ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 22 tháng 5 năm 2018 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 15/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018, cụ thể:
1. Chấp thuận cho phép được triển khai, thực hiện bổ sung 59 dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2018. Trong đó:
- Có 43 dự án thuộc danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực hiện là 100,02 ha.
- Có 7 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực hiện là 7,82 ha.
- Có 09 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và không chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (không trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua) với diện tích thực hiện là 65,85 ha.
(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo)
2. Cho phép điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện đối với 15 công trình, dự án trên địa bàn 5 huyện, thành phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với tổng diện tích là 15,78 ha. Trong đó:
- Có 10 dự án điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực hiện là 13,89 ha.
- Có 5 dự án điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện không trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện tích thực hiện là 1,89 ha.
(Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo)
3. Chấp thuận cho phép được bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đối với 50 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
- Có 14 xã, phường, thị trấn của thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, huyện Lục Yên và huyện Văn Chấn có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018. Tổng số có 51 hộ gia đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 2,0 ha.
- Có 36 xã, phường, thị trấn của các huyện Văn Chấn, Trấn Yên, Lục Yên, Văn Yên và thành phố Yên Bái có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không phải đất trồng lúa. Tổng số có 138 hộ gia đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 5,91 ha.
(Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
Hướng dẫn và cung cấp đầy đủ hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01: CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Ghi chú |
|||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
|||||
|
A. DANH MỤC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với tổ chức thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất) |
|
100,02 |
22,39 |
|
|
77,63 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
67,28 |
13,40 |
|
|
53,88 |
|
1 |
Trường mầm non Thanh Bình |
Xã Minh Bảo |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
2 |
Dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên |
45,00 |
9,40 |
|
|
35,60 |
|
3 |
Công trình hạ tầng cơ sở cấp 3 - nâng cấp hạ tầng cơ sở các khu thu nhập thấp (gọi tắt là LIA9 (tổ 15, tổ 16 - phường Nguyễn Phúc) |
Phường Nguyễn Phúc |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
4 |
Giáo họ Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
|
5 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn hai bên đường trục I - khu công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
6 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước Mát, xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát) |
Xã Âu Lâu |
1,27 |
1,20 |
|
|
0,07 |
|
7 |
Xây dựng khu đô thị (Tổ 10 Yên Ninh - sau khu tái định cư xăng dầu) |
Phường Yên Ninh |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
8 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
xã Phúc Lộc |
3,00 |
0,50 |
|
|
2,50 |
|
9 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên |
7,00 |
2,00 |
|
|
5,00 |
|
10 |
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) tổ 39 |
Phường Yên Ninh |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
|
11 |
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) tổ 36 |
Phường Yên Ninh |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
12 |
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Phường Yên Ninh |
2,00 |
0,30 |
|
|
1,70 |
|
II |
Huyện Yên Bình |
|
4,50 |
|
|
|
4,50 |
|
13 |
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
1,35 |
|
|
|
1,35 |
|
14 |
Xây dựng khu dân cư đô thị (Tổ 15) |
Thị trấn Yên Bình |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
15 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà) |
Xã Yên Bình |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
III |
Huyện Lục Yên |
|
1,58 |
|
|
|
1,58 |
|
16 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12 |
Thị trấn Yên Thế |
1,58 |
|
|
|
1,58 |
|
IV |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
1,96 |
1,85 |
|
|
0,11 |
|
17 |
