220.000 |
|
Từ Trường Phổ thông Vĩnh Bình - ranh HC xã |
240.000 |
5 |
Xã Vĩnh An |
|
|
Từ cầu số 5 - cách ngã ba vào UBND xã 100 mét |
230.000 |
|
Từ ngã ba vào UBND xã (về hướng Tri Tôn 100 mét, về hướng Vĩnh Bình 100 mét) |
300.000 |
|
Từ cách ngã ba vào UBND xã 100 mét - ranh chợ số 10 |
230.000 |
c) Đất ở nông thôn tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Thị trấn An Châu |
|
|
Từ cầu Mương Đôi - giáp ranh Hòa Bình Thạnh |
220.000 |
|
Từ Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kinh |
300.000 |
|
Từ cầu Vàm Kinh - ngã ba rạch Chanh |
200.000 |
|
Từ đường Vành đai - ngã ba rạch Chanh |
200.000 |
2 |
Xã Vĩnh Thành |
|
|
Từ ranh Mỹ Khánh (cầu Tầm Du) - rạch Xẻo Môn |
250.000 |
|
Từ rạch Xẻo Môn - khu dân cư Tân Thành |
180.000 |
|
Từ cầu khu dân cư - giáp ranh Hòa Bình Thạnh |
180.000 |
|
Từ cầu (chợ Vĩnh Thành) - cầu Trung Xây (giáp ranh Vĩnh Nhuận) |
180.000 |
|
Từ cầu Dây Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi |
110.000 |
3 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
Từ cầu Cả Nha - ranh hành chính xã |
130.000 |
|
Từ ranh hành chính xã - ranh xã Vĩnh Thành |
100.000 |
|
Từ đầu lộ - ranh xã Cần Đăng |
100.000 |
4 |
Xã Hòa Bình Thạnh |
|
|
Từ cầu Chùa - ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh |
300.000 |
|
Từ ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh - cầu Cả Nha |
300.000 |
|
Từ chợ Hòa Hưng - cầu Ông Hàm |
300.000 |
|
Từ cầu Ông Hàm - cầu 3 Chùa |
250.000 |
|
Từ cầu Hòa Hưng - cầu Chùa |
300.000 |
|
Đường đất từ Trung tâm Y tế xã Hòa Bình Thạnh - giáp ranh xã Bình Hòa |
120.000 |
5 |
Xã An Hòa |
|
|
Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh xã cần Đăng |
350.000 |
|
Đường bê tông kênh Chà Và |
200.000 |
|
Đường Kênh Quýt 2 bên thuộc xã An Hòa |
220.000 |
6 |
Xã Bình Thạnh |
|
|
Các đường bê tông Bình Thạnh |
120.000 |
7 |
Xã Bình Hòa |
|
|
Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc Bình Hòa |
350.000 |
|
Đường cặp sông Hậu thuộc xã Bình Hòa |
200.000 |
|
Đường đất kênh Mương Trâu từ QL 91 - sông Hậu thuộc xã Bình Hòa |
200.000 |
|
Đường đất từ QL 91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh thuộc xã Bình Hòa |
150.000 |
8 |
Xã Cần Đăng |
|
|
Từ cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình |
250.000 |
|
Từ cầu Cần Đăng cũ - cầu Ba Đen thuộc Cần Đăng |
250.000 |
|
Từ mương Chính Sắc - khu dân cư |
200.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 941 - kênh Bốn Tổng |
400.000 |
|
Từ kênh Bốn Tổng - kênh HT5 |
150.000 |
|
Từ Vàm Hang tra - giáp ranh Bình Chánh |
150.000 |
|
Từ Vàm Hang tra - kênh Ông Cha |
200.000 |
|
Từ cầu Ba Đen - cầu Bình Chánh |
150.000 |
|
Từ Trạm Bơm - cầu chợ cũ Cần Đăng |
200.000 |
9 |
Xã Vĩnh Hanh |
|
|
Từ cầu Kênh Đào (tiếp giáp Tỉnh lộ 941) - cầu Đúc |
175.000 |
|
Từ cầu Đúc - cầu Cây (ranh Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh) |
150.000 |
|
Từ ngã ba Cầu Đúc - ranh Cần Đăng |
185.000 |
|
Từ cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa |
150.000 |
10 |
Xã Vĩnh Bình |
|
|
Từ Vĩnh Bình - ranh xã Tân Phú (thuộc xã Vĩnh Bình) |
150.000 |
11 |
Xã Vĩnh Nhuận |
|
|
Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh (cầu Sắt Vĩnh Nhuận) |
150.000 |
|
Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Thành (cầu Trung Xây) |
150.000 |
|
Đường đất Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh |
100.000 |
|
Đường đất Vĩnh Nhuận - ranh Tân Phú |
100.000 |
12 |
Xã Tân Phú |
|
|
Từ Tân Phú - kênh Bửu Liêm (Vĩnh Bình) |
150.000 |
|
Bờ Tây kênh Ba Thê (từ ranh Tây Phú - Vĩnh An) |
100.000 |
13 |
Xã Vĩnh An |
|
|
Các đường đất |
100.000 |
3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất |
1 |
TT. An Châu, Bình Hòa |
130.000 |
2 |
Xã An Hòa, Cần Đăng, Hòa Bình Thạnh, Vĩnh Thành, Vĩnh Nhuận |
100.000 |
3 |
Xã Vĩnh Hanh, Vĩnh Bình, Vĩnh An, Tân Phú |
80.000 |
4 |
Xã Vĩnh Lợi, Bình Thạnh |
70.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn An Châu |
100.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Từ cầu Xếp bà Lý - cầu Mương Út Xuân |
100.000 |
60.000 |
2 |
Từ cầu Mương Út Xuân - nhà ông Thìn |
90.000 |
54.000 |
3 |
Từ nhà ông Thìn - cầu Bình Hòa |
95.000 |
57.000 |
4 |
Từ cầu Mặc Cần Dưng - giáp ranh huyện Châu Phú |
90.000 |
54.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Từ ngã ba lộ tẻ - cầu Mương Chùa (xã Bình Hòa) |
90.000 |
54.000 |
2 |
Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao (xã Cần Đăng) |
80.000 |
48.000 |
3 |
Từ cầu Liêu Sao - cầu Cần Đăng (xã Cần Đăng) |
90.000 |
54.000 |
4 |
Từ cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh (xã Cần Đăng) |
75.000 |
45.000 |
5 |
Từ ranh xã Vĩnh Hanh - ranh xã Vĩnh Bình (xã Vĩnh Hanh) |
70.000 |
42.000 |
6 |
Từ ranh xã Vĩnh Bình - cầu số 5 (xã Vĩnh Bình) |
65.000 |
39.000 |
7 |
Từ cầu số 5 - ranh huyện Tri Tôn (xã Vĩnh An) |
55.000 |
33.000 |
d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
I |
Tiếp giáp đường nhựa, bêtông |
|
|
1 |
TT. An Châu, Bình Hòa |
70.000 |
42.000 |
2 |
Vĩnh Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng |
40.000 |
30.000 |
3 |
Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh |
30.000 |
23.000 |
4 |
Tân Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh |
25.000 |
19.000 |
II |
Tiếp giáp đường đất |
|
|
1 |
TT. An Châu, Bình Hòa |
56.000 |
42.000 |
2 |
Vĩnh Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng |
32.000 |
24.000 |
3 |
Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh |
27.000 |
21.000 |
4 |
Tân Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh |
22.000 |
17.000 |
III |
Tiếp giáp giao thông thủy |
|
|
1 |
TT. An Châu, Bình Hòa |
30.000 |
23.000 |
2 |
Vĩnh Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng |
25.000 |
18.000 |
3 |
Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh |
23.000 |
17.000 |
4 |
Tân Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh |
21.000 |
16.000 |
đ) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
TT. An Châu, Bình Hòa |
17.000 |
2 |
Vĩnh Thành, Hòa Bình Thạnh, An Hòa, Cần Đăng |
14.000 |
3 |
Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh |
13.000 |
4 |
Tân Phú, Vĩnh Lợi, Vĩnh An, Bình Thạnh |
12.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn An Châu |
110.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Từ cầu Xếp bà Lý - cầu Mương Út Xuân |
110.000 |
66.000 |
2 |
Từ cầu Mương Út Xuân - nhà ông Thìn |
105.000 |
63.000 |
3 |
Từ nhà ông Thìn - cầu Bình Hòa |
110.000 |
66.000 |
4 |
Từ cầu Mặc Cần Dưng - giáp ranh huyện Châu Phú |
105.000 |
63.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 941:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Từ ngã ba Lộ tẻ - cầu Mương Chùa (xã Bình Hòa) |
105.000 |
63.000 |
2 |
Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao (xã Cần Đăng) |
105.000 |
63.000 |
3 |
Từ cầu Liêu Sao - cầu Cần Đăng (xã Cần Đăng) |
110.000 |
66.000 |
4 |
Từ cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh (xã Cần Đăng) |
100.000 |
60.000 |
5 |
Từ ranh xã Vĩnh Hanh - ranh xã Vĩnh Bình (xã Vĩnh Hanh) |
75.000 |
45.000 |
6 |
Từ ranh xã Vĩnh Bình - cầu số 5 (xã Vĩnh Bình) |
75.000 |
45.000 |
7 |
Từ cầu số 5 - ranh huyện Tri Tôn (xã Vĩnh An) |
65.000 |
39.000 |
d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn An Châu |
|
|
|
Tiếp giáp các đường thuộc đô thị và ven đô |
80.000 |
60.000 |
|
Từ Mương Cầu Đôi - giáp ranh Hòa Bình Thạnh |
70.000 |
53.000 |
|
Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kinh |
65.000 |
49.000 |
|
Cầu Vàm Kênh - ngã ba rạch Chanh |
60.000 |
45.000 |
|
Từ đường Vành đai - ngã ba rạch Chanh |
50.000 |
41.000 |
|
Tiếp giáp các đường còn lại |
42.000 |
32.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
37.000 |
28.000 |
2 |
Xã Vĩnh Thành |
|
|
|
Từ ranh Mỹ Khánh (cầu Tầm Du) - rạch Xẻo Môn |
55.000 |
41.000 |
|
Từ rạch Xẻo Môn - khu dân cư Tân Thành |
60.000 |
45.000 |
|
Từ cầu Dây khu dân cư - giáp ranh Hòa Bình Thạnh |
50.000 |
38.000 |
|
Từ cầu Dây Bốn Tổng - cầu Vĩnh Hòa (giáp ranh Vĩnh Nhuận) |
50.000 |
38.000 |
|
Từ cầu Dây Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi |
35.000 |
26.000 |
|
Tiếp giáp các đường còn lại |
34.000 |
26.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
30.000 |
23.000 |
3 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
Từ cầu Cả Nha - ranh hành chính xã |
40.000 |
30.000 |
|
Đường đất ranh hành chính - ranh xã Vĩnh Thành |
35.000 |
26.000 |
|
Các đoạn đường còn lại |
30.000 |
23.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
25.000 |
19.000 |
4 |
Xã Hòa Bình Thạnh |
|
|
|
Từ cầu Hòa Hưng - cầu Chùa |
70.000 |
53.000 |
|
Từ cầu Chùa - ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh |
65.000 |
49.000 |
|
Từ ranh hành chính xã Hòa Bình Thạnh - cầu Cả Nha |
60.000 |
45.000 |
|
Từ chợ Hòa Hưng - cầu Ông Hàm |
50.000 |
38.000 |
|
Từ cầu Ông Hàm - cầu ba Chùa (ranh Vĩnh Thành) |
45.000 |
34.000 |
|
Đường đất từ Trung tâm Y tế xã - giáp ranh xã Bình Hòa |
40.000 |
30.000 |
|
Các đoạn đường còn lại |
34.000 |
26.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
27.000 |
20.000 |
5 |
Xã An Hòa |
|
|
|
Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh xã Cần Đăng |
75.000 |
56.000 |
|
Đoạn đường bê tông kênh Chà Và |
50.000 |
38.000 |
|
Đường Kênh Quýt 2 bên thuộc xã An Hòa |
50.000 |
38.000 |
|
Các đoạn đường còn lại |
40.000 |
30.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
35.000 |
26.000 |
6 |
Xã Bình Thạnh |
|
|
|
Đường bêtông Bình Thạnh |
45.000 |
34.000 |
|
Các đường đất còn lại |
30.000 |
23.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
25.000 |
19.000 |
7 |
Xã Bình Hòa |
|
|
|
Đường kênh Mặc Cần Dưng thuộc Bình Hòa |
75.000 |
56.000 |
|
Đường cặp sông Hậu thuộc xã Bình Hòa |
60.000 |
45.000 |
|
Đường đất kênh Mương Trâu từ QL91 - sông Hậu |
45.000 |
34.000 |
|
Đường đất từ QL91 - giáp ranh xã H.B. Thạnh |
43.000 |
32.000 |
|
Các đoạn đường còn lại |
35.000 |
26.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
32.000 |
24.000 |
8 |
Xã Cần Đăng |
|
|
|
Từ cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình |
50.000 |
38.000 |
|
Từ cầu Cần Đăng cũ - cầu Ba Đen thuộc Cần Đăng |
40.000 |
30.000 |
|
Từ Mương Chính sắc - khu dân cư |
30.000 |
23.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 941 - kênh Bốn Tổng |
50.000 |
38.000 |
|
Từ Vàm hang Tra - kênh Ông Cha |
30.000 |
23.000 |
|
Từ trạm Bơm - cầu chợ cũ Cần Đăng |
30.000 |
23.000 |
|
Tiếp giáp các đoạn đường còn lại |
28.000 |
21.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
26.000 |
20.000 |
9 |
Xã Vĩnh Hanh |
|
|
|
Từ cầu Kênh Đào (tiếp giáp Tỉnh lộ 941) - cầu Đúc (Trường Tiểu học "C" Vĩnh Hanh) |
50.000 |
38.000 |
|
Từ cầu Đúc (Trường Tiểu học "C" Vĩnh Hanh) - cầu Cây (ranh Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh) |
40.000 |
30.000 |
|
Từ ngã ba cầu Đúc (Trường Tiểu học "C" Vĩnh Hanh) - ranh Cần Đăng |
50.000 |
38.000 |
|
Tiếp giáp các đoạn đường còn lại |
35.000 |
26.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
30.000 |
23.000 |
10 |
Xã Vĩnh Bình |
|
|
|
Từ Vĩnh Bình - xã Tân Phú thuộc xã Vĩnh Bình |
40.000 |
30.000 |
|
Tiếp giáp các đoạn đường còn lại |
30.000 |
23.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
25.000 |
19.000 |
11 |
Xã Vĩnh Nhuận |
|
|
|
Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh(cầu Sắt Vĩnh Nhuận) |
50.000 |
38.000 |
|
Từ Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Thành (cầu Trung Xây) |
45.000 |
34.000 |
|
Đường đất Vĩnh Nhuận - ranh Vĩnh Hanh |
30.000 |
23.000 |
|
Đường đất Vĩnh Nhuận - ranh Tân Phú |
30.000 |
23.000 |
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|
Tiếp giáp các đoạn đường còn lại |
27.000 |
20.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
25.000 |
19.000 |
12 |
Xã Tân Phú |
|
|
|
Từ Tân Phú - kênh Bửu Liêm (Vĩnh Bình) |
45.000 |
34.000 |
|
Bờ tây kênh Ba Thê (Từ ranh Tây Phú - Vĩnh An) |
30.000 |
23.000 |
13 |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
Các đường đất |
26.000 |
20.000 |
|
Tiếp giáp giao thông thủy |
24.000 |
18.000 |
|
|
|
|
đ) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn An Châu |
24.000 |
2 |
Xã Vĩnh Thành |
20.000 |
3 |
Xã Vĩnh Lợi |
17.000 |
4 |
Xã Hòa Bình Thạnh |
19.000 |
5 |
Xã An Hòa |
23.000 |
6 |
Xã Bình Thạnh |
17.000 |
7 |
Xã Bình Hòa |
20.000 |
8 |
Xã Cần Đăng |
17.000 |
9 |
Xã Vĩnh Hanh |
20.000 |
10 |
Xã Vĩnh Bình |
17.000 |
11 |
Xã Vĩnh Nhuận |
17.000 |
12 |
Xã Tân Phú |
17.000 |
13 |
Xã Vĩnh An |
15.000 |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI DẦU):
Giới hạn cự ly khu vực nội ô là 100 mét tính từ chân lộ giới quy hoạch và dãy nhà mặt tiền đối với khu vực ven đô.
