ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 763/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 20 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1324/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Loại đất |
|
61.998,56 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52.965,79 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.672,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.633,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.040,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.521,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.145,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
97,13 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19.623,53 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.091,83 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
770,29 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
94,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.849,81 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
136,62 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
258,84 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,96 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,93 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
28,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
203,68 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
75,84 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.137,78 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.303,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.070,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
100,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
60,85 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14,98 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,34 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
1,11 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,82 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,89 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
538,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,19 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,28 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
33,16 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,15 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
568,64 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
200,30 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,28 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.232,49 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
848,34 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,53 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.182,96 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
621,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
16,9 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
46,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
125,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,16 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
410,15 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,94 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,34 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,45 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
41,45 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
29,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,5 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,68 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,36 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,08 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,51 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,26 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,34 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
736,56 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
27,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
18,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
60,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
153,9 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,16 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
481,72 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,49 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,78 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
24,78 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,874 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,67 |
- |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,4 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,01 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,00 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22,67 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,08 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,1 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,14 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,6 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
A |
Công trình dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
1 |
Thiết bị hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ huyện Vĩnh Linh |
9,39 |
Xã Vĩnh Chấp |
2 |
Đường kết nối từ trung tâm huyện đến đường ven biển các xã vùng Đông huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
12,50 |
TT Cửa Tùng, Hồ Xá, xã Vĩnh Thái |
3 |
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây tỉnh Quảng Trị |
56,62 |
TT Cửa Tùng, xã Kim Thạch, Vĩnh Thái, Vĩnh Tú |
4 |
Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức |
1,50 |
TT Cửa Tùng |
5 |
Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông từ xã Kim Thạch đi xã Vĩnh Thái |
8,00 |
Xã Kim Thạch, xã Vĩnh Thái |
6 |
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ |
124,09 |
Xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy, TT. Bến Quan |
7 |
Xây dựng đường DT 571 đoạn từ UBND xã Vĩnh Ô đến đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (đường Hồ Chí Minh nhánh Đông nối đường Hồ Chí Minh nhánh Tây) |
22,54 |
Xã Vĩnh Ô |
8 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt |
10,00 |
TT. Cửa Tùng, Xã Kim Thạch |
9 |
Sửa chữa khẩn cấp kè biển Vịnh Mốc, xã Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 2) |
2,10 |
Xã Kim Thạch |
10 |
Cụm công trình Khe Mước - Bến Than |
141,35 |
Xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Hà |
11 |
Kè chống sói lỡ khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1,41 |
Xã Vĩnh Thủy |
12 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá |
216,14 |
Xã Vĩnh Chấp, Xã Vĩnh Long |
13 |
Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao |
18,50 |
Xã Vĩnh Chấp, Xã Vĩnh Long |
14 |
Mỏ đất san lấp Km9+500 TL571 |
31,98 |
Xã Vĩnh Long |
15 |
Khách sạn Quang Minh Vĩnh Linh |
0,18 |
TT Cửa Tùng |
16 |
Trạm Dừng chân DVDL Cửa Tùng |
1,40 |
TT Cửa Tùng |
17 |
Khu Motel phục vụ khách du lịch |
