UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75 /2011/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 tháng 12 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số: 2648/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với đất đang sử dụng (hạn mức đất giao) của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất đang sử dụng (hạn mức đất giao) không phải đất ở sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số /2011/QĐ-UBND ngày /12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất năm 2011 (ngàn đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
I |
Thị trấn Mađaguôi |
|
|
|
Đường phố loại 1 |
|
|
1 |
Mặt tiền đường lô A1, A2, A3, B chợ Mađaguôi |
1.800 |
3,00 |
2 |
Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến cống gần UBND thị trấn |
1.350 |
3,00 |
3 |
TL 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp 2 |
1.350 |
3,00 |
|
Đường phố loại 2 |
|
|
4 |
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1 |
1.100 |
3,00 |
5 |
QL 20 đoạn từ cống UBND TT Mađaguôi đến cống trạm biến thế |
1.100 |
3,00 |
6 |
Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hoá thể thao |
1.100 |
3,00 |
|
Đường phố loại 3 |
|
|
7 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện |
800 |
3,00 |
8 |
Quốc lộ 20 đoạn đi qua khu phố 1 |
800 |
3,00 |
9 |
Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng |
600 |
3,00 |
10 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến hết khu phố 2 |
500 |
3,00 |
|
Đường phố loại 4 |
|
|
11 |
Mặt tiền đường lô C, E Chợ thị trấn Mađaguôi |
700 |
1,50 |
12 |
Đường khu vực Huyện ủy cũ |
700 |
1,50 |
13 |
Đoạn nằm giữa TTVHTT - Phòng GD&ĐT |
700 |
1,50 |
|
Đường phố loại 6 |
|
|
14 |
Mặt tiền đường lô D chợ Mađaguôi |
500 |
1,50 |
15 |
Đường giáp Ngân hàng Nông nghiệp đi TL 721 |
500 |
1,50 |
16 |
Đường đi Nghĩa trang từ QL 20 đến ngã 3 |
500 |
2,00 |
17 |
Đường vào Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai đến hết trung tâm chính trị |
350 |
1,50 |
18 |
Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành đai phía đông |
350 |
1,50 |
|
Đường phố loại 7 |
|
|
19 |
Từ cống bà Núi đến giáp đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An |
330 |
1,50 |
20 |
Từ Ngã ba trường cấp 2 đến tỉnh lộ 721 |
330 |
1,50 |
21 |
Đường ngã 3 đi Nghĩa trang đến hết cầu thôn 7 xã Mađaguoi |
330 |
1,50 |
22 |
Đường từ ngã 3 đi cầu thôn 7 đến ngã 3 giáp Ngân hàng Nông nghiệp |
330 |
1,50 |
23 |
Tỉnh lộ 721 vào đến cầu tổ 9A khu phố 4 |
330 |
1,50 |
|
Đường phố loại 8 |
|
|
24 |
Từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ 17 Khu phố 8 TT Mađaguôi |
250 |
1,20 |
25 |
Đường vành đai Khu phố 4 TT Mađaguôi |
250 |
1,20 |
|
Đường phố loại 9 |
|
|
26 |
Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai Khu phố 4 |
215 |
1,20 |
27 |
Đường vành đai phía Đông TT Mađaguôi |
215 |
1,20 |
28 |
Hội trường Khu phố 4 đến cầu tổ 9A và đường vành đai Khu phố 4 |
200 |
1,20 |
29 |
Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông |
200 |
1,20 |
|
Đường phố loại 10 |
|
|
30 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại 1,2,3 vào đến 150m |
280 |
1,20 |
31 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại 1,2,3 vào đến 150m |
230 |
1,20 |
32 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại 4,5,6 vào đến 150m |
210 |
1,20 |
33 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại 4,5,6 vào đến 150m |
180 |
1,20 |
II |
Thị trấn Đạ M'ri |
|
|
|
Đường phố loại 2 |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 đoạn từ bưu điện ĐạMri đến giáp trường cấp 1 |
1.500 |
3,00 |
|
Đường phố loại 3 |
|
|
2 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cây xăng ĐạM'ri đến giáp Bưu điện |
1.200 |
2,50 |
3 |
Từ trường cấp 1 thị trấn ĐạM'ri đến hết đường vào lô 3 |
1.200 |
2,50 |
4 |
QL 20 đoạn từ quán Hưng phát đến hết cây xăng Nhật an |
1.200 |
2,50 |
5 |
Từ ngã ba B'sa đến giáp đường phía đông |
1.200 |
3,00 |
|
Đường phố loại 4 |
|
|
6 |
QL 20 đoạn từ đoạn đường vào San ta đến hết chân đèo Bảo lộc |
900 |
2,50 |
|
Đường phố loại 5 |
|
|
7 |
QL 20 đoạn từ đường vào lô 3 đến giáp quán Hưng Phát |
700 |
2,50 |
8 |
QL 20 đoạn từ hết cây xăng Nhật an đến đường vào Santa |
700 |
2,50 |
|
Đường phố loại 6 |
|
|
9 |
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến hết cây xăng Đạ M'ri |
520 |
2,00 |
10 |
Tỉnh lộ 713 từ đường phía đông thị trấn Đạ M'ri đến cống số 1 |
520 |
1,50 |
|
Đường phố loại 8 |
|
|
11 |
Đường vành đai phía Đông từ QL 20 đến TL 713 |
250 |
1,20 |
12 |
Từ cống Số 1 đến cầu Số 1 tỉnh lộ 713 |
230 |
1,20 |
