ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 28/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Bình, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Thới Bình |
Biển Bạch |
Biển Bạch Đông |
Hồ Thị Kỷ |
Tân Bằng |
Tân Lộc Bắc |
Tân Lộc |
Tân Lộc Đông |
Tân Phú |
xã Thới Bình |
Trí Lực |
Trí Phải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +... (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
63.629,50 |
2.103,04 |
4.170,58 |
7.141,94 |
9.359,06 |
4.509,62 |
2.809,44 |
2.760,62 |
4.109,35 |
9.391,67 |
10.002,23 |
3.527,17 |
3.744,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
59.085,26 |
1.818,58 |
3.877,93 |
6.655,87 |
8.556,66 |
4.187,82 |
2.614,41 |
2.531,05 |
3.819,20 |
8.921,19 |
9.316,05 |
3305,86 |
3.480,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31.787,18 |
1.168,66 |
3.308,59 |
5.437,79 |
1.520,00 |
3.246,85 |
2.335,23 |
941,47 |
518,40 |
4.054,50 |
4.137,67 |
2.525,37 |
2.592,65 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
720,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
294,82 |
358,89 |
- |
66,90 |
- |
- |
- |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
31.066,57 |
1.168,66 |
3.308,59 |
5.437,79 |
1.520,00 |
3.246,85 |
2.040,41 |
582,58 |
518,40 |
3.987,60 |
4.137,67 |
2.525,37 |
2.592,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.102,04 |
- |
102,00 |
177,00 |
1,90 |
53,70 |
- |
- |
- |
- |
5,20 |
614,24 |
148,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.696,00 |
400,75 |
465,94 |
432,73 |
965,25 |
575,92 |
279,18 |
434,88 |
197,80 |
587,66 |
891,55 |
166,25 |
298,09 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
20.493,39 |
247,77 |
1,40 |
608,35 |
6.068,81 |
311,20 |
- |
1.154,70 |
3.102,80 |
4.277,53 |
4.278,93 |
- |
441,90 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,65 |
1,40 |
- |
- |
0,70 |
0,15 |
- |
- |
0,20 |
1,50 |
2,70 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.481,04 |
284,46 |
292,65 |
486,07 |
802,40 |
321,80 |
195,03 |
229,57 |
231,15 |
470,48 |
681,98 |
22131 |
264,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
35,84 |
1,69 |
0,05 |
0,05 |
1,15 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
32,55 |
0,05 |
0,05 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,68 |
2,36 |
0,71 |
1,24 |
7,34 |
0,74 |
0,17 |
1,20 |
1,13 |
0,96 |
2,02 |
0,04 |
3,77 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
21,74 |
0,07 |
- |
0,19 |
12,44 |
- |
0,59 |
0,25 |
- |
- |
- |
0,05 |
8,15 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.479,81 |
99,45 |
103,74 |
238,76 |
208,34 |
119,39 |
110,76 |
29,30 |
54,71 |
75,47 |
261,10 |
85,28 |
93,53 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.097,67 |
73,08 |
93,00 |
202,17 |
184,72 |
99,60 |
35,25 |
23,28 |
40,94 |
61,20 |
203,94 |
52,81 |
27,68 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
303,09 |
9,90 |
6,35 |
30,30 |
12,85 |
14,40 |
71,10 |
2,77 |
11,27 |
8,53 |
48,11 |
28,68 |
58,83 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,48 |
1,71 |
- |
- |
1,12 |
- |
- |
0,13 |
0,28 |
0,20 |
0,50 |
- |
0,56 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,44 |
0,18 |
0,18 |
1,39 |
0,15 |
0,10 |
- |
0,05 |
0,10 |
0,05 |
0,12 |
0,05 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5,40 |
3,77 |
- |
0,30 |
0,06 |
0,31 |
- |
0,11 |
0,16 |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,07 |
3,09 |
0,20 |
0,34 |
0,26 |
0,25 |
0,19 |
0,17 |
0,10 |
0,54 |
0,39 |
0,30 |
0,24 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,33 |
4,15 |
3,10 |
4,16 |
7,46 |
3,10 |
3,22 |
2,48 |
1,81 |
4,85 |
8,04 |
2,34 |
4,62 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,10 |
3,12 |
0,79 |
- |
1,15 |
1,24 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,22 |
0,45 |
0,12 |
0,10 |
0,57 |
0,39 |
- |
0,31 |
0,05 |
0,10 |
- |
0,30 |
0,83 |
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,17 |
- |
- |
- |
8,84 |
- |
- |
4,63 |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,65 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
730,37 |
- |
41,00 |
49,20 |
144,18 |
52,20 |
55,62 |
61,30 |
41,30 |
99,75 |
86,86 |
32,23 |
66,73 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,51 |
66,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,98 |
3,82 |
0,45 |
0,65 |
1,55 |
0,85 |
0,66 |
0,35 |
0,95 |
0,90 |
0,85 |
0,55 |
0,40 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,09 |
0,14 |
0,84 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,05 |
- |
- |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,97 |
1,50 |
- |
1,20 |
5,93 |
0,33 |
4,30 |
1,42 |
0,16 |
0,60 |
0,36 |
0,03 |
1,14 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
11,60 |
1,10 |
0,04 |
0,40 |
2,79 |
0,10 |
0,78 |
0,40 |
1,05 |
1,10 |
0,24 |
0,60 |
3,00 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,18 |
0,30 |
0,52 |
0,48 |
0,74 |
0,59 |
0,20 |
0,16 |
0,50 |
0,54 |
0,35 |
0,56 |
0,24 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,65 |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,10 |
0,22 |
- |
- |
0,40 |
0,22 |
0,10 |
0,86 |
- |
1,10 |
- |
- |
0,20 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.052,00 |
104,60 |
145,30 |
193,90 |
407,00 |
147,10 |
21,80 |
125,60 |
131,30 |
290,00 |
297,60 |
101,00 |
86,80 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,00 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