Xây dựng khu dân cư và đất công cộng tại tổ 15, 16, 23, 24 |
Phường Pú Trạng |
1,23 |
1,20 |
|
|
0,03 |
|
18 |
Xây dựng khu dân cư Tông Co 2 |
Phường Tân An |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
19 |
Xây dựng khu dân cư Tổ 1 |
Phường Tân An |
0,10 |
0,09 |
|
|
0,01 |
|
20 |
Sân thể thao bản Sà Rèn |
Xã Nghĩa Lợi |
0,27 |
0,20 |
|
|
0,07 |
|
V |
Huyện Văn Yên |
|
1,77 |
0,96 |
|
|
0,81 |
|
21 |
Dự án Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) |
Thị trấn Mậu A |
0,80 |
0,65 |
|
|
0,15 |
|
22 |
Dự án Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) |
Thị trấn Mậu A |
0,61 |
0,31 |
|
|
0,30 |
|
23 |
Dự án xây dựng Nhà thờ họ giáo Lạc Hồng |
Xã An Thịnh |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
|
VI |
Huyện Văn Chấn |
|
7,10 |
5,80 |
|
|
1,30 |
|
24 |
Đường vào suối nước nóng Bản Bon |
Xã Sơn A |
1,70 |
1,00 |
|
|
0,70 |
|
25 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 4) |
Xã Đại Lịch |
1,60 |
1,00 |
|
|
0,60 |
|
26 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Cò Cọi 2) |
Xã Sơn A |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
27 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Cò Cọi 3) |
Xã Sơn A |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
28 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Cò Cọi 3) |
Xã Sơn A |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
0,66 |
0,20 |
|
|
0,46 |
|
29 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải |
Xã Lao Chải |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
30 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Chế Tạo, xã Chế Tạo |
Xã Chế Tạo |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
31 |
Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở taluy dương Trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở Lý Tự Trọng xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải |
Xã Nậm Có |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
32 |
Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 5) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
VIII |
Huyện Trấn Yên |
|
15,12 |
0,18 |
|
|
14,94 |
|
33 |
Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường |
Xã Bảo Hưng |
9,52 |
|
|
|
9,52 |
|
34 |
Nghĩa địa Thôn 7A |
Xã Việt Cường |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
35 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 1 |
Xã Việt Cường |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
36 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 9 |
Xã Việt Cường |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
37 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A |
Xã Việt Cường |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
38 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B |
Xã Việt Cường |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
39 |
Mở mới Nghĩa trang Thôn 7 |
Xã Minh Quán |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
40 |
Mở mới Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3 |
Xã Minh Quán |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
41 |
Chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Cổ phúc |
2,72 |
|
|
|
2,72 |
|
42 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường |
Xã Việt Cường |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
IX |
Huyện Trạm Tấu |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
43 |
Nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua |
Xã Bản Mù |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
B. DANH MỤC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với tổ chức sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất) |
|
7,82 |
3,74 |
|
|
4,08 |
|
|
Huyện Trấn Yên |
|
7,82 |
3,74 |
|
|
4,08 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Khánh |
Xã Hưng Khánh |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng nhà xưởng chế biến tinh dầu quế |
Xã Hồng Ca |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
3 |
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất và chế biến ván ép |
Xã Hưng Khánh |
1,45 |
1,30 |
|
|
0,15 |
|
4 |
Xây dựng biển quảng cáo |
Xã Minh Quân |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng Nhà máy chế biến dâu tằm tơ |
Xã Tân Đồng |
2,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
6 |
Xây dựng Nhà máy chế biến quặng sắt |
Xã Lương Thịnh |
2,41 |
0,38 |
|
|
2,03 |
|
7 |
Xây dựng Đền Cửa Ngòi |
Thị trấn Cổ Phúc |
1,00 |
0,10 |
|
|
0,90 |
|
|
C. DANH MỤC KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với tổ chức) |
|
65,85 |
|
|
|
65,85 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
1,14 |
|
|
|
1,14 |
|
1 |
