Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 738/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA PHƯỜNG CHIỀNG AN, THÀNH PHỐ SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Sơn La tại Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2014; Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Chiềng An, thành phố Sơn La,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích thành phố phân bổ

Diện tích phường xác định

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

2. 246, 0

100, 0

2. 246, 0

-

2. 246, 0

100, 0

1

Đất nông nghiệp

1. 679, 11

74, 76

1. 863, 07

-29, 81

1. 833, 26

81, 62

1. 1

Đất trồng lúa

83, 40

4, 97

83, 0

-38, 02

44, 97

2, 45

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa

72, 59

87, 04

74, 6

-40, 19

34, 36

76, 41

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

482, 74

28, 75

-

362, 26

362, 26

19, 76

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

227, 14

13, 53

359, 82

-

359, 82

19, 63

1. 4

Đất rừng phòng hộ

698, 53

41, 60

782, 53

-

782, 53

42, 69

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

168, 50

10, 04

266, 50

-

266, 50

14, 54

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

18, 80

1, 12

18, 80

-1, 62

17, 18

0, 94

2

Đất phi nông nghiệp

108, 20

4, 82

118, 95

37, 33

156, 28

6, 96

2. 1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0, 59

0, 55

0, 59

2, 35

2, 94

1, 88

2. 2

Đất quốc phòng

-

-

0, 66

-

-

-

2. 3

Đất an ninh

6, 11

5, 65

6, 25

-

6, 25

4, 00

2. 4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2, 96

2, 74

3, 69

9, 57

13, 26

8, 48

2. 6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

6, 08

5, 62

6, 08

-5, 43

0, 65

0, 42

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

0, 27

0, 25

0, 27

-

0, 27

0, 17

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

-

-

-

-

-

-

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10, 92

10, 09

16, 12

-

16, 12

10, 31

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2. 12

Đất sông, suối

3, 44

3, 18

-

3, 44

3, 44

2, 20

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

39, 43

36, 44

42, 03

19, 79

61, 82

39, 56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1, 00

2, 54

1, 00

7, 87

8, 87

14, 35

 

Đất cơ sở y tế

3, 34

8, 47

3, 34

0, 85

4, 19

6, 78

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1, 21

3, 07

2, 06

1, 97

4, 03

6, 52

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0, 10

0, 25

0, 10

3, 34

3, 44

5, 56

2. 15

Đất ở tại đô thị

36, 85

34, 06

40, 09

9, 89

49, 98

31, 98

2. 16

Đất phi nông nghiệp khác

1, 55

1, 43

-

1, 55

1, 55

0, 99

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3. 1

Diện tích đất chưa sử dụng còn lại

458, 69

20, 42

263, 98

-7, 52

256, 46

 

3. 2

Diện tích đất đưa vào sử dụng

 

 

194, 71

7, 52

202, 23

 

4

Đất đô thị

2. 246, 00

100, 00

2. 246, 00

-

2. 246, 00

100, 00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011 - 2015)

Kỳ cuối (2016 - 2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

53, 48

13, 07

40, 41

1. 1

Đất trồng lúa

38, 43

2, 79

35, 64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

38, 23

2, 59

35, 64

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5, 50

5, 28

0, 22

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

4, 64

2, 54

2, 10

1. 4

Đất rừng phòng hộ

1, 08

0, 77

0, 31

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

2, 21

1, 69

0, 52

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

1, 62

-

1, 62

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

231, 30

130, 45

100, 85

2. 1

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

118, 40

65, 07

53, 33

2. 2

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

8, 99

8, 99

-

2. 3

Đất trồng cây ăn quả lâu năm chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

3, 70

3, 70

-

2. 4

Đất rừng tự nhiên phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

100, 21

52, 69

47, 52

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011 - 2015)

Kỳ cuối (2016 - 2020)

 

TỔNG SỐ

204, 24

100, 83

103, 41

1

Đất nông nghiệp

204, 21

100, 80

103, 41

1. 1

Đất trồng lúa

-

-

-

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

-

-

-

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

18, 92

10, 74

8, 18

1. 4

Đất rừng phòng hộ

185, 29

90, 06

95, 23

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0, 03

0, 03

-

2. 1

Đất phát triển hạ tầng

0, 03

0, 03

-

3

Đất đô thị

-

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

5

Đất khu du lịch

-

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

-

 

 

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phường Chiềng An đến năm 2020 tỷ lệ 1/5. 000 do UBND thành phố Sơn La xác lập ngày 14 tháng 02 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) phường Chiềng An, thành phố Sơn La.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của phường Chiềng An, thành phố Sơn La với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

