ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN GIO LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1017/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2023, Tờ trình số 1097/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023, Tờ trình số 1259/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
47.088,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38.099,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.361,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.544,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.021,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.937,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.729,56 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.324,44 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
163,84 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
539,17 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
186,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.422,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,51 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,73 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
201,12 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,91 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
126,52 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,70 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,72 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,21 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4.867,94 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.143,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.395,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
50,61 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
225,08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,97 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,22 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,56 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,65 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT |
NTD |
876,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,60 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,08 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,62 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,22 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
529,44 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
115,81 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,55 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
55,93 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
951,35 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
262,13 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp còn tại |
PNK (a) |
8,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.565,83 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
903,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
152,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
135,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
162,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
103,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
53,89 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
422,34 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
139,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,98 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
43,62 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,35 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT |
NTD |
24,96 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,40 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
20,44 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,34 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TEN |
0,31 |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
54,99 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,65 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
903,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
152,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
135,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
162,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
103,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
53,89 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
422,34 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,44 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
35,50 |
- |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
35,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,45 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diệu tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
45,51 |
- |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
166,39 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
1,20 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,00 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,95 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
118,50 |
|
Đất giao thông |
DGT |
109,83 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
4,69 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,55 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,37 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,06 |
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,11 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,48 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,98 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,80 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gio Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm |
A |
Các dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Gio Linh |
1,84 |
TT. Gio Linh |
2 |
Khu căn cứ hậu phương Ban CHQS huyện Gio Linh (không thống kê vào đất quốc phòng) |
23,50 |
Gio an |
3 |
Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện (khu phố 6, TT. Gio Linh) |
1,00 |
TT. Gio Linh |
4 |
Trụ sở Công An xã Linh Hải |
0,20 |
Linh Hải |
5 |
Khu nhà xưởng và Văn phòng Trung Khởi - Quán Ngang |
5,00 |
KCN Quán Ngang |
6 |
Dự án nhà máy chế biến Titan và sản xuất sản phẩm Zirconium Silicate |
