Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 758/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyn mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 28/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Bình, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các
PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng NN
- TN(Q);
- Lưu: VT, T08, Ktr161/4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thi Bình

Biển Bạch

Biển Bạch Đông

Hồ Thị Kỷ

Tân Bằng

Tân Lộc Bắc

Tân Lộc

Tân Lộc Đông

Tân Phú

xã Thi Bình

Trí Lực

Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

63.629,50

2.103,04

4.170,58

7.141,94

9.359,06

4.509,62

2.809,44

2.760,62

4.109,35

9.391,67

10.002,23

3.527,17

3.744,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

59.085,26

1.818,58

3.877,93

6.655,87

8.556,66

4.187,82

2.614,41

2.531,05

3.819,20

8.921,19

9.316,05

3305,86

3.480,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31.787,18

1.168,66

3.308,59

5.437,79

1.520,00

3.246,85

2.335,23

941,47

518,40

4.054,50

4.137,67

2.525,37

2.592,65

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

720,61

-

-

-

-

-

294,82

358,89

-

66,90

-

-

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

31.066,57

1.168,66

3.308,59

5.437,79

1.520,00

3.246,85

2.040,41

582,58

518,40

3.987,60

4.137,67

2.525,37

2.592,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.102,04

-

102,00

177,00

1,90

53,70

-

-

-

-

5,20

614,24

148,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.696,00

400,75

465,94

432,73

965,25

575,92

279,18

434,88

197,80

587,66

891,55

166,25

298,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20.493,39

247,77

1,40

608,35

6.068,81

311,20

-

1.154,70

3.102,80

4.277,53

4.278,93

-

441,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,65

1,40

-

-

0,70

0,15

-

-

0,20

1,50

2,70

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.481,04

284,46

292,65

486,07

802,40

321,80

195,03

229,57

231,15

470,48

681,98

22131

264,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,50

2,50

-

-

-

-

-

4,00

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

35,84

1,69

0,05

0,05

1,15

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

32,55

0,05

0,05

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,68

2,36

0,71

1,24

7,34

0,74

0,17

1,20

1,13

0,96

2,02

0,04

3,77

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,74

0,07

-

0,19

12,44

-

0,59

0,25

-

-

-

0,05

8,15

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.479,81

99,45

103,74

238,76

208,34

119,39

110,76

29,30

54,71

75,47

261,10

85,28

93,53

-

Đất giao thông

DGT

1.097,67

73,08

93,00

202,17

184,72

99,60

35,25

23,28

40,94

61,20

203,94

52,81

27,68

-

Đất thủy lợi

DTL

303,09

9,90

6,35

30,30

12,85

14,40

71,10

2,77

11,27

8,53

48,11

28,68

58,83

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,48

1,71

-

-

1,12

-

-

0,13

0,28

0,20

0,50

-

0,56

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,44

0,18

0,18

1,39

0,15

0,10

-

0,05

0,10

0,05

0,12

0,05

0,07

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,40

3,77

-

0,30

0,06

0,31

-

0,11

0,16

-

-

-

0,70

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,07

3,09

0,20

0,34

0,26

0,25

0,19

0,17

0,10

0,54

0,39

0,30

0,24

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,33

4,15

3,10

4,16

7,46

3,10

3,22

2,48

1,81

4,85

8,04

2,34

4,62

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,10

3,12

0,79

-

1,15

1,24

1,00

-

-

-

-

0,80

-

-

Đất chợ

DCH

3,22

0,45

0,12

0,10

0,57

0,39

-

0,31

0,05

0,10

-

0,30

0,83

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,17

-

-

-

8,84

-

-

4,63

-

-

-

0,70

-

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

0,65

0,20

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

0,22

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

730,37

-

41,00

49,20

144,18

52,20

55,62

61,30

41,30

99,75

86,86

32,23

66,73

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

66,51

66,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,98

3,82

0,45

0,65

1,55

0,85

0,66

0,35

0,95

0,90

0,85

0,55

0,40

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,09

0,14

0,84

-

0,05

-

-

-

-

0,01

0,05

-

-

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,97

1,50

-

1,20

5,93

0,33

4,30

1,42

0,16

0,60

0,36

0,03

1,14

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,60

1,10

0,04

0,40

2,79

0,10

0,78

0,40

1,05

1,10

0,24

0,60

3,00

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,18

0,30

0,52

0,48

0,74

0,59

0,20

0,16

0,50

0,54

0,35

0,56

0,24

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,65

-

-

-

0,65

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,10

0,22

-

-

0,40

0,22

0,10

0,86

-

1,10

-

-

0,20

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.052,00

104,60

145,30

193,90

407,00

147,10

21,80

125,60

131,30

290,00

297,60

101,00

86,80

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,20

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

63,20

-

-

-

-

-

-

-

59,00

-

4,20

-

-

4

Đất đô thị

KDT

2.103,04

2.103,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (há)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thi Bình