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây giáp xã Bình Long.
- Nam giáp rạch Phù Dật (xã Bình Long).
- Bắc giáp kênh 10 - cầu Chữ S (xã Vĩnh Thạnh Trung).
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
A |
THỊ TRẤN CÁI DẦU |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
1 |
Đường số 1 |
Quốc lộ 91 - tim đường số 5 |
1 |
6.000 |
2 |
Đường số 2 |
Quốc lộ 91 - tim đường số 5 |
1 |
6.700 |
3 |
Đường số 4 |
Đường số 1 - đường số 2 (một mặt tiền) |
1 |
6.700 |
4 |
Đường số 4 |
Tim đường số 2 - tim đường số 3 (hai mặt tiền) |
1 |
3.500 |
5 |
Đường số 5 |
Đường số 1 - đường số 2 (một mặt tiền) |
1 |
4.000 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
6 |
Đường số 1 |
Đường số 5 - đường số 7 |
2 |
2.500 |
7 |
Đường số 2 |
Đường số 5 - đường số 7 |
2 |
2.500 |
8 |
Đường số 6 |
Đường số 1 - đường số 2 |
2 |
3.000 |
9 |
Đường số 6 |
Đường số 2 - đường số 3 |
2 |
1.500 |
10 |
Đường số 9 |
Quốc lộ 91 - đường số 30-31 |
2 |
3.000 |
11 |
Đường công viên |
Quốc lộ 91 - công viên (Công an huyện) |
2 |
3.000 |
12 |
Đường số 30 |
Đường số 9 - hướng Châu Đốc - Long Xuyên |
2 |
1.500 |
|
ấp Bình Hòa |
|
|
|
13 |
Đường số 8 |
Đường số 1 - đường số 3 |
2 |
1.500 |
14 |
Đường số 7 |
Đường số 1 - đường số 2 |
2 |
1.500 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
ấp Bình Hòa |
|
|
|
15 |
Đường số 3 |
Phù Dật - đường số 6 |
3 |
600 |
16 |
Bình Hòa |
Đường nội bộ - khu 2,4 ha |
3 |
1.200 |
|
Khu Văn hóa |
|
|
|
17 |
Đường nội bộ |
Hướng Châu Đốc - Long Xuyên |
3 |
900 |
18 |
Đường số 29 |
Trần Văn Thành - hẻm Trường TH “A” |
3 |
600 |
Hẻm Trường TH “A” - hẻm Đức Lợi |
3 |
1.000 |
||
19 |
Đường số 31 |
Đường số 9 - Trần Văn Thành |
3 |
1.000 |
20 |
Đường Trần Văn Thành |
Quốc lộ 91 - sông Hậu |
3 |
800 |
21 |
Đường Vĩnh Tiền |
Quốc lộ 91 - đường số 23 |
3 |
1.000 |
Đường số 23 - đường số 9 |
3 |
800 |
||
22 |
Đường Bình Nghĩa |
Cầu ván Bình Long - NM GP2 |
3 |
800 |
IV |
QUỐC LỘ 91 |
|
|
|
23 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Phù Dật - Trường TH "A" CD |
1 |
4.000 |
Trường Tiểu học A - đường số 9 |
2 |
3.000 |
||
Đường số 9 - cầu Chữ S |
2 |
1.600 |
||
V |
KHU VỰC VEN ĐÔ |
|
|
|
24 |
Ấp Vĩnh Quới |
Quốc lộ 91 - ngã ba kênh 10 |
Ven đô |
700 |
Ngã ba kênh 10 - kênh 1 (đoạn đường nhựa) |
Ven đô |
400 |
||
25 |
Ấp Bình Nghĩa |
Hẻm Đệ nhị - đường đắp |
Ven đô |
600 |
Bến đò Thị Đam - đường số 3 |
Ven đô |
600 |
||
Đường đắp Bình Nghĩa |
Ven đô |
400 |
||
Khu tái định cư 2 |
Ven đô |
1.000 |
||
26 |
Ấp Bình Hòa |
Đường số 6 - kênh Chủ Mỹ |
Ven đô |
300 |
27 |
Đất ở còn lại |
Đường đất |
Ven đô |
300 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
Từ Quốc lộ 91 - ngã ba đường ra TT.TM Vịnh Tre |
700.000 |
2 |
Xã Mỹ Phú |
Từ cầu Vịnh Tre - Trạm Y tế xã |
600.000 |
3 |
Xã Khánh Hòa |
Từ ngã tư Cây Sung - Bến đò Thơm Rơm |
300.000 |
4 |
Xã Mỹ Đức |
Từ khu hành chính mới - Trường TH “A” Mỹ Đức |
950.000 |
5 |
Xã Ô Long Vĩ |
Từ Nhà máy nước - cầu kênh 7 |
600.000 |
6 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
Từ kênh 10 - K11 |
1.000.000 |
7 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
Từ Mương xã Bạc - Trường cấp 2 |
450.000 |
8 |
Xã Bình Phú |
Từ đường số 1 - đường số 7 |
500.000 |
9 |
Xã Bình Chánh |
Từ kênh 7 - hết ranh nhà ô.Que bán vật tư NN |
450.000 |
10 |
Xã Bình Long |
Từ cầu Vàm Xáng Cây Dương - Trường THCS Bình Long |
600.000 |
11 |
Xã Bình Mỹ |
Từ trường TH “A” - Trường THPT&CS |
700.000 |
12 |
Xã Bình Thủy |
Từ đường số 2 khu TTTM - cầu Đình |
300.000 |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã, khu trung tâm thương mại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
Chợ Vịnh Tre |
3.500.000 |
2 |
Xã Mỹ Đức |
Chợ TT TM Kênh Đào |
3.000.000 |
3 |
Xã Ô Long Vĩ |
Chợ TT Ô Long Vĩ |
1.000.000 |
4 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
Chợ Long Châu |
2.000.000 |
5 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
Chợ Hưng Thới |
1.300.000 |
6 |
Xã Bình Phú |
Chợ Bình Phú |
880.000 |
7 |
Xã Bình Chánh |
Chợ Bình Chánh |
1.500.000 |
8 |
Xã Bình Long |
Khu Công nghiệp Bình Long |
1.200.000 |
9 |
Xã Bình Mỹ |
Chợ Cây Dương |
1.500.000 |
10 |
Xã Bình Thủy |
Chợ TTTM Bình Thủy |
1.100.000 |
c) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã), các cụm, tuyến dân cư:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ, cụm, tuyến dân cư |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
Chợ Kênh 7 |
3.000.000 |
Chợ cầu Chữ S |
4.000.000 |
||
Chợ Mương Khai (đoạn QL 91 vào 100 mét) |
900.000 |
||
2 |
Xã Mỹ Phú |
Chợ Ba Tiệm |
800.000 |
KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn |
260.000 |
||
KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) |
300.000 |
||
KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn (mở rộng) |
900.000 |
||
3 |
Xã Mỹ Đức |
Chợ Cần Thảo |
450.000 |
4 |
Xã Ô Long Vĩ |
TDC Trung tâm xã |
400.000 |
TDC ấp Long Bình |
870.000 |
||
CDC Đầu Kênh 13 |
650.000 |
||
TDC Nam kênh Đào - Tây kênh 11 |
500.000 |
||
5 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
CDC Nam kênh Tri Tôn - K7 - K8 |
500.000 |
6 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
CDC Trung tâm xã |
520.000 |
CDC Tây kênh 13 |
420.000 |
||
7 |
Xã Bình Phú |
CDC Nam kênh 10 - Tây kênh 13 |
900.000 |
8 |
Xã Bình Chánh |
CDC Đông kênh 7 - Nam kênh Ba Thê |
400.000 |
9 |
Xã Bình Long |
TDC Tây kênh 7 nối dài |
580.000 |
10 |
Xã Bình Mỹ |
Chợ Đình |
800.000 |
Chợ Trường |
700.000 |
||
Chợ Năng Gù |
700.000 |
||
CDC Nam kênh Ba Thê - Đông kênh Hào Sương |
1.000.000 |
||
11 |
Xã Bình Thủy |
Chợ Bình Thủy |
200.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
Từ cầu chữ S - cầu Vịnh Tre (Bờ Tây) |
700.000 |
Từ cầu chữ S - cầu Vịnh Tre (Bờ Đông) |
1.000.000 |
||
2 |
Xã Mỹ Phú |
Từ cầu Vịnh Tre - Trạm Y tế xã Mỹ Phú |
600.000 |
Từ Trạm Y tế xã Mỹ Phú - cầu ngang Ba Tiệm |
800.000 |
||
Từ cầu ngang Ba Tiệm - cầu Cần Thảo |
600.000 |
||
3 |
Xã Mỹ Đức |
Từ cầu Cần Thảo - đường ra Khu HC mới |
950.000 |
Từ TH “A” Mỹ Đức - đường số 3 chợ kênh Đào |
800.000 |
||
Từ đường số 3 chợ kênh Đào - cầu kênh Đào |
1.500.000 |
||
4 |
Xã Bình Long |
Từ cầu Cây Dương - cuối biên KCN Bình Long |
600.000 |
Từ cuối biên Khu CN - cầu Phù Dật |
1.000.000 |
||
5 |
Xã Bình Mỹ |
Từ ranh hạt - Trường THPT&CS |
450.000 |
Từ Trường THPT&CS - ranh dưới trại cây Nghĩa Hiệp |
450.000 |
||
Từ ranh dưới trại cây Nghĩa Hiệp - cầu Cây Dương |
1.000.000 |
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
|
|
|
Đường Nam Vịnh Tre |
|
|
|
|
Từ ngã 3 Mũi Tàu - đường số 1 Chợ kênh 7 |
400.000 |
|
|
Từ đường số 1 Chợ kênh 7 - cầu kênh 7 |
700.000 |
|
Từ Chợ Vịnh Tre (cũ) - ngã ba Mũi Tàu |
400.000 |
|
|
Từ Quốc lộ 91 - rạch Mương Khai (Trường ĐHAG cơ sở 2) |
400.000 |
|
|
Ấp Vĩnh Hưng 2, Mương Khai lắp (đoạn cách Qlộ 91 100 mét - cầu Ngã Tư) |
300.000 |
|
|
Ấp Vĩnh Quới - Bình An Thạnh Lợi (đoạn Chùa Đáo Cử - ngã tư kênh 7) |
200.000 |
|
2 |
Xã Mỹ Phú |
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 91 - Hào Đề lớn (lộ 26/03) |
200.000 |
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 91 - Hào Đề lớn (bờ Bắc kênh Tri Tôn) |
200.000 |
|
|
Đường vòng Mỹ Phú (Ba Tiệm - Thành Cá Lân) |
300.000 |
|
3 |
Xã Khánh Hòa |
|
|
|
Đoạn từ Mương Thu Anh - cầu Hòa Hiệp (Xếp Ca Tam Bông) |
250.000 |
|
|
Đoạn từ cầu Hòa Hiệp - Mương Thu Anh (sông Hậu) |
250.000 |
|
4 |
Xã Mỹ Đức |
|
|
|
Ấp Mỹ Phó - Mỹ Chánh: đoạn từ Quốc lộ 91 - cầu Chợ Gạo (lộ nhựa) |
300.000 |
|
|
Đường Nam kênh Đào: đoạn từ cầu kênh Đào - kênh 2 |
200.000 |
|
|
Đoạn từ cầu kênh Đào - cầu Chợ Gạo |
250.000 |
|
5 |
Xã Ô Long Vĩ |
Đoạn cầu K7 - Văn phòng ấp Long An |
450.000 |
6 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
|
|
|
Bờ Bắc Vịnh Tre |
Từ kênh 10 - kênh 13 |
200.000 |
|
Bờ Nam Vịnh Tre |
Từ kênh 7 - kênh 8 |
500.000 |
|
Bờ Nam Vịnh Tre |
Từ kênh 8 - kênh 13 |
400.000 |
|
Bờ Tây |
Từ kênh 7 - kênh 10 |
200.000 |
|
Đường Bắc K10 cầu Chữ S (đoạn từ ranh Vĩnh Thạnh Trung - K10) |
200.000 |
|
7 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
|
|
|
Đường Nam Vịnh Tre |
Từ kênh 13 - mương Xã Bạc |
300.000 |
|
|
Từ Trường cấp II - ranh Tân Lập |
250.000 |
|
|
Từ K15 - kênh Cốc |
200.000 |
8 |
Xã Bình Chánh |
|
|
|
Đường Nam Cây Dương |
Từ Hào Sương - nhà ô. Que (vật tư NN) |
300.000 |
|
|
Từ kênh 7 - nhà ô Que (vật tư NN) |
450.000 |
|
|
Từ cây Xăng ô.Que - K15 |
200.000 |
9 |
Xã Bình Long |
|
|
|
Tuyến Cây Dương |
Từ Quốc lộ 91 - K8 Bình Phú |
250.000 |
|
Đoạn từ cầu Phú Dật - kênh Chủ Mỹ |
300.000 |
|
|
Đoạn từ kênh Chủ Mỹ - cầu kênh Đ (Cây Dương) |
250.000 |
|
10 |
Xã Bình Mỹ |
|
|
|
Đoạn từ cuối biên chợ Cây Dương - Cầu Hào Sương |
350.000 |
|
|
Đoạn từ kênh Đình - kênh 2 |
250.000 |
|
|
Đoạn từ kênh Núi Chốc - nhà ông Bảy Thường (ranh trong) |
250.000 |
|
|
Đoạn từ cầu Thầy Phó vòng ra Nhà máy Đức Tạo |
300.000 |
3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất |
1 |
Xã Bình Mỹ |
180.000 |
2 |
Xã Bình Long |
180.000 |
3 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
180.000 |
4 |
Xã Mỹ Đức |
180.000 |
5 |
Xã Mỹ Phú |
180.000 |
6 |
Xã Bình Chánh |
150.000 |
7 |
Xã Bình Phú |
150.000 |
8 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
150.000 |
9 |
Xã Khánh Hòa |
180.000 |
10 |
Xã Ô Long Vĩ |
150.000 |
11 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
150.000 |
12 |
Xã Bình Thủy |
150.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
|
Thị trấn Cái Dầu |
70.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Cái Dầu |
70.000 |
56.000 |
2 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
60.000 |
48.000 |
3 |
Xã Mỹ Phú |
45.000 |
36.000 |
4 |
Xã Khánh Hòa |
50.000 |
40.000 |
5 |
Xã Mỹ Đức (bờ Tây) |
45.000 |
36.000 |
6 |
Xã Mỹ Đức (bờ Đông) |
75.000 |
60.000 |
7 |
Xã Ô Long Vĩ |
35.000 |
28.000 |
8 |
Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc) |
35.000 |
28.000 |
9 |
Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam) |
40.000 |
32.000 |
10 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
35.000 |
28.000 |
11 |
Xã Bình Phú |
35.000 |
28.000 |
12 |
Xã Bình Chánh |
35.000 |
28.000 |
13 |
Xã Bình Long |
45.000 |
36.000 |
14 |
Xã Bình Mỹ |
40.000 |
32.000 |
15 |
Xã Bình Thủy |
45.000 |
36.000 |
c) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Cái Dầu |
42.000 |
2 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
36.000 |
3 |
Xã Mỹ Phú |
27.000 |
4 |
Xã Khánh Hòa |
30.000 |
5 |
Xã Mỹ Đức (bờ Tây) |
27.000 |
6 |
Xã Mỹ Đức (bờ Đông) |
45.000 |
7 |
Xã Ô Long Vĩ |
21.000 |
8 |
Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc) |
21.000 |
9 |
Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam) |
24.000 |
10 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
21.000 |
11 |
Xã Bình Phú |
21.000 |
12 |
Xã Bình Chánh |
21.000 |
13 |
Xã Bình Long |
27.000 |
14 |
Xã Bình Mỹ |
24.000 |
15 |
Xã Bình Thủy |
27.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
|
Thị trấn Cái Dầu |
90.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Cái Dầu |
90.000 |
72.000 |
2 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
80.000 |
64.000 |
3 |
Xã Mỹ Phú |
60.000 |
48.000 |
4 |
Xã Khánh Hòa |
60.000 |
48.000 |
5 |
Xã Mỹ Đức (bờ Tây) |
80.000 |
64.000 |
6 |
Xã Mỹ Đức (bờ Đông) |
100.000 |
80.000 |
7 |
Xã Ô Long Vĩ |
50.000 |
40.000 |
8 |
Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc) |
50.000 |
40.000 |
9 |
Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam) |
60.000 |
48.000 |
10 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
50.000 |
40.000 |
11 |
Xã Bình Phú |
50.000 |
40.000 |
12 |
Xã Bình Chánh |
50.000 |
40.000 |
13 |
Xã Bình Long |
60.000 |
48.000 |
14 |
Xã Bình Mỹ |
55.000 |
44.000 |
15 |
Xã Bình Thủy |
55.000 |
44.000 |
c) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Cái Dầu |
54.000 |
2 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
48.000 |
3 |
Xã Mỹ Phú |
36.000 |
4 |
Xã Khánh Hòa |
36.000 |
5 |
Xã Mỹ Đức (bờ Tây) |
48.000 |
6 |
Xã Mỹ Đức (bờ Đông) |
60.000 |
7 |
Xã Ô Long Vĩ |
30.000 |
8 |
Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Bắc) |
30.000 |
9 |
Xã Thạnh Mỹ Tây (bờ Nam) |
36.000 |
10 |
Xã Đào Hữu Cảnh |
30.000 |
11 |
Xã Bình Phú |
30.000 |
12 |
Xã Bình Chánh |
30.000 |
13 |
Xã Bình Long |
36.000 |
14 |
Xã Bình Mỹ |
33.000 |
15 |
Xã Bình Thủy |
33.000 |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thị trấn Phú Mỹ:
- Phía Đông giáp sông Tiền.
