ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 746/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 25/01/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 01/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 41/BC-HĐTĐ ngày 01/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thiệu Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
15.991,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.570,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.169,64 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
251,96 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
106,17 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
51,22 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
95,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
90,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,66 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
0,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,26 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT. Vạn Hà |
Thiệu Ngọc |
Thiệu Vũ |
Thiệu Phúc |
Thiệu Tiến |
Thiệu Công |
Thiệu Phú |
Thiệu Long |
Thiệu Giang |
Thiệu Duy |
Thiệu Nguyên |
Thiệu Hợp |
Thiệu Thịnh |
Thiệu Quang |
Thiệu Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.991,74 |
552,08 |
746,52 |
605,14 |
463,46 |
463,81 |
668,14 |
652,84 |
769,97 |
751,03 |
880,67 |
661,55 |
707,06 |
489,49 |
685,49 |
551,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.570,14 |
340,74 |
495,90 |
371,15 |
253,04 |
296,47 |
443,93 |
467,42 |
583,72 |
581,84 |
606,12 |
393,66 |
465,08 |
281,23 |
471,66 |
349,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.638,66 |
290,60 |
388,94 |
308,01 |
219,38 |
259,22 |
392,80 |
419,54 |
409,66 |
462,05 |
561,54 |
272,48 |
371,87 |
143,87 |
364,47 |
303,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.400,07 |
279,04 |
381,47 |
308,01 |
219,38 |
245,39 |
391,36 |
419,54 |
401,69 |
455,00 |
561,54 |
218,76 |
369,32 |
143,87 |
364,47 |
303,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.070,02 |
24,72 |
86,47 |
42,41 |
23,49 |
29,26 |
10,75 |
13,28 |
33,86 |
56,93 |
25,53 |
104,78 |
57,02 |
125,94 |
46,08 |
38,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
253,82 |
6,49 |
3,52 |
2,35 |
1,54 |
0,12 |
0,03 |
0,23 |
39,92 |
47,53 |
6,19 |
- |
21,94 |
1,12 |
29,50 |
1,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
58,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
23,35 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
373,69 |
17,89 |
15,57 |
13,85 |
3,72 |
7,87 |
40,35 |
17,44 |
41,94 |
10,79 |
12,36 |
4,24 |
10,33 |
10,30 |
7,01 |
5,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
89,88 |
1,04 |
1,39 |
4,53 |
4,91 |
- |
- |
16,93 |
0,03 |
4,54 |
0,50 |
12,16 |
3,90 |
- |
1,25 |
0,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.169,64 |
209,53 |
215,11 |
204,86 |
191,67 |
151,66 |
213,25 |
182,39 |
183,23 |
153,26 |
269,48 |
263,51 |
231,42 |
186,45 |
198,16 |
189,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,78 |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,81 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,47 |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,97 |
0,04 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
0,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,74 |
10,34 |
0,06 |
4,53 |
0,49 |
- |
0,04 |
1,47 |
1,24 |
0,19 |
2,13 |
31,38 |
0,87 |
- |
- |
0,04 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
43,34 |
19,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,43 |
- |
2,18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.997,37 |
81,48 |
83,33 |
79,44 |
47,20 |
54,85 |
25,34 |
72,81 |
75,71 |
78,96 |
132,54 |
80,83 |
92,76 |
44,08 |
79,55 |
67,84 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,00 |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,52 |