2,34 |
KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
7 |
Dự án nhà máy sản xuất nước uống và bao bì quốc tế CTT |
6,28 |
KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
8 |
Nhà máy sản xuất giấy cuộn công nghiệp Vĩnh Thịnh |
1,83 |
KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
9 |
Nhà máy sản xuất sơn chống cháy và dịch thể chống cháy TOZEN Việt Nam |
1,83 |
KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
10 |
Khu nhà xưởng TRLC |
9,83 |
KCN Quan Ngang (Xã Gio Châu) |
11 |
Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu vực Cửa Việt |
20,00 |
TT. Cửa Việt |
12 |
Khu thương mại - dịch vụ (khu đất thi công cầu Hiền Lương 2) |
0,60 |
Trung Sơn |
13 |
Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa việt (phía tây đường quốc phòng) |
12,70 |
Gio Hải, Trung Giang |
14 |
Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng) |
3,96 |
Gio Hải |
15 |
Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Giang Hải |
12,64 |
Trung Giang |
16 |
Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập đoàn T&T) |
17,51 |
Gio Hải |
17 |
Khu thương mại tại TT Gio Linh (nhà thiếu nhi) |
0,29 |
TT. Gio Linh |
18 |
Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su |
0,51 |
Gio An |
19 |
Xây dựng trung tâm thương mại Gio Linh |
1,00 |
TT. Gio Linh |
20 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn |
0,10 |
Trung Giang |
21 |
Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai |
1,00 |
Gio Mai |
22 |
Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Hải Quang (sửa tên) |
5,00 |
Gio Sơn |
23 |
Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng |
2,70 |
TT, Cửa Việt |
24 |
Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Của Việt thuộc khu Dịch vụ-Du lịch Cửa Việt |
6,73 |
TT. Cửa Việt |
25 |
Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần Khu bến càng Bắc Cửa Việt |
1,60 |
TT. Cửa Việt |
26 |
Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại Đồng Nhất, Gio Hòa cũ) |
1,00 |
Gio Sơn |
27 |
Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn An Phú |
1,02 |
Linh Hải |
28 |
Cơ sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải) |
5,00 |
Trung Sơn |
29 |
Xưởng gia công đá ốp lát và đá granit |
0,20 |
Trung Sơn |
30 |
Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông thường |
7,30 |
Linh Trường |
31 |
Dự án dường tránh phía Đông thành phố Đông Hà |
82,40 |
Các xã: Gio Mai, Gio Mỹ, Gio Quang, Phong Bình, TT Gio Linh |
32 |
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh |
18,00 |
TT. Cửa Việt |
33 |
Đường trục chính từ thị trấn đến các xã phía Nam (đường vào KCN Quan Ngang) |
25,00 |
TT. Gio Linh |
34 |
Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ |
6,28 |
huyện Gio Linh |
35 |
Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị |
51,10 |
TT Cửa Việt, Gio Hải, Trung Giang |
36 |
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt |
10,52 |
Các xã |
37 |
Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc - Nam |
9,10 |
Các xã: Gio Châu, Gio Quang, Trung Sơn, Phong Bình, TT Gio Linh |
38 |
Cảng hàng không Quảng Trị |
265,37 |
Gio Quang, Gio Hải, Gio Mai |
39 |
Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ QL 1A về cảng Cửa Việt |
13,55 |
Các xã Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt |
40 |
Xây dựng tuyến đường ven biển kết nối hành lang Kinh tế Đông Tây |
60,87 |
Trung Giang, Gio Mỹ, Gio Hải, Cửa Việt |
41 |
Đường bộ cao tốc Bắc - nam phía đông (toàn tuyến 114,22 ha) |
114,22 |
Gio An, Hải Thái, Linh Hải, Linh Trường |
42 |
Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha) |
14,83 |
TT. Cửa Việt |
43 |
Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha, trong đó đất giao thông là 17,86 ha) |
17,86 |
Trung Giang |
44 |
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp càng cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh (trong đó thu hồi GĐ 1: 14,7 ha; GĐ 2: 7,75 ha) |
22,45 |
Gio Việt, Gio Mai |
45 |
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng Đường 73 Đông) |
12,60 |
Gio Mai, Gio Quang |
46 |
Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyên đường sắt Hà Nội - HCM (hầm chui) và khu tái định cư |
0,51 |
TT. Gio Linh, Gio Châu |
47 |
Dự án cầu cảng Hợp Thịnh, Bến cảng tổng hợp Cửa Việt |
0,65 |
TT. Cứa Việt |
48 |
Tuyến đường kết nối Cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1A |
8,86 |
Gio Quang, Gio Mai |
49 |
Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn sông trên địa bàn huyện Gio Linh |
17,46 |
Các xã |
50 |
Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than |
156,34 |
Trung Sơn, Linh Trường |
51 |
Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung thiếu nhi, nhà thi đấu TDTT) |
0,90 |
TT. Gio Linh |
52 |
Trạm Y tế xã Hải Thái |
0,05 |
Hải Thái |
53 |
Trạm Y tế thị trấn Cửa Việt |
0,13 |
TT. Cửa Việt |
54 |
Xây dựng trường Mầm non Gio Mai |
0,30 |
Gio Mai |
55 |
Mở rộng trường mầm non số 01 xã Linh Trường |
0,10 |
Linh Trường |
56 |
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Trung Hải |
0,32 |
Trung Hải |
57 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non trung tâm xã Trung Sơn |
0,30 |
Trung Sơn |
58 |
Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải |
0,80 |
Trung Hải |
59 |
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3 |
33,00 |
Lĩnh Trường |
60 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
0,09 |
Gio Quang |
61 |
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà) |
0,09 |
Gio An, Gio Sơn, Linh Hải |
62 |
Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến mới tại TBA 110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang |
0,03 |
Gio Quang |
63 |
Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực Gio Linh |
0,02 |
TT. Gio Linh |
64 |
Mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoằng |
0,12 |
Phong Bình |
65 |
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và vùng phụ cận |
10,10 |
Hải Thái |
66 |
Mở rộng chùa Linh Hải |
0,05 |
Linh Hải |
67 |
Xây dựng hội trường trung tâm huyện |
