ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 487/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số 1323/STNMT-QLĐĐ ngày 15 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT. Phước Bửu |
Xã Bàu Lâm |
Xã Bình Châu |
Xã Bông Trang |
Xã Bưng Riềng |
Xã Hòa Bình |
|||
(a) |
(b) |
(d)=(1+2…) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG CỘNG |
63.980,58 |
920,99 |
3.493,12 |
8.514,57 |
3.490,13 |
5.055,48 |
3.736,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
50.245,81 |
450,21 |
2.730,20 |
7.633,45 |
3.117,39 |
4.702,25 |
3.363,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
915,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
50,54 |
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
915,75 |
|
|
|
|
|
50,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.596,26 |
38,88 |
5,07 |
250,18 |
22,62 |
43,77 |
182,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.749,80 |
407,56 |
2.691,34 |
1.596,07 |
678,47 |
1.625,62 |
3.098,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
830,72 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
10.748,22 |
|
|
4.631,02 |
2.056,69 |
2.531,21 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.416,44 |
|
|
1.016,44 |
285,84 |
394,86 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
609,35 |
3,77 |
33,79 |
139,74 |
8,00 |
3,78 |
14,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
379,27 |
|
|
|
65,77 |
103,02 |
17,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13.481,48 |
470,77 |
762,92 |
702,68 |
372,74 |
325,15 |
372,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.600,44 |
1,18 |
|
1,19 |
|
13,17 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
1.009,49 |
3,27 |
0,10 |
0,17 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
784,70 |
7,21 |
0,15 |
187,24 |
31,97 |
65,00 |
0,83 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
105,94 |
4,14 |
9,92 |
37,65 |
1,93 |
0,83 |
6,41 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
7,91 |
|
|
7,91 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
69,77 |
|
|
|
|
46,86 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.994,11 |
319,23 |
648,14 |
242,09 |
249,75 |
134,38 |
249,51 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10,01 |
0,28 |
0,72 |
0,53 |
0,26 |
0,20 |
0,54 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
3,47 |
2,58 |
|
|
|
|
0,88 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.018,08 |
|
90,63 |
115,92 |
37,44 |
42,19 |
68,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
119,41 |
119,41 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,40 |
5,45 |
0,31 |
0,22 |
0,42 |
0,51 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
126,49 |
2,32 |
|
2,38 |
0,50 |
0,70 |
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
2,48 |
|
|
0,72 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
573,31 |
5,70 |
12,95 |
71,16 |
50,36 |
13,40 |
46,51 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
43,08 |
|
|
35,27 |
|
7,80 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,39 |
|
|
0,23 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
253,29 |
|
|
178,43 |
|
28,09 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hưng |
Xã Phước Tân |
Xã Phước Thuận |
Xã Tân Lâm |
Xã Xuyên Mộc |
||
(a) |
(b) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
03) |
|
TỔNG CỘNG |
9.906,33 |
7.123,31 |
2.743,38 |
3.240,81 |
5.067,70 |
8.884,10 |
1.804,56 |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.854,77 |
6.598,01 |
2.124,92 |
2.869,08 |
4.077,54 |
4.210,07 |
1.514,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
66,19 |
0,00 |
0,00 |
136,15 |
645,07 |
17,81 |
0,00 |
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
66,19 |
0,00 |
|
136,15 |
645,07 |
17,81 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
104,99 |
77,31 |
6,75 |
241,70 |
400,59 |
137,02 |
85,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.080,68 |
4.204,13 |
2.114,35 |
2.430,76 |
390,36 |
4.021,19 |
1.410,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
830,72 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.529,31 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
532,61 |
2.186,69 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
48,49 |
26,82 |
2,09 |
23,92 |
277,28 |
19,76 |
7,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
21,81 |
103,07 |
1,73 |
36,55 |
4,21 |
14,29 |
11,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.051,56 |
525,30 |
618,46 |
371,73 |
943,39 |
4.674,04 |
289,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.252,33 |
|
|
|
33,87 |
3.298,69 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
1.005,06 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,41 |
0,38 |
0,42 |
1,40 |
488,62 |
0,11 |
0,94 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,76 |
7,28 |
21,76 |
4,94 |
1,77 |
2,33 |
6,21 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
22,48 |
|
|
0,44 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
438,82 |
368,79 |
548,05 |
194,82 |
236,61 |
221,23 |
142,67 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,88 |
1,16 |
1,12 |
1,10 |
2,15 |
0,50 |
0,57 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
150,65 |
94,22 |
37,52 |
116,46 |
96,62 |
54,60 |
113,83 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,29 |
0,49 |
0,60 |
0,21 |
2,64 |
0,73 |
0,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
118,69 |
0,38 |
|
0,43 |
0,84 |
|
0,17 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
0,10 |
1,00 |
0,27 |
0,40 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
88,63 |
52,50 |
8,88 |
29,68 |
79,16 |
90,35 |
24,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
46,77 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT. Phước Bửu |
Xã Bàu Lâm |
Xã Bình Châu |
Xã Bông Trang |
Xã Bưng Riềng |
Xã Hòa Bình |
|||
(a) |
(b) |
(d)=(1+2+...) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG CỘNG |
139,34 |
2,29 |
5,32 |
28,04 |
6,10 |
7,60 |
10,54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
137,23 |
1,57 |
5,12 |
28,04 |
6,10 |
7,30 |
10,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,22 |
|
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9,44 |
0,30 |
|
4,22 |
|
0,50 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
73,20 |
1,27 |
5,12 |
8,90 |
0,20 |
1,70 |
9,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,43 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
26,91 |
|
|
5,50 |
5,00 |
5,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
21,02 |
|
|
9,42 |
0,90 |
0,10 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2,11 |
0,72 |
0,20 |
|
|
0,30 |
0,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
0,25 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,44 |
|
0,10 |
|
|
|
0,03 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,10 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hưng |
Xã Phước Tân |
Xã Phước Thuận |
Xã Tân Lâm |
Xã Xuyên Mộc |
||
(a) |
(b) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG CỘNG |
12,71 |
32,40 |
5,60 |
0,32 |
19,27 |
9,06 |
0,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
12,59 |
32,24 |
5,54 |
0,30 |
19,17 |
8,86 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,22 |