13 |
Đường liên khu 4-5 |
230 |
1,20 |
14 |
Đường vào xã Đạ M'ri |
230 |
1,20 |
15 |
Đường liên khu 5-7 thị trấn Đạ M'ri |
230 |
1,20 |
16 |
Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m |
230 |
1,20 |
17 |
Đường vành đai phía đông từ TL 713 đến hết Nghĩa địa Khu phố 6 |
230 |
1,20 |
|
Đường phố loại 9 |
|
|
18 |
Đường từ đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri đến Santa |
200 |
1,20 |
19 |
Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri |
200 |
1,20 |
|
Đường phố loại 10 |
|
|
20 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại 1,2,3 vào đến 150m |
280 |
1,20 |
21 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại 1,2,3 vào đến 150m |
230 |
1,20 |
22 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại 4,5,6 vào đến 150m |
210 |
1,20 |
23 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại 4,5,6 vào đến 150m |
180 |
1,20 |
|
|
||
I |
Xã Mađaguôi |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến hết Trường cấp 1 |
500 |
2,00 |
2 |
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến kênh N2 |
400 |
2,00 |
3 |
Tỉnh lộ 721 từ hết Trường cấp 1 đến Cầu 2 |
300 |
2,00 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Từ Ngã ba đi Thôn 8 đến Đập thuỷ lợi |
230 |
1,30 |
5 |
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2 |
144 |
1,30 |
6 |
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai |
96 |
1,30 |
7 |
Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn |
78 |
1,30 |
8 |
Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6 |
75 |
1,30 |
9 |
Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1 |
75 |
1,30 |
10 |
Từ kênh N1 đến hết thôn 3 |
61 |
1,30 |
11 |
Từ TL 721 đi ĐạKiên đến hết nhà ông tri |
48 |
1,30 |
12 |
Từ Đường thôn 6 đến Trường cấp 2 |
48 |
1,30 |
|
Khu vực 3 |
|
|
13 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,20 |
14 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
32 |
1,20 |
II |
Xã Đạ Oai |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cây số 9 đến đến hết văn phòng Công ty Hồng Lam |
240 |
1,30 |
2 |
Từ hết Công ty Hồng Lam đến giáp ranh Đạ Tẻh |
228 |
1,30 |
3 |
TL 721 từ từ đường thôn 6 đi Phú An đến hết cây số 9 |
156 |
1,30 |
4 |
TL 721 từ giáp ranh xã Madagui đến hết đến hết cây số 7 |
96 |
1,30 |
5 |
Tỉnh lộ 721 từ cây số 7 đến đường thôn 6 đi Phú An |
78 |
1,30 |
|
Khu vực 2 |
|
|
6 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai |
60 |
1,30 |
7 |
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai |
60 |
1,30 |
8 |
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ |
54 |
1,30 |
9 |
Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương |
54 |
1,30 |
10 |
Đường từ tỉnh lộ 721 đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai |
54 |
1,30 |
11 |
Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn |
48 |
1,30 |
12 |
Đường thôn 2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2) |
45 |
1,30 |
13 |
Từ cầu Đa Sọ vào đến giáp ranh xã Đạ Tồn |
45 |
1,30 |
14 |
Đường Thôn 4 vào đến 300m |
45 |
1,30 |
|
Khu vực 3 |
|
|
15 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,20 |
16 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
32 |
1,20 |
III |
Xã Đạ Tồn |
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường khu dân cư Thôn 2 (đường nhựa) |
78 |
1,50 |
2 |
Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế |
66 |
1,50 |
3 |
Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh |
54 |
1,50 |
4 |
Đường khu dân cư Thôn 1 (đường nhựa) |
54 |
1,50 |
5 |
Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến (đường đất) |
48 |
1,30 |
6 |
Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng (đường đất) |
38 |
1,30 |
|
Khu vực 3 |
|
|
7 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
36 |
1,20 |
8 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
28 |
1,20 |
IV |
Xã Đạm ri |
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ cầu suối Đạm ri đến cầu thôn 2 |
80 |
1,50 |
2 |
Từ cầu thôn 2 đến cầu thôn 1 |
65 |
1,50 |
3 |
Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm |
55 |
1,30 |
4 |
Các đoạn đường nhựa còn lại |
50 |
1,30 |
|
Khu vực 3 |
|
|
5 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
36 |
1,20 |
6 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
28 |
1,20 |
V |
Xã Hà lâm |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
QL 20 đoạn từ UBND xã đến giáp vườn cây Nam Nhi |
560 |
2,00 |
1 |
Quốc lộ 20 đoạn từ vườn cây Nam Nhi đến giáp ranh TT Đạm ri |
374 |
2,00 |
2 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu Ba vì |
