ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 783/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 02 tháng 04 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1473/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Thăng Bình; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 12/3/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr- STNMT ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
1. UBND huyện Thăng Bình chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về stn để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||||
Thị trấn Hà Lam |
Bình Dương |
Bình Giang |
Bình Nguyên |
Bình Phục |
Bình Triều |
Bình Đào |
Bình Minh |
Bình Lãnh |
Bình Trị |
Bình Định Bắc |
Bình Định Nam |
Bình Quý |
Bình Phú |
Bình Chánh |
Bình Tú |
Bình Sa |
Bình Hải |
Bình Quế |
Bình An |
Bình Trung |
Bình Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
41.224,56 |
1.314,02 |
2.236,50 |
2.013,98 |
856,65 |
1.739,60 |
1.418,11 |
1.188,73 |
1.240,45 |
2.066,59 |
2.260,94 |
1.578,60 |
1.742,25 |
2.980,96 |
2.818,82 |
1.554,72 |
2.017,43 |
2.427,69 |
1.372,43 |
1.676,30 |
2.266,36 |
1.874,94 |
2.578,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.203,24 |
777,65 |
1.109,59 |
1.069,06 |
447,92 |
920,22 |
810,17 |
720,18 |
630,11 |
1.720,14 |
1.844,29 |
1.195,78 |
1.407,72 |
2.259,33 |
2.271,34 |
1.223,97 |
1.354,57 |
1.506,54 |
986,06 |
1.444,86 |
1.724,87 |
1.316,93 |
1.461,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.044,65 |
410,03 |
103,09 |
419,54 |
225,58 |
394,18 |
171,24 |
343,21 |
|
397,99 |
413,45 |
345,00 |
405,82 |
814,92 |
504,45 |
679,02 |
1.021,33 |
403,26 |
220,14 |
532,33 |
925,50 |
909,82 |
404,75 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.514,31 |
409,96 |
99,54 |
394,99 |
225,18 |
362,82 |
104,58 |
342,66 |
|
374,10 |
326,91 |
199,36 |
308,53 |
588,92 |
399,12 |
599,93 |
964,31 |
307,99 |
131,20 |
379,59 |
789,44 |
903,95 |
301,23 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.530,34 |
0,07 |
3,55 |
24,55 |
0,40 |
31,36 |
66,66 |
0,55 |
|
23,89 |
86,54 |
145,64 |
97,29 |
226,00 |
105,33 |
79,09 |
57,02 |
95,27 |
88,94 |
152,74 |
136,06 |
5,87 |
103,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.309,04 |
178,15 |
399,41 |
363,72 |
119,66 |
366,46 |
305,07 |
32,49 |
33,28 |
192,60 |
159,18 |
174,70 |
239,30 |
716,23 |
240,99 |
107,47 |
186,70 |
339,40 |
95,46 |
168,22 |
459,40 |
181,11 |
250,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.517,11 |
152,03 |
239,56 |
232,20 |
81,40 |
119,39 |
137,08 |
50,99 |
131,07 |
349,02 |
368,61 |
521,11 |
392,99 |
616,25 |
286,55 |
380,89 |
75,77 |
201,03 |
189,97 |
498,33 |
77,99 |
173,05 |
241,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.643,14 |
|
187,66 |
|
|
37,55 |
195,25 |
263,46 |
428,08 |
420,28 |
434,99 |
|
|
|
589,05 |
|
56,91 |
403,50 |
233,96 |
|
|
44,42 |
348,03 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.097,87 |
35,92 |
141,75 |
4,37 |
14,23 |
|
|
16,29 |
31,82 |
360,25 |
468,06 |
154,87 |
358,96 |
101,24 |
647,91 |
50,05 |
|
80,95 |
136,32 |
244,62 |
241,04 |
2,57 |
6,65 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
126,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11,95 |
0,91 |
|
|
|
90,79 |
|
|
|
|
23,15 |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
533,20 |
1,52 |
26,85 |