1,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,43 |
1,12 |
- |
0,40 |
- |
0,30 |
0,15 |
- |
0,25 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
DNT |
1.580,96 |
- |
87,90 |
70,17 |
53,61 |
53,55 |
89,20 |
80,99 |
68,01 |
39,33 |
78,12 |
70,96 |
58,87 |
36,13 |
34,70 |
78,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
62,75 |
62,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,89 |
2,75 |
0,83 |
1,25 |
0,49 |
0,70 |
0,40 |
0,60 |
0,53 |
0,74 |
0,36 |
1,37 |
0,73 |
0,37 |
0,27 |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,86 |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,72 |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
190,76 |
6,94 |
7,04 |
9,25 |
5,79 |
4,60 |
11,30 |
6,72 |
7,70 |
15,75 |
5,47 |
7,05 |
10,94 |
6,13 |
7,71 |
9,87 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,88 |
0,24 |
0,33 |
0,08 |
0,38 |
0,20 |
0,80 |
0,51 |
0,52 |
- |
0,70 |
0,99 |
0,62 |
0,19 |
0,64 |
0,48 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,32 |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,69 |
0,87 |
0,03 |
0,28 |
- |
- |
- |
0,01 |
0,08 |
0,30 |
- |
- |
0,74 |
0,29 |
0,67 |
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
935,39 |
19,63 |
34,48 |
36,90 |
56,19 |
33,78 |
31,32 |
10,94 |
27,45 |
11,89 |
44,42 |
67,29 |
61,71 |
86,67 |
73,20 |
26,66 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
102,49 |
- |
1,11 |
1,38 |
27,53 |
3,95 |
4,85 |
- |
0,88 |
5,60 |
5,34 |
3,63 |
3,88 |
- |
1,40 |
0,18 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
251,96 |
1,81 |
35,51 |
29,13 |
18,75 |
15,68 |
10,96 |
3,03 |
3,02 |
15,93 |
5,07 |
4,38 |
10,56 |
21,81 |
15,67 |
13,35 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
552,08 |
552,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thiệu Toán |
Thiệu Chính |
Thiệu Hòa |
Thiệu Minh |
Thiệu Tâm |
Thiệu Viên |
Thiệu Lý |
Thiệu Vận |
Thiệu Trung |
Thiệu Đô |
Thiệu Châu |
Thiệu Giao |
Thiệu Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.991,74 |
631,82 |
505,74 |
660,38 |
401,43 |
640,46 |
492,78 |
412,51 |
369,64 |
389,71 |
515,88 |
334,19 |
581,35 |
406,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.570,14 |
388,15 |
361,25 |
463,12 |
252,81 |
385,87 |
327,11 |
280,88 |
236,07 |
252,14 |
322,82 |
214,60 |
437,97 |
246,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.638,66 |
308,61 |
321,02 |
444,95 |
201,70 |
339,65 |
300,14 |
254,19 |
178,48 |
215,81 |
257,11 |
182,21 |
402,17 |
64,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.400,07 |
308,61 |
308,23 |
326,97 |
201,70 |
336,11 |
300,14 |
254,19 |
177,79 |
215,81 |
257,11 |
182,21 |
402,17 |
64,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.070,02 |
49,12 |
0,96 |
1,55 |
26,36 |
9,46 |
3,51 |
4,13 |
31,79 |
18,97 |
58,62 |
18,17 |
6,69 |
115,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
253,82 |
8,80 |
4,83 |
9,97 |
12,34 |
16,35 |
3,33 |
2,39 |
11,11 |
1,43 |
1,70 |
6,14 |
11,55 |
1,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,02 |
- |
54,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
373,69 |
11,79 |
25,83 |
6,65 |
6,50 |
20,41 |
16,96 |
14,89 |
8,69 |
11,04 |
5,39 |
3,71 |
17,56 |
5,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
89,88 |
9,83 |
8,61 |
- |
5,91 |
- |
3,17 |
5,28 |
- |
4,89 |
- |
0,35 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.169,64 |
241,88 |
143,89 |
196,02 |
145,24 |
245,58 |
159,61 |
130,27 |
132,15 |
137,37 |
189,44 |
116,43 |
132,46 |
156,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,78 |
- |
3,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,74 |
3,50 |
- |
- |
0,50 |
2,76 |
6,06 |
3,40 |
2,81 |
4,03 |
7,74 |
- |
6,31 |
26,85 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
43,34 |