Bin Bạch

Biển Bạch Đông

Hồ Thị Kỷ

Tân Bằng

Tân Lộc Bắc

Tân Lộc

Tân Lộc Đông

Tân Phú

xã Thi Bình

Trí Lực

Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,85

10,82

-

-

28,03

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,82

9,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

9,82

9,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,90

-

-

-

3,90

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25,13

1,00

-

-

24,13

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,64

1,67

-

-

1,97

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,16

0,67

-

-

0,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Giao thông

DGT

0,32

0,24

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thủy lợi

DTL

0,71

0,30

-

-

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Y tế

DYT

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,48

-

-

-

1,48

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thi Bình

Bin Bạch

Biển Bạch Đông

Hồ Thị Kỷ

Tân Bằng

Tân Lộc Bắc

Tân Lộc

Tân Lộc Đông

Tân Phú

xã Thi Bình

Trí Lực

Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

73,77

16,06

2,87

1,50

36,46

3,83

0,33

4,77

0,50

0,54

1,81

1,04

4,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,05

11,24

131

0,28

2,80

1,35

0,11

3,27

-

0,08

0,23

0,33

0,05

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,93

-

-

-

-

-

-

2,93

-

-

-

-

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

18,12

11,24

1,31

0,28

2,80

1,35

0,11

0,34

-

0,08

0,23

0,33

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,05

2,89

1,56

0,97

5,67

2,18

0,22

1,20

0,50

0,29

0,71

0,35

1,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,31

1,93

-

0,25

27,99

0,30

-

0,30

-

0,17

0,87

-

2,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

14,42

0,93

0,05

0,05

10,14

0,05

0,04

1,77

0,05

-

0,17

0,12

1,05

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

DGT/ODT

0,24

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Đất giao thông chuyển sang đất nông thôn

DGT/ONT

0,08

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

DTL/ODT

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.4

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn

DTL/ONT

0,38

-

-

 

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

3.5

Đất thủy lợi chuyển sang đất chợ

DTL/DCH

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

3.6

Đất thương mại dịch vụ chuyển sang đất sản xuất phi nông nghiệp

TMD/SKC

0,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,85

3.7

Đất y tế chuyển sang đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DYT/DTS

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.8

Đất giáo dục chuyển sang đất chợ

DGD/DCH

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

3.9

Đất ở đô thị chuyển sang đất cơ sở giáo dục

ODT/DGD

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.10

Đất ở đô thị thôn chuyn sang đất sản xuất phi nông nghiệp

ODT/SKC

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.11

Đất ở nông thôn chuyển sang đất thương mại dịch vụ

ONT/TMD

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

3.12

Đất ở nông thôn chuyển sang đất sản xuất phi nông nghiệp

ONT/SKC

0,68

-

-

-

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

3.13

Đất ở nông thôn chuyển sang đất chợ

ONT/DCH

0,24

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

0,01

0,15

3.14

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất trụ sở an ninh

TSC/CAN

0,49

-

0,05

0,05

0,05

0,05

0,04

0,05

0,05

-

0,05

0,05

0,05

3.15

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất thương mại dịch vụ

TSC/TMD

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.16

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất giáo dục

TSC/DGD

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.17

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất bưu chính viễn thông

TSC/DBV

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS/CAN

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.19

Đất tôn giáo chuyển sang đất di tích

TON/DDT

10,56

-

-

-

8,84

-

 

1,72

-

-

-

-

 

4

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất Phi nông nghiệp

CSD/PNN

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất chợ

BSC/DCH

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thi Bình

Bin Bạch

Biển Bạch Đông

Hồ Thị Kỷ

Tân Bằng

Tân Lộc Bắc

Tân Lộc

Tân Lộc Đông

Tân Phú

X. Thi Bình

Trí Lực

Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

Chợ

DCH

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Số hiệu: 758/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Lê Văn Sử
Ngày ban hành: 19/04/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…