ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 769/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề (Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 23/01/2019) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 381/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 04/3/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2019 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Đại Ân 2 |
Xã Lịch Hội Thượng |
Xã Liêu Tú |
Xã Tài Văn |
Xã Thạnh Thới An |
Xã Thạnh Thới Thuận |
Xã Trung Bình |
Xã Viên An |
Xã Viên Bình |
Thị trấn Lịch Hội Thượng |
Thị trấn Trấn Đề |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
37.797,81 |
2.832,25 |
2.851,80 |
5.055,83 |
4.100,93 |
5.047,42 |
3.676,50 |
4.299,87 |
2.703,59 |
3.273,85 |
2.086,55 |
1.869,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.580,97 |
2.349,38 |
2.411,98 |
4.550,98 |
3.689,67 |
4.560,36 |
3.128,89 |
3.713,45 |
2.401,39 |
2.953,69 |
1.822,13 |
999,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
24.060,86 |
1.917,49 |
1.146,09 |
3.093,13 |
3.105,66 |
4.167,00 |
2.690,84 |
1.195,47 |
2.106,47 |
2.722,68 |
1.586,88 |
329,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
24.060,86 |
1.917,49 |
1.146,09 |
3.093,13 |
3.105,66 |
4.167,00 |
2.690,84 |
1.195,47 |
2.106,47 |
2.722,68 |
1.586,88 |
329,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
989,81 |
161,10 |
121,10 |
82,74 |
55,31 |
46,69 |
30,58 |
146,97 |
83,72 |
63,89 |
73,70 |
124,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.419,94 |
157,07 |
91,01 |
194,04 |
498,62 |
220,60 |
225,47 |
247,79 |
147,34 |
71,53 |
155,52 |
410,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
612,20 |
|
16,26 |
|
|
|
|
557,42 |
|
|
|
38,52 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.437,40 |
111,72 |
1.037,22 |
1.175,17 |
21,25 |
116,33 |
176,55 |
1.564,94 |
38,88 |
93,93 |
5,03 |
96,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
60,75 |
2,00 |
0,30 |
5,90 |
8,82 |
9,74 |
5,45 |
0,86 |
24,98 |
1,66 |
1,00 |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.216,87 |
482,87 |
439,82 |
504,85 |
411,26 |
487,06 |
547,61 |
586,42 |
302,20 |
320,16 |
264,42 |
870,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
27,31 |
|
|
|
|
|
|
6,03 |
|
|
2,35 |
18,93 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,43 |
|
|
|
|
6,73 |
|
|
|
|
|
5,70 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
63,21 |
3,04 |
0,47 |
0,70 |
2,05 |
1,00 |
2,39 |
1,36 |
1,08 |
3,11 |
9,54 |
38,53 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,17 |
2,82 |
1,44 |
0,73 |
7,83 |
5,38 |
6,22 |
0,54 |
1,55 |
0,27 |
2,21 |
33,18 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.286,66 |
162,32 |
178,76 |
222,19 |
259,98 |
320,85 |
271,61 |
222,91 |
185,56 |
178,50 |
166,39 |
117,59 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
714,49 |
49,22 |
80,09 |
38,87 |
50,27 |
43,60 |
78,24 |
134,63 |
75,19 |
29,65 |
73,80 |
60,93 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.524,22 |
109,81 |
94,25 |
177,47 |
206,29 |
274,16 |
189,05 |
84,53 |
107,19 |
145,45 |
87,00 |
49,02 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,67 |
0,04 |
|
0,19 |
0,45 |
0,36 |
|
0,03 |
0,12 |
|
|
0,48 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,44 |
0,05 |
|
0,14 |
0,07 |
|
0,02 |
|
0,05 |
|
0,08 |
0,03 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,24 |
|
1,19 |
|
0,02 |
|
0,58 |
0,11 |
|
0,42 |
|
0,92 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,26 |
0,23 |
0,20 |
0,35 |
0,01 |
0,31 |
0,05 |
0,49 |
0,04 |
0,44 |
0,68 |
1,46 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
31,78 |
2,97 |
2,99 |
3,80 |
2,71 |
2,32 |
2,77 |
2,32 |
2,53 |
1,71 |
3,55 |
4,11 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
4,49 |
|
|
1,27 |
|
|
0,90 |
0,73 |
0,44 |
|
0,69 |
0,46 |
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
2,07 |
|
0,04 |
0,10 |
0,16 |
0,10 |
|
0,07 |
|
0,83 |
0,59 |
0,18 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,87 |
2,71 |
|
|
|
0,23 |
|
0,87 |
0,03 |
|
2,03 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
433,91 |
44,61 |
25,00 |
58,50 |
83,88 |
40,15 |
35,62 |
54,46 |
61,24 |
30,45 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
109,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,99 |
56,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,05 |