- Phía Tây giáp đường dự kiến song song Tỉnh lộ 954 hiện hữu (từ ranh bệnh viện - sông Vàm Nao).
- Phía Nam giáp đường đi Phú Hưng (từ ranh bệnh viện - hết khu hành chính hiện hữu vào 250 mét).
- Phía Bắc giáp rạch Cái Tắc.
2. Thị trấn Chợ Vàm:
- Phía Đông - Đông Bắc giáp sông Cái Vừng và sông Tiền.
- Nam giáp đường đất hiện hữu (đường theo quy hoạch).
- Tây giáp đường bao quy hoạch.
- Tây Bắc giáp sông Cái Vừng và Tỉnh lộ 954 lấy vào trong 300 mét.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
A |
THỊ TRẤN PHÚ MỸ |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
1 |
Đường Dự định 1 |
Mốc số 1.1 (nhà Kim Phượng) - mốc số 1.2 (Hòa Dừa) |
1 |
2.200 |
Mốc số 1.5 (bến tàu) - mốc số 1.6 (cafe Năm Dũng) |
1 |
2.200 |
||
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
2 |
Đường Dự định 1 |
Mốc số 1.2 (Hòa Dừa) - mốc số 1.3 (Cơ khí) |
2 |
1.100 |
Mốc số 1.6 - mốc số I (ranh nhà văn hóa) |
2 |
1.100 |
||
Mốc số 1.4 (nhà ông Tiền) - mốc số 1.5 (Bến tàu) |
2 |
1.100 |
||
3 |
Đường Dự định 2 |
Cầu đúc đi Phú Thọ - mốc 2.1 (Bác sĩ Hùng) |
2 |
1.100 |
4 |
Đường Dự định 3 |
Mốc 1.1 (Kim Phượng) - mốc 3.1 (ngã 4 Mỹ Lương) |
2 |
1.100 |
Mốc 3.1 - mốc 3.2 (hết ranh bệnh viện) |
2 |
1.100 |
||
5 |
Khu vực chợ Mỹ Lương |
Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 1 |
2 |
1.100 |
6 |
Khu vực chợ Đình |
Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền |
2 |
1.100 |
Hai dãy phố nhà lồng chợ |
2 |
1.100 |
||
7 |
Khu vực công viên |
Khu vực công viên - bến bờ sông Tiền - giáp ranh xã Tân Trung |
2 |
1.100 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
8 |
Đường vào TT DC TM |
Từ sông Tiền - Trung tâm thương mại |
3 |
700 |
9 |
Đường Dự định 1 |
Mốc số 1.3 - mốc số 1.4 (nhà ông Tiền) |
3 |
700 |
Cầu sắt cũ - mốc số 1.1 (nhà Kim Phượng) |
3 |
700 |
||
Mốc I (Nhà văn hóa cũ) - ngã tư bến xe huyện |
3 |
700 |
||
10 |
Đường Dự định 2 |
Mốc 2.1 - mốc II (nhà ông Chí lẫu trâu) |
3 |
700 |
11 |
Đường Dự định 3 |
Mốc 3.2 - mốc III (hết ranh UBND huyện) |
3 |
550 |
12 |
Đường Dự định 4 |
Đường Công an - XN Cơ khí cũ |
3 |
550 |
13
|
Khu vực chợ Mỹ Lương
|
Hai dãy phố chợ cá khu sạt lở |
3 |
550 |
Hẻm 1 (nhà Mười Phường - nhà Sáu Trường) |
3 |
550 |
||
Hẻm 2 (nhà Kim Phượng - Bến đò Tân Hưng cũ) |
3 |
550 |
||
14 |
Khu vực chợ Đình |
Cuối nhà lồng chợ - Đội điều tra Công an huyện |
3 |
550 |
IV |
ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
15 |
Dự định 1 (Đông Nam) |
Mốc số 1.1 - mốc số 1 (từ ngã tư bến xe - Chùa An Hòa Tự hiện hữu) |
Ven đô |
600 |
16 |
Dự định 2 (Đông Bắc) |
Mốc 1.7 - mốc 2.2 (cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - nhà ông Phục hiện hữu) |
Ven đô |
600 |
17 |
Dự định 3 (Tây Bắc) |
Giới hạn mốc III - mốc số 3 (từ UBND huyện - hết ranh trạm biến áp 110) |
Ven đô |
600 |
18 |
Dự định 3 (Tây Nam) |
Giới hạn mốc II (nhà ông Chí) - ngã tư bến xe huyện hiện hữu |
Ven đô |
700 |
19 |
Dự định 1 |
Cầu Cây (của rạch Cái Tắc) - phòng Giáo dục |
Ven đô |
200 |
20 |
Đường ngành rèn |
Từ ngã ba nhà ông Út Lẹ - ngã ba Tấn Lễ cũ |
Ven đô |
400 |
21 |
Đường ông Ba Tợ |
Từ nhà bà Dương Thị Anh - quán Cao Nguyên |
Ven đô |
400 |
B |
THỊ TRẤN CHỢ VÀM |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
22 |
Đường Dự định 1 |
Mốc II (nhà ô. Triết) - mốc số III (nhà ô. Ý) |
2 |
1.100 |
23 |
Đượng Dự định 2 |
Mốc III.1 (nhà ông Sal) - mốc số VI.1 (bờ sông Tiền) |
2 |
1.000 |
24 |
Đường Dự định 3 |
Mốc số III (nhà ông Ý) - mốc số I.1 (bờ sông Tiền) |
2 |
1.000 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
25 |
Đường Dự định 4 |
Mốc số I (Tinh Hoa) - mốc số I.1 (bờ sông Tiền) |
3 |
400 |
IV |
ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
26 |
Hướng Đông |
Dự định 4, giới hạn: mốc IV (cuối đường Chành Gòn mép sông Tiền) - mốc số 1 (cuối vách kho ông Yên hiện hữu) |
Ven đô |
250 |
27 |
Hướng Tây |
Dự định 1, giới hạn: mốc II - mốc số 2 ( nhà ông Triết - Lò heo hiện hữu) |
Ven đô |
1.000 |
28 |
Hướng Nam |
Dự định 1, giới hạn: mốc III - mốc số 3 (nhà ông Ý - nhà ông Nhã hiện hữu) |
Ven đô |
1.000 |
29 |
Hướng Bắc |
Dự định 4, giới hạn: mốc I (Tinh Hoa) - mốc số 1 (bến đò Châu Ma) |
Ven đô |
250 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Long Sơn |
550.000 |
2 |
Xã Long Hòa |
400.000 |
3 |
Xã Phú Lâm |
400.000 |
4 |
Xã Phú Thạnh |
400.000 |
5 |
Xã Phú An |
400.000 |
6 |
Xã Phú Thọ |
400.000 |
7 |
Xã Tân Trung |
350.000 |
8 |
Xã Tân Hòa |
400.000 |
9 |
Xã Bình Thạnh Đông |
400.000 |
10 |
Xã Phú Bình |
400.000 |
11 |
Xã Hòa Lạc |
400.000 |
12 |
Xã Phú Hiệp |
400.000 |
13 |
Xã Phú Hưng |
420.000 |
14 |
Xã Hiệp Xương |
240.000 |
15 |
Xã Phú Xuân |
240.000 |
16 |
Xã Phú Thành |
240.000 |
17 |
Xã Phú Long |
240.000 |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Phú Lâm |
Chợ Tân Phú |
450.000 |
2 |
Xã Phú An |
Chợ Mương Chùa |
400.000 |
3 |
Xã Phú Thọ |
Chợ Mương Kinh |
400.000 |
4 |
Xã Hòa Lạc |
Chợ Hòa Bình |
400.000 |
5 |
Xã Phú Hiệp |
Chợ Hòa Long |
500.000 |
6 |
Xã Phú Bình |
Chợ Phú Bình |
400.000 |
7 |
Xã Phú Hưng |
Chợ Phú Hưng |
400.000 |
8 |
Xã Tân Hòa |
Chợ Bắc Cái Đầm |
410.000 |
9 |
Xã Bình Thạnh Đông |
Chợ Bình Trung |
400.000 |
10 |
Xã Phú Thành |
Chợ chưa có tên |
240.000 |
11 |
Xã Phú Long |
Chợ chưa có tên |
240.000 |
12 |
Xã Hiệp Xương |
Chợ chưa có tên |
240.000 |
13 |
Xã Phú Xuân |
Chợ chưa có tên |
240.000 |
c) Đất ở nông thôn nằm tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Long Sơn |
Chợ Mương Nhà máy |
700.000 |
2 |
Xã Tân Trung |
Chợ chưa có tên |
300.000 |
3 |
Xã Tân Hòa |
Chợ Nhơn Hòa |
400.000 |
4 |
Xã Hòa Lạc |
Chợ Thơm Rơm |
200.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 954, 953:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
I |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 954 |
|
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
|
|
Cầu Chín Mi - mốc số 1 (Chùa An Hòa Tự) |
400.000 |
|
Mốc số 2.2 (nhà ông Phục) - Mương Phèn (giáp ranh Phú Thọ) |
400.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
400.000 |
3 |
Xã Long Sơn |
|
|
Từ ranh Tân Châu - bờ mương trên số 2 |
720.000 |
|
Từ bờ mương dưới số 2 - mương số 5 |
530.000 |
4 |
Xã Long Hòa |
350.000 |
5 |
Xã Phú Lâm |
350.000 |
6 |
Xã Phú Thạnh |
|
|
Từ ranh Phú Lâm - đường cộ 15 |
400.000 |
|
Từ đường cộ 15 - ranh Chợ Vàm |
350.000 |
7 |
Xã Phú An |
350.000 |
8 |
Xã Phú Thọ |
350.000 |
9 |
Xã Tân Trung(cầu 9 Mi - ngã ba Lộ Sứ) |
350.000 |
10 |
Xã Tân Hòa |
350.000 |
11 |
Xã Bình Thạnh Đông (Phà Năng Gù - cầu Cái Đầm) |
350.000 |
II |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 953 |
|
12 |
Xã Phú Hiệp |
|
|
Từ Phà Châu Giang - giáp ranh xã Châu Phong |
400.000 |
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Tiền, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
|
|
Mốc số 3 (hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng) |
220.000 |
|
Đường Bắc Cái Tắc (từ cầu Cái Tắc- giáp ranh Phú Hưng) |
190.000 |
|
Khu vực Thượng 1 |
150.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
100.000 |
3 |
Xã Long Sơn |
180.000 |
4 |
Xã Long Hòa |
170.000 |
5 |
Xã Phú Lâm (Lộ sau) |
150.000 |
5 |
Xã Phú Thạnh |
|
|
Tiếp giáp Tỉnh lộ 954 - nhà ông Nhơn |
250.000 |
|
Lộ sau ranh Phú Lâm - km 16 |
200.000 |
6 |
Xã Phú An |
|
|
Từ Tỉnh lộ 954 Phú Quí - Phú Lợi |
100.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 954 Phú Bình - Phú Lợi |
170.000 |
7 |
Xã Phú Thọ |
250.000 |
8 |
Xã Tân Trung |
|
|
Ngã tư bến xe huyện (giáp ranh TL 954) - bến phà Thuận Giang |
600.000 |
|
Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang |
350.000 |
|
Ngã tư đường Phà Thuận Giang - UBND xã |
250.000 |
|
Các đoạn đường còn lại |
170.000 |
9 |
Xã Tân Hòa |
170.000 |
10 |
Xã Bình Thạnh Đông |
200.000 |
11 |
Xã Phú Bình |
240.000 |
12 |
Xã Hòa Lạc |
170.000 |
13 |
Xã Phú Hiệp |
|
|
Từ Phà Châu Giang - ranh UBND xã |
250.000 |
|
Từ UBND xã - ranh xã Hòa Lạc |
200.000 |
14 |
Xã Phú Hưng |
170.000 |
15 |
Xã Hiệp Xương |
100.000 |
16 |
Xã Phú Xuân |
100.000 |
17 |
Xã Phú Thành |
100.000 |
18 |
Xã Phú Long |
100.000 |
3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
80.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
80.000 |
3 |
Xã Long Sơn |
80.000 |
4 |
Xã Long Hòa |
60.000 |
5 |
Xã Phú Lâm |
60.000 |
6 |
Xã Phú Thạnh |
60.000 |
7 |
Xã Phú An |
60.000 |
8 |
Xã Phú Thọ |
60.000 |
9 |
Xã Tân Trung |
90.000 |
10 |
Xã Tân Hòa |
60.000 |
11 |
Xã Bình Thạnh Đông |
120.000 |
12 |
Xã Phú Bình |
60.000 |
13 |
Xã Hòa Lạc |
60.000 |
14 |
Xã Phú Hiệp |
60.000 |
15 |
Xã Phú Hưng |
60.000 |
16 |
Xã Hiệp Xương |
50.000 |
17 |
Xã Phú Xuân |
50.000 |
18 |
Xã Phú Thành |
50.000 |
19 |
Xã Phú Long |
50.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
60.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
45.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 953, 954:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
|
|
|
Ngã tư Bến xe huyện - cầu Cái Tắc đi Phú Thọ |
60.000 |
45.000 |
|
Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - mương Phèn (giáp xã Phú Thọ) |
45.000 |
39.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
45.000 |
39.000 |
3 |
Xã Long Sơn |
45.000 |
39.000 |
4 |
Xã Long Hòa |
45.000 |
39.000 |
5 |
Xã Phú Lâm |
45.000 |
39.000 |
6 |
Xã Phú Thạnh |
45.000 |
39.000 |
7 |
Xã Phú An |
45.000 |
39.000 |
8 |
Xã Phú Thọ |
37.500 |
28.000 |
9 |
Xã Tân Trung |
45.000 |
39.000 |
10 |
Xã Tân Hòa |
45.000 |
39.000 |
11 |
Xã Bình Thạnh Đông |
45.000 |
39.000 |
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
|
|
|
Từ UBND huyện - ranh Phú Hưng |
45.000 |
39.000 |
|
Đường nhựa Bắc Cái Tắc - Phú Hưng |
36.000 |
32.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
36.000 |
32.000 |
3 |
Xã Long Sơn |
36.000 |
32.000 |
4 |
Xã Long Hòa |
36.000 |
32.000 |
5 |
Xã Phú Lâm |
30.000 |
27.000 |
6 |
Xã Phú Thạnh |
30.000 |
27.000 |
7 |
Xã Phú An |
36.000 |
32.000 |
8 |
Xã Phú Thọ |
30.000 |
27.000 |
9 |
Xã Tân Trung |
35.000 |
31.000 |
10 |
Xã Tân Hòa |
36.000 |
32.000 |
11 |
Xã Bình Thạnh Đông |
36.000 |
32.000 |
12 |
Xã Phú Bình |
36.000 |
32.000 |
13 |
Xã Hòa Lạc |
36.000 |
32.000 |
14 |
Xã Phú Hiệp |
36.000 |
32.000 |
15 |
Xã Phú Hưng |
36.000 |
32.000 |
16 |
Xã Hiệp Xương |
36.000 |
32.000 |
17 |
Xã Phú Xuân |
36.000 |
32.000 |
18 |
Xã Phú Thành |
36.000 |
32.000 |
19 |
Xã Phú Long |
36.000 |
32.000 |
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
30.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
30.000 |
3 |
Xã Long Sơn |
30.000 |
4 |
Xã Long Hòa |
30.000 |
5 |
Xã Phú Lâm |
25.000 |
6 |
Xã Phú Thạnh |
25.000 |
7 |
Xã Phú An |
25.000 |
8 |
Xã Phú Thọ |
25.000 |
9 |
Xã Tân Trung |
25.000 |
10 |
Xã Tân Hòa |
30.000 |
11 |
Xã Bình Thạnh Đông |
30.000 |
12 |
Xã Phú Bình |
25.000 |
13 |
Xã Hòa Lạc |
25.000 |
