ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 08/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3844/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 20 công trình, dự án, với tổng diện tích là 112,04ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 8,51 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 13 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 103,53 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 7,47 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.
Trong năm 2018, UBND huyện Mộ Đức đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
|||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.401,71 |
871,72 |
459,73 |
1.174,37 |
1.063,48 |
1.913,81 |
908,74 |
1.626,12 |
936,30 |
1.355,01 |
1.146,10 |
4.244,05 |
2.710,62 |
2.991,66 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.273,68 |
679,46 |
206,81 |
926,78 |
741,64 |
1.589,78 |
653,79 |
1.290,80 |
682,54 |
1.066,97 |
928,50 |
3.874,77 |
2.153,84 |
2.478,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.409,77 |
297,25 |
23,09 |
324,84 |
520,52 |
601,22 |
252,89 |
55,41 |
353,86 |
534,93 |
309,79 |
538,50 |
855,24 |
742,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.356,93 |
296,70 |
23,09 |
324,39 |
520,52 |
595,31 |
251,94 |
42,35 |
349,84 |
531,93 |
309,79 |
522,67 |
846,35 |
742,05 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
52,83 |
0,55 |
|
0,45 |
|
5,91 |
0,94 |
13,06 |
4,02 |
3,00 |
|
15,83 |
8,89 |
0,18 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.514,59 |
137,63 |
107,20 |
272,44 |
192,68 |
399,69 |
193,17 |
615,22 |
295,78 |
311,29 |
150,88 |
420,35 |
743,73 |
674,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
904,89 |
126,47 |
26,03 |
64,62 |
9,79 |
87,05 |
31,48 |
76,18 |
12,47 |
83,39 |
84,89 |
157,14 |
101,26 |
44,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.580,92 |
2,53 |
13,65 |
110,68 |
|
47,55 |
|
210,55 |
17,97 |
14,46 |
158,53 |
1.574,17 |
160,73 |
270,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.460,76 |
58,41 |
5,77 |
145,31 |
17,66 |
419,16 |
173,34 |
199,57 |
|
120,11 |
207,30 |
1.147,81 |
236,28 |
730,04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
198,03 |
2,15 |
30,85 |
8,89 |
0,98 |
24,36 |
|
65,18 |
1,40 |
2,79 |
|
4,95 |
49,71 |
6,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
204,73 |
55,02 |
0,22 |
|
|
10,75 |
2,91 |
68,69 |
1,08 |
|
17,11 |
31,85 |
6,89 |
10,21 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.964,96 |
191,42 |
239,51 |
214,59 |
320,27 |
317,94 |
243,23 |
291,06 |
251,86 |
287,44 |
217,33 |
365,67 |
517,53 |
507,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,74 |
1,07 |
0,01 |
3,48 |
0,11 |
4,50 |
|
2,12 |
|
|
|
4,37 |
4,19 |
15,89 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21,67 |
|
|
|
0,55 |
10,81 |
4,32 |
|
|
|
|
|
|
5,99 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
25,49 |
1,74 |
0,16 |
0,06 |
2,64 |
8,25 |
|
1,42 |
5,42 |
|
0,11 |
|
0,38 |
5,31 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,49 |
|
2,02 |
|
1,04 |
2,98 |
1,73 |
0,23 |
0,55 |
6,10 |
0,28 |
0,87 |
0,12 |
1,57 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,47 |
|
|
|
|
|
2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.609,95 |
102,18 |
23,82 |
63,45 |
97,71 |
130,54 |
70,40 |
85,92 |
107,10 |
111,08 |
118,18 |
217,90 |
209,70 |
271,97 |
|
Đất giao thông |
DGT |
701,93 |
61,30 |
16,53 |
35,20 |
44,92 |
63,93 |
37,19 |
50,06 |
46,16 |
52,14 |
36,06 |
62,22 |
93,37 |
102,86 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
772,29 |
28,24 |
3,10 |
23,77 |
40,92 |
56,34 |
28,36 |
5,75 |
48,81 |
51,64 |
75,91 |
146,91 |
107,52 |
155,02 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
28,28 |
0,31 |
|
0,04 |
0,16 |
0,16 |
0,01 |
23,64 |
0,02 |
0,01 |
0,14 |
0,01 |
0,12 |
3,65 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,35 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,01 |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,88 |
0,10 |
0,10 |
0,21 |
0,14 |
0,06 |
0,05 |
0,16 |
3,06 |
0,12 |
0,23 |
0,16 |
0,38 |
0,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
64,22 |
5,61 |
2,61 |
2,21 |
9,24 |
8,39 |
2,18 |
5,31 |
4,99 |
3,62 |
3,83 |
3,91 |
4,99 |
7,34 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
28,82 |
2,98 |
1,18 |
1,73 |
2,27 |
0,86 |
2,27 |
0,34 |
3,74 |
3,18 |
1,99 |
4,54 |
2,76 |
0,98 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
7,17 |
1,51 |
0,28 |
0,27 |
0,05 |
0,76 |
0,33 |
0,64 |
0,30 |
0,36 |
|
0,13 |
0,54 |
2,00 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,83 |
|
0,06 |
0,14 |
0,05 |
0,37 |
|
0,15 |
0,40 |
|
4,88 |
|
1,78 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,30 |