0,00 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,20 |
1,70 |
|
0,20 |
0,59 |
0,23 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,29 |
20,04 |
5,54 |
0,10 |
0,52 |
8,63 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
6,43 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
11,41 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
0,10 |
10,50 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,12 |
0,16 |
0,06 |
0,02 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,12 |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
|
0,05 |
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT. Phước Bửu |
Xã Bàu Lâm |
Xã Bình Châu |
Xã Bông Trang |
Xã Bưng Riềng |
Xã Hòa Bình |
|||
(a) |
(b) |
(d)=(1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
194,83 |
5,31 |
10,00 |
32,75 |
7,62 |
16,14 |
11,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,36 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,13 |
|
|
|
|
|
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
27,39 |
0,74 |
0,56 |
4,74 |
0,07 |
3,99 |
0,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
111,67 |
4,49 |
9,41 |
13,09 |
1,65 |
7,05 |
10,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,43 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
26,91 |
|
|
5,50 |
5,00 |
5,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
21,02 |
|
|
9,42 |
0,90 |
0,10 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,05 |
|
0,03 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
47,00 |
|
|
3,35 |
6,14 |
0,55 |
2,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
44,50 |
|
|
3,35 |
6,14 |
0,55 |
2,71 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hưng |
Xã Phước Tân |
Xã Phước Thuận |
Xã Tân Lâm |
Xã Xuyên Mộc |
||
(a) |
(b) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
13,11 |
34,31 |
8,05 |
12,71 |
30,86 |
9,59 |
2,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,00 |
0,00 |
0,13 |
0,37 |
0,57 |
0,02 |
0,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
0,37 |
0,57 |
|
0,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,20 |
2,11 |
0,60 |
2,07 |
9,03 |
0,26 |
1,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,79 |
21,70 |
7,32 |
10,27 |
3,43 |
9,31 |
1,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
6,43 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
11,41 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
0,10 |
10,50 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0,47 |
7,63 |
|
16,80 |
0,58 |
7,45 |
1,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
2,50 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,47 |
7,63 |
|
14,30 |
0,58 |
7,45 |
1,32 |
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05, Phụ lục 06 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ lục 01: Danh mục các dự án thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc
(kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
Thu hồi năm 2023 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG: 28 dự án (25 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới) |
|
|||||
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 25 dự án |
516,96 |
478,55 |
295,61 |
|
||
I |
Đất quốc phòng (01) |
|
|
15,31 |
15,31 |
5,00 |
|
1 |
Tiểu đoàn Pháo Binh 10,31 ha; Phần mở rộng Tiểu đoàn Pháo Binh 5ha |
Bộ CHQS tỉnh |
Xã Phước Thuận |
15,31 |
15,31 |
5,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Đất an ninh (02) |
|
|
1,32 |
1,32 |
1,32 |
|
I |
Trạm tuần tra kiểm soát |
Công an tỉnh |
Xã Bình Châu |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Trụ sở công an (12 xã - huyện Xuyên Mộc) |
Công an tỉnh |
12 xã thuộc huyện Xuyên Mộc |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
Phù hợp QHSDĐ |
III |
Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
|
1,39 |
1,39 |
1,39 |
|
1 |
Mở rộng Trường THCS Quang Trung |
BQL Dự án ĐTXD |
Hòa Bình |
1,39 |
1,39 |
1,39 |
Phù hợp QHSDĐ |
IV |
Đất giao thông (11) |
|
|
401,52 |
363,36 |
239,55 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả phần còn lại, tổng 66,24ha; gđ 1, 2 là 35,5ha; phần còn lại 30,74ha) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm |
66,24 |
47,27 |
47,27 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả giai đoạn 2) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp |
48,63 |
29,83 |
29,83 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ KDL Trung Thủy đến QL55-Bình Châu) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Bình Châu |
22,70 |
22,70 |
13,67 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ Cầu Sông Ray đến KDL Trung Thủy) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu |
100,40 |
100,40 |
59,40 |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Tỉnh lộ 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Hòa Bình, Hoà Hưng, Hòa Hội, Bình Châu (XM) và huyện Châu Đức |
49,54 |
49,15 |
49,15 |
Phù hợp QHSDĐ |
6 |
Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) |
UBND huyện |
Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng |
26,33 |
26,33 |
26,33 |
Phù hợp QHSDĐ |
7 |
Đường khu dân cư Láng Hàng |
UBND huyện |
Bình Châu |
2,05 |
2,05 |
2,05 |
Phù hợp QHSDĐ |
8 |
Nâng cấp, mở rộng 05 tuyến đường đô thị huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
+ |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng |
UBND huyện |
Phước Bửu |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh Khanh |
UBND huyện |
Phước Bửu |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng |
UBND huyện |
Phước Bửu |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà |
UBND huyện |
Phước Bửu |
0,53 |
0,53 |
0,53 |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo |
UBND huyện |
Phước Bửu |
1,34 |
1,34 |
1,34 |
Phù hợp QHSDĐ |
9 |
Đường QH số 6 |
UBND huyện |
Phước Bửu |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
Phù hợp QHSDĐ |
10 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội-Bình Châu |
UBND huyện |
Xã Bình Châu |
74,14 |
74,14 |
0,35 |
Phù hợp QHSDĐ |
11 |
Đường QH số 28 và 29 |
UBND huyện |
Phước Bửu |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
V |
Đất thủy lợi (09) |
|
|
96,73 |
96,48 |
47,67 |
|
1 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Sơn Bình (Châu Đức); Hòa Bình, Phước Tân, Hòa Hội, Bình Châu (XM) |
59,79 |
59,54 |
27,48 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Hợp phần bồi thường GPMB DD và TĐC hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung đến cao trình 73.2m) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm |
4,11 |
4,11 |
1,33 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Xây dựng đập dâng Suối Bang |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Bình Châu |
12,79 |
12,79 |
4,50 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn Hồ chứa nước Xuyên Mộc |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Phước Bửu |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Phước Thuận |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
Phù hợp QHSDĐ |
6 |
Xây dựng mới đê ngăn chặn hiện tượng xăm thực bờ biển (Dự án ổn định dân cư cấp bách tại ấp Bình Hải, Bình Châu) |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Bình Châu |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Phù hợp QHSDĐ |
