Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 787/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 31/TTr- UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chợ Lầu

Xã Phan Sơn

Xã Phan Lâm

Xã Bình An

Xã Phan Điền

Xã Hải Ninh

Xã Sông Lũy

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

TT. Lương Sơn

Xã Phan Hòa

Xã Phan Thanh

Xã Hồng Thái

Xã Phan Hiệp

Xã Bình Tân

Xã Phan Rí Thành

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

186.882,13

3.361,28

18.693,46

39.691,14

12.959,49

11.152,44

4.741,20

10.103,93

7.742,31

12.945,98

2.987,35

7.527,67

2.902,84

7.183,35

2.135,67

7.519,01

2.287,52

24.225,57

8.721,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

168.915,53

2.903,43

17.283,78

37.708,98

11.167,01

10.991,69

3.931,31

9.504,28

7.188,64

11.026,25

2.414,34

7.245,71

2.680,93

6.637,89

1.962,97

7.017,86

1.876,84

19.840,46

7.533,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.049,05

445,62

299,44

100,80

1.497,29

300,19

1.965,17

498,25

95,96

1.396,88

571,10

1.694,47

748,89

809,56

1.185,95

93,26

346,22

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.371,03

445,62

299,44

100,80

1.467,86

300,19

1.965,17

450,33

95,96

796,21

571,10

1.694,47

748,89

809,56

1.185,95

93,26

346,22

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30.386,47

823,67

1.194,02

919,35

2.593,98

371,53

509,25

2.523,24

463,76

3.595,64

524,30

987,98

1.361,12

3.588,83

314,77

4.139,68

316,47

5.441,64

717,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.168,10

550,66

2.318,75

3.228,65

2.241,46

236,01

1.073,53

4.174,07

775,54

5.289,00

1.318,94

410,39

552,44

1.259,41

462,15

2.658,11

1.001,65

1.795,56

5.821,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46.938,66

1.074,07

7.456,62

16.065,51

2.100,82

10.083,76

 

 

1.149,05

 

 

651,40

 

977,52

 

 

 

7.269,43

110,48

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43.133,47

8,96

6.014,95

17.346,37

2.660,21

 

381,72

2.243,97

4.703,68

546,07

 

3.500,18

 

 

 

55,37

143,62

4.734,13

794,24

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

767,00

0,21

 

 

51,85

0,04

0,40

41,56

0,42

18,52

 

1,29

 

0,83

 

2,77

49,15

599,70

0,26

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

472,78

0,24

 

48,30

21,40

0,16

1,24

23,19

0,23

180,14

 

 

18,48

1,74

0,10

68,67

19,73

 

89,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.782,57

457,42

1.140,82

1.471,60

740,36

140,72

772,78

458,80

469,07

1.298,15

561,66

236,52

207,04

535,85

172,19

425,69

326,63

4.395,91

971,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

349,25

0,40

 

6,00

 

20,08

297,88

 

 

6,00

 

 

 

 

 

6,00

5,04

1,85

6,00

2.2

Đất an ninh

CAN

147,40

1,75

 

 

 

 

 

40,47

 

 

0,20

 

 

 

 

104,47

0,51

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,12

 

 

 

 

 

 

 

 

300,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,00

 

 

 

 

 

50,00

 

 

24,00

26,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3.194,92

15,04

 

0,15

0,09

0,11

0,29

1,37

0,37

71,02

1,75

0,08

0,84

0,64

0,47

0,66

1,53

2.926,51

174,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

92,30

1,86

 

2,85

 

 

0,32

2,84

0,42

23,60

19,61

 

 

1,82

 

 

2,00

36,98

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

830,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

694,28

136,45

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.531,70

190,13

1.055,20

1.291,71

487,95

80,06

225,10

215,80

363,99

636,19

185,85

138,15

95,12

253,06

68,22

164,61

76,48

404,39

599,69

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,79

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,71

 

 

 

0,10

 

3,14

0,23

2,18

22,10

0,76

0,25

 

 

 

1,95

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

997,26

 

4,36

68,49

80,51

10,39

54,78

64,03

20,38

103,12

 

43,64

46,15

134,45

29,62

93,24

101,88

97,77

44,45

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

290,29

120,04

 

 

 

 

 

 

 

 

170,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

4,36

0,20

0,94

1,50

0,60

2,11

0,34

0,48

0,72

3,85

0,94

0,52

0,82

0,56

0,30

1,16

3,80

1,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,64

0,60

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,73

2,70

 

0,20

 

 

0,45

3,19

 

 

2,52

0,97

0,26

 

 

1,58

3,54

2,32

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

390,25

66,02

1,11

20,00

18,40

2,58

33,91

9,73

5,48

5,45

42,24

6,39

2,89

75,22

11,69

17,40

48,56

20,34

2,84

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

223,27

 

 

10,00

36,16

5,00

14,80

35,00

 

50,42

9,97

 

 

24,29

6,02

21,30

 

10,31

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,08

0,32

0,04

0,29

1,52

0,13

0,07

0,48

0,35

1,32

1,45

0,34

0,45

0,83

0,23

0,10

0,06

0,31

0,79

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,52

 

 