Dự án đầu tư khai thác cát tại 2 điểm cát sông Hồng thuộc xã Giới phiên và xã Phúc Lộc (phần mặt bằng sân công nghiệp và khu phụ trợ) |
Xã Giới Phiên, Xã Phúc Lộc |
1,14 |
|
|
|
1,14 |
|
II |
Huyện Yên Bình |
|
64,44 |
|
|
|
64,44 |
|
2 |
Dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi trên sông Chảy |
Xã Hán Đà, Xã Đại Minh |
14,00 |
|
|
|
14,00 |
|
3 |
Mở rộng nhà máy chế biến gỗ ván dán |
Xã Thịnh Hưng |
3,70 |
|
|
|
3,70 |
|
4 |
Mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng Bảo Lai |
Xã Thịnh Hưng |
46,74 |
|
|
|
46,74 |
|
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
5 |
Trung tâm Viettel thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Trung Tâm |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chấn Thịnh (Điểm giao dịch Đại Lịch) |
Xã Đại Lịch |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
7 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Phố 1) |
Xã Đồng Khê |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
V |
Huyện Trấn Yên |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
8 |
Xây dựng Đền Cửa Thiến |
Xã Hưng Khánh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
VI |
Huyện Văn Yên |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
9 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Tuấn Khải số 2 |
Xã Châu Quế Thượng |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Ghi chú |
||||||||||||
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
|
Tổng cộng |
|
13,18 |
4,62 |
- |
- |
8,56 |
Tổng cộng |
|
15,78 |
6,21 |
- |
- |
9,57 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
1,33 |
0,47 |
- |
- |
0,86 |
Thành phố Yên Bái |
|
2,54 |
0,99 |
- |
- |
1,55 |
|
1 |
Đường Tuần Quán |
Phường Yên Ninh |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Đường Tuần Quán |
Phường Yên Ninh |
1,29 |
|
|
|
1,29 |
|
2 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng |
Xã Âu Lâu |
1,08 |
0,47 |
|
|
0,61 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng |
Xã Âu Lâu |
1,25 |
0,99 |
|
|
0,3 |
|
II |
Huyện Trấn Yên |
|
3,00 |
0,50 |
- |
- |
2,50 |
Huyện Trấn Yên |
|
3,62 |
1,09 |
- |
- |
2,53 |
|
3 |
Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái |
Xã Đào Thịnh |
2,00 |
0,20 |
|
|
1,80 |
Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái |
Xã Đào Thịnh |
2,39 |
0,59 |
|
|
1,80 |
|
4 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Minh Quán |
Xã Minh Quán |
1,00 |
0,30 |
|
|
0,70 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Minh Quán |
Xã Minh Quán |
1,23 |
0,50 |
|
|
0,73 |
|
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
2,02 |
0,53 |
- |
- |
1,49 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
2,80 |
1,70 |
- |
- |
1,10 |
|
5 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 - 12, phường Pú Trạng |
Phường Pú Trạng |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 - 12, phường Pú Trạng |
Phường Pú Trạng |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
|
6 |
Xây dựng đường trường Mầm non Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm) |
Phường Pú Trạng |
0,23 |
0,18 |
|
|
0,05 |
Xây dựng đường trường Mầm non Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm) |
Phường Pú Trạng |
0,65 |
0,49 |
|
|
0,16 |
|
7 |
Sân vận động xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Sân vận động xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú Trạng |
Phường Pú Trạng |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú Trạng |
Phường Pú Trạng |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Điều chỉnh vị trí |
IV |
Huyện Mù Cang Chải |
|
6,49 |
3,10 |
- |
- |
3,39 |
Huyện Mù Cang Chải |
|
5,81 |
2,41 |
- |
- |
3,40 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực giáp Trạm Y tế, giáp chợ gia súc) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
1,78 |
1,70 |
|
|
0,08 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
2,19 |
1,7 |
|
|
0,49 |
|
10 |
Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua Luông |
Xã Nậm Khắt |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua Luông |
Xã Nậm Khắt |
2,08 |
0,08 |
|
|
2,0 |
|
11 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Mầm non Xã Púng Luông |
Xã Púng Luông |
1,07 |
|
|
|
1,07 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Pùng Luông |
Xã Púng Luông |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Điều chỉnh tên gọi và diện tích |
12 |
Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh |
Xã Nậm Có |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh |
Xã Nậm Có |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Điều chỉnh diện tích |
13 |
Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La Phu Khơ |