7 |
Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Bình Châu |
10,50 |
10,50 |
4,82 |
Phù hợp QHSDĐ |
8 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hỏa |
Ban QLDA- ĐTXD |
Phước Bửu, Xuyên Mộc |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Phù hợp QHSDĐ |
9 |
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Phước Thuận |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
Phù hợp QHSDĐ |
VI |
Đất năng lượng (01) |
|
|
0,69 |
0,69 |
0,69 |
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối |
Tổng công ty điện lực Miền Nam |
Xã Phước Thuận |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
Phù hợp QHSDĐ |
B |
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 03 dự án |
52,24 |
2,463 |
2,463 |
|
||
I |
Đất giao thông (01) |
|
|
44,55 |
0,003 |
0,003 |
|
1 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An, huyện Đất Đỏ (giai đoạn 1) |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Phước Thuận (XM) và huyện Đất Đỏ |
44,55 |
0,003 |
0,003 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Đất thủy lợi (02) |
|
|
7,69 |
2,46 |
2,46 |
|
1 |
Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng Sông Ray (đăng ký bổ sung) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Phước Tân |
5,28 |
0,05 |
0,05 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Bình Châu, Hoà Hiệp |
2,41 |
2,41 |
2,41 |
Phù hợp QHSDĐ |
(kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG CỘNG: 47 dự án (43 chuyển tiếp, 04 đăng ký mới) |
|
||||
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 43 dự án |
65,83 |
65,83 |
|
||
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02) |
|
|
3,27 |
3,27 |
|
1 |
Nhà máy chế biến mũ cao su Bàu Non |
Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất |
Bàu Lâm |
2,12 |
2,12 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Văn phòng Nông trường cao su Hòa Bình 2 |
Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất |
Bàu Lâm |
1,15 |
1,15 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Đất cơ sở văn hóa (03) |
|
|
0,69 |
0,69 |
|
1 |
Bia tưởng niệm suối dân y ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt 302, 304, tờ 64) |
Phòng LĐ-TBXH |
Xã Bàu Lâm |
0,41 |
0,41 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Bia tưởng niệm các chiến sỹ tiểu đoàn 445 |
Phòng LĐ-TBXH |
xã Bông Trang |
0,15 |
0,15 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Bia tưởng niệm bệnh viện K76A |
Phòng LĐ-TBXH |
xã Hòa Hiệp |
0,14 |
0,14 |
Phù hợp QHSDĐ |
III |
Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
|
2,08 |
2,08 |
|
1 |
Trường THCS Bình Châu 2 |
UBND huyện |
Bình Châu |
2,08 |
2,08 |
Phù hợp QHSDĐ |
IV |
Đất giao thông (04) |
|
|
16,88 |
16,88 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh |
BQL Dự án ĐTXD |
Phước Bửu |
0,48 |
0,48 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng |
UBND huyện |
Bình Châu |
4,68 |
4,68 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Đường quy hoạch số 2 |
UBND huyện |
Phước Bửu |
5,20 |
5,20 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Đường quy hoạch số 34A và đường quy hoạch số 21 |
UBND huyện |
Phước Bửu |
6,52 |
6,52 |
Phù hợp QHSDĐ |
V |
Đất thủy lợi (01) |
|
|
1,43 |
1,43 |
|
1 |
Hệ thống kênh tiêu Bàu So |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Hòa Hiệp |
1,43 |
1,43 |
Phù hợp QHSDĐ |
VI |
Đất ở (01) |
|
|
10,63 |
10,63 |
|
1 |
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Bưng Riềng |
10,63 |
10,63 |
Chuyển tiếp |
VII |
Đất của tổ chức sự nghiệp (01) |
|
|
14,59 |
14,59 |
|
1 |
Khu nghỉ dưỡng và Điều dưỡng Trung ương Đảng |
Văn phòng Trung ương Đảng (UBND huyện) |
Bình Châu |
14,59 |
14,59 |
Phù hợp QHSDĐ |
VIII |
Đất cơ sở tôn giáo (30) |
|
|
16,25 |
16,25 |
|
1 |
Chi hội Tin lành huyện Xuyên Mộc (thửa 102, tờ 22) |
Chi hội Tin lành huyện Xuyên Mộc |
TT. Phước Bửu |
0,03 |
0,03 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Tịnh thất Tam Bảo |
Tịnh thất Tam Bảo |
Xã Bàu Lâm |
0,14 |
0,14 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp |
Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp |
Hòa Hiệp |
1,00 |
1,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Chùa Linh Sơn |
Chùa Linh Sơn |
Xã Bàu Lâm |
0,07 |
0,07 |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Giáo xứ Hòa Lâm |
Giáo xứ Hòa Lâm |
Xã Bàu Lâm |
1,03 |
1,03 |
Phù hợp QHSDĐ |
6 |
Viên Tuệ Tự |
Viên Tuệ Tự |
Phước Thuận |
0,92 |
0,92 |
Phù hợp QHSDĐ |
7 |
Chùa Phước Bửu |
Chùa Phước Bửu |
Phước Thuận |
0,94 |
0,94 |
Phù hợp QHSDĐ |
8 |
Chùa Hải Thuận |
Chùa Hải Thuận |
Phước Thuận |
0,11 |
0,11 |
Phù hợp QHSDĐ |
9 |
Chùa Bảo Quang |
Chùa Bảo Quang |
Hòa Hiệp |
0,79 |
0,79 |
Phù hợp QHSDĐ |
10 |
Tịnh thất Phổ Hiền |
Tịnh thất Phổ Hiền |
Hòa Hiệp |
0,04 |
0,04 |
Phù hợp QHSDĐ |
11 |
Tịnh thất Tuệ Quang |
Tịnh thất Tuệ Quang |
Hòa Hiệp |
0,52 |
0,52 |
Phù hợp QHSDĐ |
12 |
Giáo xứ Hoà Thuận |
Giáo xứ Hoà Thuận |
Hòa Hiệp |
1,71 |
1,71 |
Phù hợp QHSDĐ |
13 |
Cộng Đoàn Vinh Sơn |
Cộng Đoàn Vinh Sơn |
Hòa Hiệp |
1,17 |
1,17 |
Phù hợp QHSDĐ |
14 |
Chùa Phổ Đà |
Chùa Phổ Đà |
Hòa Hội |
0,26 |
0,26 |
Phù hợp QHSDĐ |
15 |
NPĐ. Phổ Minh |
NPĐ. Phổ Minh |
Hòa Hội |
0,17 |
0,17 |
Phù hợp QHSDĐ |
16 |
Chùa Pháp An |
Chùa Pháp An |
Phước Tân |
0,36 |
0,36 |
Phù hợp QHSDĐ |
17 |
Chùa Bửu Thọ Quang |
Chùa Bửu Thọ Quang |
Phước Tân |
0,15 |
0,15 |
Phù hợp QHSDĐ |
18 |
Chùa Bình Quang |
Chùa Bình Quang |
Hòa Bình |
2,91 |
2,91 |
Phù hợp QHSDĐ |
19 |
Tịnh thất Minh Tâm |
Tịnh thất Minh Tâm |
Hòa Bình |
0,09 |
0,09 |
Phù hợp QHSDĐ |
20 |
Tịnh thất Linh Quang |
Tịnh thất Linh Quang |
Hòa Bình |
0,34 |
0,34 |
Phù hợp QHSDĐ |
21 |
Tu viện Đa minh Hòa Xuân |
Tu viện Đa minh Hòa Xuân |
Hòa Bình |
0,40 |
0,40 |
Phù hợp QHSDĐ |
21 |
Tịnh xá Ngọc Viên |
Tịnh xá Ngọc Viên |
Bông Trang |
0,35 |
0,35 |
Phù hợp QHSDĐ |
22 |
Chùa Dược Sư |
Chùa Dược Sư |
Bình Châu |
0,19 |
0,19 |
Phù hợp QHSDĐ |
23 |
Chùa Viên Thông |
Chùa Viên Thông |
Bình Châu |
0,30 |
0,30 |
Phù hợp QHSDĐ |
24 |
Thiền Thất Bửu Hạnh |
Thiền Thất Bửu Hạnh |
Bình Châu |
0,42 |
0,42 |
Phù hợp QHSDĐ |
25 |
Thiền viện Giác Tuệ |
Thiền viện Giác Tuệ |
Bình Châu |
0,48 |
0,48 |
Phù hợp QHSDĐ |
26 |
Tịnh thất Ngọc Thuận |
Tịnh thất Ngọc Thuận |
Bình Châu |
0,05 |
0,05 |
Phù hợp QHSDĐ |
27 |
Tịnh thất Khánh An |
Tịnh thất Khánh An |
Bình Châu |
0,45 |
0,45 |
Phù hợp QHSDĐ |
28 |
Tịnh thất Bảo Minh Thọ |
Tịnh thất Bảo Minh Thọ |
Bình Châu |
0,13 |
0,13 |
Phù hợp QHSDĐ |
29 |
Cơ sở Đạo Hòa Hưng |
Cơ sở Đạo Hòa Hưng |
Xã Hòa Hưng |
0,12 |
0,12 |
Phù hợp QHSDĐ |
30 |
Giáo họ biệt lập Hòa Vinh |
Giáo họ biệt lập Hòa Vinh |
Xã Hòa Hiệp |
0,61 |
0,61 |
Phù hợp QHSDĐ |
B |
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 04 dự án |
32,63 |
32,63 |
|
||
I |
Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
1 |
Trường Mầm non Phước Thuận |
UBND huyện |
Phước Thuận |
1,00 |
1,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Đất giao thông (02) |
|
|
30,31 |
30,31 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm) do UBND huyện làm chủ đầu tư |
UBND huyện |
Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận |
24,01 |
24,01 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Phước Thuận |
6,30 |
6,30 |
Phù hợp QHSDĐ |
III |
Đất thủy lợi (01) |
|
|
1,32 |