49,23 |
1,50 |
0,82 |
1,53 |
13,74 |
5,86 |
|
|
0,05 |
2,65 |
7,11 |
1,39 |
4,59 |
0,05 |
78,40 |
110,21 |
0,65 |
14,11 |
4,12 |
208,82 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
58,23 |
|
11,27 |
|
5,55 |
1,82 |
|
|
|
|
|
0,05 |
8,00 |
3,58 |
1,00 |
1,95 |
13,81 |
|
|
0,71 |
6,83 |
1,84 |
1,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.758,70 |
528,04 |
1.002,80 |
757,41 |
387,21 |
770,82 |
539,67 |
455,43 |
472,34 |
341,13 |
414,47 |
375,02 |
325,06 |
711,76 |
544,47 |
318,60 |
573,59 |
707,46 |
325,74 |
229,22 |
531,83 |
507,92 |
938,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
397,09 |
16,79 |
|
0,05 |
1,85 |
12,93 |
|
0,12 |
3,77 |
|
|
|
|
0,10 |
235,77 |
|
|
|
|
|
100,69 |
25,02 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
44,39 |
1,41 |
0,20 |
0,20 |
0,15 |
41,42 |
0,20 |
0,12 |
|
0,14 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
227,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227,86 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
81,54 |
0,81 |
|
|
|
27,48 |
14,49 |
|
|
|
|
26,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
10,48 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
324,99 |
3,13 |
218,93 |
0,28 |
0,55 |
0,46 |
0,08 |
1,60 |
59,77 |
0,03 |
0,67 |
32,14 |
|
0,89 |
|
|
|
0,47 |
|
0,06 |
5,24 |
0,47 |
0,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
123,66 |
2,39 |
15,35 |
8,73 |
1,41 |
52,95 |
1,28 |
|
20,74 |
10,09 |
1,07 |
|
|
5,26 |
0,50 |
|
1,40 |
|
|
0,06 |
0,13 |
2,30 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,26 |
|
|
49,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
30,42 |
|
|
3,24 |
1,39 |
1,40 |
|
|
|
1,82 |
|
1,42 |
|
5,15 |
|
|
|
|
|
16,00 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.409,63 |
257,75 |
390,27 |
474,10 |
168,42 |
445,24 |
273,25 |
271,40 |
179,63 |
131,05 |
209,97 |
115,58 |
161,06 |
393,01 |
171,75 |
169,46 |
226,35 |
326,34 |
148,17 |
119,70 |
219,12 |
230,86 |
327,15 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.394,07 |
101,21 |
147,22 |
208,08 |
62,18 |
277,74 |
113,70 |
79,24 |
70,34 |
61,03 |
38,61 |
73,79 |
60,45 |
200,68 |
44,51 |
97,24 |
108,09 |
143,00 |
75,99 |
64,01 |
129,25 |
108,86 |
128,85 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
808,58 |
20,52 |
46,47 |
93,07 |
8,62 |
26,97 |
20,59 |
22,46 |
1,61 |
43,75 |
123,80 |
7,68 |
38,01 |
55,87 |
108,47 |
32,36 |
21,30 |
33,14 |
1,57 |
32,43 |
22,24 |
40,82 |
6,83 |
|
Đất XD cơ sở văn hóa |
DVH |
6,54 |
5,81 |
|
0,12 |
|
0,07 |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
Đất XD cơ sở y tế |
DYT |
16,21 |
4,49 |
4,20 |
0,23 |
2,37 |
0,32 |
|
0,65 |
0,92 |
0,11 |
|
0,52 |
0,12 |
0,26 |
0,17 |
0,47 |
0,21 |
0,14 |
0,12 |
0,12 |
0,15 |
0,36 |
0,28 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
96,03 |
11,73 |
3,66 |
2,82 |
2,80 |
2,68 |
3,98 |
3,70 |
2,97 |
3,85 |
3,75 |
4,29 |
2,36 |
6,98 |
3,76 |
3,70 |
3,98 |
2,25 |
3,16 |
2,32 |
8,22 |
5,97 |
7,10 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
60,05 |
6,52 |
0,85 |
2,27 |
1,41 |
1,88 |
2,57 |
1,63 |
1,70 |
3,20 |
3,06 |
4,36 |
1,75 |
2,48 |
1,28 |
2,86 |
3,75 |
1,52 |
3,43 |
1,43 |
1,87 |
5,39 |
4,84 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,14 |
0,93 |
0,12 |
0,81 |
0,45 |
0,15 |
|
0,21 |
|
|
|
0,22 |
0,43 |
0,31 |
0,53 |
|
0,15 |
0,05 |
0,21 |