HT năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

1

Đất nông nghiệp

1. 679, 11

1. 690, 10

1. 707, 75

1. 717, 75

1. 749, 80

1. 766, 84

1. 1

Đất trồng lúa

83, 40

83, 30

81, 62

81, 03

80, 79

80, 61

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

72, 59

72, 49

70, 81

70, 42

70, 18

70, 00

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

482, 74

477, 72

466, 06

453, 24

432, 46

412, 39

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

227, 14

231, 70

242, 79

254, 59

281, 89

300, 41

1. 4

Đất rừng phòng hộ

698, 53

700, 08

710, 14

712, 22

730, 11

735, 13

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

168, 50

178, 50

188, 34

197, 87

205, 75

219, 50

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

18, 80

18, 80

18, 80

18, 80

18, 80

18, 80

2

Đất phi nông nghiệp

108, 20

109, 06

111, 82

113, 64

118, 22

121, 30

2. 1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0, 59

0, 59

0, 59

0, 59

0, 59

0, 59

2. 2

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2. 3

Đất an ninh

6, 11

6, 11

6, 11

6, 25

6, 25

6, 25

2. 4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2, 96

2, 96

2, 96

2, 96

2, 96

2, 96

2. 6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

6, 08

6, 08

6, 08

6, 08

6, 08

6, 08

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

0, 27

0, 27

0, 27

0, 27

0, 27

0, 27

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

-

-

-

-

-

-

2. 10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2. 11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10, 92

10, 92

11, 22

11, 22

15, 12

16, 12

2. 12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2. 13

Đất sông, suối

3, 44

3, 44

3, 44

3, 44

3, 44

3, 44

2. 14

Đất phát triển hạ tầng

39, 43

39, 83

41, 63

42, 62

42, 62

44, 02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1, 00

1, 10

1, 10

1, 16

1, 16

1, 16

 

Đất cơ sở y tế

3, 34

3, 34

4, 19

4, 19

4, 19

4, 19

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1, 21

1, 21

1, 71

1, 65

1, 55

1, 55

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0, 10

0, 40

0, 55

0, 75

0, 85

1, 25

2. 15

Đất ở đô thị

36, 85

37, 31

37, 97

38, 66

39, 34

40, 02

2. 16

Đất phi nông nghiệp còn lại

1, 55

1, 55

1, 55

1, 55

1, 55

1, 55

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

458, 69

446, 84

426, 43

414, 61

377, 98

357, 86

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

11, 85

20, 41

11, 82

36, 63

20, 12

4

Đất đô thị

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

6

Đất khu du lịch

-

-

-

-

-

-

7

Đất khu dân cư nông thôn

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

13, 07

0, 86

2, 73

1, 82

4, 58

3, 08

1. 1

Đất trồng lúa

2, 79

0, 10

1, 68

0, 59

0, 24

0, 18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2, 59

0, 10

1, 68

0, 39

0, 24

0, 18

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5, 28

-

0, 18

0, 50

3, 98

0, 62

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

2, 54

0, 46

0, 39

0, 52

0, 24

0, 93

1. 4

Đất rừng phòng hộ

0, 77

0, 30

0, 32

0, 05

-

0, 10

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

1, 69

-

0, 16

0, 16

0, 12

1, 25

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

130, 45

15, 02

21, 48

22, 01

37, 49

34, 45

2. 1

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

65, 07

5, 02

11, 48

12, 32

16, 80

19, 45

2. 2

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

8, 99

-

-

-

8, 99

-

2. 3

Đất trồng cây ăn quả lâu năm chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

3, 70

-

-

-

3, 70

-

2. 4

Đất rừng tự nhiên phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

52, 69

10, 00

10, 00

9, 69

8, 00

15, 00

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Phân theo các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

100, 80

11, 85

20, 38

11, 82

36, 63

20, 12

1. 1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

-

-

-

-

-

-

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

10, 74

-

-

-

10, 74

-

1. 4

Đất rừng phòng hộ

90, 06

11, 85

20, 38

11, 82

25, 89

20, 12

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0, 03

-

0, 03

-

-

-

2. 1

Đất phát triển hạ tầng

0, 03

-

0, 03

-

-

-

Điều 3. Giao UBND thành phố Sơn La

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt, xây dựng phương án cải tạo lớp đất mặt đối với phần diện tích đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác theo quy định và quy hoạch được duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; không giải quyết việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Chỉ đạo UBND phường Chiềng An, định kỳ hàng năm tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La; Chủ tịch UBND phường Chiềng An, thành phố Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo Sơn La;
- Lưu: VT, KTN - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Bùi Đức Hải

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu: 738/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Bùi Đức Hải
Ngày ban hành: 07/04/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…