ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 797/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG, TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23/07/2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025;
Xét nội dung tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 17/12/2024 của HĐND huyện Nghĩa Hưng về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 26/3/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 914/TTr-SNNMT ngày 27/3/2025 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ 1031/QĐ-UBND) (ha) |
Cấp huyện xác định (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
16.148,90 |
62,38 |
16.295,00 |
- |
16.295,00 |
62,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
9.774,53 |
37,76 |
8.897,00 |
- |
8.897,00 |
34,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
9.727,30 |
37,57 |
8.897,00 |
- |
8.897,00 |
34,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
605,97 |
2,34 |
|
555,04 |
555,04 |
2,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.138,08 |
4,40 |
905,00 |
- |
905,00 |
3,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.134,58 |
4,38 |
2.908,00 |
- |
2.908,00 |
11,23 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.330,89 |
12,87 |
|
2.776,33 |
2.776,33 |
10,72 |
1.8 |
Đất làm muối |
54,79 |
0,21 |
|
54,79 |
54,79 |
0,21 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
110,06 |
0,43 |
|
198,83 |
198,83 |
0,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.862,67 |
30,37 |
9.097,00 |
|
9.096,79 |
35,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
40,82 |
0,16 |
45,00 |
- |
45,00 |
0,17 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,17 |
0,01 |
13,00 |
- |
13,00 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
502,00 |
1,94 |
602,00 |
- |
602,00 |
2,33 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
6,00 |
0,02 |
311,00 |
- |
311,00 |
1,20 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
21,28 |
0,08 |
90,00 |
- |
90,00 |
0,35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
188,97 |
0,73 |
641,00 |
- |
641,00 |
2,48 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
54,47 |
0,21 |
|
50,90 |
50,90 |
0,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.032,12 |
15,57 |
4.448,00 |
- |
4.448,00 |
17,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
|
Đất giao thông |
1.514,08 |
5,85 |
1.670,00 |
- |
1.670,00 |
6,45 |
|
Đất thủy lợi |
2.059,71 |
7,96 |
2.113,00 |
- |
2.113,00 |
8,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,21 |
0,00 |
35,00 |
- |
35,00 |
0,14 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
8,25 |
0,03 |
17,00 |
- |
17,00 |
0,07 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
73,59 |
0,28 |
121,00 |
- |
121,00 |
0,47 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
16,46 |
0,06 |
46,00 |
- |
46,00 |
0,18 |
|
Đất công trình năng lượng |
2,06 |
0,01 |
40,00 |
- |
40,00 |
0,15 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,32 |
0,01 |
2,00 |
- |
2,00 |
0,01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
- |
- |
1,00 |
- |
1,00 |
0,00 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
21,58 |
0,08 |
55,00 |
- |
55,00 |
0,21 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
82,53 |
0,32 |
84,00 |
- |
84,00 |
0,32 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT |
244,49 |
0,94 |
255,00 |
- |
255,00 |
0,98 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
6,84 |
0,03 |
|
8,99 |
8,99 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
23,27 |
0,09 |
|
27,20 |
27,20 |
0,11 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
0,66 |
0,00 |
|
10,22 |
10,22 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.131,45 |
4,37 |
1.286,00 |
- |
1.286,00 |
4,97 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
121,92 |
0,47 |
159,00 |
- |
159,00 |
0,61 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
19,05 |
0,07 |
21,00 |
- |
21,00 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,05 |
0,01 |
5,00 |
- |
5,00 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
20,45 |
0,08 |
|
20,84 |
20,84 |
0,08 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.628,00 |
6,29 |
|
1.253,85 |
1.253,85 |
4,84 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
59,80 |
0,23 |
|
106,97 |
106,97 |
0,41 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
7,18 |
0,03 |
|
5,81 |
5,81 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.877,22 |
7,25 |
497,00 |
- |
497,00 |
1,92 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.668,99 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
792,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
792,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
233,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,03 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
612,50 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,47 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
54,46 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
54,29 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,17 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,13 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.377,72 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.337,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,89 |
|
Trong đó |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,29 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,36 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,02 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,40 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,16 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Nghĩa Hưng).
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả tổng hợp thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Nghĩa Hưng công bố, công khai và triển khai thực hiện quy hoạch sử dụng theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Nghĩa Hưng chỉ đạo các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 797/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Chưa có Video