ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THƯỜNG TÍN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 526/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thường Tín (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thường Tín, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Loại đất |
|
13.012,94 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.409,45 |
56,94 |
|
Trong đó |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.058,04 |
31,18 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.062,19 |
31,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.299,83 |
9,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
399,19 |
3,07 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.300,78 |
10,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
351,62 |
2,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.603,50 |
43,06 |
|
Trong đó |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
36,03 |
0,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
28,05 |
0,22 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
175,52 |
1,35 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
24,39 |
0,19 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
193,88 |
1,49 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,65 |
0,09 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
41,92 |
0,32 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.566,61 |
19,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
1.513,43 |
11,63 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
540,48 |
4,15 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
20,67 |
0,16 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,96 |
0,15 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
128,30 |
0,99 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
28,19 |
0,22 |
+ |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
22,75 |
0,17 |
+ |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,71 |
0,01 |
+ |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,99 |
0,06 |
+ |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,74 |
0,09 |
+ |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
74,97 |
0,58 |
+ |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
187,97 |
1,44 |
+ |
Đất chợ |
DCH |
9,21 |
0,07 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,92 |
0,11 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,27 |
0,03 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.714,22 |
13,17 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,33 |
0,16 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,06 |
0,18 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,61 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
41,45 |
0,32 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
652,93 |
5,02 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
49,28 |
0,38 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,39 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
427,44 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
413,25 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
346,56 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
343,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,26 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,19 |
|
Trong đó |
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,23 |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,06 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,50 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,40 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
424,03 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
346,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
343,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,87 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
31,42 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Hiện nay trên địa bàn huyện Thường Tín không còn đất chưa sử dụng.
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (170 dự án với diện tích 438,54 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thường Tín có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2023.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Thường Tín:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý của dự án |
|||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
Dự án có trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố |
|
|||||||||
I |
Biểu 1A Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|
||||||||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và dải cây xanh cách ly giữa trường THPT Thường Tín với hệ thống đường giao thông huyện Thường Tín |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,60 |
0,50 |
0,60 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt BCKTKT; QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT Tiến độ dự án 2020-2022 |
|
2 |
Đường Nguyễn Du kéo dài |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,40 |
0,50 |
Huyện Thường Tín |
Văn Bình, thị trấn |
QĐ số 4193/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTK dự án Quyết định số 5638/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
3 |
Đường Danh Hương (GĐ2) đoạn từ 427 đến Dương Chính |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,40 |
1,00 |
1,40 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi, thị trấn |
QĐ4176/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Thường Tín vv phê duyệt DA đầu tư xây dựng; Tiến độ dự án 2020-2022 |
|
4 |
Trụ sở công an TT Thường Tín |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Quyết định số 7248/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt BCKTKT dự án |
|
5 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ trung Thành đến Dương Chính) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,30 |
3,20 |
3,30 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi, Văn Phú, thị trấn |
QĐ số 2927/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT Tiến độ dự án 2021-2025 |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và dải cây xanh cách ly giữa khu đô thị số 1 (Khu L27), khu đô thị số 7 |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,15 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú, Thị trấn |