374 |
2,00 |
3 |
Đường Đông Anh vào đến 200m |
286 |
1,50 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
QL 20 đoạn từ đường be 154 đến hết cây xăng Nhật Nam |
318 |
1,50 |
5 |
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến đường be 154 Quốc lộ 20 đoạn từ đường Văn Đức đến đường vào UBND xã |
280 |
1,50 |
6 |
Từ cầy ba vi đi đến ngã 3 đi xã ĐạM'ri Phước Lộc |
187 |
1,50 |
7 |
QL 20 đoạn từ cây xăng Nhật Nam đến đường vào Văn Đức |
130 |
1,50 |
8 |
Đường Văn Đức vào đến 100 m |
78 |
1,20 |
9 |
Đường vào UBND xã củ đến ngã ba đi Phước Lộc |
75 |
1,30 |
10 |
Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc |
65 |
1,30 |
11 |
Quốc lộ 20 vào cầu treo thôn 1( cầu mới) |
65 |
1,30 |
|
Khu vực 3 |
|
|
12 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
46 |
1,20 |
13 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
36 |
1,20 |
VI |
Xã Đạm Ploa |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cầu số 3 đến đường đi đá bàn |
138 |
1,50 |
2 |
Từ cầu số 1 đến cầu số 2 |
132 |
1,50 |
3 |
Từ cầu số 2 đến cầu số 3 |
108 |
1,50 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Từ đường đi đá bàn đến giáp ranh xã Đoàn Kết |
46 |
1,30 |
5 |
Đường Thôn 2 |
38 |
1,30 |
6 |
Đường Thôn 3 |
38 |
1,30 |
7 |
Đường Thôn 4 |
38 |
1,30 |
8 |
Đường Thôn 5 |
38 |
1,30 |
|
Khu vực 3 |
|
|
9 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,20 |
10 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
32 |
1,20 |
VII |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đoạn đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6 |
150 |
1,50 |
2 |
Đoạn cầu treo cũ đến cầu số 5 |
108 |
1,30 |
3 |
Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh |
91 |
1,50 |
4 |
Đoạn cầu treo mới đến giáp tỉnh lộ 713 |
61 |
1,50 |
5 |
Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia |
61 |
1,50 |
|
Khu vực 2 |
|
|
6 |
Đường mới mở vào Thôn 2 |
38 |
1,30 |
7 |
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn |
38 |
1,30 |
8 |
Đường Thôn 3 đi Thôn 2 |
38 |
1,30 |
9 |
Đường đi nghĩa trang Thôn 1 |
38 |
1,30 |
|
Khu vực 3 |
|
|
10 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,20 |
11 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
32 |
1,20 |
VIII |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ Cống Hộp đến giáp suối nghĩa địa |
48 |
1,50 |
2 |
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp |
40 |
1,50 |
3 |
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã |
40 |
1,50 |
4 |
Từ suối nghĩa địa đến hết thôn Suối Heo |
40 |
1,50 |
|
Khu vực 3 |
|
|
5 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
36 |
1,20 |
6 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
28 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
||
I |
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
-Khu vực 1 Thị trấn Mađaguôi, thị trấn Đạm ri, xã Hà Lâm |
|
|
|
-Khu vực 2: Các xã Mađaguôi, Đạ Oai, Đamploa, Đoàn Kết |
|
|
|
-Khu vực 3: các xã Đạ Tồn, Đạm ri, Phước Lộc |
|
|
|
- Vị trí 1: là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liện xã trong phạm vi 500 mét |
|
|
|
- Vị trí 2: là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liện xã trong phạm vi trên 500 mét đến 1000 mét |
|
|
|
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại |
|
|
1 |
Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
a |
Khu vực 1: |
|
|
|
Vị trí 1 |
19 |
1,50 |
Vị trí 2 |
15 |
1,30 |
|
Vị trí 3 |
10 |
1,20 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
|
Vị trí 1 |
15 |
1,50 |
Vị trí 2 |
12 |
1,30 |
|
Vị trí 3 |
8 |
1,20 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 1 |
10 |
1,50 |
Vị trí 2 |
8 |
1,30 |
|
Vị trí 3 |
5 |
1,20 |
|
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
a |
Khu vực 1 |
|
|
|
Vị trí 1 |
15 |
1,50 |
Vị trí 2 |
12 |
1,30 |
|
Vị trí 3 |
8 |
1,20 |
|
b |
Khu vực 2 |
|
|
|
Vị trí 1 |
12 |
1,50 |
Vị trí 2 |
10 |
1,30 |
|
Vị trí 3 |
6 |
1,20 |
|
c |
Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 1 |
8 |
1,50 |
Vị trí 2 |
6 |
1,30 |
|
Vị trí 3 |
4 |
1,20 |
|
II |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
Vị trí 1: là những diện tích đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ |
11 |
1,50 |
|
Vị trí 2: là những diện tích đất có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã |
9 |
1,30 |
|
Vị trí 3: là những vị trí còn lại |
6 |
1,20 |
Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 75/2011/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trương Văn Thu |
Ngày ban hành: | 19/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video