0,43

0,34

 

0,18

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,25

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,97

0,50

 

 

 

0,11

1,96

1,85

 

 

2,31

0,61

0,29

1,97

1,71

 

2,06

6,60

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.004,16

52,56

79,91

70,54

99,88

21,66

87,79

76,87

75,42

53,58

86,97

43,03

60,52

42,75

53,67

7,48

83,81

7,72

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

222,96

 

 

 

13,91

 

 

5,56

 

0,51

5,81

2,12

 

 

 

6,60

 

182,73

5,72

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.184,03

0,43

268,86

510,56

1.052,12

20,03

37,11

140,85

84,60

621,58

11,35

45,44

14,87

9,61

0,51

75,46

84,05

-10,80

217,40

4

Đất đô thị*

KDT

6.348,63

3.361,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.987,35

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chợ Lầu

Xã Phan Sơn

Xã Phan Lâm

Xã Bình An

Xã Phan Điền

Xã Hải Ninh

Xã Sông Lũy

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

TT. Lương Sơn

Xã Phan Hòa

Xã Phan Thanh

Xã Hồng Thái

Xã Phan Hiệp

Xã Bình Tân

Phan Rí Thành

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.574,13

22,96

711,77

596,33

20,64

21,80

54,53

89,34

349,10

370,32

86,20

44,75

11,62

27,79

9,52

135,83

22,37

498,82

500,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

40,74

16,90

0,50

 

0,60

 

 

 

 

0,50

7,05

 

 

2,20

6,72

4,73

1,54

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

40,24

16,90

0,50

 

0,60

 

 

 

 

 

7,05

 

 

2,20

6,72

4,73

1,54

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.669,46

3,47

336,00

282,10

16,64

8,20

21,21

48,73

135,53

180,61

45,12

7,32

7,06

13,93

 

76,00

9,09

221,79

256,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.729,64

2,59

300,73

308,23

3,40

5,60

33,32

40,61

213,57

189,21

34,03

37,43

4,56

11,66

2,80

55,10

11,74

239,03

236,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

69,45

 

9,70

6,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,00

7,75

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

64,84

 

64,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

97,74

 

34,70

62,70

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,18

 

2,92

35,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,40

 

1,16

16,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

41,82

 

30,62

11,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Chợ Lầu

Xã Phan Sơn

Xã Phan Lâm

Xã Bình An

Xã Phan Điền

Xã Hải Ninh

Xã Sông Lũy

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

TT. Lương Sơn

Xã Phan Hòa

Xã Phan Thanh

Xã Hồng Thái

Xã Phan Hiệp

Xã Bình Tân

Phan Rí Thành

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.996,78

41,89

711,77

605,56

22,23

22,30

70,39

115,84

349,10

443,98

97,88

47,83

12,62

47,55

12,22

156,13

25,39

2.681,02

533,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

68,84

21,90

0,50

 

2,10

0,50

1,00

1,50

 

3,50

8,65

3,00

1,00

5,20

8,72

6,73

4,54

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

65,34

21,90

0,50

 

2,10

0,50

1,00

1,50

 

 

8,65

3,00

1,00

5,20

8,72

6,73

4,54

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.572,06

3,72

336,00

289,10

16,73

8,20

35,96

73,73

135,53

210,84

50,65

7,40

7,06

18,93

0,70

83,40

9,09

1.013,29

271,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.672,72

2,75

300,73

310,46

3,40

5,60

33,43

40,61

213,57

229,64

38,58

37,43

4,56

19,92

2,80

66,00

11,76

1.097,88

253,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

209,12

 

9,70

6,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

174,17

7,75

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

382,34

13,52

64,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303,98

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

91,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91,70

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

797,32

 

 

318,00

 

 

 

 

200,00

 

 

60,00

 

 

 

 

 

219,32

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

208,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208,39

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

588,93

 

 

318,00

 

 

 

 

200,00

 

 

60,00

 

 

 

 

 

10,93

 

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT (a)

1,32

0,42

 

 

 

 

0,19

0,14

 

 

 

0,05

0,14

 

 

 

0,38

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phan Sơn

Phan Lâm

Bình An

Phan Điền

Hải Ninh

Sông Lũy

Sông Bình

TT. Lương Sơn

Phan Thanh

Bình Tân

Hòa Thắng

Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

894,47

 

38,70

18,00

 

 

 

238,80

40,20

 

6,00

544,35

8,42

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,00

 

 

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

676,10

 

38,70

 

 

 

 

226,50

40,20

 

 

370,70

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

173,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173,65

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,72

 

 

1,00

 

 

 

12,30

 

 

6,00

 

8,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

391,91

0,65

67,78

 

5,70

0,30

56,50

78,43

 

2,05

3,30

153,12

24,08

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171,56

 

 

 

 

 

 

23,58

 

 

 

147,98

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,60

 

 

 

 

 

 

23,60

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

115,51

0,65

46,78

 

0,70

 

41,50

 

 

2,05

 

 

23,83

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,00

 

20,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,85

 

1,00

 

5,00

0,30

10,00

31,25

 

 

3,30

5,00

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,15

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 787/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 787/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 22/03/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 787/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…