0,32 |
0,18 |
0,07 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,57 |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
|
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,14 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
0,17 |
0,09 |
0,09 |
0,07 |
0,02 |
0,26 |
0,05 |
0,18 |
0,08 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,63 |
0,22 |
0,09 |
|
|
|
0,82 |
0,16 |
|
|
|
4,50 |
|
0,16 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,65 |
0,03 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,46 |
|
0,77 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,08 |
|
0,02 |
0,12 |
|
1,01 |
0,55 |
0,33 |
|
0,17 |
0,02 |
0,15 |
0,15 |
0,02 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,20 |
0,91 |
|
0,82 |
0,51 |
0,71 |
1,14 |
1,05 |
0,56 |
0,42 |
0,37 |
|
0,13 |
0,40 |
0,60 |
0,28 |
1,21 |
0,20 |
0,36 |
0,23 |
2,35 |
0,63 |
1,32 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.987,62 |
104,59 |
186,84 |
165,25 |
89,67 |
134,63 |
130,01 |
160,55 |
101,18 |
18,43 |
39,80 |
19,88 |
57,39 |
125,42 |
9,17 |
31,91 |
86,93 |
145,72 |
62,96 |
18,26 |
54,21 |
67,28 |
177,54 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
8,48 |
0,70 |
|
0,60 |
0,34 |
0,08 |
0,18 |
1,73 |
0,20 |
0,15 |
0,54 |
0,30 |
|
0,40 |
1,08 |
|
0,31 |
0,18 |
0,18 |
0,30 |
0,45 |
0,50 |
0,26 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
32,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,29 |
1,25 |
0,71 |
0,41 |
1,18 |
1,10 |
1,03 |
0,85 |
0,29 |
1,11 |
1,26 |
0,57 |
0,38 |
2,69 |
0,59 |
1,09 |
4,44 |
0,97 |
2,01 |
0,38 |
3,03 |
1,61 |
1,34 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
96,65 |
0,73 |
54,30 |
|
0,09 |
1,88 |
|
|
38,98 |
|
|
0,43 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.191,85 |
0,01 |
230,95 |
160,43 |
166,21 |
161,69 |
159,63 |
97,16 |
155,39 |
174,93 |
163,75 |
107,43 |
119,73 |
218,44 |
109,11 |
93,58 |
252,62 |
143,37 |
98,30 |
77,96 |
156,96 |
151,12 |
193,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
213,17 |
213,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,33 |
5,47 |
1,34 |
0,56 |
0,33 |
0,17 |
0,43 |
0,70 |
1,90 |
0,48 |
0,50 |
0,50 |
1,36 |
0,47 |
0,34 |
0,38 |
0,29 |
0,34 |
0,18 |
0,88 |
0,64 |
0,53 |
0,54 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,67 |
4,98 |
|
|
12,79 |
|
|
0,06 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
0,07 |
|
|
0,06 |
|
|
|
0,02 |
0,65 |
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
55,85 |
2,50 |
1,39 |
3,27 |
1,84 |
2,72 |
4,03 |
2,92 |
0,98 |
1,73 |
3,54 |
1,91 |
1,19 |
3,50 |
1,58 |
1,51 |
3,55 |
6,54 |
3,04 |
0,90 |
1,92 |
2,41 |
2,88 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.051,72 |
10,37 |
64,29 |
38,02 |
22,38 |
4,74 |
74,77 |
73,93 |
|
17,75 |
30,48 |
52,44 |
33,97 |
63,07 |
24,46 |
35,44 |
81,57 |
117,53 |
63,78 |
11,45 |
36,10 |
55,16 |
140,02 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
361,97 |
7,28 |
25,07 |
18,86 |
8,62 |
16,38 |
10,48 |
6,57 |
10,89 |
1,98 |
3,11 |
4,42 |
7,37 |
19,01 |
0,21 |
17,14 |
2,69 |
111,90 |
10,26 |
1,59 |
7,98 |
35,22 |
34,94 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,26 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
0,16 |
|
0,37 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.262,62 |
8,33 |
124,11 |
187,51 |
21,52 |
48,56 |