1,32 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các |
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT |
Xã Hòa Hiệp |
1,32 |
1,32 |
Phù hợp QHSDĐ |
C |
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
706,01 |
706,01 |
|
||
1 |
Thực hiện giao đất, cho thuê đất (Theo Công văn số 7964/UBND-VP ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh v/v thực hiện việc giao đất, cho thuê đất 705,51 ha) |
Hộ gia đình, cá nhân |
Tân Lâm, Hòa Hiệp |
705,51 |
705,51 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân (tái định cư) |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện Xuyên Mộc |
0,50 |
0,50 |
Phù hợp QHSDĐ |
(kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG CỘNG: 13 dự án (08 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới) |
|
||||
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 08 dự án |
51,59 |
37,40 |
|
||
I |
Đất Thương mại - Dịch vụ (02) |
|
|
0,48 |
0,48 |
|
1 |
Cửa hàng xăng, dầu Mai Gia Lâm (thửa 336, tờ 45) |
Công ty TNHH Đầu tư Mai Gia Lâm |
xã Phước Tân |
0,21 |
0,21 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Cửa hàng xăng, dầu Mai Anh |
Công ty TNHH Mai Anh |
xã Xuyên Mộc |
0,27 |
0,27 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
|
2,97 |
2,97 |
|
1 |
Nhà máy chế biến phân hữu cơ vi sinh Trung Nam |
Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam |
Xã Bình Châu |
2,97 |
2,97 |
Phù hợp QHSDĐ |
III |
Dự án đất ở (02) |
|
|
14,96 |
13,11 |
|
1 |
Khu biệt thự Xuân Quang |
Công ty Cổ phần Xuân Quang |
Phước Thuận |
2,38 |
2,38 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Khu biệt thự vườn suối nước nóng Bình Châu |
Công ty TNHH DV- TM Kim Tơ |
Xã Bình Châu |
12,58 |
10,73 |
Phù hợp QHSDĐ |
IV |
Đất khai thác vật liệu xây dựng và khoáng sản (02) |
|
|
26,37 |
14,03 |
|
1 |
Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá xây dựng Núi Lá tại xã Phước Tân |
Công ty TNHH XD TM&DV Minh Tuấn |
Xã Phước Tân |
14,09 |
5,57 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã Bưng Riềng |
Công ty TNHH Đại Lộc |
Xã Bưng Riềng |
12,28 |
8,46 |
Phù hợp QHSDĐ |
VI |
Đất nông nghiệp khác (01) |
|
|
6,81 |
6,81 |
|
1 |
Trại chăn nuôi heo nái Quang Anh |
Công ty TNHH ĐTXD TM Quang Anh |
Hòa Hội |
6,81 |
6,81 |
Phù hợp QHSDĐ |
B |
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 05 dự án |
5,03 |
5,03 |
|
||
I |
Đất Thương mại - Dịch vụ (01) |
|
|
0,67 |
0,67 |
|
1 |
Cửa hàng xăng, dầu 21 |
Công ty Cổ phần dầu khí Vũng Tàu |
xã Hoà Bình |
0,16 |
0,16 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Cửa hàng xăng, dầu 27 |
Công ty Cổ phần dầu khí Vũng Tàu |
xã Bình Châu |
0,11 |
0,11 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Cửa hàng xăng, dầu 28 |
Công ty Cổ phần dầu khí Vũng Tàu |
xã Hoà Hiệp |
0,22 |
0,22 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Cửa hàng xăng, dầu 29 |
Công ty Cổ phần dầu khí Vũng Tàu |
xã Xuyên Mộc |
0,17 |
0,17 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Đất nông nghiệp khác (01) |
|
|
4,36 |
4,36 |
|
1 |
Trại chăn nuôi heo giống hậu bị theo phương thức công nghiệp |
Công ty TNHH chăn nuôi Phước Tân |
xã Phước Tân |
4,36 |
4,36 |
Phù hợp QHSDĐ |
C |
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
94,00 |
94,00 |
|
||
1 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện Xuyên Mộc |
45,00 |
45,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện Xuyên Mộc |
2,00 |
2,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm khác |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện Xuyên Mộc |
2,50 |
2,50 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện Xuyên Mộc |
44,50 |
44,50 |
Phù hợp QHSDĐ |
Phụ lục 04: Danh mục các dự án đấu giá trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc
(kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên khu đất |
Đơn vị đang quản lý |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
(10) |
TỔNG CỘNG: 05 dự án (05 chuyển tiếp, 0 đăng ký mới) |
|
|
||||
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 05 dự án |
39,46 |
|
|
||
1 |
Khu đất thu hồi dự án An Lộc Sơn |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT |
Xã Phước Thuận |
2,46 |
TMD |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Khu đất tại xã Bưng Riềng |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT |
xã Bưng Riềng |
13,60 |
TMD |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm VLXD khu đất 20ha tại xã Bưng Riềng |
UBND huyện Xuyên Mộc |
xã Bưng Riềng |
20,00 |
SKX |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Đấu giá QSDĐ 16.666,8m2 đất tại Chợ trung tâm huyện |
UBND huyện Xuyên Mộc |
Xã Xuyên Mộc |
1,67 |
ONT |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Danh mục đất công đề xuất đấu giá QSD đất |
UBND huyện Xuyên Mộc |
|
1,73 |
|
|
+ |
Đất đối diện trụ sở ấp Gò Cát (thửa 145, tờ 10) |
UBND xã Phước Thuận |
Xã Phước Thuận |
0,0223 |
ONT |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Đất vườn giá tỵ cũ Ấp 5 (thửa 41, 95; tờ 2) |
UBND xã Hòa Bình |
Xã Hòa Bình |
0,05617 |
ONT |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Giếng nước (thửa 563, mpt 283; tờ 21) |
UBND xã Bưng Riềng |
Xã Bưng Riềng |
0,01994 |
ONT |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Trụ sở ấp 3 cũ (thửa 1588; tờ 71) |
UBND xã Bàu Lâm |
Xã Bàu Lâm |
0,0266 |
ONT |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Trụ sở ấp 1 cũ (thửa 88; tờ 35) |
UBND xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hội |
0,1617 |
ONT |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Lò gạch cũ (thửa 71; tờ 35) |
UBND xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hội |
1,2034 |
SKC |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Trụ sở ấp TB2 cũ (thửa 55; tờ 55) |
UBND xã Bình Châu |
Xã Bình Châu |
0,0061 |
ONT |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Đất lớp MG ấp Láng Găng (thửa 2047, 1050; tờ 30) |
UBND xã Bình Châu |
Xã Bình Châu |
0,0401 |
ONT |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Trụ sở UBND TT cũ (thửa 130, 31; tờ 23) |
UBND thị trấn Phước Bửu |
TT. Phước Bửu |
0,15335 |
ODT, TMD |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Khu đất phía sau nhà hàng Hòa Phát (thửa 127, 01; tờ 23, 30) |
UBND thị trấn Phước Bửu |
TT. Phước Bửu |
0,03 |
ODT |
Phù hợp QHSDĐ |
+ |
Đất công ấp Việt Kiều (thửa 59; tờ 23) |
UBND xã Phước Tân |
Xã Phước Tân |
0,01232 |
ONT |
Phù hợp QHSDĐ |
B |
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 0 dự án |
0,00 |
|
|
(kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG CỘNG: 03 dự án (01 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới) |
|
||||
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 01 dự án |
42,98 |
42,98 |
|
||
1 |
Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu (Khu dân cư Sông Ray-Hồ Tràm) |
Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu |
Xã Phước Thuận |
42,98 |
42,98 |
Phù hợp QHSDĐ |
B |
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 02 dự án |
9,30 |
9,30 |
|
||
1 |
Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm (Khu dân cư Trường Thành- Hồ Tràm) |
Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm |
Xã Phước Thuận |
6,28 |
6,28 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Công ty Cổ phần Sun Land Hồ Tràm (Dự án khu biệt thự) |