Thị trấn Mù Cang Chải |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La Phu Khơ |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,90 |
0,51 |
|
|
0,39 |
Điều chỉnh diện tích |
14 |
Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,13 |
0,12 |
|
|
0,01 |
Điều chỉnh diện tích, vị trí |
V |
Huyện Văn Yên |
|
0,34 |
0,02 |
- |
- |
0,32 |
Huyện Văn Yên |
|
1,01 |
0,02 |
- |
- |
0,99 |
|
15 |
Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn Giàn Khế |
Xã Yên Phú |
0,34 |
0,02 |
|
|
0,32 |
Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn Giàn Khế |
Xã Yên Phú |
1,01 |
0,02 |
|
|
0,99 |
|
* Ghi chú: Riêng Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, diện tích thực hiện 146,4 ha tại thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên sẽ được trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất sau khi có văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Huyện Trấn Yên |
60,80 |
5,00 |
|
|
55,80 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Huyện Trấn Yên |
88,40 |
10,30 |
|
|
78,10 |
|
Thành phố Yên Bái |
58,00 |
4,50 |
|
|
53,50 |
Thành phố Yên Bái |
58,00 |
4,50 |
|
|
53,50 |
|
BIỂU SỐ 03: DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên chủ sử dụng đất |
Địa chỉ thửa đất |
Loại đất, diện tích trước khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Loại đất, diện tích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
|||||||||
RSX |
CLN |
NTS |
DCS |
HNK |
LUC |
TMD |
SKC |
CLN |
BHK |
ONT, ODT |
|||
|
A. DANH MỤC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa) |
100,0 |
|
|
|
200,0 |
19.895,2 |
|
|
10.474,0 |
2.807,2 |
6.722,0 |
|
I |
THÀNH PHỐ YÊN BÁI |
|
|
|
|
|
|
10.634,2 |
|
|
6.183,0 |
2.807,2 |
1.452,0 |
I.1 |
Phường Yên Thịnh |
|
|
|
|
|
|
2.634,0 |
|
|
1.206,0 |
|
1.236,0 |
1 |
Bùi Thị Chuyền |
Tổ 35 |
|
|
|
|
|
770,0 |
|
|
399,0 |
|
179,0 |
Tổ 32 |
|
|
|
|
|
807,0 |
|
|
807,0 |
|
|
||
2 |
Đỗ Quang Vin |
Tổ 31 |
|
|
|
|
|
510,0 |
|
|
|
|
510,0 |
3 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Tổ 39 |
|
|
|
|
|
547,0 |
|
|
|
|
547,0 |
I.2 |
Phường Hợp Minh |
|
|
|
|
|
|
3.023,2 |
|
|
|
2.807,2 |
216,0 |
4 |
Phan Văn Thành |
Tổ 6 |
|
|
|
|
|
1.464,0 |
|
|
|
1.464,0 |
|
5 |
Hà Kim Hưởng |
Tổ 1 |
|
|
|
|
|
216,0 |
|
|
|
|
216,0 |
6 |
Nguyễn Đăng Tình |
Tổ 1 |
|
|
|
|
|
360,0 |
|
|
|
360,0 |
|
7 |
Mai Thị Bài |
Tổ 8 |
|
|
|
|
|
551,2 |
|
|
|
551,2 |
|
8 |
Trần Văn Vang |
Tổ 1 |
|
|
|
|
|
432,0 |
|
|
|
432,0 |
|
I.3 |
Xã Giới Phiên |
|
|
|
|
|
|
4.977,0 |
|
|
4.977,0 |
|
|
9 |
Vũ Thị Lý |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
728,0 |
|
|
728,0 |
|
|
10 |
Trần Ngọc Thắng |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
388,9 |
|
|
388,9 |
|
|
11 |
Hà Thị Hạnh |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
405,7 |
|
|
405,7 |
|
|
12 |
Nguyễn Tiến Cử |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
170,4 |
|
|
170,4 |
|
|
13 |
Trần Văn Khải |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
175,1 |
|
|
175,1 |
|
|
14 |
Chi Thị Duội |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
795,4 |
|
|
795,4 |
|
|
15 |
Đào Ngọc Cửu |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
652,0 |
|
|
652,0 |
|
|
16 |
Đào Viết Thái |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
365,5 |
|
|
365,5 |
|
|
17 |
Vũ văn Hạnh |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
346,0 |
|
|
346,0 |
|
|
18 |
Nguyễn Thị Lê |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
950,0 |
|
|
950,0 |
|
|
II |
HUYỆN TRẤN YÊN |
|
100,0 |
|
|
|
200,0 |
8.591,0 |
|
|
4.291,0 |
|
4.600,0 |
|
|
|
|
|
|
2.920,0 |
|
|
2.520,0 |
|
400,0 |
||
1 |
Hà Thị Nhạn |
Thôn Lương An |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
200,0 |
|
|
2 |
Hà Việt Hoằng |
Thôn Khe Lếch |
|
|
|
|
|
350,0 |
|
|
350,0 |
|
|
3 |
Hà Hoài Nam |
Thôn Khe Cam |
|
|
|
|
|
460,0 |
|
|
460,0 |
|
|
4 |
Lê Thanh Tùng |
Thôn Khe Ngang |
|
|
|
|
|
300,0 |
|
|
300,0 |
|
|
5 |
Hoàng Thị Thanh Hiền |
Thôn Khe Ngang |
|
|
|
|
|
300,0 |
|
|
300,0 |
|
|
6 |
Hà Văn Nguyện |
Thôn Đức Thịnh |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
200,0 |
|
|
7 |
Phạm Văn Phú |
Thôn Khe Cam |
|
|
|
|
|
250,0 |
|
|
250,0 |
|
|
8 |
Nguyễn Đức Quỳ |
Thôn Tĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
260,0 |
|
|
260,0 |
|
|
9 |
Vũ Văn Hưng |
Thôn Khe Cam |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
200,0 |
|
|
10 |
Vũ Xuân Bằng |
Thôn Lương An |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
200,0 |
11 |
Hà Văn Nghiệp |
Thôn Khe Lếch |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
200,0 |
II.2 |
Xã Minh Quân |
|
|
|
|
|
|
700,0 |
|
|
700,0 |
|
|
12 |
Lê Văn Vấn |
Thôn Tiền Phong |