Quyết định số 3180/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt BCKTKT Dự án; Tiến độ dự án 2021-2022 |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường Danh Hương (GĐ 3), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
Huyện Thường Tín |
Thị trấn Thường Tín |
QĐ số 4895/QĐ-UBND ngày 12/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án; Tiến độ dự án 2021-2022 |
|
8 |
Đường Lê Công Hành |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,60 |
0,50 |
0,60 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú, Văn Bình, thị trấn Thường Tín |
QĐ số 2228/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 7800/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Tiến độ dự án 2019-2022 |
|
9 |
Đường liên xã Nguyễn Trãi - Tân Minh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,90 |
3,90 |
3,90 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi, Tân Minh |
QĐ số 3530/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự án Quyết định số 3595/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
10 |
Mở rộng QL1A đoạn từ Km 189 đến Km 194 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
16,79 |
15,50 |
16,79 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi, thị trấn, Văn Bình, Nhị Khê, Duyên Thái |
Quyết định báo cáo nghiên cứu khả thi số 1503/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND TP Hà Nội. |
|
11 |
Dự án cải tạo chỉnh trang đường Tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến nút giao Khê Hồi (Đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi, Văn Bình, Thị Trấn, Liên Phương |
Quyết định số 5951/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án. Tiến độ dự án năm 2023 |
|
12 |
Trường THPT Thường Tín |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,00 |
1,90 |
2,00 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú, thị trấn |
QĐ 2701/QĐ-UBND ngày 19/07/2019 vv phê duyệt chủ trương đầu tư DA; Tiến độ dự án 2019-2022 |
|
13 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
9,77 |
|
9,77 |
Huyện Thường Tín |
Thị trấn |
QĐ số 4427/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội QĐ số 3120/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt dự án đầu tư; số 3367/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án xây dựng công trình Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1. QĐ số 4908/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ dự án 2021-2025 |
|
14 |
Đường Từ Giấy |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,26 |
0,20 |
0,26 |
Huyện Thường Tín |
Thị trấn |
Quyết định phê duyệt CTĐT số 2230/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND Huyện; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 05/10/2022 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt điều chỉnh CTĐT Dự án: Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
15 |
Chỉnh trang đường dạo phía bắc kênh T4 (đoạn Nguyễn Toàn đến Nguyễn Vĩnh Tích) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
Huyện Thường Tín |
Văn Bình |
Quyết định số: 3151/QĐ-UBND ngày 15/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; Tiến độ dự án 2020-2022 |
|
16 |
Xây dựng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thường Tín ở vị trí mới |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL6); Tiến độ dự án 2020-2023 |
|
17 |
Đường Lê Tông Quang, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,40 |
0,50 |
Huyện Thường Tín |
TT. Thường Tín; Hà Hồi |
QĐ số 4818/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCNCKT Dự án; Tiến độ dự án 2020-2022 |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước thải xã Văn Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của HĐND huyện Thường Tín QĐ số 3779/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT Dự án; Tiến độ dự án 2020-2021 |
|
19 |
Xây dựng vườn hoa Quý Nương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,40 |
1,20 |
1,40 |
Huyện Thường Tín |
Thị Trấn |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 09/06/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCNCKT Dự án; Tiến độ dự án 2020-2022 |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Chương Dương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
Huyện Thường Tín |
Chương Dương |
Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tô Hiệu, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,70 |
0,60 |
0,70 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; QĐ số 3213/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT Dự án Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
22 |
Trường tiểu học Nhị Khê, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội; Hạng mục: Nhà đa năng và phụ trợ |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Nhị Khê |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 2928/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Tiến độ dự án 2021 -2023 |
|
23 |
Trường Tiểu học Tự Nhiên, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,20 |
|
1,20 |
Huyện Thường Tín |
Tự Nhiên |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của huyện Thường Tín Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng dự án Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
24 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ tỉnh lộ 427 đến đường ngang trạm điện 500kv) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
4,70 |
3,50 |
4,70 |
Huyện Thường Tín |
Văn Bình, Thị trấn, Văn Phú |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và xin ý kiến về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL6) QĐ số 3080/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BC NCKT Dự án; Tiến độ dự án 2021 -2025 |
|
25 |
Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi tại xã Nhị Khê |
DDT |
Ban Quản lý dự án các công trình văn hóa huyện Thường Tín |
2,77 |
2,49 |
2,77 |
Huyện Thường Tín |
Nhị Khê |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi tại xã Nhị Khê (PL07) Tiến độ dự án 2020-2024 |
|
26 |
Trường mầm non Thắng Lợi, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,80 |
0,75 |
0,80 |
Huyện Thường Tín |