Công ty Cổ phần Sun Land Hồ Tràm |
Xã Phước Thuận |
3,02 |
3,02 |
Phù hợp QHSDĐ |
(kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên tổ chức |
Địa điểm |
Diện tích (m2) |
Loại đất theo hiện trạng |
Loại đất theo quy hoạch 2021- 2030 |
Ghi chú |
1 |
UBND xã Bưng Riềng (Chợ Bưng Riềng) |
Xã Bưng Riềng |
2531,5 |
DCH |
DCH |
Ban hành quyết định giao đất |
2 |
UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 3) |
Xã Bưng Riềng |
63,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
3 |
Trường tiểu học Bưng Riềng |
Xã Bưng Riềng |
8116,8 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
4 |
UBND xã Bưng Riềng |
Xã Bưng Riềng |
4506,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
5 |
UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 1) |
Xã Bưng Riềng |
62,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
6 |
UBND xã Bưng Riềng (Trạm y tế) |
Xã Bưng Riềng |
1811,1 |
DYT |
DYT |
Ban hành quyết định giao đất |
7 |
Bưu điện xã |
Xã Bưng Riềng |
321,2 |
DBV |
DBV |
Thuê đất |
8 |
UBND xã Bưng Riềng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) |
Xã Bưng Riềng |
4868,7 |
DVH |
DVH |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
9 |
Trường mẫu giáo Bưng Riềng |
Xã Bưng Riềng |
8908,6 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
10 |
Trường THCS Bưng Riềng |
Xã Bưng Riềng |
22892,9 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
11 |
UBND xã Bưng Riềng (Nhà công vụ giáo viên) |
Xã Bưng Riềng |
2509,1 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
12 |
UBND xã Bưng Riềng (Sân vận động) |
Xã Bưng Riềng |
21481,4 |
DTT |
DTT |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
13 |
UBND xã Hòa Hiệp (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) |
Xã Hòa Hiệp |
4480,8 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
14 |
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lộc) |
Xã Hòa Hiệp |
827,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
15 |
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Hòa) |
Xã Hòa Hiệp |
205,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
16 |
UBND xã Hòa Hiệp (Chợ) |
Xã Hòa Hiệp |
7161,3 |
DCH |
DCH |
Ban hành quyết định giao đất |
17 |
Trường tiểu học Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hiệp |
12319,5 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
18 |
Trường tiểu học Trần Phú (Khu tập thể giáo viên) |
Xã Hòa Hiệp |
696,4 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
19 |
UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Tài) |
Xã Hòa Hiệp |
6845,2 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
20 |
Bưu điện Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hiệp |
492,9 |
DBV |
DBV |
Thuê đất |
21 |
Trường THCS Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hiệp |
9048,8 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
22 |
Trường THCS Hòa Hiệp (Khu tập thể giáo viên) |
Xã Hòa Hiệp |
1025,6 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
23 |
Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy (cơ sở 2) |
Xã Hòa Hiệp |
1267085,7 |
TSC |
TSC |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
24 |
UBND xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hiệp |
2949,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
25 |
UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Bình) |
Xã Hòa Hiệp |
237,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
26 |
UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Thiện) |
Xã Hòa Hiệp |
768,3 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
27 |
UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Vinh) |
Xã Hòa Hiệp |
2488,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
28 |
UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động) |
Xã Hòa Hiệp |
14699,5 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
29 |
Trường mầm non Búp Sen Hồng |
Xã Hòa Hiệp |
3047,1 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
30 |
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Quý) |
Xã Hòa Hiệp |
935,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
31 |
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Tài) |
Xã Hòa Hiệp |
1084,6 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
32 |
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Thọ) |
Xã Hòa Hiệp |
1355,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
33 |
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Sơn) |
Xã Hòa Hiệp |
502,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
34 |
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lâm) |
Xã Hòa Hiệp |
1964,5 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
35 |
UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Lâm) |
Xã Hòa Hiệp |
2317,0 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
36 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
Xã Hòa Hiệp |
9882,0 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
37 |
Trạm y tế |
Xã Hòa Hưng |
1723,3 |
DYT |
DYT |
Ban hành quyết định giao đất |
38 |
UBND xã Hòa Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) |
Xã Hòa Hưng |
5947,1 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
39 |
Trạm cấp nước cũ |
Xã Hòa Hưng |
338,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
40 |
UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 3) |
Xã Hòa Hưng |
433,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
41 |
Trường mầm non Hoa Mai |
Xã Hòa Hưng |
4858,1 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
42 |
UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4B) |
Xã Hòa Hưng |
7033,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
43 |
UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4A) |
Xã Hòa Hưng |
1148,5 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
44 |
UBND xã Hòa Hưng (Sân vận động) |
Xã Hòa Hưng |
8636,7 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
45 |
UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 1) |
Xã Hòa Hưng |
1240,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
46 |
UBND xã Hòa Hưng (Chợ) |
Xã Hòa Hưng |
9198,0 |
DCH |
DCH |
Ban hành quyết định giao đất |
47 |
UBND xã Hòa Hưng |
Xã Hòa Hưng |
3710,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
48 |
Trường tiểu học Hòa Hưng |
Xã Hòa Hưng |
11888,8 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
49 |
Trường mẫu giáo Hòa Hưng |
Xã Hòa Hưng |
3956,6 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
50 |
Trường THCS Hòa Hưng |
Xã Hòa Hưng |
9088,3 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
51 |
UBND xã Hòa Hưng (Công an xã đội) |
Xã Hòa Hưng |
2299,9 |
CAN |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
52 |
Bưu điện xã |
Xã Hòa Hưng |
643,1 |
DBV |
DBV |
Thuê đất |
53 |
Phòng giáo dục huyện Xuyên Mộc |
Thị trấn Phước Bửu |
2555,3 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
54 |
Đài Truyền thanh |
Thị trấn Phước Bửu |
3028,6 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
55 |
Bảo hiểm xã hội huyện |
Thị trấn Phước Bửu |
931,2 |
TSC |
TSC |
Thuê đất |
56 |
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Thạnh Sơn) |
Thị trấn Phước Bửu |
598,5 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
57 |
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Hòa) |