|
|
|
|
|
700,0 |
|
|
700,0 |
|
|
III |
Xã Cường Thịnh |
|
|
|
|
|
|
300,0 |
|
|
|
|
300,0 |
13 |
Hán Văn Mười |
Thôn Đồng Lần |
|
|
|
|
|
300,0 |
|
|
|
|
300,0 |
II.4 |
Xã Tân Đồng |
|
|
|
|
|
|
250,0 |
|
|
|
|
250,0 |
14 |
Nguyễn Văn Sinh |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
150,0 |
|
|
|
|
150,0 |
15 |
Nguyễn Thị Hiền |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
100,0 |
II.5 |
Xã Y Can |
|
|
|
|
|
|
800,0 |
|
|
|
|
800,0 |
16 |
Vũ Ngọc Sáng |
Thôn Hòa Bình |
|
|
|
|
|
400,0 |
|
|
|
|
400,0 |
17 |
Đặng Xuân Chúc |
Thôn Hòa Bình |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
200,0 |
18 |
Doãn Văn Sách |
Thôn Bình Minh |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
200,0 |
II.6 |
Xã Hưng Thịnh |
|
|
|
|
|
200,0 |
1.550,0 |
|
|
|
|
1.750,0 |
19 |
Hoàng Văn Luyện |
Thôn Yên Ninh |
|
|
|
|
100,0 |
300,0 |
|
|
|
|
400,0 |
20 |
Hà Văn Quyền |
Thôn Yên Ninh |
|
|
|
|
|
350,0 |
|
|
|
|
350,0 |
21 |
Đinh Như Tố |
Thôn Yên Ninh |
|
|
|
|
|
350,0 |
|
|
|
|
350,0 |
22 |
Hà Thị Dung |
Thôn Yên Ninh |
|
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
200,0 |
23 |
Nguyễn Văn Dương |
Thôn Yên Ninh |
|
|
|
|
|
250,0 |
|
|
|
|
250,0 |
24 |
Nguyễn Văn Phan |
Thôn Yên Thành |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
200,0 |
II.7 |
Xã Hồng Ca |
|
|
|
|
|
|
1.071,0 |
|
|
1.071,0 |
|
|
25 |
Hà Thị Thuật |
Thôn Nam Hồng |
|
|
|
|
|
251,0 |
|
|
251,0 |
|
|
26 |
Hà Công Chức |
Thôn Bản Cọ |
|
|
|
|
|
420,0 |
|
|
420,0 |
|
|
27 |
Đào Đức Chi |
Thôn Hồng Hải |
|
|
|
|
|
400,0 |
|
|
400,0 |
|
|
II.8 |
Xã Báo Đáp |
|
100,0 |
|
|
|
|
400,0 |
|
|
|
|
500,0 |
28 |
Phạm Bá Năng |
Thôn Đồng Sâm |
|
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
100,0 |
29 |
Lê Văn Huynh |
Thôn Đồng Sâm |
|
|
|
|
|
150,0 |
|
|
|
|
150,0 |
30 |
Ngô Quốc Quân |
Thôn Đồng Danh |
100,0 |
|
|
|
|
150,0 |
|
|
|
|
250,0 |
II.9 |
Xã Bảo Hưng |
|
|
|
|
|
|
600,0 |
|
|
|
|
600,0 |
31 |
Vũ Thị Hơn |
Thôn Đồng Quýt |
|
|
|
|
|
600,0 |
|
|
|
|
600,0 |
III |
HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
|
|
|
|
470,0 |
|
|
|
|
470,0 |
|
Thị trấn Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
470,0 |
|
|
|
|
470,0 |
1 |
Đỗ Ngọc Chính |
Tổ 10 |
|
|
|
|
|
470,0 |
|
|
|
|
470,0 |
IV |
HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
200,0 |
|
Xã Sơn A |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
200,0 |
1 |
Đinh Văn Xuân |
Thôn Ao Luông 2 |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
200,0 |
|
B. DANH MỤC KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với hộ gia đình, cá nhân) |
12.954,1 |
36.435,7 |
1.251,0 |
|
8.504,6 |
|
3.610,0 |
11.253,0 |
|
|
44.282,4 |
|
I |
HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
1.369,0 |
170,0 |
|
2.268,4 |
|
|
|
|
|
3.807,4 |
I.1 |
TTNT Nghĩa Lộ |
|
|
|
170,0 |
|
102,0 |
|
|
|
|
|
272,0 |
1 |
Lưu Thị Kim Thoa |
Tổ dân phố 4B |
|
|
|
|
72,0 |
|
|
|
|
|
72,0 |
2 |
Vũ Quang Thiềm |
Tổ dân phố 6B |
|
|
170,0 |
|
30,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
I.2 |
Xã Thượng Bằng La |
|
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
3 |
Hoàng Ngọc Trường (Hà Thị Bình) |
Thôn Bữu |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
I.3 |
Xã Sơn Thịnh |
|
|
360,0 |
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
560,0 |
4 |
Đoàn Văn Hồng (Thắm) |
Thôn Thác Hoa 2 |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
5 |
Nguyễn Đình Thương |
Thôn Hồng Sơn |
|
200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0 |
6 |
Hà Đức Tuyển (nhận chuyển nhượng Đinh Trọng Bắc) |
Thôn Phù Sơn |
|
60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0 |
7 |
Nguyễn Văn Hinh |
Thôn Đồng Ban |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
I.4 |
Xã Hạnh Sơn |
|
|
|
|
|
115,0 |
|
|
|
|
|
115,0 |
8 |
Hà Thị Minh (Cam Van Chùm) |
Viềng Công |
|
|
|
|
115,0 |
|
|
|
|
|
115,0 |
I.5 |
Xã Gia Hội |
|
|
309,0 |
|
|
600,4 |
|
|
|
|
|
909,4 |
9 |
Hà Văn Sơn |
Thôn Nà Kè |
|
250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
250,0 |
10 |
Hoàng Thị Tuyến |
Thôn Minh Nội |
|
|
|
|
185,1 |
|
|
|
|
|
185,1 |
11 |
Hoàng Thị Liên |
Thôn Minh Nội |
|
|
|
|
230,9 |
|
|
|
|
|
230,9 |
12 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Thôn Minh Nội |
|
|
|
|
184,4 |
|
|
|
|
|
184,4 |
13 |
Hoàng Văn Đại |
Bản Đồn |
|
59,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59,0 |
I.6 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
14 |
Lò Văn Long |
Thôn 5 |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
I.7 |
Xã Sùng Đô |
|
|
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
15 |
Phùng Thị Hồng Vân |
Thôn Ngã Ba |
|