|
0,08 |
0,30 |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,10 |
0,16 |
0,30 |
0,06 |
0,51 |
0,60 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
774,96 |
|
38,32 |
39,48 |
88,32 |
79,60 |
55,68 |
47,38 |
56,05 |
67,59 |
40,82 |
75,27 |
83,96 |
102,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
53,63 |
53,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,95 |
5,50 |
0,47 |
0,68 |
0,26 |
0,29 |
0,27 |
0,46 |
0,41 |
0,58 |
0,26 |
0,52 |
0,63 |
0,62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,42 |
1,17 |
0,38 |
0,14 |
1,25 |
1,46 |
0,05 |
0,60 |
0,32 |
0,78 |
0,25 |
|
0,87 |
1,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,17 |
0,85 |
|
0,91 |
0,50 |
0,91 |
0,29 |
|
0,19 |
0,11 |
0,40 |
0,51 |
0,24 |
1,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
840,08 |
18,24 |
49,24 |
61,19 |
37,22 |
71,85 |
42,90 |
101,73 |
73,80 |
73,92 |
30,70 |
38,37 |
159,75 |
81,17 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,53 |
|
|
0,63 |
0,34 |
2,47 |
7,98 |
|
0,30 |
0,03 |
4,32 |
|
0,18 |
2,28 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,38 |
0,13 |
0,65 |
0,58 |
1,29 |
0,60 |
0,54 |
1,10 |
1,25 |
1,23 |
0,58 |
0,75 |
0,84 |
0,84 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,88 |
0,19 |
0,28 |
0,35 |
0,11 |
0,83 |
0,13 |
0,26 |
0,05 |
0,33 |
0,39 |
0,49 |
0,41 |
0,05 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
377,57 |
|
122,06 |
42,91 |
87,09 |
|
55,64 |
1,99 |
2,05 |
17,75 |
10,44 |
22,73 |
5,46 |
9,45 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
136,35 |
5,63 |
1,96 |
0,29 |
1,63 |
2,46 |
0,83 |
47,70 |
3,86 |
7,78 |
5,41 |
3,83 |
48,51 |
6,46 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,16 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
163,07 |
0,84 |
13,41 |
33,00 |
1,57 |
6,09 |
11,72 |
44,26 |
1,90 |
0,60 |
0,27 |
3,61 |
39,25 |
6,55 |
4 |
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐẤT KHU KINH TẾ* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐẤT ĐÔ THỊ* |
KDT |
863,38 |
863,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
74,41 |
41,01 |
|
|
|
|
0,94 |
29,06 |
0,37 |
2,70 |
0,28 |
0,05 |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
74,41 |
41,01 |
|
|
|
|
0,94 |
29,06 |
0,37 |
2,70 |
0,28 |
0,05 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,47 |
3,98 |
|
|
|
|
0,50 |
|
0,21 |
2,45 |
0,28 |
0,05 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7,47 |
3,98 |
|
|
|
|
0,50 |
|
0,21 |
2,45 |
0,28 |
0,05 |
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
36,09 |
34,96 |
|
|
|
|
0,44 |
0,30 |
0,16 |
0,23 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,73 |
2,07 |
|
|
|
|
|
0,64 |
|
0,02 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28,12 |
|
|
|
|
|
|
28,12 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7,37 |
5,48 |
|
|
|
|
0,85 |
|
|
0,79 |
|
0,25 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,75 |
3,14 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,26 |
|
0,25 |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,16 |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,21 |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,03 |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,51 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,77 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
0,42 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,21 |
2,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
10,29 |
0,50 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
1,39 |
0,45 |
0,82 |
3,15 |
0,73 |
0,50 |
0,45 |
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,21 |
2,45 |
0,28 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,49 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,21 |
2,45 |
0,28 |
0,05 |
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,13 |
0,30 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,69 |
0,25 |
0,41 |
0,48 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,67 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,22 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
28,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
28,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
28,12 |
|
|
|
|
|
|
28,12 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,98 |
1,90 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,68 |
|
0,25 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(4) |
(4)=(5)+...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
|
17,19 |
0,09 |
|
|
|
|
|
17,10 |
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17,19 |
0,09 |
|
|
|
|
|
17,10 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,19 |
0,09 |
|
|
|
|
|