Thị trấn Phước Bửu |
486,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
58 |
Phòng tài chính-kế hoạch huyện Xuyên Mộc |
Thị trấn Phước Bửu |
2939,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
59 |
UBND thị trấn Phước Bửu (Sân vận động) |
Thị trấn Phước Bửu |
30559,0 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
60 |
Trường THPT Phước Bửu |
Thị trấn Phước Bửu |
15416,0 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
61 |
Tòa án nhân dân Huyện Xuyên Mộc |
Thị trấn Phước Bửu |
1241,5 |
TSC |
ODT |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
62 |
Trường Tiểu Học Huỳnh Minh Thạnh |
Thị trấn Phước Bửu |
9562,1 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
63 |
Trường mầm non 1/6 |
Thị trấn Phước Bửu |
5181,9 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
64 |
Liên đoàn lao động huyện Xuyên Mộc |
Thị trấn Phước Bửu |
2005,4 |
TSC |
ODT |
Ban hành quyết định giao đất |
65 |
Viện KSND huyện Xuyên Mộc |
Thị trấn Phước Bửu |
1199,1 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
66 |
Trường THCS Phước Bửu |
Thị trấn Phước Bửu |
9257,0 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
67 |
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước An) |
Thị trấn Phước Bửu |
250,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
68 |
Trạm y tế |
Thị trấn Phước Bửu |
1152,6 |
DYT |
DYT |
Ban hành quyết định giao đất |
69 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện |
Thị trấn Phước Bửu |
402,4 |
TSC |
TSC |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
70 |
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Lộc) |
Thị trấn Phước Bửu |
397,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
71 |
Trường mầm non Phước Bửu |
Thị trấn Phước Bửu |
2573,6 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
72 |
UBND thị trấn Phước Bửu (Nhà văn hóa) |
Thị trấn Phước Bửu |
4622,2 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
73 |
UBND thị trấn Phước Bửu |
Thị trấn Phước Bửu |
8457,8 |
TSC |
TSC |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
74 |
Công an thị trấn |
Thị trấn Phước Bửu |
8223,8 |
CAN |
CAN |
Ban hành quyết định giao đất |
75 |
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Láng Sim) |
Thị trấn Phước Bửu |
333,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
76 |
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố xóm Rẩy) |
Thị trấn Phước Bửu |
772,6 |
TSC |
ODT |
Ban hành quyết định giao đất |
77 |
Chi cục thi hành án dân sự (Kho vật chứng) |
Thị trấn Phước Bửu |
88,1 |
TSC |
ODT |
Ban hành quyết định giao đất |
78 |
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Tiến) |
Thị trấn Phước Bửu |
201,5 |
TSC |
ODT |
Ban hành quyết định giao đất |
79 |
Trường mầm non Hoa Sen |
Thị trấn Phước Bửu |
10411,3 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
80 |
UBND xã Bàu Lâm (Chợ) |
Xã Bàu Lâm |
4278,8 |
DCH |
DCH |
Ban hành quyết định giao đất |
81 |
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 đông) |
Xã Bàu Lâm |
1085,3 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
82 |
UBND xã Bàu Lâm (Nghĩa địa Bàu Lâm) |
Xã Bàu Lâm |
26605,7 |
NTD |
NTD |
Đăng ký quản lý |
83 |
UBND xã Bàu Lâm (Bia tưởng niệm Bàu Non) |
Xã Bàu Lâm |
276,2 |
DVH |
DVH |
Đăng ký quản lý |
84 |
Trạm y tế |
Xã Bàu Lâm |
2315,3 |
DYT |
DYT |
Ban hành quyết định giao đất |
85 |
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 1) |
Xã Bàu Lâm |
1100,0 |
TSC |
ONT |
Ban hành quyết định giao đất |
86 |
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2B) |
Xã Bàu Lâm |
775,1 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
87 |
UBND xã Bàu Lâm (Kho lưu trữ) |
Xã Bàu Lâm |
4852,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
88 |
UBND xã Bàu Lâm (Công an) |
Xã Bàu Lâm |
4852,0 |
CAN |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
89 |
THCS ấp 2 đông (Nhà tập thể giáo viên) |
Xã Bàu Lâm |
589,0 |
DGD |
ONT |
Ban hành quyết định giao đất |
90 |
UBND xã Bàu Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) |
Xã Bàu Lâm |
4852,0 |
DVH |
DVH |
Đăng ký quản lý |
91 |
UBND xã Bàu Lâm (Sân vận động) |
Xã Bàu Lâm |
14402,3 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
92 |
Trường tiểu học Bàu Lâm |
Xã Bàu Lâm |
7982,2 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
93 |
UBND xã Bàu Lâm (Đền liệt sỹ) |
Xã Bàu Lâm |
1755,0 |
DVH |
DVH |
Đăng ký quản lý |
94 |
Trường Mẫu giáo Bàu Lâm |
Xã Bàu Lâm |
11727,6 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
95 |
UBND xã Bàu Lâm |
Xã Bàu Lâm |
1833,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
96 |
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 tây) |
Xã Bàu Lâm |
1188,6 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
97 |
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 3B) |
Xã Bàu Lâm |
1738,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
98 |
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 4) |
Xã Bàu Lâm |
249,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
99 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình An) |
Xã Bình Châu |
269,1 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
100 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Láng Găng) |
Xã Bình Châu |
320,2 |
TSC |
DGT |
Ban hành quyết định giao đất |
101 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Khu I) |
Xã Bình Châu |
349,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
102 |
Trường tiểu học Bình Châu (Nguyễn Thị Định cũ) |
Xã Bình Châu |
4915,1 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
103 |
Trạm kiểm dịch động vật huyện (Chi cục chăn nuôi, thú y) |
Xã Bình Châu |
1237,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
104 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tân) |
Xã Bình Châu |
291,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
105 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hòa) |
Xã Bình Châu |
438,1 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
106 |
Đất hội đồng hương Bình Định |
Xã Bình Châu |
167,3 |
TSC |
ONT |
Đăng ký quản lý |
107 |
UBND xã Bình Châu (Nhà SH ấp Bình Trung) |
Xã Bình Châu |
51,6 |
TSC |
ONT |
Ban hành quyết định giao đất |
108 |
UBND xã Bình Châu (Chợ) |
Xã Bình Châu |
9271,6 |
DCH |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
109 |
UBND xã Bình Châu |
Xã Bình Châu |
2159,3 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
110 |
UBND xã Bình Châu (Trụ sở Công an xã Đội) |
Xã Bình Châu |
2239,5 |
CAN |
CAN |
Ban hành quyết định giao đất |
111 |
UBND xã Bình Châu (Đền Liệt sĩ) |
Xã Bình Châu |
696,7 |
DVH |
DVH |
Đăng ký quản lý |
112 |
UBND xã Bình Châu (Nhà Văn Hóa xã Bình Châu) |
Xã Bình Châu |
4575,2 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
113 |
Trường Tiểu Học Bình Châu |
Xã Bình Châu |
12570,2 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
114 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bến Lội) |
Xã Bình Châu |
157,5 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
115 |
Trạm y tế |
Xã Bình Châu |
1814,0 |
DYT |
DYT |
Ban hành quyết định giao đất |
116 |
Bến xe Bình Châu |
Xã Bình Châu |
3080,3 |
DGT |
DGT |
Thuê đất |
117 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 1) |
Xã Bình Châu |