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
I.8 |
Xã Sơn Lương |
|
|
|
|
|
350,0 |
|
|
|
|
|
350,0 |
16 |
Hoàng Văn Thuân |
Thôn Tành Hanh |
|
|
|
|
350,0 |
|
|
|
|
|
350,0 |
I.9 |
Xã Thanh Lương |
|
|
200,0 |
|
|
601,0 |
|
|
|
|
|
801,0 |
17 |
Đinh Bá Hậu |
Thôn Khá Thượng 1 |
|
|
|
|
211,0 |
|
|
|
|
|
211,0 |
18 |
Hà Minh Quý |
Thôn Khá Thượng 2 |
|
|
|
|
190,0 |
|
|
|
|
|
190,0 |
19 |
Đinh Văn Hoàn |
Thôn Khá Thượng 3 |
|
200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0 |
20 |
Đinh Thị Loan (Vượng) |
Thôn Khá Thượng 4 |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
II |
HUYỆN TRẤN YÊN |
|
2.029,9 |
1.400,0 |
331,0 |
|
4.133,2 |
|
|
|
|
|
7.894,1 |
II.1 |
Xã Bảo Hưng |
|
500,0 |
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
700,0 |
1 |
Nguyễn Tiến Ưng |
Thôn Khe Ngay |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
2 |
Nguyễn Văn Cai |
Thôn Bảo Long |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
II.2 |
Thị trấn Cổ Phúc |
|
500,0 |
|
|
|
400,0 |
|
|
|
|
|
900,0 |
3 |
Thiều Sản (Đàm Thị Cam) |
Thôn 1 |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
4 |
Trần Hoàng Nam |
Khu phố 2 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
5 |
Hà Thanh Vũ |
Thôn 1 |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
6 |
Hà Thị Mận |
Thôn 1 |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
II.3 |
Xã Đào Thịnh |
|
429,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429,9 |
7 |
Trần Văn Nghĩa |
Thôn 5 |
99,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,0 |
8 |
Bùi Văn Minh |
Thôn 5 |
98,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,4 |
9 |
Nguyễn Văn Cúc |
Thôn 5 |
120,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,0 |
10 |
Nguyễn Phú Cường |
Thôn 5 |
112,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,5 |
II.4 |
Xã Việt Thành |
|
300,0 |
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0 |
11 |
Trần Văn Bảo |
Thôn 1 |
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
12 |
Lê Văn Chiến |
Thôn 4 |
|
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
II.5 |
Xã Lương Thịnh |
|
|
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
13 |
Nguyễn Đức Thịnh |
Đồng Bằng 1+2 |
|
200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0 |
14 |
Tô Mạnh Nhiên |
Đồng Bằng 1+2 |
|
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
II.6 |
Xã Minh Quân |
|
|
|
|
|
850,0 |
|
|
|
|
|
850,0 |
15 |
Lê Thị Liễu |
Thôn Liên Hiệp |
|
|
|
|
500,0 |
|
|
|
|
|
500,0 |
16 |
Nguyễn Trọng Đại |
Thôn đức Quân |
|
|
|
|
150,0 |
|
|
|
|
|
150,0 |
17 |
Nguyễn Thị Năm |
Thôn đức Quân |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
II.7 |
Xã Hưng Khánh |
|
|
|
81,0 |
|
616,0 |
|
|
|
|
|
697,0 |
18 |
Hà Văn Dẫn |
Thôn Khe cam |
|
|
|
|
72,0 |
|
|
|
|
|
72,0 |
19 |
Nguyễn Văn Hậu |
Thôn Ngọn Đồng |
|
|
|
|
191,0 |
|
|
|
|
|
191,0 |
20 |
Lương Thị Thuận |
Thôn Ngọn Đồng |
|
|
81,0 |
|
153,0 |
|
|
|
|
|
234,0 |
21 |
Hoàng Văn Phòng |
Thôn Khe Cam |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
II.8 |
Xã Cường Thịnh |
|
|
|
|
|
107,2 |
|
|
|
|
|
107,2 |
22 |
Phạm Ngọc Dương |
Thôn Đồng Lần |
|
|
|
|
107,2 |
|
|
|
|
|
107,2 |
II.9 |
Xã Tân Đồng |
|
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
23 |
Nguyễn Xuân Dương |
Thôn 4 |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
II.10 |
Xã Y Can |
|
300,0 |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
700,0 |
24 |
Nguyễn Văn Vững |
Thôn Hạnh Phúc |
|
200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0 |
25 |
Nguyễn Trung Kiên |
Thôn Hạnh Phúc |
|
200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0 |
26 |
Triệu Đức Lợi |
Thôn Minh An |
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
II.11 |
Xã Hồng Ca |
|
|
200,0 |
250,0 |
|
1.100,0 |
|
|
|
|
|
1.550,0 |
21 |
Hà Quang Biểu |
Thôn Nam Hồng |
|
|
|
|
450,0 |
|
|
|
|
|
450,0 |
28 |
Đỗ Minh Tháo |
Thôn Liên Hợp |
|
|
250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
250,0 |
29 |
Hà Minh Hoàn |
Thôn Trung Nam |
|
|
|
|
450,0 |
|
|
|
|
|
450,0 |
30 |
Hà Ngọc Toan |
Thôn Trung Nam |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
31 |
Vũ Xuân Hiến |
Thôn Hồng Hải |
|
200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0 |
II.12 |
Xã Báo Đáp |
|
|
|
|
|
760,0 |
|
|
|
|
|
760,0 |
32 |
Nguyễn Văn Tiến |
Thôn Làng Qua |
|
|
|
|
150,0 |
|
|
|
|
|
150,0 |
33 |
Đinh Văn Được |
Thôn Ngòi Hóp |
|
|
|
|
110,0 |
|
|
|
|
|
110,0 |
34 |
Đặng Xuân Lại |
Thôn Đồng Trạng |
|
|
|
|
300,0 |
|
|
|
|
|
300,0 |
35 |
Lê Đức Phúc |
Thôn Đình Xây |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
III |
THÀNH PHỐ YÊN BÁI |
|
10.924,2 |
20.905,0 |
750,0 |
|
563,0 |
|
3.610,0 |