14 |
Xã Phú Hiệp |
25.000 |
15 |
Xã Phú Hưng |
30.000 |
16 |
Xã Hiệp Xương |
25.000 |
17 |
Xã Phú Xuân |
25.000 |
18 |
Xã Phú Thành |
25.000 |
19 |
Xã Phú Long |
25.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
87.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
65.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 953 - 954:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
|
|
|
Từ cầu Chín Mi - ngã 4 bến xe huyện |
65.000 |
49.000 |
|
Từ ngã tư bến xe huyện - cầu Cái Tắc đi Phú Thọ |
87.000 |
65.000 |
|
Từ cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ) |
65.000 |
49.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
65.000 |
49.000 |
3 |
Xã Long Sơn |
65.000 |
49.000 |
4 |
Xã Long Hòa |
65.000 |
49.000 |
5 |
Xã Phú Lâm |
65.000 |
49.000 |
6 |
Xã Phú Thạnh |
65.000 |
49.000 |
7 |
Xã Phú An |
65.000 |
49.000 |
8 |
Xã Phú Thọ |
65.000 |
49.000 |
9 |
Xã Tân Trung |
65.000 |
49.000 |
10 |
Xã Tân Hòa |
65.000 |
49.000 |
11 |
Xã Bình Thạnh Đông |
65.000 |
49.000 |
12 |
Xã Phú Hiệp |
65.000 |
49.000 |
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
52.000 |
48.000 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
52.000 |
48.000 |
3 |
Xã Long Sơn |
52.000 |
48.000 |
4 |
Xã Long Hòa |
52.000 |
48.000 |
5 |
Xã Phú Lâm |
52.000 |
48.000 |
6 |
Xã Phú Thạnh |
52.000 |
48.000 |
7 |
Xã Phú An |
52.000 |
48.000 |
8 |
Xã Phú Thọ |
52.000 |
48.000 |
9 |
Xã Tân Trung |
52.000 |
48.000 |
10 |
Xã Tân Hòa |
52.000 |
48.000 |
11 |
Xã Bình Thạnh Đông |
52.000 |
48.000 |
12 |
Xã Phú Bình |
52.000 |
48.000 |
13 |
Xã Hòa Lạc |
52.000 |
48.000 |
14 |
Xã Phú Hiệp |
52.000 |
48.000 |
15 |
Xã Phú Hưng |
52.000 |
48.000 |
16 |
Xã Hiệp Xương |
52.000 |
48.000 |
17 |
Xã Phú Xuân |
52.000 |
48.000 |
18 |
Xã Phú Thành |
52.000 |
48.000 |
19 |
Xã Phú Long |
52.000 |
48.000 |
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Phú Mỹ |
43.500 |
2 |
Thị trấn Chợ Vàm |
43.500 |
3 |
Xã Long Sơn |
43.500 |
4 |
Xã Long Hòa |
43.500 |
5 |
Xã Phú Lâm |
43.500 |
6 |
Xã Phú Thạnh |
43.500 |
7 |
Xã Phú An |
43.500 |
8 |
Xã Phú Thọ |
43.500 |
9 |
Xã Tân Trung |
43.500 |
10 |
Xã Tân Hòa |
43.500 |
11 |
Xã Bình Thạnh Đông |
43.500 |
12 |
Xã Phú Bình |
43.500 |
13 |
Xã Hòa Lạc |
43.500 |
14 |
Xã Phú Hiệp |
43.500 |
15 |
Xã Phú Hưng |
43.500 |
16 |
Xã Hiệp Xương |
43.500 |
17 |
Xã Phú Xuân |
43.500 |
18 |
Xã Phú Thành |
43.500 |
19 |
Xã Phú Long |
43.500 |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN CHÂU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
I. GIỚI HẠN ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN TÂN CHÂU):
Được giới hạn gồm các ấp: Long Hưng, Long Thạnh A, Long Thạnh B, Long Thạnh C, Long Châu, Long Thị A, Long Thị B, Long Thị C, Long Thị D.
- Đông giáp xã Long Sơn.
- Tây giáp xã Long An.
- Nam giáp xã Long Phú.
- Bắc giáp sông Tiền.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
1 |
Hai Bà Trưng |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
2 |
Nguyễn Văn Linh |
Suốt đường |
1 |
6.700 |
3 |
Lê Hồng Phong |
Suốt đường |
1 |
6.700 |
4 |
Trường Chinh |
Nguyễn Văn Linh - Lê Duẫn |
1 |
6.700 |
5 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng |
1 |
6.700 |
Hai Bà Trưng - Lê Duẫn |
1 |
6.700 |
||
6 |
Võ Thị Sáu |
Tôn Đức Thắng - Đinh Tiên Hoàng |
1 |
6.000 |
Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh |
1 |
4.000 |
||
7 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
8 |
Đinh Tiên Hoàng |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
9 |
Lê Duẫn |
Suốt đường |
1 |
6.700 |
10 |
Nguyễn Trãi |
Lê Hồng Phong - Lê Duẫn |
1 |
6.000 |
11 |
Nguyễn Văn Cừ |
Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh |
1 |
6.000 |
12 |
Ngô Quyền |
Suốt đường |
1 |
6.000 |
13 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Văn Linh - Ngân hàng |
1 |
6.700 |
14 |
Nguyễn Tri Phương |
Ngân Hàng - Phạm Hùng |
1 |
6.700 |
Phạm Hùng - Trần Phú |
1 |
5.000 |
||
15 |
Tôn Đức Thắng |
Lê Duẫn - Thoại Ngọc Hầu |
1 |
6.700 |
Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú |
1 |
6.000 |
||
Ranh Long Sơn - Lê Duẫn |
1 |
4.000 |
||
16 |
Trần Phú |
Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương |
1 |
6.000 |
Nguyễn Công Nhàn - ngã 3 Long Hưng |
1 |
4.000 |
||
17 |
Nguyễn Văn Cừ |
Lê Duẫn - Tôn Đức Thắng |
1 |
5.000 |
18 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Văn Linh - ranh Long Sơn |
1 |
5.000 |
20 |
Trường Chinh |
Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh |
1 |
4.000 |
21 |
Lý Thái Tổ |
Hai Bà Trưng - Lý Tự Trọng |
1 |
4.000 |
22 |
Nguyễn Trãi |
Lê Duẫn - Lý Tự Trọng |
1 |
4.000 |
23 |
Phạm Văn Đồng |
Suốt đường |
1 |
4.000 |
24 |
Lý Tự Trọng |
Suốt đường |
1 |
4.000 |
25 |
Nguyễn Chí Thanh |
Suốt đường |
1 |
4.000 |
26 |
Thoại Ngọc Hầu |
Suốt đường |
1 |
5.000 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
|
27 |
Phạm Hùng |
Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương |
2 |
3.000 |
28 |
Tôn Đức Thắng |
Trần Phú - ranh Long Phú |
2 |
2.400 |
29 |
Nguyễn Quang Diệu |
Suốt đường |
2 |
2.500 |
30 |
Hùng Cẩm Hòa |
Suốt đường |
2 |
2.500 |
31 |
Hà Hoàng Hổ |
Suốt đường |
2 |
2.500 |
32 |
Châu Văn Liêm |
Suốt đường |
2 |
2.500 |
33 |
Phạm Ngọc Thạch |
Suốt đường |
2 |
2.500 |
34 |
Nguyễn Tri Phương |
Trần Phú - giáp ranh xã Long Phú |
2 |
2.500 |
35 |
Khu tái định cư (thị trấn Tân Châu) |
Các đường có nền loại 1 |
2 |
3.075 |
Các đường có nền loại 2 |
2 |
2.430 |
||
Các đường có nền loại 3 |
2 |
2.040 |
||
36 |
Nguyễn Công Nhàn |
Suốt đường |
2 |
2.000 |
37 |
Nguyễn Huệ |
Cầu sắt - Phan Thanh Giản |
2 |
2.000 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
38 |
Trần Phú |
Ngã ba Long Hưng - ranh xã Long An |
3 |
1.500 |
39 |
Đường số 6 |
Sân vận động (cũ) suốt đường |
3 |
1.500 |
40 |
Đường Pasteur |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
41 |
Thủ Khoa Nghĩa |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
42 |
Nguyễn Công Trứ |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
43 |
Nguyễn Trung Trực |
Suốt đường |
3 |
1.500 |
44 |
Trương Công Định |
Suốt đường |
3 |
1.500 |
45 |
Phan Thanh Giản |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
46 |
Nguyễn Thái Học |
Suốt đường |
3 |
900 |
47 |
Đề Thám |
Suốt đường |
3 |
900 |
48 |
Chưởng Binh Lễ |
Nguyễn Tri Phương - nhà ông 5 Đoàn |
3 |
1.500 |
49 |
Tản Đà |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
50 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Suốt đường |
3 |
1.200 |
51 |
Lê Văn Duyệt |
Phan Thanh Giản - Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
1.200 |
52 |
Hương lộ II |
Suốt đường |
3 |
1.000 |
53 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Suốt đường |
3 |
700 |
54 |
Khu tái bố trí Long Thạnh A |
Nguyên khu |
3 |
600 |
55 |
Khu dân cư 1 ha 1 |
Nguyên khu |
3 |
600 |
56 |
Khu dân cư 1 ha 6 |
Nguyên khu |
3 |
1.800 |
57 |
Khu dân cư Long Thạnh C |
Trần Phú - Văn phòng ấp |
3 |
1.500 |
Văn Phòng ấp - ranh Long Phú |
3 |
1.000 |
||
58 |
Nguyễn Thị Định |
Suốt đường |
3 |
1.500 |
IV |
KHU VỰC VEN ĐÔ |
|
|
|
59 |
Xã Long An |
Đoạn từ cầu nghĩa trang liệt sĩ đến giáp ranh thị trấn Tân Châu trên TL 952 |
Ven đô |
600 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm ở trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Vĩnh Xương |
300.000 |
2 |
Xã Phú Lộc |
200.000 |
3 |
Xã Vĩnh Hòa |
400.000 |
4 |
Xã Tân Thạnh |
300.000 |
5 |
Xã Tân An |
500.000 |
6 |
Xã Long An |
800.000 |
7 |
Xã Châu Phong |
500.000 |
8 |
Xã Lê Chánh |
450.000 |
9 |
Xã Phú Vĩnh |
1.500.000 |
10 |
Xã Long Phú |
600.000 |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Vĩnh Hòa |
Chợ Vĩnh Hòa |
600.000 |
2 |
Xã Tân An |
Chợ Tân An |
600.000 |
3 |
Xã Phú Vĩnh |
Chợ Phú Vĩnh |
1.500.000 |
4 |
Xã Long An |
Chợ Long An (Long Hiệp) |
800.000 |
5 |
Xã Châu Phong |
Chợ Châu Phong |
450.000 |
6 |
Xã Lê Chánh |
Chợ Lê Chánh |
450.000 |
7 |
Xã Phú Lộc |
Chợ Phú Lộc |
400.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 952, 953:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất vị trí 1 |
I |
Cặp Tỉnh lộ 953 |
|
1 |
Xã Long Phú |
400.000 |
2 |
Xã Phú Vĩnh |
300.000 |
3 |
Xã Lê Chánh |
200.000 |
4 |
Xã Châu Phong |
200.000 |
II |
Cặp Tỉnh lộ 952 |
|
1 |
Xã Tân An |
300.000 |
2 |
Xã Tân Thạnh |
200.000 |
3 |
Xã Vĩnh Hòa |
250.000 |
4 |
Xã Vĩnh Xương |
300.000 |
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Long Phú |
250.000 |
2 |
Xã Phú Vĩnh |
200.000 |
3 |
Xã Lê Chánh |
200.000 |
4 |
Xã Châu Phong |
200.000 |
5 |
Xã Long An |
200.000 |
6 |
Xã Tân An |
200.000 |
7 |
Xã Tân Thạnh |
150.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hòa |
150.000 |
9 |
Xã Vĩnh Xương |
200.000 |
10 |
Xã Phú Lộc (bờ Đông) |
100.000 |
11 |
Xã Phú Lộc (bờ Tây) |
50.000 |
3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất |
1 |
Xã Long Phú |
150.000 |
2 |
Xã Phú Vĩnh |
60.000 |
3 |
Xã Lê Chánh |
60.000 |
4 |
Xã Châu Phong |
80.000 |
5 |
Xã Long An |
100.000 |
6 |
Xã Tân An |
80.000 |
7 |
Xã Tân Thạnh |
80.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hòa |
80.000 |
9 |
Xã Vĩnh Xương |
100.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tân Châu |
135.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 952 - 953:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Phú Vĩnh |
80.000 |
60.000 |
2 |
Xã Lê Chánh |
80.000 |
60.000 |
3 |
Xã Châu Phong |
80.000 |
60.000 |
4 |
Xã Long An |
60.000 |
45.000 |
5 |
Xã Tân An |
60.000 |
45.000 |
6 |
Xã Tân Thạnh |
60.000 |
45.000 |
7 |
Xã Vĩnh Hòa |
70.000 |
53.000 |
8 |
Xã Vĩnh Xương |
80.000 |
60.000 |
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Long Phú |
70.000 |
53.000 |
2 |
Xã Phú Vĩnh |
50.000 |
38.000 |
3 |
Xã Lê Chánh |
50.000 |
38.000 |
4 |
Xã Châu Phong |
70.000 |
53.000 |
5 |
Xã Long An |
70.000 |
53.000 |
6 |
Xã Tân An |
50.000 |
38.000 |
7 |
Xã Tân Thạnh |
50.000 |
38.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hòa |
60.000 |
45.000 |
9 |
Xã Vĩnh Xương |
50.000 |
38.000 |
10 |
Xã Phú Lộc |
30.000 |
23.000 |
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Xã Long Phú |
40.000 |
2 |
Xã Phú Vĩnh |
29.000 |
3 |
Xã Lê Chánh |
29.000 |
4 |
Xã Châu Phong |
40.000 |
5 |
Xã Long An |
40.000 |
6 |
Xã Tân An |
29.000 |
7 |
Xã Tân Thạnh |
29.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hòa |
34.000 |
9 |
Xã Vĩnh Xương |
29.000 |
10 |
Xã Phú Lộc |
17.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tân Châu |
158.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 952 - 953:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Long Phú |
120.000 |
90.000 |
2 |
Xã Phú Vĩnh |
120.000 |
90.000 |
3 |
Xã Lê Chánh |
110.000 |
83.000 |
4 |
Xã Châu Phong |
110.000 |
83.000 |
5 |
Xã Long An |
120.000 |
90.000 |
6 |
Xã Tân Thạnh |
110.000 |