Thắng Lợi |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Quyết định 3528/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCNCKH Dự án; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
27 |
Nhà máy In Quân Đội |
CQP |
Bộ Quốc phòng |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Huyện Thường Tín |
Văn Bình 2,68ha; Liên Phương 2,32ha |
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND TP Hà Nội Quyết định số 1056/QĐ-TM ngày 10/7/2018 của Bộ tổng tham mưu phê duyệt Quy hoạch vị trí đóng quân. |
|
28 |
Đường liên xã Thắng Lợi - Tô Hiệu (từ CNN đi đường 429) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,60 |
3,50 |
3,60 |
Huyện Thường Tín |
Thắng Lợi, Tô Hiệu |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/03/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL10); Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
29 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nguyễn Trãi - Dũng Tiến (Đoạn từ Chùa Đậu đến chợ Ba Lăng) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
9,60 |
9,00 |
9,60 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi, Dũng Tiến |
Quyết định số 4176/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Quyết định số 5878/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ dự án 2019-2023 |
|
30 |
Trạm Y tế Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú; TT. Thường Tín |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 67) QĐ số 2974/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt KTKT Dự án; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
31 |
Cải tạo, nâng cấp đê Sông Nhuệ trên địa bàn các xã: Khánh Hà, Hòa Bình, Hiền Giang, Tân Minh và Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,70 |
3,70 |
3,70 |
Huyện Thường Tín |
Khánh Hà, Hòa Bình, Hiền Giang, Tân Minh và Nghiêm Xuyên |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội v/v cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 15); Tiến độ dự án 2021 -2023 |
|
32 |
Đường trục xã Văn Bình (đoạn từ vành đai 4 đến trung tâm văn hóa xã), huyện Thường Tín |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,80 |
0,70 |
0,80 |
Huyện Thường Tín |
Văn Bình |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín. (PL55) Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
33 |
Cải tạo nâng cấp đường từ QL1A đến kênh Tây trên địa bàn xã Thắng Lợi |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,12 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Thắng Lợi |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín QĐ số 3221/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCKTKT Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,80 |
0,70 |
0,80 |
Huyện Thường Tín |
Duyên Thái |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/03/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL06) QĐ số 4357/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCNCKT Dự án Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
35 |
Xây dựng Trường THCS Thư Phú, huyện Thường Tín ở vị trí mới |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
Huyện Thường Tín |
Thư Phú |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL42); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
36 |
Trường mầm non Tiền Phong, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,10 |
1,00 |
1,10 |
Huyện Thường Tín |
Tiền Phong |
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt chủ trương dự án QĐ số 7847/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Tiến độ dự án 2019-2022 |
|
37 |
Đường Nguyễn Thị Tuyết, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,60 |
0,30 |
0,60 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú, thị trấn |
Quyết định số 3513/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Quyết định số 7841/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án; Tiến độ dự án 2019-2022 |
|
38 |
Trường tiểu học Hiền Giang, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,65 |
0,25 |
0,65 |
Huyện Thường Tín |
Hiền Giang |
QĐ số 724/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BC NCKT dự án; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
39 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ Đầu, huyện Thường Tín |
DTL |
Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
6,56 |
6,56 |
6,56 |
Huyện Thường Tín |
Thống Nhất 1,56 Ha, Vạn Điểm 1 Ha, Văn Tự 1 Ha, Tô Hiệu 1 Ha, Lê Lợi 1 ha, Minh Cường 1 ha |
Quyết định số 5520/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ đầu huyện Thường Tín; Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án. Tiến độ dự án 2021-2024 |
|
40 |
Trường mầm non Thư Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Huyện Thường Tín |
Thư Phú |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL18); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
41 |
Xây dựng Trường tiểu học xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
Huyện Thường Tín |
Ninh Sở |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; (Phụ lục 04) Quyết định số 4356/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCNCKT Dự án; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
42 |
Đường Nguyễn Vĩnh Tích kéo dài nối sang xã Văn Phủ, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,18 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; (Phụ lục 19) Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 31/7/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Tiến độ dự án 2020-2022 |
|
43 |
Xây dựng mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc cục C10 |
CAN |
Bộ Công an |
5,00 |
0,67 |
5,00 |
Huyện Thường Tín |
Vân Tảo |
Quyết định số 6009/QĐ-BCA-H01 ngày 03/07/2020 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc cục C10 |
|
44 |
Xây dựng Vườn hoa Vân Tiên tại ô đất CX.01 tại khu K2 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,45 |
0,50 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú, thị trấn |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/03/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL18); Tiến độ dự án 2021 -2023 |
|
45 |
Vườn hoa Nguyễn Du (giai đoạn 2), thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,10 |
1,00 |
1,10 |
Huyện Thường Tín |