|
|
|
29.532,2 |
III.1 |
Phường Đồng Tâm |
|
3.360,0 |
6.442,0 |
250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
10.052,0 |
1 |
Phan Tuấn Ngọc |
Tổ 15 |
|
890,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
890,0 |
2 |
Phan Văn Trường |
Tổ 15 |
|
930,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
930,0 |
3 |
Chu Đăng Hưng |
Tổ 47 |
|
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
4 |
Bùi Diệu Hằng |
Tổ 8 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
5 |
Nguyễn Đình Tân |
Tổ 16 |
120,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,0 |
6 |
Hoàng Công Đoàn |
Tổ 15 |
|
150,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150,0 |
7 |
Dương Hoàng Trữ |
Tổ 52 |
900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0 |
8 |
Phan Thị Bốn |
Tổ 51 |
|
159,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
159,0 |
9 |
Phạm Đức Nguyên |
Tổ 34 |
|
950,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
950,0 |
10 |
Bùi Mạnh Tường |
Tổ 15 |
|
900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0 |
11 |
Nguyễn Hoàng Lan |
Tổ 15 |
|
963,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
963,0 |
12 |
Tạ Quang Trung |
Tổ 51b |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
13 |
Đỗ Thị Hợp |
Tổ 52 |
520,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520,0 |
14 |
Vũ Trọng Tuân |
Tổ 32a |
|
900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0 |
15 |
Hà Phương Thùy |
Tổ 15 |
|
|
250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
250,0 |
16 |
Hoàng Xuân Tuyên |
Tổ 16 |
900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0 |
17 |
Lương Bá Chính |
Tổ 16 |
920,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
920,0 |
18 |
Phùng Văn Tuyến |
Tổ 50 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
III.2 |
Phường Nam Cường |
|
2.286,4 |
5.137,9 |
|
|
|
|
3.610,0 |
|
|
|
3.814,3 |
19 |
Phạm Ngọc Lân |
Đồng Tiến |
|
250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
250,0 |
20 |
Đinh Duy Năng |
Đồng Phú |
|
390,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
390,0 |
21 |
Hồ Thị Quyên |
Đồng Tiến |
525,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525,0 |
22 |
Hồ Mai Duyên |
Đồng Tiến |
525,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525,0 |
23 |
Dương Thị Huyền |
Cường Bắc |
|
481,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
481,0 |
24 |
Phạm Xuân Hoan |
Đồng Phú |
262,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262,4 |
25 |
Đoàn Thị Thanh Mai |
Đồng Phú |
|
139,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
139,9 |
26 |
Mai Quang Mỹ |
Đồng Phú |
|
267,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
267,0 |
27 |
Bùi Thị Hon |
Nam Thọ |
974,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
974,0 |
28 |
Nguyễn Văn Lân |
Thôn Nam Thọ |
|
3.610,0 |
|
|
|
|
3.610,0 |
|
|
|
|
29 |
Nguyễn Văn Cận |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
III.3 |
Xã Tân Thịnh |
|
2.809,8 |
406,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.215,8 |
30 |
Lê Hồng Lân |
Thanh Hùng 1 |
|
406,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
406,0 |
31 |
Phan Tuấn Ngọc |
Thanh Hùng 2 |
1.265,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265,8 |
32 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Thanh Hùng 2 |
344,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344,0 |
33 |
Nguyễn Ngọc Hoa |
Thanh Hùng 2 |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0 |
34 |
Lê Thị Liêm |
Thanh Hùng 2 |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0 |
III.4 |
Phường Minh Tân |
|
|
56,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
556,0 |
35 |
Nguyễn Đức Hiền |
Tổ 20 |
|
|
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
36 |
Nguyễn Thị Tân |
Tổ 21 |
|
56,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56,0 |
III.5 |
Phường Nguyễn Thái Học |
|
|
928,0 |
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
1.128,0 |
37 |
Phạm Văn Vinh |
Tổ 68 |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
38 |
Vũ Đình Tiến |
Tổ 24 |
|
600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0 |
39 |
Phạm Văn Thảo |
Tổ 27 |
|
228,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
228,0 |
40 |
Hoàng Thế Hà |
Tổ 23 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
III.6 |
Phường Yên Ninh |
|
1.500,0 |
548,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.048,0 |
41 |
Nguyễn Hữu Trung Kiên |
Tổ 71 |
|
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
42 |
Vũ Khánh Ly |
Tổ 27 |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0 |
43 |
Vũ Viết Thu |
Tổ 11 |
900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0 |
