ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 754/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 08/02/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 04/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Dơi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đầm Dơi, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, UBND huyện Đầm Dơi có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày
16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bác |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
81.607,53 |
1.061,63 |
3.773,83 |
3.101,50 |
3.637,00 |
4.183,67 |
3.307,84 |
6.304,79 |
10.679,32 |
5.241,13 |
3.233,46 |
9.305,30 |
3.626,31 |
3.746,10 |
4.764,22 |
4.231,57 |
11.409,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
73.976,82 |
795,56 |
3.485,14 |
2.846,34 |
3.316,80 |
3.819,40 |
2.937,24 |
5.849,83 |
9.391,45 |
4.825,54 |
2.930,00 |
8.590,92 |
3.347,24 |
3.421,57 |
4.437,02 |
3.932,14 |
10.050,64 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.935,40 |
127,12 |
492,49 |
317,89 |
398,80 |
425,45 |
148,86 |
722,61 |
493,38 |
492,80 |
297,30 |
444,29 |
296,61 |
254,97 |
398,32 |
354,00 |
270,51 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.820,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
969,60 |
- |
- |
3.153,50 |
- |
- |
- |
- |
2.697,53 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
127,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
127,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.113,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
764,89 |
- |
- |
393,70 |
- |
- |
- |
- |
1.954,81 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
57.811,29 |
668,24 |
2.992,65 |
2.528,45 |
2.918,00 |
3.393,95 |
2.788,38 |
5.127,22 |
6.995,08 |
4.332,74 |
2.505,30 |
4.599,43 |
3.050,63 |
3.166,60 |
4.038,70 |
3.578,14 |
5.127,79 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
168,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
168,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.515,40 |
266,07 |
288,69 |
255,16 |
320,20 |
364,27 |
370,61 |
454,96 |
885,67 |
415,60 |
303,46 |
521,18 |
279,07 |
324,53 |
327,20 |
299,43 |
839,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,32 |
1,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,35 |
- |
- |
- |
- |
1,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
56,26 |
2,66 |
0,10 |
- |
- |
0,15 |
0,03 |
- |
0,16 |
- |
46,20 |
0,08 |
- |
0,05 |
- |
- |
6,83 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35,00 |
35,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
8,45 |
0,95 |
0,71 |
- |
- |
0,14 |
0,28 |
0,35 |
2,89 |
0,48 |
- |
1,01 |
0,09 |
0,09 |
0,16 |
0,18 |
1,12 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,08 |
4,58 |
- |
0,05 |
- |
- |
2,69 |
- |
0,50 |
- |
- |
0,12 |
0,06 |
0,74 |
0,34 |
- |
- |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.159,00 |
51,36 |
32,99 |
56,04 |
45,48 |
36,05 |
83,08 |
111,44 |
159,91 |
72,30 |
41,94 |
87,32 |
33,48 |
49,58 |
57,18 |
68,04 |
172,82 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
913,57 |
35,16 |
29,47 |
53,93 |
29,72 |
29,13 |
76,46 |
106,00 |
120,66 |
59,70 |
25,14 |
35,74 |
28,53 |
44,72 |
52,66 |
62,37 |
124,19 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
68,21 |
- |
0,82 |
- |
12,80 |
- |
0,10 |
- |
34,31 |
3,00 |
14,63 |
0,54 |
- |
0,08 |
- |
- |
1,93 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
99,15 |
- |
0,07 |
0,09 |
0,08 |
2,55 |
3,51 |
0,18 |
0,28 |
3,79 |
- |
44,50 |
0,05 |
- |
- |
2,50 |
41,55 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,22 |
0,11 |
0,02 |
0,03 |
0,10 |
0,02 |
0,08 |
0,04 |
0,38 |
- |
- |
0,07 |
0,11 |
0,03 |
0,03 |
0,10 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,35 |
- |
0,38 |
0,26 |
0,40 |
- |
0,54 |
- |
- |
- |
0,20 |
1,47 |
- |
0,03 |
0,78 |
- |
0,29 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,38 |
3,15 |
0,16 |
0,19 |
0,12 |
0,25 |
0,21 |
0,15 |
0,68 |
0,41 |
0,25 |
0,23 |
0,19 |
0,14 |
0,33 |
0,39 |
0,53 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
57,14 |
8,61 |
2,07 |
1,54 |
2,26 |
3,30 |
2,18 |
5,07 |
3,14 |
4,98 |
1,72 |
4,48 |
4,23 |
4,48 |
2,71 |
2,68 |
3,69 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
4,16 |
2,90 |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
0,46 |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,82 |
1,43 |
- |
- |
- |
0,58 |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
0,29 |
- |
0,10 |
0,67 |
- |
0,33 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,85 |
1,27 |
0,06 |
- |
- |