68,27 |
13,12 |
138,00 |
5,32 |
2,18 |
7,80 |
9,47 |
9,87 |
3,01 |
12,15 |
89,27 |
213,69 |
60,63 |
2,22 |
9,66 |
50,09 |
177,84 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
7.935,00 |
|
|
|
|
2,73 |
639,71 |
582,08 |
443,77 |
|
|
|
|
|
|
|
210,55 |
2.063,03 |
1.372,43 |
|
|
433,41 |
2.187,29 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.314,02 |
1.314,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
14.031,42 |
561,99 |
339,10 |
627,19 |
306,58 |
482,21 |
241,66 |
393,65 |
131,07 |
723,12 |
695,52 |
720,47 |
701,52 |
1.205,17 |
685,67 |
980,82 |
1.040,08 |
509,02 |
321,17 |
877,92 |
867,43 |
1.077,00 |
543,06 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
6.741,01 |
35,92 |
329,41 |
4,37 |
14,23 |
37,55 |
195,25 |
279,75 |
459,90 |
780,53 |
903,05 |
154,87 |
358,96 |
101,24 |
1.236,96 |
50,05 |
56,91 |
484,45 |
370,28 |
244,62 |
241,04 |
46,99 |
354,68 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
32,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
309,40 |
0,81 |
|
|
|
27,48 |
14,49 |
|
|
|
|
26,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
238,34 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
324,99 |
3,13 |
218,93 |
0,28 |
0,55 |
0,46 |
0,08 |
1,60 |
59,77 |
0,03 |
0,67 |
32,14 |
|
0,89 |
|
|
|
0,47 |
|
0,06 |
5,24 |
0,47 |
0,22 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.657,08 |
0,01 |
484,52 |
354,98 |
215,98 |
284,84 |
130,55 |
101,92 |
225,53 |
221,49 |
210,51 |
214,72 |
174,28 |
642,79 |
126,51 |
190,77 |
305,68 |
|
|
179,64 |
355,09 |
188,25 |
49,02 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||||
TT Hà Lam |
Bình Dương |
Bình Giang |
Bình Nguyên |
Bình Phục |
Bình Triều |
Bình Đào |
Bình Minh |
Bình Lãnh |
Bình Trị |
Bình Định Bắc |
Bình Định Nam |
Bình Quý |
Bình Phú |
Bình Chánh |
Bình Tú |
Bình Sa |
Bình Hải |
Bình Quế |
Bình An |
Bình Trung |
Bình Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Tổng |
|
606,62 |
20,99 |
223,31 |
17,68 |
0,85 |
56,40 |
4,51 |
14,45 |
12,70 |
7,25 |
6,87 |
17,17 |
2,71 |
6,60 |
4,57 |
6,84 |
11,80 |
9,96 |
5,55 |
4,29 |
1,89 |
6,31 |
163,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
428,75 |
15,70 |
146,59 |
11,01 |
0,06 |
40,77 |
3,94 |
10,92 |
12,30 |
5,72 |
5,34 |
15,22 |
2,57 |
4,63 |
3,54 |
5,24 |
9,76 |
6,00 |
3,67 |
3,77 |
1,83 |
4,85 |
115,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
111,62 |
13,82 |
48,98 |
2,19 |
0,01 |
2,30 |
|
10,06 |
|
1,69 |
2,95 |
0,21 |
2,33 |
2,12 |
2,09 |
3,16 |
5,93 |
0,90 |
1,35 |
3,05 |
1,28 |
4,30 |
2,90 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
60,66 |
13,82 |
2,48 |
2,19 |
0,01 |
2,30 |
|
6,64 |
|
1,69 |
2,75 |
0,20 |
2,33 |
2,12 |
2,06 |
3,13 |
5,93 |
0,68 |
1,11 |
2,95 |
1,28 |
4,30 |
2,69 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
50,96 |
|
46,50 |
|
|
|
|
3,42 |
|
|
0,20 |
0,01 |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
0,22 |
0,24 |
0,10 |
|
|
0,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
207,95 |
0,53 |
77,32 |
5,42 |
0,05 |
34,57 |
1,14 |
0,86 |
|
2,23 |
1,00 |
0,01 |
|
1,03 |
0,09 |
0,24 |
1,02 |
2,21 |
0,85 |
|
0,55 |
|
78,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,27 |
1,11 |
8,44 |
1,70 |
|
1,35 |
0,08 |
|
2,29 |
1,80 |
1,39 |
1,30 |
0,20 |
1,48 |
0,34 |
0,77 |
2,14 |
0,45 |
0,46 |
0,25 |
|
0,55 |