555,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
118 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 2) |
Xã Bình Châu |
317,9 |
TSC |
ONT |
Ban hành quyết định giao đất |
119 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Minh) |
Xã Bình Châu |
184,6 |
TSC |
ONT |
Ban hành quyết định giao đất |
120 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tiến) |
Xã Bình Châu |
3054,0 |
TSC |
ONT |
Ban hành quyết định giao đất |
121 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Thắng) |
Xã Bình Châu |
710,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
122 |
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hải) |
Xã Bình Châu |
5530,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
123 |
UBND xã Bình Châu (Nhà Văn hóa ấp Bình Thắng) |
Xã Bình Châu |
260,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
124 |
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hùng) |
Xã Bông Trang |
134,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
125 |
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Nghiêm) |
Xã Bông Trang |
653,0 |
TSC |
CAN |
Ban hành quyết định giao đất |
126 |
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Trí) |
Xã Bông Trang |
771,5 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
127 |
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hoàng) |
Xã Bông Trang |
479,3 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
128 |
Trung tâm văn hóa xã Bông Trang |
Xã Bông Trang |
2252,0 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
129 |
Trường tiểu học Bông Trang |
Xã Bông Trang |
10327,9 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
130 |
Trường THCS Bông Trang |
Xã Bông Trang |
9384,1 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
131 |
Hạt kiểm lâm |
Xã Bông Trang |
3669,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
132 |
Trường mầm non Bông Trang |
Xã Bông Trang |
2713,6 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
133 |
UBND xã Bông Trang (Sân vận động) |
Xã Bông Trang |
3749,0 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
134 |
UBND xã Bông Trang (Chợ) |
Xã Bông Trang |
1915,7 |
DCH |
DCH |
Ban hành quyết định giao đất |
135 |
Trạm y tế |
Xã Bông Trang |
899,7 |
DYT |
DYT |
Ban hành quyết định giao đất |
136 |
Bưu điện xã |
Xã Bông Trang |
456,3 |
DBV |
DBV |
Thuê đất |
137 |
UBND xã Bông Trang |
Xã Bông Trang |
3604,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
138 |
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Định) |
Xã Bông Trang |
527,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
139 |
UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 3) |
Xã Hòa Bình |
2428,6 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
140 |
UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 6) |
Xã Hòa Bình |
6747,5 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
141 |
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 1) |
Xã Hòa Bình |
420,8 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
142 |
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 2) |
Xã Hòa Bình |
422,3 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
143 |
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 5) |
Xã Hòa Bình |
487,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
144 |
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 7) |
Xã Hòa Bình |
99,1 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
145 |
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 6) |
Xã Hòa Bình |
996,8 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
146 |
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 8) |
Xã Hòa Bình |
488,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
147 |
UBND xã Hòa Bình (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng và Công an xã đội) |
Xã Hòa Bình |
6288,0 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
148 |
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 4) |
Xã Hòa Bình |
369,1 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
149 |
Bưu điện ấp 4 |
Xã Hòa Bình |
489,0 |
DBV |
DBV |
Thuê đất |
150 |
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 3) |
Xã Hòa Hội |
494,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
151 |
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 5) |
Xã Hòa Hội |
818,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
152 |
UBND xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hội |
5283,5 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
153 |
Trường THCS Hòa Hội |
Xã Hòa Hội |
9378,0 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
154 |
Trường tiểu học Hòa Hội |
Xã Hòa Hội |
9068,5 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
155 |
Trường mầm non Hòa Hội |
Xã Hòa Hội |
3946,6 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
156 |
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 1) |
Xã Hòa Hội |
243,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
157 |
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 2) |
Xã Hòa Hội |
1094,8 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
158 |
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 4) |
Xã Hòa Hội |
361,6 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
159 |
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 6) |
Xã Hòa Hội |
23613,0 |
TSC |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
160 |
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 7) |
Xã Hòa Hội |
242,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
161 |
Trường mầm non Hoa Hồng ấp 6 (đội 2) CS2 |
Xã Hòa Hội |
2637,3 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
162 |
Trường mầm non Hoa Hồng ấp 7 (đội 5) CS1 |
Xã Hòa Hội |
2283,7 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
163 |
Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 2) |
Xã Hòa Hội |
2928,0 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
164 |
Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 1) |
Xã Hòa Hội |
7801,1 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
165 |
Trường tiểu học Phước Tân |
Xã Phước Tân |
7927,9 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
166 |
UBND xã Phước Tân |
Xã Phước Tân |
2148,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
167 |
Bưu điện văn hóa xã |
Xã Phước Tân |
318,9 |
DBV |
DBV |
Thuê đất |
168 |
Trường mầm non Phước Tân |
Xã Phước Tân |
4312,0 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
169 |
UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 4) |
Xã Phước Tân |
866,3 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
170 |
UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 2B) |
Xã Phước Tân |
957,5 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
171 |
UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Tân Trung) |
Xã Phước Tân |
452,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
172 |
Trạm Y tế xã Phước Tân |
Xã Phước Tân |
1410,8 |
DYT |
DYT |
Ban hành quyết định giao đất |
173 |
UBND xã Phước Tân (Sân bóng đá ấp Tân An) |
Xã Phước Tân |
8363,3 |
DTT |
DTT |
Ban hành quyết định giao đất |
174 |
UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Thạnh sơn 2A) |
Xã Phước Tân |
287,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
175 |