1,10 |
0,40 |
0,45 |
0,50 |
1,34 |
0,68 |
2,32 |
0,76 |
1,06 |
0,40 |
8,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,96 |
|
0,15 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,11 |
0,58 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
38,43 |
3,55 |
6,39 |
4,18 |
|
4,21 |
0,71 |
2,75 |
5,82 |
3,91 |
5,38 |
1,53 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49,82 |
5,51 |
4,16 |
10,28 |
3,53 |
6,06 |
2,55 |
1,66 |
0,54 |
0,94 |
11,65 |
2,94 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,31 |
0,03 |
|
0,16 |
0,02 |
|
0,25 |
|
0,71 |
0,08 |
0,03 |
0,03 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
0,11 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,66 |
0,02 |
0,32 |
0,90 |
2,37 |
0,82 |
0,57 |
0,10 |
0,13 |
0,08 |
0,02 |
0,33 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.054,65 |
256,06 |
222,15 |
204,86 |
51,08 |
96,94 |
226,34 |
293,09 |
42,24 |
101,65 |
11,21 |
549,03 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,55 |
1,09 |
|
|
|
3,35 |
|
0,05 |
2,00 |
|
|
0,06 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,58 |
0,01 |
0,58 |
1,90 |
|
|
0,55 |
0,28 |
|
0,11 |
|
0,15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Đại Ân 2 |
Xã Lịch Hội Thượng |
Xã Liêu Tú |
Xã Tài Văn |
Xã Thạnh Thới An |
Xã Thạnh Thới Thuận |
Xã Trung Bình |
Xã Viên An |
xa Viên Bình |
Thị trấn Lịch Hội Thượng |
Thị trấn Trần Đề |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43,11 |
3,34 |
1,18 |
1,23 |
1,67 |
1,22 |
2,38 |
1,10 |
3,12 |
2,54 |
1,37 |
23,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,42 |
2,98 |
0,81 |
0,12 |
0,58 |
0,70 |
1,44 |
0,90 |
1,82 |
1,79 |
1,03 |
5,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17,42 |
2,98 |
0,81 |
0,12 |
0,58 |
0,70 |
1,44 |
0,90 |
1,82 |
1,79 |
1,03 |
5,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,77 |
|
0,17 |
0,03 |
|
|
|
|
0,56 |
|
0,01 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,43 |
0,36 |
0,16 |
0,79 |
1,09 |
0,52 |
0,80 |
0,20 |
0,74 |
0,75 |
0,33 |
2,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,47 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,02 |
|
0,04 |
0,29 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
2,55 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,36 |
0,25 |
0,02 |
0,15 |
0,25 |
0,14 |
0,57 |
|
0,23 |
0,49 |
0,18 |
1,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất công hình năng lượng |
ĐNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,07 |
0,25 |
0,02 |
0,15 |
0,25 |
0,11 |
0,57 |
|
0,23 |
0,49 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
1,08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,08 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,05 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Đại Ân 2 |
Xã Lịch Hội Thượng |
Xã Liêu Tú |
Xã Tài Văn |
Xã Thạnh Thới An |
Xã Thạnh Thới Thuận |
Xã Trung Bình |
Xã Viên An |
Xã Viên Bình |
Thị trấn Lịch Hội Thượng |
Thị trấn Trần Đề |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5) +...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
126,69 |
16,09 |
6,38 |
6,43 |
14,42 |
5,39 |
5,88 |
2,62 |
13,12 |
3,73 |
11,37 |
41,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
45,13 |
6,23 |
1,53 |
0,12 |
4,83 |
3,50 |
2,34 |
1,33 |
7,82 |
1,90 |
6,53 |
9,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
45,13 |
6,23 |
1,53 |
0,12 |
4,83 |
3,50 |
2,34 |
1,33 |
7,82 |
1,90 |
6,53 |
9,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,47 |
1,00 |
0,17 |
0,03 |
3,00 |
|
0,20 |
|
2,06 |
|
1,01 |
2,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
50,75 |
8,86 |
4,64 |
5,99 |
6,59 |
1,89 |
2,76 |
1,25 |
3,24 |
1,79 |
3,83 |
9,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,64 |
|
0,04 |
0,29 |
|
|
0,58 |
0,04 |
|
0,04 |
|
4,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
105,71 |
68,91 |
1,00 |
3,00 |
5,00 |
4,00 |
0,30 |
5,00 |
3,00 |
0,50 |
5,00 |
10,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
43,80 |
10,00 |
1,00 |
3,00 |
2,00 |
4,00 |
0,30 |
5,00 |
3,00 |
0,50 |
5,00 |
10,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
36,37 |
33,37 |
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
25,54 |
25,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 769/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 14/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video