3,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26,90 |
|
1,61 |
|
|
2,55 |
2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
1,43 |
|
|
|
|
17,92 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
50,04 |
0,24 |
10,24 |
1,70 |
|
|
|
|
10,01 |
|
|
13,70 |
|
|
1,02 |
1,07 |
|
0,30 |
0,30 |
0,47 |
|
|
10,99 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,71 |
0,71 |
|
|
|
1,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
131,78 |
5,01 |
70,98 |
2,75 |
0,70 |
8,98 |
0,47 |
3,29 |
0,40 |
1,53 |
1,52 |
1,94 |
0,12 |
1,86 |
0,74 |
1,60 |
1,20 |
3,72 |
1,69 |
0,52 |
0,02 |
1,41 |
21,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,59 |
|
|
|
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
65,98 |
1,74 |
19,79 |
2,70 |
0,70 |
6,69 |
0,39 |
2,46 |
0,20 |
1,10 |
1,20 |
1,64 |
0,12 |
1,36 |
0,52 |
0,22 |
0,11 |
2,96 |
1,50 |
0,20 |
|
0,51 |
19,87 |
|
Đất giao thông |
DGT |
42,63 |
1,63 |
8,35 |
2,17 |
|
4,55 |
0,19 |
2,43 |
|
1,10 |
1,10 |
1,10 |
0,06 |
1,14 |
0,20 |
0,05 |
|
2,02 |
0,62 |
0,15 |
|
0,46 |
15,31 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
4,53 |
0,07 |
0,96 |
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,06 |
0,02 |
0,01 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
0,03 |
3,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,79 |
|
0,38 |
0,53 |
0,70 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,34 |
|
0,20 |
0,15 |
0,12 |
0,11 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,27 |
|
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,93 |
0,04 |
8,28 |
|
|
2,09 |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,83 |
0,83 |
|
|
0,02 |
1,44 |
|
Đất chợ |
DCH |
0,75 |
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
54,35 |
|
48,97 |
|
|
0,46 |
|
0,63 |
0,20 |
0,30 |
0,29 |
0,27 |
|
0,47 |
0,19 |
0,53 |
0,06 |
0,20 |
0,19 |
0,02 |
|
0,13 |
1,44 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,26 |
3,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
0,01 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,84 |
|
1,89 |
|
|
|
|
0,20 |
|
0,13 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,85 |
|
0,56 |
|
0,03 |
|
0,04 |
0,02 |
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,17 |
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03 |
|
|
0,27 |
|
0,63 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
46,09 |
0,28 |
5,74 |
3,92 |
0,09 |
6,65 |
0,10 |
0,24 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,11 |
0,29 |
|
0,84 |
0,24 |
0,19 |
|
0,04 |
0,05 |
27,27 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||||
Thị trấn Hà Lam |
Bình Dương |
Bình Giang |
Bình Nguyên |
Bình Phục |
Bình Triều |
Bình Đào |
Bình Minh |
Bình Lãnh |
Bình Trị |
Bình Định Bắc |
Bình Định Nam |
Bình Quý |
Bình Phú |
Bình Chánh |
Bình Tú |
Bình Sa |
Bình Hải |
Bình Quế |
Bình An |
Bình Trung |
Bình Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
531,54 |
32,38 |
173,80 |
11,90 |
2,42 |
45,79 |
5,01 |
11,38 |
14,84 |
5,89 |
6,44 |
22,55 |
3,05 |
7,68 |
6,64 |
6,03 |
11,06 |
13,00 |
4,02 |
19,98 |
2,31 |
9,48 |
115,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
128,93 |
24,85 |
48,98 |
2,19 |
0,01 |
2,80 |
0,50 |
10,23 |
|
1,69 |
2,95 |
0,35 |
2,33 |
2,82 |
4,19 |
3,16 |
6,73 |
0,90 |
1,35 |
3,05 |
1,45 |
5,50 |
2,90 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