Trường THCS Phước Tân |
Xã Phước Tân |
9475,2 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
176 |
UBND xã Phước Tân (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) |
Xã Phước Tân |
5384,1 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
177 |
UBND xã Phước Tân (Đất công ấp Thạnh sơn 3) |
Xã Phước Tân |
4307,9 |
TSC |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
178 |
UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 3) |
Xã Phước Tân |
4444,6 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
179 |
UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Việt Kiều) |
Xã Phước Tân |
1133,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
180 |
Ban chỉ huy quân sự |
Xã Phước Tân |
716,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
181 |
UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Bà Rịa) |
Xã Phước Tân |
316,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
182 |
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Gò Cà) |
Xã Phước Thuận |
446,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
183 |
UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Gò Cát) |
Xã Phước Thuận |
4258,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
184 |
UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Bến Cát) |
Xã Phước Thuận |
1004,8 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
185 |
UBND xã Phước Thuận (Đình thần ấp Xóm Rầy) |
Xã Phước Thuận |
1484,8 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
186 |
UBND xã Phước Thuận (Đền Thờ Liệt Sỹ) |
Xã Phước Thuận |
10364,4 |
DVH |
DVH |
Đăng ký quản lý |
187 |
UBND xã Phước Thuận |
Xã Phước Thuận |
28872,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
188 |
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Hồ Tràm) |
Xã Phước Thuận |
344,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
189 |
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Xóm Rầy) |
Xã Phước Thuận |
1779,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
190 |
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 2A) |
Xã Phước Thuận |
337,1 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
191 |
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 1A) |
Xã Phước Thuận |
1227,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
192 |
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp ông Tô) |
Xã Phước Thuận |
1751,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
193 |
UBND xã Phước Thuận (Khu Tưởng Niệm Tàu Không Số) |
Xã Phước Thuận |
1000,0 |
DVH |
DVH |
Đăng ký quản lý |
194 |
UBND xã Phước Thuận (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) |
Xã Phước Thuận |
5201,8 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
195 |
Trung tâm khuyến nông (trại lúa) |
Xã Phước Thuận |
|
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
196 |
Trung tâm khuyến nông (Trại khuyến ngư Xuyên Mộc) |
Xã Phước Thuận |
1488,8 |
TSC |
TSC |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
197 |
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Sôi) |
Xã Tân Lâm |
180,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
198 |
Trường mẫu giáo ấp 4B |
Xã Tân Lâm |
413,1 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
199 |
Trường mẫu giáo ấp Bàu Sôi (cũ) |
Xã Tân Lâm |
359,8 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
200 |
Trường tiểu học Thống Nhất (Cơ sở 2) |
Xã Tân Lâm |
846,3 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
201 |
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Ngứa) |
Xã Tân Lâm |
508,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
202 |
Trường mầm non Tân Lâm |
Xã Tân Lâm |
13347,7 |
DGD |
DGD |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
203 |
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Suối Lê) |
Xã Tân Lâm |
300,0 |
TSC |
ONT |
Ban hành quyết định giao đất |
204 |
UBND xã Tân Lâm |
Xã Tân Lâm |
3913,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
205 |
UBND xã Tân Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) |
Xã Tân Lâm |
17458,0 |
DVH |
DVH |
Ban hành quyết định giao đất |
206 |
Trường THCS Tân Lâm |
Xã Tân Lâm |
18384,3 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
207 |
Trạm y tế xã Tân Lâm |
Xã Tân Lâm |
4687,6 |
DYT |
DYT |
Ban hành quyết định giao đất |
208 |
UBND xã Tân Lâm (Chợ) |
Xã Tân Lâm |
13181,8 |
DCH |
DCH |
Điều chỉnh quyết định giao đất |
209 |
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp 4B) |
Xã Tân Lâm |
858,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
210 |
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Hàm) |
Xã Tân Lâm |
10290,2 |
TSC |
CLN |
Ban hành quyết định giao đất |
211 |
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Chiến) |
Xã Tân Lâm |
716,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
212 |
UBND xã Tân Lâm (Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc) |
Xã Tân Lâm |
807,0 |
DVH |
ONT |
Ban hành quyết định giao đất |
213 |
Trường mẫu giáo cũ |
Xã Xuyên Mộc |
2581,3 |
DGD |
DGD |
Đăng ký quản lý |
214 |
UBND xã Xuyên Mộc |
Xã Xuyên Mộc |
5596,5 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
215 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Nghĩa) |
Xã Xuyên Mộc |
254,2 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
216 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tâm) |
Xã Xuyên Mộc |
115,6 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
217 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Thuận) |
Xã Xuyên Mộc |
209,0 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
218 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tiến) |
Xã Xuyên Mộc |
190,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
219 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trí) |
Xã Xuyên Mộc |
997,7 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
220 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Đức) |
Xã Xuyên Mộc |
117,4 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
221 |
UBND xã Xuyên Mộc (Nhà máy nước) |
Xã Xuyên Mộc |
427,8 |
TSC |
CAN |
Ban hành quyết định giao đất |
222 |
Trường mầm non Xuyên Mộc |
Xã Xuyên Mộc |
4320,2 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
223 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trường học dân tộc cũ) |
Xã Xuyên Mộc |
133,3 |
DGD |
ONT |
Đăng ký quản lý |
224 |
UBND xã Xuyên Mộc (Chợ) |
Xã Xuyên Mộc |
4431,3 |
DCH |
DCH |
Ban hành quyết định giao đất |
225 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Hòa) |
Xã Xuyên Mộc |
303,6 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
226 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Phước) |
Xã Xuyên Mộc |
1250,9 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
227 |
UBND xã Xuyên Mộc (Đền liệt sĩ) |
Xã Xuyên Mộc |
2116,3 |
DVH |
DVH |
Đăng ký quản lý |
228 |
Trường THCS Xuyên Mộc |
Xã Xuyên Mộc |
7899,6 |
DGD |
DGD |
Ban hành quyết định giao đất |
229 |
Bưu điện |
Xã Xuyên Mộc |
357,7 |
DBV |
DBV |
Thuê đất |
230 |
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trung) |
Xã Xuyên Mộc |
176,3 |
TSC |
TSC |
Ban hành quyết định giao đất |
Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 753/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 31/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video