Thị trấn |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL150) Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 05/10/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín; Tiến độ dự án 2021 -2023 |
|
46 |
Cầu vượt nút giao đường tỉnh lộ 427 với đường sắt Bắc Nam và quốc lộ 1A (cầu vượt Dương Trực Nguyên) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi: TT. Thường Tín |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 21) Quyết định số 4938/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án; Tiến độ dự án 2022-2025 |
|
47 |
Dự án đầu tư trụ sở cấp Đội của Quản lý thị trường Thành phố Hà Nội |
TSC |
Cục Quản lý thị trường thành phố Hà Nội |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
Huyện Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Quyết định số 1772/QĐ-BCT ngày 15/7/2021 của Bộ Công thương phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
48 |
Trường tiểu học Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín QĐ số 4538/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án. QĐ số 2351/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo NCKT dự án; Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
49 |
Đường giao thông nội bộ điểm dân cư xã Tô Hiệu (đoạn đi qua phòng khám đa khoa Tô Hiệu), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 44) QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng dự án. Tiến độ dự án 2021 -2023 |
|
50 |
Trường tiểu học Dũng Tiến, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Huyện Thường Tín |
Dũng Tiến |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 25); QĐ số 6040/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng dự án. QĐ số 1511/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phân bổ Kế hoạch vốn năm 2022 thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng, cải tạo trường công lập đủ điều kiện đạt chuẩn quốc gia, nâng cấp hệ thống y tế và tu bổ, tôn tạo di tích và một số dự án xây dựng cơ bản nhiệm vụ chi cấp Thành phố. Tiến độ dự án 2021 -2023 |
|
51 |
Trường THCS Hiền Giang, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Huyện Thường Tín |
Hiền Giang |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 36) QĐ số 7820/QĐ-UBND ngày 31/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án. Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
52 |
Trường tiểu học Vân Tảo, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,20 |
1,10 |
1,20 |
Huyện Thường Tín |
Vân Tảo |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 23); Tiến độ dự án 2022-2025 |
|
53 |
Trường tiểu học Khánh Hà, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
Huyện Thường Tín |
Khánh Hà |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 26); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
54 |
Trường tiểu học Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Huyện Thường Tín |
Nghiêm Xuyên |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 31); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
55 |
Trường tiểu học Chương Dương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,50 |
1,30 |
2,50 |
Huyện Thường Tín |
Chương Dương |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 33); Tiến độ dự án 2022-2025 |
|
56 |
Đường trục kết nối từ QL1A qua khu công nghiệp HABECO đến đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi - Quất Động |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 64) QĐ số 4313/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án. Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
57 |
Đường trục liên xã Nghiêm Xuyên - Dũng Tiến (đoạn từ UBND xã Nghiêm Xuyên đi sân bóng Nghiêm Xá), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,50 |
2,00 |
2,50 |
Huyện Thường Tín |
Nghiêm Xuyên - Dũng Tiến |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 59); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
58 |
Đường trục xã Khánh Hà (hướng tuyến mới), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
Huyện Thường Tín |
Khánh Hà |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 60); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
59 |
Đường từ cổng trường cấp 2 xã Chương Dương đến đường liên xã Chương Dương - Lê Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Chương Dương - Lê Lợi |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 51) Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án. Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
60 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường phía Nam CCN Ninh Sở kết nối với đường liên xã Vân Tảo - Ninh Sở, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,10 |
1,00 |
1,10 |
Huyện Thường Tín |
Vân Tảo - Ninh Sở |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục 46); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
61 |
Đường trục xã Thắng Lợi (đoạn Ql1A đi đường liên xã Thắng Lợi - Lê Lợi) huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
Huyện Thường Tín |
Thắng Lợi - Lê Lợi |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 49); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
62 |
Đường liên xã đoạn từ đường xã Dũng Tiến huyện Thường Tín đến xã Liên Châu, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
Huyện Thường Tín |
Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 59) QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án; Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
63 |
Trường mầm non Liên Phương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Huyện Thường Tín |
Liên Phương |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 12); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
64 |
Đường trục tỉnh lộ 427 đến đường Đình Tổ đi Chùa Đậu, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,60 |
2,50 |
2,60 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú - Nguyễn Trãi |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 52); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
65 |
Trường mầm non Tân Minh, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Huyện Thường Tín |
Tân Minh |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 19) QĐ số 7819/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố v/v phê chuẩn phương án phân bổ nguồn dự kiến kết dư ngân sách huyện năm 2021 (đợt 1); Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