77,66 |
24,85 |
2,48 |
2,19 |
0,01 |
2,80 |
0,50 |
6,81 |
|
1,69 |
2,75 |
0,20 |
2,33 |
2,82 |
4,16 |
3,13 |
6,73 |
0,68 |
1,11 |
2,95 |
1,28 |
5,50 |
2,69 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
51,27 |
|
46,50 |
|
|
|
|
3,42 |
|
|
0,20 |
0,15 |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
0,22 |
0,24 |
0,10 |
0,17 |
|
0,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
224,30 |
3,13 |
83,75 |
5,60 |
0,47 |
37,64 |
1,26 |
0,87 |
|
2,34 |
1,08 |
1,94 |
0,15 |
1,62 |
0,13 |
0,30 |
1,02 |
2,21 |
0,85 |
0,03 |
0,62 |
0,05 |
79,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
50,90 |
4,16 |
13,24 |
2,41 |
1,94 |
2,80 |
0,53 |
0,28 |
4,11 |
1,86 |
2,41 |
1,61 |
0,53 |
3,24 |
1,30 |
1,50 |
2,64 |
0,45 |
0,81 |
0,43 |
0,24 |
1,08 |
3,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
40,36 |
|
4,50 |
|
|
2,55 |
2,72 |
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
8,43 |
|
|
|
2,85 |
17,92 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
84,08 |
0,24 |
23,33 |
1,70 |
|
|
|
|
10,01 |
|
|
18,65 |
|
|
1,02 |
1,07 |
|
0,30 |
0,30 |
16,47 |
|
|
10,99 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,71 |
0,71 |
|
|
|
1,51 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR( a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OC T |
5,98 |
1,02 |
0,30 |
|
0,70 |
|
|
2,76 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,12 |
0,11 |
0,42 |
|
0,26 |
0,06 |
|
|
0,02 |
0,11 |
0,06 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||||
Thị trấn Hà Lam |
Bình Dương |
Bình Giang |
Bình Nguyên |
Bình Phục |
Bình Triều |
Bình Đào |
Bình Minh |
Bình Lãnh |
Bình Trị |
Bình Định Bắc |
Bình Định Nam |
Bình Quý |
Bình Phú |
Bình Chánh |
Bình Tú |
Bình Sa |
Bình Hải |
Bình Quế |
Bình An |
Bình Trung |
Bình Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Tổng cộng |
|
56,51 |
0,45 |
5,74 |
3,99 |
4,19 |
8,91 |
0,69 |
0,25 |
|
|
0,19 |
0,99 |
0,04 |
0,16 |
0,50 |
0,79 |
0,84 |
0,24 |
0,19 |
0,03 |
0,86 |
0,19 |
27,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
56,51 |
0,45 |
5,74 |
3,99 |
4,19 |
8,91 |
0,69 |
0,25 |
|
|
0,19 |
0,99 |
0,04 |
0,16 |
0,50 |
0,79 |
0,84 |
0,24 |
0,19 |
0,03 |
0,86 |
0,19 |
27,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
25,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,98 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,25 |
|
|
|
|
5,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,43 |
|
5,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,29 |
|
|
2,89 |
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,01 |
0,23 |
0,30 |
|
0,03 |
0,16 |
0,50 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,11 |
0,02 |
|
0,01 |
0,21 |
0,19 |
|
0,04 |
0,05 |
0,12 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1,21 |
0,20 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,11 |
0,02 |
|
|
0,21 |
0,19 |
|
|
0,04 |
0,10 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,04 |
0,01 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,10 |
|
0,10 |
1,10 |
4,16 |
1,90 |
0,19 |
0,05 |
|
|
0,18 |
0,89 |
0,02 |
0,05 |
0,48 |
0,79 |
|
0,03 |
|
0,03 |
0,82 |
0,14 |
1,17 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 783/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 02/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video