83.000 |
7 |
Xã Vĩnh Hòa |
110.000 |
83.000 |
8 |
Xã Vĩnh Xương |
100.000 |
75.000 |
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Long Phú |
96.000 |
72.000 |
2 |
Xã Phú Vĩnh |
80.000 |
60.000 |
3 |
Xã Lê Chánh |
80.000 |
60.000 |
4 |
Xã Châu Phong |
80.000 |
60.000 |
5 |
Xã Long An |
80.000 |
60.000 |
6 |
Xã Tân An |
80.000 |
60.000 |
7 |
Xã Tân Thạnh |
70.000 |
53.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hòa |
80.000 |
60.000 |
9 |
Xã Vĩnh Xương |
80.000 |
60.000 |
10 |
Xã Phú Lộc |
45.000 |
34.000 |
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Xã Long Phú |
54.000 |
2 |
Xã Phú Vĩnh |
45.000 |
3 |
Xã Lê Chánh |
45.000 |
4 |
Xã Châu Phong |
45.000 |
5 |
Xã Long An |
45.000 |
6 |
Xã Tân An |
45.000 |
7 |
Xã Tân Thạnh |
39.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hòa |
45.000 |
9 |
Xã Vĩnh Xương |
45.000 |
10 |
Xã Phú Lộc |
25.000 |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thị trấn An Phú:
- Hướng Đông giáp sông Hậu.
- Hướng Bắc giáp xã Phước Hưng và xã Phú Hội.
- Hướng Tây giáp sông Châu Đốc và xã Vĩnh Hội Đông.
- Hướng Nam giáp xã Đa Phước.
2. Thị trấn Long Bình:
- Hướng Đông giáp sông Hậu và xã Khánh An.
- Hướng Bắc giáp sông Châu Đốc và xã Khánh Bình.
- Hướng Tây giáp xã Khánh Bình.
- Hướng Nam giáp xã Khánh An, xã Quốc Thái và xã Khánh Bình.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
|
A |
THỊ TRẤN AN PHÚ |
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
1 |
Bạch Đằng |
Ngã ba mũi tàu - cầu Sắt |
1 |
2.000 |
|
2 |
Thoại Ngọc Hầu |
Ngã 3 mũi tàu - ngã tư Nguyễn Trãi |
1 |
2.400 |
|
3 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Bạch Đằng - Hai Bà Trưng |
1 |
2.400 |
|
4 |
Lê Thánh Tôn |
Bạch Đằng - Hai Bà Trưng |
1 |
2.400 |
|
5 |
Nguyễn Trãi |
Bạch Đằng - Hai Bà Trưng |
1 |
1.800 |
|
6 |
Bạch Đằng |
Ngã 3 BĐH Giao thông - Công an huyện An Phú |
1 |
2.000 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Hai Bà Trưng - nhà ông Nguyễn Văn Nuôi |
2 |
1.500 |
|
8 |
Bạch Đằng |
Công an huyện An Phú - Trường THPT |
2 |
1.440 |
|
9 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Trãi |
2 |
1.000 |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nhà ô. Nguyễn Văn Nuôi - nhà ông năm Tính |
3 |
800 |
|
Nhà ông Năm Tính - Tỉnh lộ 957 |
3 |
530 |
|||
11 |
Thoại Ngọc Hầu |
Ngã tư Nguyễn Trãi - NM Nước đá Mã Chí Minh |
3 |
640 |
|
12 |
Đường tỉnh 956 |
Trường PTTH - cầu Vĩnh Trường |
3 |
500 |
|
13 |
Đường tỉnh 956 |
Cầu sắt - ranh Phước Hưng |
3 |
500 |
|
14 |
Đường Bắc kênh mới |
Cầu sắt - Tỉnh lộ 957 |
3 |
300 |
|
15 |
Đường vành đai TT. An Phú |
Nguyễn Hữu Cảnh - kênh Mới |
3 |
400 |
|
16 |
Đường Nam kênh Mới |
Cầu kênh mới - cầu Phú Hội |
3 |
250 |
|
B |
THỊ TRẤN LONG BÌNH |
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
17 |
Đường Trung tâm chợ TT. Long Bình |
1 |
2.400 |
||
18 |
Từ cầu Đá - Bến phà - trước nhà lồng chợ TT. Long Bình |
1 |
1.600 |
||
19 |
Đường 956 - mé sông Đồn Biên phòng 933 |
1 |
1.600 |
||
20 |
Đường tỉnh 956 |
Từ chùa Cao Đài - Trạm Hải quan |
1 |
1.700 |
|
Trạm Hải quan - cầu Đá |
1 |
2.100 |
|||
21 |
Đường Hữu Nghị |
Đường tỉnh 956 - bến phà CPC (đường Hữu Nghị) |
1 |
2.000 |
|
22 |
Đường cặp bờ sông Hậu |
Hải quan Khánh Bình - Đồn Biên phòng 933 |
1 |
2.200 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
23 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường tỉnh 956 - bến đò Út Lố sang CPC |
2 |
1.400 |
|
24 |
Đường tỉnh 957 |
Từ tuyến dân cư - cầu Đá |
2 |
1.300 |
|
25 |
Đường GTNT |
Cầu đá - bến đò sang CPC |
2 |
1.200 |
|
26 |
Đường cặp bờ sông Hậu |
Đồn Biên phòng 933 - Chùa Cao Đài |
2 |
1.200 |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
27 |
Đường cặp bờ sông Hậu |
Chùa Cao Đài - ranh Khánh An |
3 |
900 |
|
C |
ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
Thị trấn An Phú |
|
|
|
|
28 |
Đường tỉnh 956 |
Cầu Vĩnh Trường - ranh Đa Phước |
Ven đô |
200 |
|
29 |
Đường tỉnh 956 |
Ranh Phước Hưng - trạm điện |
Ven đô |
140 |
|
30 |
Đường Cột Dây Thép |
Đường tỉnh 956 - đường tỉnh 957 |
Ven đô |
100 |
|
|
Thị trấn Long Bình |
|
|
|
|
31 |
Đường tỉnh 956 |
Chùa Cao Đài - ranh Khánh An |
Ven đô |
1.200 |
|
Bến đò sang CPC - ranh Khánh Bình |
Ven đô |
300 |
|||
32 |
Đường tỉnh 957 |
Khu dân cư - ranh Khánh Bình |
Ven đô |
400 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Khánh An |
600.000 |
2 |
Xã Khánh Bình |
200.000 |
3 |
Xã Quốc Thái |
650.000 |
4 |
Xã Nhơn Hội |
125.000 |
5 |
Xã Phú Hữu |
250.000 |
6 |
Xã Phú Hội |
120.000 |
7 |
Xã Phước Hưng |
340.000 |
8 |
Xã Vĩnh Lộc |
200.000 |
9 |
Xã Vĩnh Hậu |
160.000 |
10 |
Xã Vĩnh Trường |
210.000 |
11 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
220.000 |
12 |
Xã Đa Phước |
350.000 |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm xã, trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Khánh An |
Chợ Khánh An |
700.000 |
2 |
Xã Quốc Thái |
Chợ Đồng Ky |
700.000 |
3 |
Xã Đa Phước |
Chợ Cồn Tiên |
800.000 |
4 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
Chợ Vĩnh Hội Đông |
500.000 |
5 |
Xã Vĩnh Lộc |
Vĩnh Thạnh |
320.000 |
6 |
Xã Vĩnh Trường |
Chợ chưa có tên |
210.000 |
7 |
Xã Phước Hưng |
Chợ Mới |
420.000 |
8 |
Xã Nhơn Hội |
Chợ Bắc Đay |
420.000 |
9 |
Xã Khánh Bình |
Chợ chưa có tên |
420.000 |
10 |
Xã Vĩnh Hậu |
Dự kiến mở chợ ấp Vĩnh Thạnh |
300.000 |
11 |
Xã Phú Hội |
Chợ chưa có tên |
350.000 |
12 |
Xã Phú Hữu |
Chợ Phú Hữu |
350.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Tiếp giáp Tỉnh lộ 956:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Từ Cồn Tiên - cầu Chà (kể cả các dãy nhà phía bờ sông Hậu) |
800.000 |
2 |
Từ cầu Chà - cầu Vĩnh Trường (trừ đoạn TT. Hành chính xã Đa Phước) |
250.000 |
3 |
Ranh TT. An Phú - ranh Phước Hưng |
227.000 |
4 |
Ranh Phước Hưng - giáp Trung tâm xã Quốc Thái |
180.000 |
5 |
Ngã tư chợ Quốc Thái - ranh Khánh An |
250.000 |
6 |
Ranh Khánh An - Cây Dơi |
200.000 |
7 |
Cây Dơi - ranh TT. Long Bình |
260.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 957:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Từ Cồn Tiên - cầu Cồn Tiên |
250.000 |
2 |
Cầu Cồn Tiên - kênh Xã đội |
200.000 |
3 |
Kênh Xã đội - rạch Chà |
180.000 |
4 |
Rạch Chà - ngã ba Cột Dây Thép |
140.000 |
5 |
Ngã ba Cột Dây Thép - kênh Thầy Ban |
160.000 |
6 |
Kênh Thầy Ban - Trạm Y tế xã Phú Hội |
150.000 |
7 |
Trạm Y tế xã Phú Hội - mương Tám Sớm |
100.000 |
8 |
Mương Tám Sớm - Chợ Bắc Đay |
120.000 |
9 |
Chợ Bắc Đay - cầu C3 |
90.000 |
c) Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Khánh An |
90.000 |
2 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
90.000 |
3 |
Xã Đa Phước (trừ các dãy nhà phía bờ sông Hậu từ Cồn Tiên - cầu Chà) |
90.000 |
4 |
Xã Phước Hưng |
90.000 |
5 |
Xã Khánh Bình |
90.000 |
6 |
Xã Quốc Thái |
90.000 |
7 |
Xã Nhơn Hội |
90.000 |
8 |
Xã Vĩnh Lộc |
80.000 |
9 |
Xã Phú Hữu |
80.000 |
10 |
Xã Vĩnh Hậu |
80.000 |
11 |
Xã Phú Hội |
80.000 |
12 |
Xã Vĩnh Trường |
85.000 |
3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Xã Khánh An |
65.000 |
2 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
60.000 |
3 |
Xã Đa Phước |
70.000 |
4 |
Xã Phước Hưng |
70.000 |
5 |
Xã Khánh Bình |
65.000 |
6 |
Xã Quốc Thái |
70.000 |
7 |
Xã Nhơn Hội |
60.000 |
8 |
Xã Vĩnh Lộc |
60.000 |
9 |
Xã Phú Hữu |
60.000 |
10 |
Xã Vĩnh Hậu |
60.000 |
11 |
Xã Phú Hội |
60.000 |
12 |
Xã Vĩnh Trường |
60.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn An Phú |
60.000 |
2 |
Thị trấn Long Bình |
80.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 956:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Đa Phước |
60.000 |
45.000 |
2 |
Xã Phước Hưng |
50.000 |
38.000 |
3 |
Xã Quốc Thái |
55.000 |
41.000 |
4 |
Xã Khánh An |
60.000 |
45.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 957:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Đa Phước |
55.000 |
41.000 |
2 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
50.000 |
38.000 |
3 |
Xã Phú Hội |
50.000 |
38.000 |
4 |
Xã Khánh Bình |
55.000 |
44.000 |
5 |
Xã Nhơn Hội |
50.000 |
38.000 |
d) Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Khánh An |
40.000 |
30.000 |
2 |
Xã Khánh Bình |
40.000 |
30.000 |
3 |
Xã Quốc Thái |
40.000 |
30.000 |
4 |
Xã Nhơn Hội |
38.000 |
29.000 |
5 |
Xã Phước Hưng |
38.000 |
29.000 |
6 |
Xã Vĩnh Lộc |
35.000 |
26.000 |
7 |
Xã Vĩnh Hậu |
35.000 |
26.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
32.000 |
24.000 |
9 |
Xã Đa Phước |
40.000 |
30.000 |
10 |
Xã Vĩnh Trường |
35.000 |
26.000 |
11 |
Xã Phú Hữu |
35.000 |
26.000 |
12 |
Xã Phú Hội |
32.000 |
24.000 |
đ) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Xã Khánh An |
23.000 |
2 |
Xã Khánh Bình |
23.000 |
3 |
Xã Quốc Thái |
23.000 |
4 |
Xã Nhơn Hội |
22.000 |
5 |
Xã Phước Hưng |
22.000 |
6 |
Xã Vĩnh Lộc |
20.000 |
7 |
Xã Vĩnh Hậu |
20.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
18.000 |
9 |
Xã Đa Phước |
23.000 |
10 |
Xã Vĩnh Trường |
20.000 |
11 |
Xã Phú Hữu |
20.000 |
12 |
Xã Phú Hội |
18.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn An Phú |
80.000 |
2 |
Thị trấn Long Bình |
90.000 |
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 956:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Đa Phước |
65.000 |
49.000 |
2 |
Xã Phước Hưng |
55.000 |
41.000 |
3 |
Xã Quốc Thái |
60.000 |
45.000 |
4 |
Xã Khánh An |
60.000 |
45.000 |
5 |
Xã Khánh Bình |
60.000 |
45.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ 957:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Đa Phước |
55.000 |
41.000 |
2 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
50.000 |
38.000 |
3 |
Xã Khánh Bình |
50.000 |
38.000 |
4 |
Xã Nhơn Hội |
45.000 |
34.000 |
d) Tiếp giáp Quốc lộ, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Khánh An |
45.000 |
34.000 |
2 |
Xã Khánh Bình |
45.000 |
34.000 |
3 |
Xã Quốc Thái |
45.000 |
34.000 |
4 |
Xã Nhơn Hội |
40.000 |
30.000 |
5 |
Xã Phước Hưng |
42.000 |
32.000 |
6 |
Xã Vĩnh Lộc |
38.000 |
29.000 |
7 |
Xã Vĩnh Hậu |
38.000 |
29.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
40.000 |
30.000 |
9 |
Xã Đa Phước |
45.000 |
34.000 |
10 |
Xã Vĩnh Trường |
40.000 |
30.000 |
11 |
Xã Phú Hữu |
38.000 |
29.000 |
12 |
Xã Phú Hội |
38.000 |
29.000 |
đ) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Xã Khánh An |
26.000 |
2 |
Xã Khánh Bình |
26.000 |
3 |
Xã Quốc Thái |
26.000 |
4 |
Xã Nhơn Hội |
23.000 |
5 |
Xã Phước Hưng |
24.000 |
6 |
Xã Vĩnh Lộc |
21.000 |
7 |
Xã Vĩnh Hậu |
21.000 |
8 |
Xã Vĩnh Hội Đông |
23.000 |
9 |
Xã Đa Phước |
26.000 |
10 |
Xã Vĩnh Trường |
23.000 |
11 |
Xã Phú Hữu |
21.000 |
12 |
Xã Phú Hội |
21.000 |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thị trấn Nhà Bàng:
- Phía Đông giáp kênh Trà Sư (đến ranh Xã đội Nhà Bàng).
- Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91).
- Phía Nam hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - TDC Thới Hòa 2 (đường Nguyễn Thị Minh Khai).
- Phía Bắc giáp đường vòng núi Trà Sư đến biên trên ranh xã Nhơn Hưng.
2. Thị trấn Chi Lăng:
- Phía Đông giáp từ đường 3/2, giáp xã Núi Voi.
- Phía Tây giáp Tỉnh lộ 948 từ Lâm Hữu Dụng đến giáp Vĩnh Trung.
- Phía Nam giáp từ Tỉnh lộ 948, giáp ranh xã Tân Lợi (đường Lý Thường Kiệt).
- Phía Bắc giáp hết ranh đường 1/5 khu Xóm Mới, giáp xã Vĩnh Trung.
3. Thị trấn Tịnh Biên:
- Phía Đông giáp cống 93 (hết ranh khu Công nghiệp Xuân Tô).
- Phía Tây giáp kênh Vĩnh Tế (cầu Sập đến cầu Hữu Nghị và Đình An Phú cũ).
- Phía Nam giáp đất ruộng từ núi Đất đến Hương lộ 17 (đường Nguyễn Huệ).
- Phía Bắc Đình An Phú cũ đến lộ Xuân Tô 1 (đường Đinh Tiên Hoàng).
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
A |
THỊ TRẤN NHÀ BÀNG |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
1 |
Khu vực chợ (2 dãy phố) |
Đầu chợ - lộ Thới Hòa 2 (Nguyễn Thị Minh Khai) |
1 |
3.500 |
2 |
Nguyễn Sinh Sắc (HL8) |
Đầu chợ - biên trên đường vào Huyện đội |
1 |
2.500 |
3 |
Nguyễn Trãi (TL948) |
Nhà Truyền thống - biên đầu ngã ba Thới Sơn |
1 |
2.500 |
4 |
Trần Hưng Đạo (QL91) |
Chợ Nhà Bàng - hết ranh Chùa 9 Tầng |
1 |
2.500 |
Chợ Nhà Bàng - UBND huyện (kể cả đường vào) |
1 |
2.500 |
||
5 |
Nguyễn Trãi (TL948) |
Ngã 3 Thới Sơn - ranh xã Thới Sơn |
1 |
1.500 |
6 |
Đoàn Minh Huyên (HL7) |
Ngã ba Thới Sơn - hết ranh Trạm xá Nhà Bàng (cả 2 bên) |
1 |
1.500 |
7 |
Nguyễn Sinh Sắc (HL8) |
Biên trên đường Huyện đội - đầu đường vòng núi Trà Sư |
1 |
1.500 |
8 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
Chùa 9 tầng - ranh xã An Phú |
1 |
2.000 |
UBND huyện - cầu Trà Sư |
1 |
2.000 |
||
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Thới Hòa 2) |
Đầu đường Đoàn Minh Huyên (HL7) - trụ điện 1/34 (Lô A Thới Hòa 2) |
2 |
1.000 |
III |
ĐƯỜNG LOẠi 3 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Thới Hòa 2) |
Trụ điện 1/34 - cống trước Xã đội |
3 |
400 |
11 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Chùa (giáp Qlộ 91) - lộ Thới Hòa 2 |
3 |
500 |
12 |
Vũ Hồng Đức |
Cống ông 5 Đức (giáp Qlộ 91) - lộ Thới Hòa |
3 |
500 |
13 |
Nguyễn Thị Định |
Cầu Hội đồng (giáp Qlộ 91) - lộ Thới Hòa 2 |
3 |
500 |
14 |
Hải Thượng Lãn Ông (đường vào Bệnh viện) |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) - ngã tư Nguyễn Thị Minh Khai (lộ Thới Hòa 2) |
3 |
500 |
15 |
Nguyễn Sinh Sắc (HL8) |
Biên trên đường vòng núi Trà Sư - ranh xã Nhơn Hưng |
3 |
500 |
16 |
Đường Bào Mướp (HL6) |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) - Xã đội Nhà Bàng |
3 |
500 |
17 |
Lương Văn Viễn (Hòa Hưng) |
Giáp T.H.Đạo (Qlộ 91) - cống số 2 (trại bò trước nhà 4 Châu) |
3 |
300 |
18 |
Đường Lình Quỳnh (đường vào Điện nước) |
Giáp Trần Hưng Đạo - Chùa Quan Âm |
3 |
300 |
B |
THỊ TRẤN CHI LĂNG |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
19 |
Đường Hòa Bình (chợ) |
Từ Lý Thường Kiệt - đường Chi Lăng |
1 |
2.000 |
20 |
Đường Thống Nhất (chợ) |
Từ Lý Thường Kiệt - đường Chi Lăng |
1 |
2.000 |
23 |
Lý Thường Kiệt (TL948) |
Ngã 3 Ôtưksa - cống bến xe Chi Lăng |
1 |
1.700 |
24 |
Đường Chi Lăng |
Từ Lý Thường Kiệt (TL 948) - ngã 4 Nguyễn Thái Học |
1 |
1.700 |
Từ ngã 4 Nguyễn Thái Học - ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng |
1 |
2.000 |
||
Từ ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Bưu Điện - Lý Thường Kiệt (TL948) |
1 |
1.700 |
||
25 |
Đường 30/4 |
Ngã 4 Hòa Bình - ngã 3 Thống nhất |
1 |
2.000 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
26 |
Đường Hòa Bình |
Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn |
2 |
1.200 |
27 |
Đường Thống Nhất |
Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn |
2 |
1.200 |
28 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn |
2 |
1.200 |
29 |
Phạm Ngũ Lão |
Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn |
2 |
900 |
30 |
Hoàng Hoa Thám |
Từ đường Chi Lăng - Lê Thánh Tôn |
2 |
900 |
31 |
Lê Lai |
Ngã ba Sư Vạn Hạnh - Lê Thánh Tôn |
2 |
900 |
32 |
Lý Thường Kiệt |
Từ cống bến xe Chi Lăng - Lâm Hữu Dụng |
2 |
900 |
33 |
Phạm Hùng |
Công an - hết ranh phòng khám khu vực |
2 |
1.200 |
34 |
Mạc Đỉnh Chi |
Công an - giáp tiểu lộ 13 |
2 |
1.200 |
35 |
Lý Thái Tổ |
Lý Thường Kiệt (TL948) - Trần Quang Khải |
2 |
900 |
36 |
Đường 30/4 |
Ngã 4 Lý Thái Tổ - ngã 4 Hòa Bình |
2 |
900 |
37 |
Cao Bá Quát |
Từ Lý Thường Kiệt (TL948) - ngã 3 Lê Thánh Tôn |
2 |
900 |
38 |
Sư Vạn Hạnh |
Từ ngã 3 Chi Lăng - ngã 4 Chiến Thắng |
2 |
900 |
39 |
Ngô Quyền |
Ngã 4 Chi Lăng - Chiến Thắng |
2 |
900 |
40 |
Lê Thánh Tôn |
Ngã 3 Mạc Đặng Dung - ngã 3 Chiến Thắng |
2 |
900 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
41 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Từ Chi Lăng - đất Ông Viết Liễn |
3 |
400 |
42 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Từ Lê Thánh Tôn - Trần Quang Khải |
3 |
400 |
43 |
Phạm Ngũ Lão |
Từ Lê Thánh Tôn - cuối đường |
3 |
400 |
44 |
Hoàng Hoa Thám |
Từ Lê Thánh Tôn - cuối đường |
3 |
500 |
45 |
Lê Lai |
Từ Lê Thánh Tôn - cuối đường |
3 |
400 |
46 |
Đường Chiến Thắng |
Từ Lê Thánh Tôn - hết ranh trường cấp 2 |
3 |
500 |
47 |
Đường 3/2 |
Từ ngã 3 Sư Vạn Hạnh - cuối đường |
3 |
250 |
48 |
Sư Vạn Hạnh |
Từ ngã 4 Chiến Thắng - ngã 3 đường 3/2 |
3 |
400 |
Từ ngã 3 đường 3/2 - Lý Thường Kiệt |
3 |
250 |
||
49 |
Đường 1/5 |
Từ ngã 3 Lý Thường Kiệt - hết đường |
3 |
200 |
50 |
Trần Quang Khải |
Từ ngã 3 Nguyễn Thái Học - Hoàng Hoa Thám |
3 |
500 |
51 |
Nguyễn Thái Học |
Từ ngã 3 Nguyễn Thái Học - Chiến Thắng |
3 |
300 |
IV |
KHU VỰC VEN ĐÔ |
|
|
|
52 |
Lý Thường Kiệt (TL948) |
Từ Lâm Hữu Dụng - giáp Tân Lợi |
Ven đô |
250 |
53 |
Đường Chiến Thắng (HL Voi) |
Từ trường cấp 2 - giáp xã Núi Voi |
Ven đô |
250 |
C |
THỊ TRẤN TỊNH BIÊN |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
54 |
Lê Hồng Phong (Đ. số 22) |
Suốt đường |
1 |
4.500 |
55 |
Nguyễn Trãi (Đ. số 7) |
Suốt đường |
|
4.500 |
56 |
Lê Văn Tám (Đ. số 21) |
Suốt đường |
1 |
4.500 |
57 |
Ngô Quyền (Đ. số 11) |
Suốt đường |
1 |
4.500 |
58 |
Nguyễn Chí Thanh (Đ. số 6) |
Suốt đường |
1 |
3.500 |
59 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Đ. số 8) |
Suốt đường |
1 |
3.500 |
60 |
Võ Thị Sáu (Đ. số 10) |
Suốt đường |
1 |
3.500 |
61 |
Kim Đồng (sau UB) |
Từ Ngô Quyền - hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên |
1 |
3.000 |
Từ hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên - cuối đường |
1 |
2.500 |
||
62 |
Thoại Ngọc Hầu (Tuyến N1) |
Cầu Hữu Nghị - hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên |
1 |
4.000 |
Từ hết ranh sau UBND TT. Tịnh Biên - Nhà máy nước |
1 |
2.500 |
||
63 |
Lý Thường Kiệt (Qlộ 91) |
Cầu Hữu Nghị - hết ranh Trường TH “A” Xuân Tô |
1 |
4.000 |
Trường TH “A” Xuân Tô - Đinh Tiên Hoàng |
1 |
3.500 |
||
Đinh Tiên Hoàng - cống K93 |
1 |
2.000 |
||
64 |
Nguyễn Huệ (HL 17) |
Ngã 3 Nguyễn Huệ - cống nhà 4 Lách |
1 |
2.000 |
65 |
Đinh Tiên Hoàng (lộ X.Tô 1) |
Lý Thường Kiệt - đầu đường Lý Thái Tổ |
1 |
1.500 |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
66 |
Thoại Ngọc Hầu (Tuyến N1) |
Nhà máy nước - Đinh Tiên Hoàng |
2 |
1.200 |
67 |
Đinh Tiên Hoàng (Lô XTô 1) |
Lý Thái Tổ - Thoại Ngọc Hầu |
2 |
1.000 |
68 |
Thoại Ngọc Hầu (Tuyến N1) |
Cầu Hữu Nghị - cầu Sập |
2 |
1.000 |
69 |
Khu Xóm mới sau bến xe |
Các hẻm |
2 |
1.000 |
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
70 |
Sóc xóm mới |
Các hẻm |
3 |
350 |
IV |
KHU VỰC VEN ĐÔ |
|
|
|
71 |
Trần Hưng Đạo (Qlộ 91) |
Từ ranh đô thị - điểm đầu cua 15 |
Ven đô |
1.000 |
Từ điểm đầu cua 15 - ranh xã An Phú |
Ven đô |
700 |
||
72 |
Nguyễn Huệ (HL17) |
Từ cống nhà Tư Lách - cầu Đinh |
Ven đô |
1.000 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã An Hảo |
800.000 |
2 |
Xã Thới Sơn |
400.000 |
3 |
Xã Vĩnh Trung |
400.000 |
4 |
Xã An Phú |
500.000 |
5 |
Xã Tân Lập |
375.000 |
6 |
Xã An Cư |
250.000 |
7 |
Xã Tân Lợi |
250.000 |
8 |
Xã Nhơn Hưng |
250.000 |
9 |
Xã Văn Giáo |
300.000 |
10 |
Xã Núi Voi |
670.000 |
11 |
Xã An Nông |
30.000 |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã An Hảo |
Chợ An Hảo |
600.000 |
2 |
Xã Thới Sơn |
Chợ Thới Sơn |
400.000 |
3 |
Xã Vĩnh Trung |
Chợ Vĩnh Trung |
400.000 |
4 |
Xã Tân Lập |
Chợ Tân Lập |
400.000 |
5 |
Xã Núi Voi |
Chợ Voi 1 (kể cả au tàu) |
670.000 |
6 |
Xã An Cư |
Chợ Ba Soài |
400.000 |
7 |
Xã Tân Lợi |
Chợ Tân Long |
250.000 |
8 |
Xã Văn Giáo |
Chợ Văn Giáo |
300.000 |
Các xã chưa có chợ: An Nông, An Phú, Nhơn Hưng. |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Cầu Tha La - cầu Trà Sư |
270.000 |
2 |
Ranh TT. Nhà Bàng - Trung tâm xã An Phú |
400.000 |
3 |
Trung tâm xã An Phú - ranh TT. Tịnh Biên |
400.000 |
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