17,10 |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
0,33 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, |
DHT |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+...+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu dân cư Quảng Trường |
1,95 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 3 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư Khu dân cư Quảng Trường, trung tâm thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức |
25.043 |
|
|
|
|
25.043 |
Vốn doanh nghiệp |
2 |
QH chi tiết xây dựng KDC, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc đấu giá QSDĐ tại xã Đức Hiệp (6 vị trí) |
0,29 |
Xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 11, 12, 17 |
Công văn số 808/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đức Hiệp |
0 |
|
|
|
|
|
KDC đã có cơ sở hạ tầng, KDC lõm không bố trí vốn |
3 |
Khép kín khu dân cư, các điểm dân cư đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức |
0,37 |
Xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ: 13, 19 |
Công văn số 1095/UBND-KT ngày 19/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức Thạnh |
0 |
|
|
|
|
|
KDC đã có cơ sở hạ tầng, KDC lõm không bố trí vốn |
4 |
Khép kín KDC để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (5 vị trí) |
0,30 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ: 15, 16, 18, 24, 28 |
Công văn số 574/UBND-KT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch khép kín KDC, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Phú |
57 |
|
|
|
|
57 |
|
5 |
Khép kín KDC thôn 1, thôn 3 |
0,41 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3 |
Công văn số 1112/UBND-KT ngày 23/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư đã có công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Tân |
0 |
|
|
|
|
|
KDC đã có cơ sở hạ tầng, KDC lõm không bố trí vốn |
6 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00 |
1,70 |
Xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 11, 12 |
Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư Phước Chánh |
3,49 |
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 3, 4, 7 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 539/QĐ-UBND, ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
vốn doanh nghiệp |
|
TỔNG CỘNG |
8,51 |
|
|
|
36.100 |
|
6.000 |
0 |
0 |
30.100 |
|
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Trồng rừng sản xuất |
0,87 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 10 |
Công văn số 143/UBND-KT ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để trồng rừng sản xuất tại xã Đức Tân, huyện Mộ Đức |
|
2 |
Trồng rừng sản xuất |
1,48 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 9, 11 |
Công văn số 144/UBND-KT ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để trồng rừng sản xuất tại xã Đức Tân, huyện Mộ Đức |
|
3 |
Trang trại tổng hợp trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi |
1,77 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 16 |
Công văn số 149/UBND-KT ngày 03 tháng 3 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực hiện phương án: Trang trại tổng hợp trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi tại xã Đức Tân, huyện Mộ Đức |
|
4 |
Trang trại chăn nuôi gia súc chất lượng cao Sông Trà |
18,99 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 18, 23 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 256/QĐ-UBND, ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Trang trại chăn nuôi gia súc chất lượng cao Sông Trà |
|
5 |
Mô hình kinh tế trồng cây lâu năm, cây ăn quả, rừng sản xuất kết hợp chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Nguyễn Trọng Sang |
5,50 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 18, 24 |
Công văn số 317/UBND-KT ngày 13 tháng 4 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận đầu tư mô hình kinh tế trồng cây lâu năm, cây ăn quả, rừng sản xuất kết hợp chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Nguyễn Trọng Sang, thị trấn Mộ Đức |
|
6 |
Mô hình kinh tế trồng cây lâu năm, cây ăn quả, rừng sản xuất kết hợp chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Lê Văn Dục |
5,30 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 23 |
Công văn số 318/UBND-KT ngày 13 tháng 4 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp nhận đầu tư mô hình kinh tế trồng cây lâu năm, cây ăn quả, rừng sản xuất kết hợp chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Lê Văn Dục, thị trấn Mộ Đức |
|
7 |
Trồng rau, củ, quả ứng dụng công nghệ cao |
41,16 |
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ: 16, 19 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 253/QĐ-UBND, ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Trồng rau, củ, quả ứng dụng công nghệ cao |