2,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,83 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
0,45 |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
0,46 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
929,97 |
- |
48,53 |
37,89 |
45,57 |
75,58 |
43,92 |
77,35 |
105,53 |
84,99 |
43,09 |
70,32 |
64,82 |
53,23 |
50,70 |
47,94 |
80,51 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
53,73 |
53,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,31 |
8,20 |
0,63 |
0,53 |
0,68 |
1,00 |
0,70 |
0,94 |
2,43 |
0,36 |
1,19 |
0,29 |
0,78 |
0,47 |
1,28 |
1,45 |
0,38 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,69 |
1,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,46 |
0,97 |
- |
- |
- |
1,50 |
0,52 |
0,32 |
- |
0,82 |
- |
0,33 |
0,21 |
0,61 |
0,29 |
2,31 |
0,58 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
11,18 |
2,51 |
1,39 |
0,90 |
0,39 |
- |
1,22 |
0,15 |
0,71 |
- |
0,51 |
- |
- |
0,82 |
- |
- |
2,58 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,64 |
0,14 |
0,58 |
0,13 |
0,16 |
0,49 |
0,54 |
0,32 |
0,29 |
0,37 |
0,28 |
1,13 |
0,56 |
0,45 |
0,24 |
0,45 |
0,51 |
2.16 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,97 |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,11 |
- |
- |
- |
- |
0,43 |
0,71 |
0,08 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
0,02 |
0,47 |
0,21 |
0,04 |
2.18 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch |
SON |
4.194,55 |
100,91 |
203,70 |
159,62 |
227,92 |
246,01 |
236,47 |
264,01 |
613,25 |
253,51 |
170,25 |
354,01 |
179,07 |
218,32 |
216,54 |
178,85 |
572,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.115,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
402,20 |
- |
- |
193,20 |
- |
- |
- |
- |
519,91 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
1.061,63 |
1.061,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐẦM DƠI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày
16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
156,11 |
38,84 |
0,06 |
- |
- |
4,84 |
11,34 |
0,45 |
58,30 |
8,32 |
- |
0,86 |
- |
1,20 |
2,50 |
2,72 |
26,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
149,64 |
33,51 |
0,06 |
- |
- |
3,84 |
11,34 |
0,45 |
58,30 |
8,40 |
- |
0,86 |
- |
1,20 |
2,50 |
2,72 |
26,47 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,92 |
4,17 |
0,06 |
- |
- |
0,20 |
3,53 |
- |
5,00 |
2,47 |
- |
0,79 |
- |
0,40 |
0,90 |
0,20 |
0,20 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,57 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,29 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
115,86 |
29,34 |
- |
- |
- |
3,64 |
7,81 |
0,45 |
53,30 |
5,93 |
- |
0,07 |
- |
0,80 |
1,60 |
2,52 |
10,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,47 |
533 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,33 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,33 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối |
SON |
2,62 |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
220,82 |
43,12 |
2,42 |
0,56 |
1,50 |
9,00 |
16,77 |
3,07 |
74,12 |
15,97 |
3,90 |
4,20 |
2,16 |
4,03 |
8,58 |
3,76 |
27,67 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
43,46 |
6,75 |
0,43 |
0,21 |
0,30 |
2,65 |
5,74 |
0,59 |
6,19 |
8,57 |
1,00 |
3,13 |
1,09 |
2,83 |
2,98 |
0,30 |
0,70 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,57 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
24,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,29 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
149,39 |
36,37 |
1,99 |
0,35 |
1,20 |
6,35 |
11,03 |
2,48 |
55,82 |
7,40 |
2,90 |
1,07 |
1,07 |
1,20 |
5,60 |
3,46 |
11,11 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,13 |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT Đầm Dơi |
Tạ An Khương |
Tạ An Khương Nam |
Tạ An Khương Đông |
Trần Phán |
Tân Trung |
Tân Đức |
Tân Thuận |
Tân Duyệt |
Tân Dân |
Tân Tiến |
Quách Phẩm Bắc |
Quách Phẩm |
Thanh Tùng |
Ngọc Chánh |
Nguyễn Huân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40,00 |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
40,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,50 |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
44,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
44,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 754/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 754/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 16/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 754/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
Chưa có Video