I |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 948 |
|
1 |
Xã An Hảo |
|
|
Ngã 4 Nam An Hòa - cầu Tàđek |
800.000 |
|
Ngã 4 Nam An Hòa - hết ranh cây xăng Trung Quyên |
600.000 |
|
Cây xăng Trung Quyên - giáp Châu Lăng |
270.000 |
|
Cầu Tađek - giáp Tân Lợi |
450.000 |
2 |
Xã Tân Lợi |
|
|
Giáp An Hảo - Chùa Bà nước Hẹ |
300.000 |
|
Chùa Bà nước Hẹ - giáp trung tâm hành chính xã |
200.000 |
|
Giáp trung tâm hành chính xã - giáp Chi Lăng |
200.000 |
3 |
Thị trấn Chi Lăng (ngoài giới hạn đô thị) |
250.000 |
4 |
Xã Vĩnh Trung |
|
|
Giáp Chi Lăng - Trung tâm chợ |
300.000 |
|
Từ giáp trung tâm hành chính xã - Chùa Hoạch Tọt |
200.000 |
|
Chùa Hoạch Tọt - giáp xã Văn Giáo |
120.000 |
5 |
Xã Văn Giáo |
|
|
Giáp Vĩnh Trung - giáp trung tâm xã |
200.000 |
|
Giáp trung tâm xã - Bọng Đây Cà Tưa |
150.000 |
|
Bọng Đây Cà Tưa - giáp Thới Sơn |
120.000 |
6 |
Xã Thới Sơn |
150.000 |
7 |
Thị trấn Nhà Bàng (ngoài giới hạn đô thị) |
150.000 |
II |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 55A (Tuyến N1) |
|
1 |
Ngã ba Cây Mít - ranh thị trấn Tịnh Biên |
300.000 |
2 |
Ranh TT. Tịnh Biên - giới hạn đô thị TT. Tịnh Biên |
700.000 |
3 |
Cầu Sập - cầu Gò Cây Sung |
50.000 |
4 |
Cầu Gò Cây Sung - cầu 19 |
40.000 |
5 |
Cầu 19 - giáp ranh xã An Nông |
30.000 |
6 |
Ranh TT. Tịnh Biên - cống 20 |
30.000 |
7 |
Cống 20 đến cống 23 |
25.000 |
c) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã An Cư |
|
|
HL 17A: từ giáp ranh TT. Tịnh Biên - giáp trung tâm hành chính xã (ngã 3 Phú Cường) |
150.000 |
|
HL 17A: từ giáp trung tâm hành chính xã - giáp trung tâm chợ, và đến nhà ông 4 Thạnh |
150.000 |
|
HL 17A: từ nhà ông 4 Thạnh - giáp Tri Tôn |
80.000 |
|
HL 11: trung tâm xã - ngã 4 Soài Chết |
120.000 |
|
HL 11: ngã 4 Soài Chết - giáp Vĩnh Trung |
80.000 |
|
HL 17B: từ ngã 3 Phú Cường - giáp An Nông |
60.000 |
|
Lộ Ôtưksa - Vĩnh Thượng, và các đường liên xã còn lại |
60.000 |
2 |
Thị trấn Tịnh Biên |
|
|
HL 17: từ cầu Đinh - ngã 3 Tà Lá |
600.000 |
|
HL17: ngã 3 Tà Lá - giáp An Cư, An Nông |
400.000 |
|
HL 9: ranh An Phú - đầu Hương lộ 9 (cua 15) |
300.000 |
|
Các hẻm Phum Cây Dầu |
250.000 |
|
Lộ Gò Cây Sung: giáp 55A - HL 17 |
100.000 |
3 |
Xã An Hảo |
|
|
Đường Núi Cấm: từ Tỉnh lộ 948 - ngã 3 đường lên suối Thanh Long |
650.000 |
|
Đường Núi Cấm: từ ngã 3 đường lên suối Thanh Long - ngã 3 lộ công binh cũ |
550.000 |
|
Từ ngã 3 công binh cũ - nhà Ông năm Vệ |
150.000 |
|
Lộ Nam An Hòa |
400.000 |
|
Lộ Láng Cháy (về cả 2 phía Văn Lanh, Tân Lợi) |
100.000 |
|
Lộ XN đá: giáp TL 948 - Tha La |
100.000 |
|
Lộ XN đá: từ ThaLa - Văn Lanh và giáp Tân Lợi |
80.000 |
|
HL 11: suốt tuyến |
100.000 |
4 |
Xã Tân Lợi |
|
|
Lộ Tân Long: TL 948 - ngã 4 HL 11 |
200.000 |
|
Lộ Tân Long: từ ngã 4 HL 11 - đầu kênh xã Tiết |
150.000 |
|
HL 11: từ ngã 4 HL 11- giáp An Hảo |
100.000 |
|
Khu vực tôn nền Trà Sư |
80.000 |
|
Lộ Núi Voi - Tân Lập |
150.000 |
|
Lộ Mỹ Á |
150.000 |
|
Các đường liên xã còn lại |
80.000 |
5 |
Thị trấn Nhà Bàng |
|
|
Lộ Tây Trà Sư |
80.000 |
|
HL 6: ngã 4 Thới Hòa 2 - ranh xã Thới Sơn |
100.000 |
|
Lộ Hòa Hưng: giáp đô thị - hết đường |
80.000 |
|
Đường vào Bệnh viện: từ trụ sở khóm Đông Sơn - hết đường |
120.000 |
6 |
Xã An Phú |
|
|
Lộ mới cua 13 |
150.000 |
|
Hương lộ 9 và Hương lộ 6 |
100.000 |
|
Sóc Tà Ngáo |
80.000 |
7 |
Xã Nhơn Hưng |
|
|
HL 8: từ giáp thị trấn Nhà Bàng - hết đường |
100.000 |
|
HL 9: từ HL 8 đến ranh xã An Phú |
80.000 |
|
Lộ Hòa Hưng, các đường liên xã còn lại |
80.000 |
8 |
Xã An Nông |
|
|
Hương lộ 17A |
150.000 |
|
Hương lộ 17B |
100.000 |
|
Lộ 20 |
50.000 |
9 |
Xã Vĩnh Trung |
|
|
HL 11: Tỉnh lộ 948 - cống số 1 (300 mét) |
250.000 |
|
HL 11: cống số 1 - giáp Núi Voi |
200.000 |
|
HL 11: Tỉnh lộ 948 - Xã đội Vĩnh Trung |
300.000 |
|
HL 11: Xã đội Vĩnh Trung - giáp xã An Cư |
100.000 |
10 |
Xã Văn Giáo |
|
|
Lộ Văn Râu, Làng nghề, HL 6 |
120.000 |
|
Lộ Tây Trà Sư, lộ Cà Hom - Mằng Rò |
80.000 |
11 |
Xã Núi Voi |
|
|
HL 11: từ cống số 1 - giáp Vĩnh Trung |
300.000 |
|
HL 11: giáp trung tâm HC xã - hết ranh trường Mẫu giáo |
250.000 |
|
HL 11: ranh trường mẫu giáo - đầu khu dân cư |
80.000 |
|
Hương lộ Voi - Tân Lập |
150.000 |
|
Lộ Tây Trà Sư |
150.000 |
|
Khu vực 97 nền |
180.000 |
|
Au Tàu - nhà máy nước đá Cẩm Sol |
180.000 |
|
Au Tàu - giáp kênh Trà Sư |
250.000 |
|
Hương lộ Voi: từ đầu - giáp TT. Chi Lăng |
250.000 |
12 |
Xã Tân Lập |
|
|
Hương lộ Voi - Tân Lập |
150.000 |
|
Hương lộ Tân Thành |
110.000 |
13 |
Xã Thới Sơn (các đường giao thông liên xã còn lại) |
80.000 |
14 |
Các đường giao thông liên xã còn lại trên địa bàn huyện |
80.000 |
3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Chi Lăng, Nhà Bàng, Tịnh Biên |
80.000 |
2 |
Các xã còn lại |
50.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
80.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
60.000 |
3 |
Thị trấn Chi Lăng |
60.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
60.000 |
50.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
50.000 |
40.000 |
3 |
Xã An Nông, An Phú |
40.000 |
30.000 |
4 |
Các xã còn lại |
40.000 |
30.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
45.000 |
40.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
40.000 |
32.000 |
3 |
Thị trấn Chi Lăng |
40.000 |
32.000 |
4 |
Xã An Hảo |
38.000 |
32.000 |
5 |
Xã Tân Lợi |
38.000 |
32.000 |
6 |
Xã An Cư |
38.000 |
32.000 |
7 |
Xã Thới Sơn |
38.000 |
32.000 |
8 |
Xã Nhơn Hưng |
38.000 |
32.000 |
9 |
Xã Vĩnh Trung |
38.000 |
32.000 |
10 |
Xã Văn Giáo |
38.000 |
32.000 |
11 |
Xã An Phú |
38.000 |
32.000 |
12 |
Xã An Nông |
38.000 |
32.000 |
13 |
Các xã còn lại |
38.000 |
32.000 |
d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
40.000 |
35.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
30.000 |
24.000 |
3 |
Thị trấn Chi Lăng |
30.000 |
24.000 |
4 |
Khu vực ven kênh Trà Sư |
30.000 |
21.000 |
5 |
Xã An Nông |
30.000 |
21.000 |
6 |
Xã Tân Lợi |
30.000 |
21.000 |
7 |
Xã An Cư |
30.000 |
21.000 |
8 |
Các xã còn lại |
30.000 |
21.000 |
đ) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
30.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
21.000 |
3 |
Thị trấn Chi Lăng |
21.000 |
4 |
Xã An Hảo |
16.000 |
5 |
Xã Tân Lợi |
16.000 |
6 |
Xã An Cư |
16.000 |
7 |
Xã Thới Sơn |
16.000 |
8 |
Xã Nhơn Hưng |
16.000 |
9 |
Xã Vĩnh Trung |
16.000 |
10 |
Xã Văn Giáo |
16.000 |
11 |
Xã An Phú |
16.000 |
12 |
Xã An Nông |
16.000 |
13 |
Các xã còn lại |
16.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
100.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
70.000 |
3 |
Thị trấn Chi Lăng |
70.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
70.000 |
55.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
60.000 |
45.000 |
3 |
Xã An Nông, An Phú |
45.000 |
32.000 |
4 |
Các xã còn lại |
45.000 |
32.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
50.000 |
45.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
45.000 |
39.000 |
3 |
Thị trấn Chi Lăng |
45.000 |
39.000 |
4 |
Xã An Hảo |
45.000 |
39.000 |
5 |
Xã Tân Lợi |
45.000 |
39.000 |
6 |
Xã An Cư |
45.000 |
39.000 |
7 |
Xã Thới Sơn |
45.000 |
39.000 |
8 |
Xã Nhơn Hưng |
45.000 |
39.000 |
9 |
Xã Vĩnh Trung |
45.000 |
39.000 |
10 |
Xã Văn Giáo |
45.000 |
39.000 |
11 |
Xã An Phú |
45.000 |
39.000 |
12 |
Xã An Nông |
45.000 |
39.000 |
13 |
Các xã còn lại |
45.000 |
39.000 |
d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
45.000 |
40.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
40.000 |
35.000 |
3 |
Thị trấn Chi Lăng |
40.000 |
35.000 |
4 |
Khu vực ven kênh Trà Sư |
40.000 |
35.000 |
5 |
Xã An Nông |
36.000 |
32.000 |
6 |
Xã An Cư |
36.000 |
32.000 |
7 |
Các xã còn lại |
36.000 |
32.000 |
đ) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
38.000 |
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
32.000 |
3 |
Thị trấn Chi Lăng |
32.000 |
4 |
Xã An Hảo |
30.000 |
5 |
Xã Tân Lợi |
30.000 |
6 |
Xã An Cư |
30.000 |
7 |
Xã Thới Sơn |
30.000 |
8 |
Xã Nhơn Hưng |
30.000 |
9 |
Xã Vĩnh Trung |
30.000 |
10 |
Xã Văn Giáo |
30.000 |
11 |
Xã An Phú |
30.000 |
12 |
Xã An Nông |
30.000 |
13 |
Các xã còn lại |
30.000 |
3. Đất trồng rừng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Khu vực |
Giá đất |
1 |
Xã An Cư |
12.000 |
2 |
Các xã, thị trấn còn lại |
10.000 |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thị trấn Tri Tôn:
- Đông Nam giáp đường vành đai.
- Tây giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai.
- Bắc giáp kênh Tám Ngàn.
2. Thị trấn Ba Chúc:
Khu trung tâm: lấy đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba Nhà Bia tưởng niệm đến ngã ba Cây Dầu) làm chuẩn.
- Đông giáp đường vành đai.
- Tây tính từ tim đường Tỉnh lộ 55B (đoạn từ ngã ba Nhà Bia tưởng niệm đến ngã ba Cây Dầu) về phía Tây 100 mét.