1,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,70 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.997,37 |
97,96 |
71,96 |
80,01 |
53,41 |
91,93 |
67,19 |
62,54 |
55,10 |
61,49 |
65,89 |
47,03 |
59,04 |
37,09 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,99 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,85 |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,52 |
0,53 |
- |
0,42 |
- |
0,11 |
- |
0,55 |
- |
- |
- |
0,53 |
0,30 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
DNT |
1.580,96 |
65,48 |
57,66 |
64,28 |
26,70 |
95,65 |
0,45 |
57,58 |
46,48 |
60,74 |
65,31 |
48,24 |
54,91 |
37,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
62,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,89 |
0,56 |
0,46 |
0,29 |
0,43 |
0,55 |
0,43 |
0,96 |
0,41 |
0,35 |
1,37 |
0,84 |
2,04 |
0,21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,86 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
1,86 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
190,76 |
5,77 |
4,01 |
5,21 |
5,40 |
6,85 |
5,23 |
4,64 |
5,06 |
7,43 |
5,29 |
4,46 |
8,20 |
0,44 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,88 |
0,53 |
0,74 |
0,53 |
0,58 |
0,45 |
0,52 |
0,60 |
0,43 |
0,55 |
0,74 |
0,86 |
0,37 |
0,30 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,69 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
0,45 |
0,68 |
0,16 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
935,39 |
64,29 |
5,45 |
8,89 |
58,09 |
47,27 |
5,78 |
- |
19,99 |
1,81 |
33,14 |
14,02 |
|
54,13 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
102,49 |
1,58 |
0,07 |
36,34 |
- |
- |
2,82 |
- |
- |
0,05 |
1,26 |
|
0,61 |
0,03 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
251,96 |
1,79 |
0,60 |
1,24 |
3,38 |
9,01 |
6,06 |
1,36 |
1,42 |
0,20 |
3,62 |
3,16 |
10,92 |
4,54 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
552,08 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT. Vạn Hà |
Thiệu Ngọc |
Thiệu Vũ |
Thiệu Phúc |
Thiệu Tiến |
Thiệu Công |
Thiệu Phú |
Thiệu Long |
Thiệu Giang |
Thiệu Duy |
Thiệu Nguyên |
Thiệu Hợp |
Thiệu Thịnh |
Thiệu Quang |
Thiệu Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NN/PNN |
106,17 |
8,85 |
0,06 |
2,75 |
0,50 |
0,65 |
0,87 |
8,00 |
1,11 |
9,61 |
12,24 |
2,65 |
11,64 |
0,61 |
0,84 |
0,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
99,57 |
6,13 |
0,06 |
|
0,48 |
0,65 |
0,87 |
8,00 |
0,93 |
9,61 |
12,24 |
2,65 |
11,58 |
0,50 |
0,84 |
0,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
99,57 |
6,13 |
0,06 |
|
0,48 |
0,65 |
0 87 |
8,00 |
0,93 |
9,61 |
12,24 |
2,65 |
11,58 |
0,50 |
0,84 |
0,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,40 |
1,40 |
|
2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,15 |
1,32 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
0,06 |
0,11 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NN/NN |
51,22 |
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
3,91 |
0,50 |
11,40 |
2,47 |
|
1,25 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
34,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70 |
0,50 |
0,67 |
2,14 |
|
0,70 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
LUA/HNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNC/NKH |
12,87 |
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
1,21 |
|
10,73 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang trồng lúa |
HNC/LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
2.8 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thiệu Toán |
Thiệu Chính |
Thiệu Hòa |
Thiệu Minh |
Thiệu Tâm |
Thiệu Viên |
Thiệu Lý |
Thiệu Vận |
Thiệu Trung |
Thiệu Đô |
Thiệu Châu |
Thiệu Giao |
Thiệu Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NN/PNN |
106,17 |
3,64 |
2,53 |
2,24 |
1,01 |
5,92 |
1,43 |
4,11 |
0,89 |
0,04 |
5,44 |
5,12 |
3,15 |
9,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