0,80 |
TT, Gio Linh |
68 |
Trạm quan trắc tự động |
0,02 |
TT. Gio Linh |
69 |
Xây dựng bãi tắm cộng đồng |
15,00 |
Gio Hải |
70 |
Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ Gio An |
0,50 |
Gio An |
71 |
Đấu giá các trường mầm non |
0,50 |
Gio Mỹ |
72 |
Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái |
2,86 |
Hải Thái |
73 |
Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang Thượng |
0,50 |
Gio Quang |
74 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang |
3,50 |
Gio Quang |
75 |
Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn |
3,50 |
Trung Sơn |
76 |
Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường |
1,50 |
Linh Trường |
77 |
Phát triển điểm dân cư Gio Châu |
0,50 |
Gio Châu |
78 |
Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực) |
0,61 |
Gio Châu |
79 |
Đấu giá đất tại thôn Hà Trung |
1,50 |
Gio Châu |
80 |
Xây dựng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha) |
24,33 |
Trung Giang |
81 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio An |
2,00 |
Gio An |
82 |
Phát triển điểm dân cư xã Phong Bình |
4,07 |
Phong Bình |
83 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải |
3,25 |
Gio Hải |
84 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt |
2,70 |
Gio Việt |
85 |
Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải |
1,35 |
Trung Hải |
86 |
Đấu giá trường mầm non Lan Đình |
0,16 |
Phong Bình |
87 |
Đấu giá trường mầm non (thôn Tân Xuân, Hoàng Hà) |
0,12 |
Gio Việt |
88 |
Khu Tái định cư Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ) |
20,00 |
Các xã: Hải Thái, Gio An, Linh Trường |
89 |
Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3 |
2,10 |
TT. Gio Linh |
90 |
Khu tái định cư hội chữ thập đỏ huyện |
0,04 |
TT. Gio Linh |
91 |
Phát triển điểm dân cư thị trấn Gio Linh |
4,50 |
TT. Gio Linh |
92 |
Xây dựng khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt |
5,20 |
TT. Cửa Việt |
93 |
Kế hoạch phát triển các điểm dân cư (TĐC đường ven biển) |
3,50 |
TT. Cửa Việt |
94 |
Phát triển điểm dân cư thị trấn Cửa Việt |
3,50 |
TT. Cửa Việt |
95 |
Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH) |
30,00 |
Gio Mỹ |
96 |
Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH) |
15,00 |
TT. Cửa Việt |
97 |
Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH) |
17,50 |
Hải Thái |
98 |
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (An Hướng, Hảo Sơn) |
4,01 |
Gio An |
99 |
Xây dựng trang trại, gia trại của các hộ gia đình, cá nhân |
11,59 |
Linh Hải |
100 |
Xây dựng trang tại, gia trại (Bến Hải, Kinh Môn) |
10,00 |
Trung Sơn |
101 |
Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất năng lượng mặt trời phục vụ hoạt động trang trại |
16,50 |
Trung Sơn |
102 |
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu tại xã Gio Mỹ |
4,50 |
Gio Mỹ |
103 |
Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp thôn Lễ Môn, xã Phong Bình |
2,50 |
Phong Bình |
104 |
Xây dựng trang trại tổng hợp |
5,00 |
Phong Bình |
105 |
Trang trại chăn nuôi bò công nghệ cao |
9,30 |
Phong Bình |
106 |
Trang trại vùng cát |
20,00 |
Gio Hải |
107 |
Giao đất rừng cộng đồng dân cư thôn 5, 6 xã Gio Hải |
20,00 |
Gio Hải |
108 |
Trồng rừng nguyên liệu - Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị |
495,00 |
Linh Trường |
109 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp (Trang trại nuôi chim Trĩ hướng thịt Nam Minh) |
3,65 |
Gio Quang |
B |
Các dự án mới đăng ký thực hiện năm 2023 |
|
|
1 |
Dự án trồng cam đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm, theo hướng bền vững tại xã Gio Son (HTX Cam Đồng Tiến) |
2,00 |
Gio Sơn |
2 |
Cơ sở Chế biến cá hấp, dự án FMCR |
0,10 |
Gio Việt |
3 |
Nhà xưởng xay xát lúa hữu cơ (FMCR) |
0,25 |
Gio Mỹ |
4 |
Sửa chữa mặt đường và rãnh thoát nước dọc đoạn Km7+500- Km10+500-ĐT.576 |
0,40 |
Gio Sơn |
5 |
Đường nối đường HCM nhánh đông với đường HCM nhánh tây |
15,23 |
Linh Trường |
6 |
Trạm y tế xã Phong Bình |
0,14 |
Phong Bình |
7 |
Trung tâm HTCĐ thôn Hà Thượng |
0,05 |
Gio Châu |
8 |
Trung tâm HTCĐ thôn Long Hải |
0,03 |
Phong Bình |
9 |
Trung tâm HTCĐ thôn Trường Thọ |
0,50 |
Hải Thái |
10 |
Trung tâm HTCĐ thôn Hải Hòa |
0,50 |
Hải Thái |
11 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Gio Sơn |
1,26 |
Gio Sơn |
12 |
Tái định cư Quốc lộ 9 |
2,00 |
Gio Mai |
13 |
Tái định cư Cảng Hàng không |
1,50 |
Gio Mai |
14 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Mai |
2,50 |
Gio Mai |
15 |
Đấu giá trường Mầm non tại khu tái định cư thôn Trúc Lâm (đã thanh lý) |
0,33 |
Gio Quang |
16 |
Khu dân cư mới 1 tại xã Gio Hải |
8,86 |
Gio Hải |
17 |
Khu dân cư mới 2 tại xã Gio Hải |
10,00 |
Gio Hải |
C |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,20 |
Trung Hải |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
2,00 |
Gio Hải |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,30 |
Linh Trường |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,80 |
Hải Thái |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
Trung Sơn |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
Gio Châu |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
Gio Quang |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,90 |
Phong Bình |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,10 |
Trung Giang |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
Gio Mai |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
Gio An |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,30 |
Gio Việt |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,35 |
Linh Hải |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,80 |
Gio Sơn |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
0,80 |
Gio Mỹ |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
TT. Gio Linh |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
2,00 |
TT. Cửa Việt |
Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 784/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 21/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video