- Nam giáp ngã ba Nhà Bia tưởng niệm.
- Hướng Bắc giáp ngã ba Cây Dầu.
II. GIÁ ĐẤT PHÂN THEO VỊ TRÍ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . . . đến . . . . . |
Loại đường |
Giá đất vị trí 1 |
|
A |
THỊ TRẤN TRI TÔN |
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
1 |
Hai Bà Trưng |
Suốt đường |
1 |
1.600 |
|
2 |
Cách Mạng Tháng 8 |
Suốt đường |
1 |
1.400 |
|
3 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Lê Lợi - Cách Mạnh Tháng 8 |
1 |
1.600 |
|
4 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi - Ngô Quyền |
1 |
1.400 |
|
5 |
Nguyễn Huệ |
Nguyễn Huệ A - Nguyễn Huệ B suốt đường |
1 |
1.600 |
|
6 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương - Điện Biên Phủ |
1 |
1.600 |
|
7 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ A suốt đường |
1 |
1.400 |
|
8 |
Lê Thánh Tôn |
Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo |
1 |
1.400 |
|
9 |
Lê Lợi |
Hai Bà Trưng - Lê Thánh Tôn |
1 |
1.600 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
10 |
Lê Thánh Tôn |
Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền |
2 |
1.000 |
|
11 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Cách Mạng Tháng 8 - đường 3/2 |
2 |
1.000 |
|
12 |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo - đường 3/2 |
2 |
1.000 |
|
13 |
Lê Văn Tám |
Suốt đường |
2 |
1.000 |
|
14 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ |
2 |
1.000 |
|
15 |
Đường 3/2 |
Suốt đường |
2 |
1.000 |
|
16 |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền - đường 30/4 |
3 |
1.000 |
|
17 |
Ngô Quyền |
Suốt đường |
3 |
1.000 |
|
18 |
Trần Phú |
Suốt đường |
3 |
1.000 |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
19 |
Võ Thị Sáu |
Suốt đường |
3 |
600 |
|
20 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Suốt đường |
3 |
600 |
|
21 |
Điện Biên Phủ |
Suốt đường |
3 |
500 |
|
22 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Suốt đường |
3 |
500 |
|
23 |
Lý Tự Trọng |
Suốt đường |
3 |
500 |
|
24 |
Hùng Vương |
Đường 3/2 - cầu 16 |
3 |
500 |
|
IV |
KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ |
|
|
||
26 |
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương - cầu số 16 |
Ven đô |
320 |
|
27 |
Đường 30/4 |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi |
Ven đô |
300 |
|
B |
THỊ TRẤN BA CHÚC |
|
|
|
|
|
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
1 |
Hai bên hông chợ Ba Chúc |
Suốt đường |
3 |
900 |
|
2 |
Tỉnh lộ 955B |
Ngã ba Nhà Bia tưởng niệm - ngã ba Cây Dầu |
3 |
800 |
|
3 |
Tỉnh lộ 955B |
Từ trường THPT - ngã ba Nhà Bia tưởng niệm |
3 |
500 |
|
4 |
Tỉnh lộ 955B |
Trường PTTH - ranh Lương Phi |
3 |
250 |
|
5 |
Tỉnh lộ 955B |
Ngã ba đầu lộ - giáp ranh Lạc Quới |
3 |
200 |
|
6 |
Hương lộ |
Ngã ba Nhà Bia tưởng niệm - giáp ranh Lê Trì |
3 |
350 |
|
7 |
Hương lộ |
Đường vành đai tiếp giáp - nhà mồ Ba Chúc |
3 |
350 |
|
8 |
Đường Vòng Núi Tượng |
An Định, Thanh Lương, Núi Nước |
3 |
350 |
|
9 |
Đường Xóm Bún |
Tỉnh lộ 55B - đường vành đai |
3 |
350 |
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Châu Lăng |
700.000 |
2 |
Xã Cô Tô |
500.000 |
3 |
Xã Lương Phi |
450.000 |
4 |
Xã Vĩnh Gia |
500.000 |
5 |
Xã Tà Đảnh |
400.000 |
6 |
Xã Lạc Quới |
500.000 |
7 |
Xã Lương An Trà |
500.000 |
8 |
Xã Tân Tuyến |
400.000 |
9 |
Xã Núi Tô |
250.000 |
10 |
Xã Ô Lâm |
200.000 |
11 |
Xã An Tức |
200.000 |
12 |
Xã Lê Trì |
200.000 |
13 |
Xã Vĩnh Phước |
170.000 |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Tên chợ |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Châu Lăng |
Chợ Châu Lăng |
700.000 |
2 |
Xã Cô Tô |
Chợ Cô Tô |
500.000 |
3 |
Xã Lương Phi |
Chợ Lương Phi |
450.000 |
4 |
Xã Vĩnh Gia |
Chợ Vĩnh Gia |
700.000 |
5 |
Xã Tà Đảnh |
Chợ Tà Đảnh |
500.000 |
6 |
Xã Lạc Quới |
Chợ Lạc Quới |
500.000 |
7 |
Xã Lương An Trà |
Chợ Lương An Trà |
600.000 |
8 |
Xã Ô Lâm |
Chợ Ô Lâm |
250.000 |
9 |
Xã Tân Tuyến |
Chợ Tân Tuyến |
400.000 |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Cầu 23 (Lạc Quới - ranh Kiên Giang) - Vĩnh Gia |
200.000 |
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Tỉnh lộ 943: từ ranh Thoại Sơn - đường Nguyễn Văn Cừ |
200.000 |
2 |
Tỉnh lộ 948: từ Ngã ba Ba Chúc - giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện |
300.000 |
3 |
Tỉnh lộ 948: từ nghĩa trang Liệt sĩ huyện - giáp ranh Tịnh Biên |
200.000 |
4 |
Tỉnh lộ 955B: từ ngã ba Ba Chúc - giáp ngã ba ấp An Thuận |
300.000 |
5 |
Tỉnh lộ 955B: từ ngã ba ấp An Thuận - giáp ranh Lương Phi |
150.000 |
6 |
Tỉnh lộ 955B: cổng chùa An Bình Tự - giáp ranh Ba Chúc |
200.000 |
7 |
Tỉnh lộ 941: cầu số 10 - cầu số 11 |
300.000 |
8 |
Tỉnh lộ 941: cầu số 11 - cầu số 15 |
250.000 |
9 |
Tỉnh lộ 941: cầu số 15 - cầu số 16 |
300.000 |
10 |
Tri Tôn - Vàm Rầy |
200.000 |
c) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . . . đến . . . . . |
Giá đất vị trí 1 |
1 |
Xã Cô Tô |
|
|
Hương lộ 15 |
100.000 |
|
Đường kinh 13 - giáp ranh Kiên Giang |
80.000 |
2 |
Xã An Tức |
|
|
Hương lộ 15 |
150.000 |
|
Ranh An Tức - giáp ranh Núi Tô (HL15 giáp Tri Tôn Vàm Rầy) |
150.000 |
3 |
Xã Núi Tô |
|
|
Hương lộ 15 |
150.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 943 - giáp đường 30/4 Tri Tôn |
100.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 943 - giáp Hồ Soài So |
250.000 |
4 |
Xã Châu Lăng |
|
|
Cầu Cây Me - giáp ranh kinh Tha la |
80.000 |
|
Cầu Cây Me - giáp bãi đá ANTRACO |
80.000 |
|
Kinh Tha La - giáp mũi tàu |
60.000 |
|
Hương lộ 17 |
80.000 |
5 |
Xã Lê Trì |
|
|
Đường Ba Chúc Sóc Tức |
150.000 |
|
Lô kênh 24 - giáp ranh Lạc Quới |
60.000 |
6 |
Xã Tân Tuyến |
|
|
Đường kinh 10 Châu Phú - giáp ranh Kiên Giang |
60.000 |
7 |
Xã Vĩnh Phước |
|
|
Đường kinh Mới |
120.000 |
|
Kênh T5 |
100.000 |
8 |
Xã Vĩnh Gia |
|
|
Cầu T4 - giáp ranh Vĩnh Phước |
100.000 |
9 |
Xã Lương Phi |
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 955B - giáp khu Ô Tà Sóc |
120.000 |
3. Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã |
Giá đất |
1 |
Xã Châu Lăng |
40.000 |
2 |
Xã Cô Tô |
50.000 |
3 |
Xã Lương Phi |
40.000 |
4 |
Xã Vĩnh Gia |
60.000 |
5 |
Xã Tà Đảnh |
40.000 |
6 |
Xã Lạc Quới |
40.000 |
7 |
Xã Lương An Trà |
60.000 |
8 |
Xã Tân Tuyến |
40.000 |
9 |
Xã Núi Tô |
60.000 |
10 |
Xã Ô Lâm |
30.000 |
11 |
Xã An Tức |
30.000 |
12 |
Xã Lê Trì |
40.000 |
13 |
Xã Vĩnh Phước |
40.000 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tri Tôn |
40.000 |
2 |
Thị trấn Ba Chúc |
40.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Lạc Quới |
30.000 |
23.000 |
2 |
Xã Vĩnh Gia |
30.000 |
23.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Tri Tôn |
40.000 |
30.000 |
2 |
Thị trấn Ba Chúc |
40.000 |
30.000 |
3 |
Xã Châu Lăng |
30.000 |
23.000 |
4 |
Xã Cô Tô |
25.000 |
19.000 |
5 |
Xã Lương Phi |
30.000 |
23.000 |
6 |
Xã Tà Đảnh |
30.000 |
23.000 |
7 |
Xã Lạc Quới |
30.000 |
23.000 |
8 |
Xã Lương An Trà |
25.000 |
19.000 |
9 |
Xã An Tức |
25.000 |
19.000 |
10 |
Xã Núi Tô |
30.000 |
23.000 |
11 |
Xã Tân Tuyến |
30.000 |
23.000 |
d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Tri Tôn |
40.000 |
30.000 |
2 |
Thị trấn Ba Chúc |
40.000 |
30.000 |
3 |
Xã Châu Lăng |
30.000 |
23.000 |
4 |
Xã Cô Tô |
30.000 |
23.000 |
5 |
Xã Lương Phi |
30.000 |
23.000 |
6 |
Xã Tà Đảnh |
30.000 |
23.000 |
7 |
Xã Lương An Trà |
25.000 |
19.000 |
8 |
Xã Lạc Quới |
30.000 |
23.000 |
9 |
Xã Lê Trì |
30.000 |
23.000 |
10 |
Xã Vĩnh Phước |
20.000 |
15.000 |
11 |
Xã Vĩnh Gia |
30.000 |
23.000 |
12 |
Xã Núi Tô |
30.000 |
23.000 |
13 |
Xã Ô Lâm |
25.000 |
19.000 |
14 |
Xã An Tức |
25.000 |
19.000 |
15 |
Xã Tân Tuyến |
30.000 |
23.000 |
đ) Tiếp giáp ranh Campuchia (từ ranh Campuchia vào Việt Nam 500 mét):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Xã Lạc Quới |
8.000 |
2 |
Xã Vĩnh Gia |
8.000 |
e) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tri Tôn |
23.000 |
2 |
Thị trấn Ba Chúc |
23.000 |
3 |
Xã Châu Lăng |
17.000 |
4 |
Xã Cô Tô |
17.000 |
5 |
Xã Lương Phi |
17.000 |
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
6 |
Xã Tà Đảnh |
17.000 |
7 |
Xã Lương An Trà |
14.000 |
8 |
Xã Lạc Quới |
17.000 |
9 |
Xã Lê Trì |
17.000 |
10 |
Xã Vĩnh Phước |
11.000 |
11 |
Xã Vĩnh Gia |
17.000 |
12 |
Xã Núi Tô |
17.000 |
13 |
Xã Ô Lâm |
14.000 |
14 |
Xã An Tức |
14.000 |
15 |
Xã Tân Tuyến |
17.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tri Tôn |
52.000 |
2 |
Thị trấn Ba Chúc |
52.000 |
b) Tiếp giáp Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Xã Lạc Quới |
40.000 |
30.000 |
2 |
Xã Vĩnh Gia |
40.000 |
30.000 |
c) Tiếp giáp Tỉnh lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Ba Chúc |
52.000 |
39.000 |
2 |
Xã Lương An Trà |
32.000 |
24.000 |
4 |
Xã Châu Lăng |
40.000 |
30.000 |
5 |
Xã Tân Tuyến |
40.000 |
30.000 |
6 |
Xã Tà Đảnh |
40.000 |
30.000 |
7 |
Xã Lương Phi |
40.000 |
30.000 |
d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
1 |
Thị trấn Ba Chúc |
52.000 |
39.000 |
2 |
Xã Châu Lăng |
40.000 |
30.000 |
3 |
Xã Cô Tô |
32.000 |
24.000 |
4 |
Xã Lương Phi |
40.000 |
30.000 |
5 |
Xã Lương An Trà |
32.000 |
24.000 |
6 |
Xã Lê Trì |
40.000 |
30.000 |
7 |
Xã Tà Đảnh |
40.000 |
30.000 |
8 |
Xã Tân Tuyến |
40.000 |
30.000 |
9 |
Xã Núi Tô |
40.000 |
30.000 |
10 |
Xã Ô Lâm |
32.000 |
24.000 |
11 |
Xã Lạc Quới |
32.000 |
24.000 |
12 |
Xã Vĩnh Gia |
32.000 |
24.000 |
13 |
Xã An Tức |
32.000 |
24.000 |
đ) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Tri Tôn |
29.000 |
2 |
Thị trấn Ba Chúc |
29.000 |
3 |
Xã Châu Lăng |
23.000 |
4 |
Xã Cô Tô |
18.000 |
5 |
Xã Lương Phi |
23.000 |
6 |
Xã Tà Đảnh |
23.000 |
7 |
Xã Lương An Trà |
18.000 |
8 |
Xã Lạc Quới |
18.000 |
9 |
Xã Lê Trì |
23.000 |
10 |
Xã Vĩnh Gia |
18.000 |
11 |
Xã Núi Tô |
23.000 |
12 |
Xã Ô Lâm |
18.000 |
13 |
Xã An Tức |
18.000 |
14 |
Xã Tân Tuyến |
23.000 |
3. Đất trồng rừng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất |
1 |
Thị trấn Ba Chúc |
8.000 |
2 |
Xã Châu Lăng |
6.000 |
3 |
Xã Cô Tô |
6.000 |
4 |
Xã Lương Phi |
6.000 |
5 |
Xã Tà Đảnh |
8.000 |
6 |
Xã Lương An Trà |
6.000 |
7 |
Xã Lạc Quới |
6.000 |
8 |
Xã Lê Trì |
6.000 |
9 |
Xã Vĩnh Phước |
6.000 |
10 |
Xã Vĩnh Gia |
6.000 |
11 |
Xã Núi Tô |
6.000 |
12 |
Xã Ô Lâm |
6.000 |
13 |
Xã An Tức |
6.000 |
14 |
Xã Tân Tuyến |
8.000 |
Quyết định 80/2007/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu: | 80/2007/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 21/12/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 80/2007/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Chưa có Video