99,57 |
3,45 |
2,41 |
2,24 |
1,01 |
5,92 |
1,20 |
4,11 |
0,89 |
|
5,44 |
5,12 |
2,97 |
9,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
99,57 |
3,45 |
2,41 |
2,24 |
1,01 |
5,92 |
1,20 |
4,11 |
0,89 |
|
5,44 |
5,12 |
2,97 |
9,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,40 |
0,16 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,15 |
0,03 |
0,12 |
|
|
|
0,14 |
|
|
0,04 |
|
|
0,13 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NN/NN |
51,22 |
9,83 |
6,83 |
|
3,50 |
2,56 |
3,17 |
5,28 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
34,33 |
9,83 |
5,84 |
|
3,50 |
|
3,17 |
5,28 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
LUA/HNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNC/NKH |
12,87 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang trồng lúa |
HNC/LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,56 |
|
|
|
|
2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
0,91 |
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT. Vạn Hà |
Thiệu Ngọc |
Thiệu Vũ |
Thiệu Phúc |
Thiệu Tiến |
Thiệu Công |
Thiệu Phú |
Thiệu Long |
Thiệu Giang |
Thiệu Duy |
Thiệu Nguyên |
Thiệu Hợp |
Thiệu Thịnh |
Thiệu Quang |
Thiệu Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
90,84 |
6,13 |
|
2,75 |
0,50 |
0,65 |
0,87 |
8,00 |
0,92 |
9,61 |
11,14 |
2,48 |
11,64 |
0,61 |
0,84 |
0,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
86,14 |
6,13 |
|
|
0,48 |
0,65 |
0,87 |
8,00 |
0,92 |
9,61 |
11,14 |
2,48 |
11,58 |
0,50 |
0,84 |
0,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
86,14 |
6,13 |
|
|
0,48 |
0,65 |
0,57 |
8,00 |
0,92 |
9,61 |
11,14 |
2,48 |
11,58 |
0,50 |
0,84 |
0,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,00 |
|
|
2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,11 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,66 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,28 |
|
|
1,37 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
1,31 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thiệu Toán |
Thiệu Chính |
Thiệu Hòa |
Thiệu Minh |
Thiệu Tâm |
Thiệu Viên |
Thiệu Lý |
Thiệu Vận |
Thiệu Trung |
Thiệu Đô |
Thiệu Châu |
Thiệu Giao |
Thiệu Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
90,84 |
1,67 |
2,53 |
1,24 |
0,50 |
2,16 |
1,43 |
0,71 |
0,89 |
0,04 |
5,44 |
5,12 |
3,15 |
9,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
86,14 |
0,48 |
2,41 |
1,24 |
0,50 |
2,16 |
1,20 |
0,71 |
0,89 |
|
5,44 |
5,12 |
2,97 |
9,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
86,14 |
0,48 |
2,41 |
1,24 |
0,50 |
2,16 |
1,20 |
0,71 |
0,89 |
|
5,44 |
5,12 |
2,97 |
9,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,00 |
1,16 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,65 |
0,03 |
0,12 |
|
|
|
0,14 |
|
|
0,04 |
|
|
0,13 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,66 |
0,10 |
0,24 |
0,22 |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
0,19 |
0,60 |
- |
1,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,01 |
0,10 |
0,10 |
0,22 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,60 |
|
1,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT. Vạn Hà |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Minh |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Thiệu Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vân |
Xã Thiệu Đô |
Xã Thiệu Trung |
Xã Thiệu Châu |
Xã Thiệu Tân |
Xã Thiệu Giao |
Xã Thiệu Ngọc |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Hợp |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Duy |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,26 |
0,00 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,26 |
0,00 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 746/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 07/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video