0,10 |
TT Hồ Xá |
18 |
Trạm xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đức Dũng |
1,40 |
Xã Vĩnh Lâm |
19 |
Nhà máy xử lý nước sạch phục vụ KCN Tây Bắc Hồ Xá huyện Vĩnh Linh và các vùng lân cận |
1,30 |
Xã Vĩnh Long |
20 |
Chợ trung tâm xã Vĩnh Sơn |
0,33 |
Xã Vĩnh Sơn |
21 |
Xây dựng trạm quan trắc tự động |
0,02 |
Xã Hiền Thành |
22 |
Nhà Văn hóa Trung tâm huyện Vĩnh Linh |
2,70 |
TT Hồ Xá |
23 |
Nhà văn hóa khu phố Hoà Phú |
0,30 |
TT Hồ Xá |
24 |
Nhà văn hóa Khu phố 7 |
0,21 |
TT Hồ Xá |
25 |
Nhà văn hóa khu phố Phú Thị Đông |
0,54 |
TT Hồ Xá |
26 |
Trạm y tế xã Kim Thạch |
0,56 |
Xã Kim Thạch |
27 |
Trạm y tế xã Trung Nam |
0,25 |
Xã Trung Nam |
28 |
Trạm y tế xã Vĩnh Lâm |
0,15 |
Xã Vĩnh Lâm |
29 |
Trạm y tế xã Vĩnh Long |
0,41 |
Xã Vĩnh Long |
30 |
Trạm y tế xã Vĩnh Sơn |
0,24 |
Xã Vĩnh Sơn |
31 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Cửa Tùng |
5,40 |
TT Cửa Tùng |
32 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ TT Bến Quan |
4,17 |
TT Bến Quan |
33 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư khu phố Khu phố An Du Nam 2, thị trấn Cửa Tùng |
0,45 |
TT Cửa Tùng |
34 |
Cơ sở Hạ tầng phục vụ đấu giá khu đất phía Tây Bắc khu dân cư Hoà Lý Hải (Bắc Hòa Lỹ cũ), thị trấn Cửa Tùng |
1,70 |
TT Cửa Tùng |
35 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm phía Nam khu dân cư Hòa Lý Hải, thị trấn Cửa Tùng |
0,50 |
TT Cửa Tùng |
36 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Khu phố 7, thị trấn Hồ Xá |
2,89 |
TT Hồ Xá |
37 |
KĐT Tây Nam QL1 (KV2) - thuộc dự án: Khu đô thị Tây Nam quốc lộ 1 đoạn qua thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
7,30 |
TT Hồ Xá |
38 |
Khu đô thị mới khu phố 5, thị trấn Hồ Xá |
7,50 |
TT Hồ Xá |
39 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư khóm 5 TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
2,20 |
TT Hồ Xá |
40 |
KDC Khu phố Phú Thị Đông (Khóm 3 GĐ2), (Khu phố 6) - thuộc dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố Phú Thị Đông (khóm 3 giai đoạn 2), khu dân cư khu phố 6 thị trấn Hồ Xá |
2,60 |
TT Hồ Xá |
41 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Hòa Bình, xã Hiền Thành |
1,64 |
Xã Hiền Thành |
42 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn Mũi Lò Vôi |
1,20 |
Xã Kim Thạch |
43 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nỗng xã Kim Thạch |
1,60 |
Xã Kim Thạch |
44 |
Khu dân cư thôn Thủy Trung |
2,50 |
Xã Trung Nam |
45 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư vùng Đồng Cát, thôn Nam Phú, xã Trung Nam |
4,00 |
Xã Trung Nam |
46 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Bình An, xã Vĩnh Chấp |
1,00 |
Xã Vĩnh Chấp |
47 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Trại 1, xã Vĩnh Giang |
1,73 |
Xã Vĩnh Giang |
48 |
Khu dân cư thôn Rào Trường |
1,15 |
Xã Vĩnh Hà |
49 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà |
5,30 |
Xã Vĩnh Hà |
50 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đoạn đường tinh lộ 574 đi Cửa Tùng |
6,38 |
Xã Vĩnh Hòa |
51 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Khế |
5,00 |
Xã Vĩnh Khê |
52 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Lê Xá, xã Vĩnh Sơn |
1,00 |
Xã Vĩnh Sơn |
53 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Nam Sơn, xã Vĩnh Sơn |
1,00 |
Xã Vĩnh Sơn |
54 |
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà, Vĩnh Sơn |
7,70 |
Xã Vĩnh Sơn |
55 |
Xây dựng CSHT điểm dân cư nông thôn thôn Tân Hòa, xã Vĩnh Thái |
1,30 |
Xã Vĩnh Thái |
56 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thái Lai, xã Vĩnh Thái |
2,00 |
Xã Vĩnh Thái |
57 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thử Luật, xã Vĩnh Thái |
1,00 |
Xã Vĩnh Thái |
58 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Thủy Ba Đông, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 1) |
0,47 |
Xã Vĩnh Thủy |
59 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tây 2, xã Vĩnh Tú (giai đoạn 2) |
2,60 |
Xã Vĩnh Tú |
60 |
Mở rộng trụ sở điện lực Vĩnh Linh |
0,18 |
TT Hồ Xá |
61 |
Trụ sở UBND xã Kim Thạch |
2,86 |
Xã Kim Thạch |
62 |
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao khép kín |
8,90 |
Xã Vĩnh Hà |
63 |
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao quy mô 2.500 heo nái |
12,00 |
Xã Vĩnh Khê |
64 |
Trang trại chăn nuôi lợn nái công nghệ cao khép kín xã Vĩnh Hà |
12,00 |
Xã Vĩnh Hà |
B |
Công trình dự án mới năm 2023 |
|
|
1 |
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ (Bổ sung) |
35,11 |
Xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy, TT. Bến Quan |
2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (trạm trộn bê tông xi măng Cty Trường Thinh) |
5,80 |
Xã Vĩnh Sơn |
3 |
Mở rộng nhà máy chế biến mũ cao su Trần Dương |
0,99 |
Xã Vĩnh Long |
4 |
Mỏ Vĩnh Chấp 3 |
3,25 |
Xã Vĩnh Chấp |
5 |
Mỏ Vĩnh Thủy 1 |
7,80 |
Xã Vĩnh Thủy |
6 |
Mỏ Vĩnh Hà 3 |
3,03 |
Xã Vĩnh Hà |
7 |
Mỏ Vĩnh Hà 4 |
16,75 |
Xã Vĩnh Hà, Xã Vĩnh Thủy |
8 |
Mỏ Vĩnh Sơn 6 |
4,57 |
Xã Vĩnh Sơn |
9 |
Đất nông nghiệp khác |
1,07 |
Xã Kim Thạch |
10 |
Xây dựng công trình bãi tập kết gỗ tập trung |
1,05 |
Xã Vĩnh Thủy |
11 |
Bồi thường bằng đất nông nghiệp để thực hiện công trình: Quy hoạch trung tâm hành chính và trạm y tế xã Kim Thạch |
1.00 |
Xã Kim Thạch |
C |
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
1,0 |
Xã Vĩnh Thái |
2 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
1,0 |
Xã Vĩnh Tú |
3 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
2,0 |
Xã Trung Nam |
4 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
2,0 |
Xã Kim Thạch |
5 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
1,0 |
Xã Vĩnh Chấp |
6 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
1,5 |
Xã Vĩnh Long |
7 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
1,4 |
Xã Vĩnh Hòa |
8 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
1,6 |
Xã Hiền Thành |
9 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
2,0 |
Xã Vĩnh Thủy |
10 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
0,9 |
Xã Vĩnh Lâm |
11 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
0,3 |
Xã Vĩnh Hà |
12 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
1,8 |
Xã Vĩnh Sơn |
13 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
1,3 |
Xã Vĩnh Giang |
14 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
0,2 |
Xã Vĩnh Ô |
15 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
0,20 |
Xã Vĩnh Khê |
16 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị |
1,50 |
TT Hồ Xá |
17 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị |
1,50 |
TT Bến Quan |
18 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị |
1,50 |
TT Cửa Tùng |
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 763/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 20/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video