|
8 |
Trang trại tổng hợp Lê Thái |
5,00 |
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ: 4 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1584/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Trang trại tổng hợp Lê Thái |
|
9 |
Trang trại trồng cây nông nghiệp ngắn ngày |
3,54 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 21, 24 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 415/QĐ-UBND, ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Trang trại trồng cây nông nghiệp ngắn ngày |
|
10 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 16 |
0,05 |
xã Đức Thạnh |
tờ số 01 |
Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Mộ Đức |
|
11 |
Vùng trồng rau, củ và quả dược liệu công nghệ cao |
11,30 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 22 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 995/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Vùng trồng rau, củ và quả dược liệu công nghệ cao |
|
12 |
Gia trại tổng hợp tại thị trấn Mộ Đức |
2,67 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 18 |
Công văn 193/UBND-NL ngày 06 tháng 3 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận địa điểm thực hiện Phương án gia trại tổng hợp |
|
13 |
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân |
5,90 |
13 xã, thị trấn |
Xã Đức Minh (Tờ số 8, thửa: 888, 1698, 528; Tờ số 11, thửa: 1369, 1382, 1383); TT Mộ Đức (Tờ số 9, thửa 34; tờ số 13, thửa 126, 603; tờ số 6, thửa 363); Xã Đức Lân (Tờ số 29, thửa 724, 729, 728, 725, 727; tờ số 28, thửa 70; tờ số 33, thửa 1370; tờ số 30, thửa 162; tờ số 32, thửa 511; tờ số 47, thửa 748; tờ số 17, thửa 426); Xã Đức Tân (tờ số 02, thửa 502); Xã Đức Chánh (tờ số 18, thửa 1697, 1696; tờ số 10, thửa 234); Xã Đức Hiệp (tờ số 12, thửa 1083); Xã Đức Thắng (tờ số 11, thửa 155; tờ số 24, thửa 136; tờ số 7, thửa 179); Loại đất: HNK, CLN |
|
|
TỔNG CỘNG |
103,53 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khép kín khu dân cư, các điểm dân cư đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức |
0,37 |
0,21 |
|
Xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ: 13, 19 |
Công văn số 1095/UBND-KT ngày 19/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức Thạnh |
2 |
Khép kín KDC để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (5 vị trí) |
0,30 |
0,05 |
|
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ: 15, 16, 18, 24, 28 |
Công văn số 574/UBND-KT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch khép kín KDC, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Phú |
3 |
Khép kín KDC thôn 1, thôn 3 |
0,41 |
0,28 |
|
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3 |
Công văn số 1112/UBND-KT ngày 23/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư đã có công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Tân |
4 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00 |
1,70 |
0,50 |
|
Xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 11, 12 |
Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00 |
5 |
Trang trại trồng cây nông nghiệp ngắn ngày |
3,54 |
0,30 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 21, 24 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 415/QĐ-UBND, ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh |
6 |
Vùng trồng rau, củ và quả dược liệu công nghệ cao |
11,30 |
0,38 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 22 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 995/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh |
7 |
Trang trại chăn nuôi gia súc chất lượng cao sông Trà |
18,99 |
3,30 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 18, 23, 24 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 256/QĐ-UBND, ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh |
8 |
Khu dân cư Phước Chánh |
3,49 |
2,45 |
|
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 3, 4, 7 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 539/QĐ-UBND, ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
|
Tổng cộng |
40,10 |
7,47 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Tổng diện tích đấu giá đất (m2) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Địa điểm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Khu dân cư Soi La |
1,14 |
Tờ bản đồ: 10, 14 |
Xã Đức Thắng |
Công văn số 225/UBND-KT, ngày 14/3/2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết xây dựng KDC để giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đức Thắng |
TỔNG CỘNG |
1,14 |
|
|
|
Quyết định 735/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 735/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 735/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video