63,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
59,00 |
- |
4,20 |
- |
- |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
2.103,04 |
2.103,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (há) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
TT Thới Bình |
Biển Bạch |
Biển Bạch Đông |
Hồ Thị Kỷ |
Tân Bằng |
Tân Lộc Bắc |
Tân Lộc |
Tân Lộc Đông |
Tân Phú |
xã Thới Bình |
Trí Lực |
Trí Phải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15 |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38,85 |
10,82 |
- |
- |
28,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,82 |
9,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
9,82 |
9,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,90 |
- |
- |
- |
3,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
25,13 |
1,00 |
- |
- |
24,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,64 |
1,67 |
- |
- |
1,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,16 |
0,67 |
- |
- |
0,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Giao thông |
DGT |
0,32 |
0,24 |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thủy lợi |
DTL |
0,71 |
0,30 |
- |
- |
0,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Y tế |
DYT |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,48 |
- |
- |
- |
1,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Thới Bình |
Biển Bạch |
Biển Bạch Đông |
Hồ Thị Kỷ |
Tân Bằng |
Tân Lộc Bắc |
Tân Lộc |
Tân Lộc Đông |
Tân Phú |
xã Thới Bình |
Trí Lực |
Trí Phải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +... (21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
73,77 |
16,06 |
2,87 |
1,50 |
36,46 |
3,83 |
0,33 |
4,77 |
0,50 |
0,54 |
1,81 |
1,04 |
4,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
21,05 |
11,24 |
131 |
0,28 |
2,80 |
1,35 |
0,11 |
3,27 |
- |
0,08 |
0,23 |
0,33 |
0,05 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
18,12 |
11,24 |
1,31 |
0,28 |
2,80 |
1,35 |
0,11 |
0,34 |
- |
0,08 |
0,23 |
0,33 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,05 |
2,89 |
1,56 |
0,97 |
5,67 |
2,18 |
0,22 |
1,20 |
0,50 |
0,29 |
0,71 |
0,35 |
1,51 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,31 |
1,93 |
- |
0,25 |
27,99 |
0,30 |
- |
0,30 |
- |
0,17 |
0,87 |
- |
2,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
PNN/PNN |
14,42 |
0,93 |
0,05 |
0,05 |
10,14 |
0,05 |
0,04 |
1,77 |
0,05 |
- |
0,17 |
0,12 |
1,05 |
3.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị |
DGT/ODT |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn |
DGT/ONT |
0,08 |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị |
DTL/ODT |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn |
DTL/ONT |
0,38 |
- |
- |
|
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.5 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất chợ |
DTL/DCH |
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.6 |
Đất thương mại dịch vụ chuyển sang đất sản xuất phi nông nghiệp |
TMD/SKC |
0,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,85 |
3.7 |
Đất y tế chuyển sang đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DYT/DTS |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.8 |
Đất giáo dục chuyển sang đất chợ |
DGD/DCH |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
3.9 |
Đất ở đô thị chuyển sang đất cơ sở giáo dục |
ODT/DGD |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.10 |
Đất ở đô thị thôn chuyển sang đất sản xuất phi nông nghiệp |
ODT/SKC |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.11 |
Đất ở nông thôn chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
ONT/TMD |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
3.12 |
Đất ở nông thôn chuyển sang đất sản xuất phi nông nghiệp |
ONT/SKC |
0,68 |
- |
- |
- |
0,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.13 |
Đất ở nông thôn chuyển sang đất chợ |
ONT/DCH |
0,24 |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,15 |
3.14 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất trụ sở an ninh |
TSC/CAN |
0,49 |
- |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
- |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
3.15 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
TSC/TMD |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất giáo dục |
TSC/DGD |
0,09 |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.17 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất bưu chính viễn thông |
TSC/DBV |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS/CAN |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.19 |
Đất tôn giáo chuyển sang đất di tích |
TON/DDT |
10,56 |
- |
- |
- |
8,84 |
- |
|
1,72 |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất Phi nông nghiệp |
CSD/PNN |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất chợ |
BSC/DCH |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
TT Thới Bình |
Biển Bạch |
Biển Bạch Đông |
Hồ Thị Kỷ |
Tân Bằng |
Tân Lộc Bắc |
Tân Lộc |
Tân Lộc Đông |
Tân Phú |
X. Thới Bình |
Trí Lực |
Trí Phải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) + (6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
Chợ |
DCH |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 758/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 19/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Chưa có Video