44 |
Nguyễn Như Quỳnh |
Tổ 47 |
|
48,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48,0 |
III.7 |
Phường Yên Thịnh |
|
|
2.400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400,0 |
45 |
Phan Thị Thùy Linh |
Tổ 27 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
46 |
Nguyễn Thị Thủy |
Tổ 27 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
47 |
Lương Thị Kiều |
Tổ 27 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
48 |
Phạm Văn Quân |
Tổ 27 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
49 |
Lê Thị Phượng |
Tổ 27 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
50 |
Nguyễn Thị Hương Xuân |
Tổ 27 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
III.8 |
Phường Hợp Minh |
|
300,0 |
1.811,7 |
|
|
54,0 |
|
|
|
|
|
2.165,7 |
51 |
Phạm Thị Mùi (Hà Vũ Đích) |
Tổ 1 |
|
202,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
202,0 |
52 |
Nguyễn Xuân Trịnh |
Tổ 9 |
|
60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0 |
53 |
Đỗ Văn Hiên |
Tổ 1 |
|
114,0 |
|
|
54,0 |
|
|
|
|
|
168,0 |
54 |
Đào Công Huân |
Tổ 1 |
|
13,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,5 |
55 |
Lưu Thị Vân |
Tổ 6 |
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
56 |
Nông Nghiệp Tiến |
Tổ 2 |
|
155,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
155,4 |
57 |
Nguyễn Anh Ngọc |
Tổ 1 |
|
83,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83,0 |
58 |
Nguyễn Khắc Cù |
Tổ 1 |
|
766,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
766,3 |
59 |
Đinh Văn Định |
Tổ 6 |
|
117,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117,5 |
60 |
Hoàng Đình Vệ |
Tổ 1 |
|
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
III.9 |
Xã Giới Phiên |
|
668,0 |
2.575,4 |
|
|
309,0 |
|
|
|
|
|
3.552,4 |
61 |
Trương Thị Hợp |
Thôn 2 |
|
|
|
|
309,0 |
|
|
|
|
|
309,0 |
62 |
Phùng Văn Đức |
Thôn 5 |
|
216,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
216,0 |
63 |
Nguyễn Đình Anh |
Thôn 1 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
64 |
Nguyễn Đình Anh |
Thôn 5 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
65 |
Hán Văn Hải |
Thôn 1 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
66 |
Nguyễn Văn Toàn |
Thôn 4 |
|
563,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
563,4 |
67 |
Nguyễn Văn Hiếu |
Thôn 2 |
668,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
668,0 |
68 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Thôn 3 |
|
596,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
596,0 |
III.10 |
Xã Văn Phú |
|
|
600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0 |
69 |
Nguyễn Văn Huấn |
Thôn Văn Phú |
|
600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
600,0 |
IV |
HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
1.508,7 |
|
|
1.540,0 |
|
|
|
|
|
3.048,7 |
IV.1 |
Xã Khai Trung |
|
|
500,0 |
|
|
1.350,0 |
|
|
|
|
|
1.850,0 |
1 |
Bàn Tiến Lục |
Thôn Giáp Luồng |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
200,0 |
2 |
Bàn Tiến Minh |
Thôn Giáp Luồng |
|
|
|
|
450,0 |
|
|
|
|
|
450,0 |
3 |
Bàn Tiến Đức |
Thôn Tát Én |
|
|
|
|
600,0 |
|
|
|
|
|
600,0 |
4 |
Lương Văn Ghi |
Thôn Giáp Chảy |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
5 |
Nguyễn Văn Tiểu |
Thôn Giáp Chảy |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
6 |
Nguyễn Văn Trận |
Thôn Giáp Chảy |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
IV.2 |
Xã Minh Tiến |
|
|
708,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
708,7 |
1 |
Phùng Văn Hoạt |
Thôn Làng Quỵ |
|
363,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
363,8 |
8 |
Triệu Ngọc Đương |
Thôn Tồng Táng |
|
344,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
344,9 |
IV.3 |
Xã Yên Thắng |
|
|
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
9 |
Hoàng Quốc Huyên |
Thôn Đồng Cáy |
|
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
IV.4 |
Xã Tân Lĩnh |
|
|
|
|
|
190,0 |
|
|
|
|
|
190,0 |
10 |
Phạm Xuân Đinh |
Thôn 9 |
|
|
|
|
120,0 |
|
|
|
|
|
120,0 |
11 |
Hoàng Văn Xây |
Thôn 9 |
|
|
|
|
70,0 |
|
|
|
|
|
70,0 |
V |
HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
11.253,0 |
|
|
|
|
|
11.253,0 |
|
|
|
|
Xã Châu Quế Hạ |
|
|
11.253,0 |
|
|
|
|
|
11.253,0 |
|
|
|
1 |
Tạ Đức Sướng |
Thôn Châu Tự |
|
3.662,0 |
|
|
|
|
|
3.662,0 |
|
|
|
2 |
Phạm Văn Biển |
Thôn Châu Tự |
|
3.034,0 |
|
|
|
|
|
3.034,0 |
|
|
|
3 |
Phạm Văn Quê |
Thôn Châu Tự |
|
4.557,0 |
|
|
|
|
|
4.557,0 |
|
|
|
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu: | 749/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 22/05/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
Chưa có Video