Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 769/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 14 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề (Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 23/01/2019) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 381/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 04/3/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2019

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Liêu Tú

Xã Tài Văn

Thạnh Thới An

Thạnh Thi Thuận

Xã Trung Bình

Viên An

  Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trấn Đề

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

37.797,81

2.832,25

2.851,80

5.055,83

4.100,93

5.047,42

3.676,50

4.299,87

2.703,59

3.273,85

2.086,55

1.869,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.580,97

2.349,38

2.411,98

4.550,98

3.689,67

4.560,36

3.128,89

3.713,45

2.401,39

2.953,69

1.822,13

999,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24.060,86

1.917,49

1.146,09

3.093,13

3.105,66

4.167,00

2.690,84

1.195,47

2.106,47

2.722,68

1.586,88

329,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24.060,86

1.917,49

1.146,09

3.093,13

3.105,66

4.167,00

2.690,84

1.195,47

2.106,47

2.722,68

1.586,88

329,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

989,81

161,10

121,10

82,74

55,31

46,69

30,58

146,97

83,72

63,89

73,70

124,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.419,94

157,07

91,01

194,04

498,62

220,60

225,47

247,79

147,34

71,53

155,52

410,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

612,20

 

16,26

 

 

 

 

557,42

 

 

 

38,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.437,40

111,72

1.037,22

1.175,17

21,25

116,33

176,55

1.564,94

38,88

93,93

5,03

96,38

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,75

2,00

0,30

5,90

8,82

9,74

5,45

0,86

24,98

1,66

1,00

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.216,87

482,87

439,82

504,85

411,26

487,06

547,61

586,42

302,20

320,16

264,42

870,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,31

 

 

 

 

 

 

6,03

 

 

2,35

18,93

2.2

Đất an ninh

CAN

12,43

 

 

 

 

6,73

 

 

 

 

 

5,70

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dch v

TMD

63,21

3,04

0,47

0,70

2,05

1,00

2,39

1,36

1,08

3,11

9,54

38,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,17

2,82

1,44

0,73

7,83

5,38

6,22

0,54

1,55

0,27

2,21

33,18

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.286,66

162,32

178,76

222,19

259,98

320,85

271,61

222,91

185,56

178,50

166,39

117,59

2.9.1

Đất giao thông

DGT

714,49

49,22

80,09

38,87

50,27

43,60

78,24

134,63

75,19

29,65

73,80

60,93

2.9.2

Đất thủy li

DTL

1.524,22

109,81

94,25

177,47

206,29

274,16

189,05

84,53

107,19

145,45

87,00

49,02

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1,67

0,04

 

0,19

0,45

0,36

 

0,03

0,12

 

 

0,48

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,44

0,05

 

0,14

0,07

 

0,02

 

0,05

 

0,08

0,03

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,24

 

1,19

 

0,02

 

0,58

0,11

 

0,42

 

0,92

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,26

0,23

0,20

0,35

0,01

0,31

0,05

0,49

0,04

0,44

0,68

1,46

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,78

2,97

2,99

3,80

2,71

2,32

2,77

2,32

2,53

1,71

3,55

4,11

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,49

 

 

1,27

 

 

0,90

0,73

0,44

 

0,69

0,46

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dch vxã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất ch

DCH

2,07

 

0,04

0,10

0,16

0,10

 

0,07

 

0,83

0,59

0,18

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,87

2,71

 

 

 

0,23

 

0,87

0,03

 

2,03

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

433,91

44,61

25,00

58,50

83,88

40,15

35,62

54,46

61,24

30,45

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

109,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,99

56,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,05

1,10

0,40

0,45

0,50

1,34

0,68

2,32

0,76

1,06

0,40

8,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

0,15

 

 

 

0,12

 

 

 

0,11

0,58

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,43

3,55

6,39

4,18

 

4,21

0,71

2,75

5,82

3,91

5,38

1,53

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,82

5,51

4,16

10,28

3,53

6,06

2,55

1,66

0,54

0,94

11,65

2,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,31

0,03

 

0,16

0,02

 

0,25

 

0,71

0,08

0,03

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,65

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

0,11

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,66

0,02

0,32

0,90

2,37

0,82

0,57

0,10

0,13

0,08

0,02

0,33

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.054,65

256,06

222,15

204,86

51,08

96,94

226,34

293,09

42,24

101,65

11,21

549,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,55

1,09

 

 

 

3,35

 

0,05

2,00

 

 

0,06

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,58

0,01

0,58

1,90

 

 

0,55

0,28

 

0,11

 

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đi Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Tài Văn

Thạnh Thi An

Xã Thạnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

xa Viên Bình

Thtrấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

43,11

3,34

1,18

1,23

1,67

1,22

2,38

1,10

3,12

2,54

1,37

23,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,42

2,98

0,81

0,12

0,58

0,70

1,44

0,90

1,82

1,79

1,03

5,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,42

2,98

0,81

0,12

0,58

0,70

1,44

0,90

1,82

1,79

1,03

5,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,77

 

0,17

0,03

 

 

 

 

0,56

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,43

0,36

0,16

0,79

1,09

0,52

0,80

0,20

0,74

0,75

0,33

2,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,02

 

0,04

0,29

 

 

0,14

 

 

 

 

2,55

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,36

0,25

0,02

0,15

0,25

0,14

0,57

 

0,23

0,49

0,18

1,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đt thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất công hình năng lượng

ĐNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,07

0,25

0,02

0,15

0,25

0,11

0,57

 

0,23

0,49

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

1,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,05

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh

Thi An

Xã Thạnh Thi Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đ

(1)

(2)

(3)

(4) =(5) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

126,69

16,09

6,38

6,43

14,42

5,39

5,88

2,62

13,12

3,73

11,37

41,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,13

6,23

1,53

0,12

4,83

3,50

2,34

1,33

7,82

1,90

6,53

9,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,13

6,23

1,53

0,12

4,83

3,50

2,34

1,33

7,82

1,90

6,53

9,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,47

1,00

0,17

0,03

3,00

 

0,20

 

2,06

 

1,01

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

50,75

8,86

4,64

5,99

6,59

1,89

2,76

1,25

3,24

1,79

3,83

9,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,70

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,64

 

0,04

0,29

 

 

0,58

0,04

 

0,04

 

4,63

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105,71

68,91

1,00

3,00

5,00

4,00

0,30

5,00

3,00

0,50

5,00

10,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

43,80

10,00

1,00

3,00

2,00

4,00

0,30

5,00

3,00

0,50

5,00

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

36,37

33,37

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

25,54

25,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện TĐ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu: 769/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
Người ký: Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành: 14/03/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…