66 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Ninh Sở, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,15 |
1,10 |
1,10 |
Huyện Thường Tín |
Ninh Sở |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL09); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
67 |
Trường THCS Vạn Điểm, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,00 |
1,50 |
2,00 |
Huyện Thường Tín |
Vạn Điểm |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL37); Tiến độ dự án 2022-2025 |
|
68 |
Xây dựng Trường THCS Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL40); Tiến độ dự án 2023-2026 |
|
69 |
Trường tiểu học Tân Minh, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Huyện Thường Tín |
Tân Minh |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL32); Tiến độ dự án 2024-2025 |
|
70 |
Trường trung học cơ sở Dũng Tiến, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Huyện Thường Tín |
Dũng Tiến |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL39); Tiến độ dự án 2024-2025 |
|
71 |
Đường liên xã Quất động - Chương Dương (đoạn từ đường Quất Động - Chương Dương đi Hướng Xá), huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
0,90 |
1,00 |
Huyện Thường Tín |
Quất Động, Chương Dương |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL08); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
72 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính từ quốc lộ 1A đi chùa Am, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
Huyện Thường Tín |
Duyên Thái |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL54); Tiến độ dự án 2022-2025 |
|
73 |
Đường trục kết nối làng nghề sơn mài Hạ Thái, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín với xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
Huyện Thường Tín |
Duyên Thái |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL07); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
74 |
Đường liên xã Quất Động - Hà Hồi - Nguyễn Trãi (đoạn từ đường quốc lộ 1A - chùa Đậu đi cụm công nghiệp Quất Động), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,20 |
1,10 |
1,20 |
Huyện Thường Tín |
Quất Động, Hà Hồi Nguyễn Trãi |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL09); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
75 |
Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Huyện Thường Tín |
Thị Trấn, Văn Bình |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL 100); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
76 |
Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.60 |
0,60 |
0,60 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú; TT. Thường Tín |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL76); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
77 |
Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp kho tạm giữ phương tiện, tang vật vi phạm đội Thanh tra giao thông huyện Thường Tín |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú; TT. Thường Tín |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; Tiến độ dự án 2022-2023 |
|
78 |
Trạm y tế xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL68); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
79 |
Đường Hồng Phong, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL07); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
80 |
Đường Phan Văn Lân - Đường Hưng Thịnh - Đường Vạn Thọ, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL08); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
81 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Tô Hiệu đoạn từ đường liên xã Thắng Lợi Lê Lợi đến đường Tía - bến Rấp, huyện Thường Tín |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
Huyện Thường Tín |
Lê Lợi, Tô Hiệu, Thắng Lợi |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL09); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
82 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng quốc lộ 1A trên địa bàn huyện Thường Tín đoạn từ Km 191+700 đến Km 193+300 đoạn qua thị trấn Thường Tín (1/2 mặt cắt còn lại từ 15-23m), huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,40 |
1,00 |
3,40 |
Huyện Thường Tín |
Thị trấn |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố. (Phụ lục 32); Tiến độ dự án 2022-2025 |
|
83 |
Đường liên xã Nguyễn Trãi - Tân Minh (giai đoạn 2), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi - Tân Minh |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL16); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
84 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hiền Giang đoạn từ đường tỉnh lộ 427 đi cổng chào phía Tây huyện Thường Tín |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
Huyện Thường Tín |
Hiền Giang |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PLQ8); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
85 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trục chính đường giao thông, thủy lợi nội đồng kết hợp giao thông nông thôn xã Tân Minh, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
5,20 |
5,20 |
5,20 |
Huyện Thường Tín |
Tân Minh |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL10); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
86 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trục chính đường giao thông, thủy lợi nội đồng kết hợp giao thông nông thôn xã Thư Phú - Tự Nhiên - Chương Dương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
Huyện Thường Tín |
Thư Phú, Tự Nhiên, Chương Dương |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL11); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
87 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trực chính đường giao thông, thủy lợi nội đồng liên xã Vân Tảo - Liên Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,30 |
3,30 |
3,30 |
Huyện Thường Tín |
Vân Tảo, Liên Phương |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL12); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
88 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trục chính đường giao thông, thủy lợi nội đồng kết hợp giao thông nông thôn liên xã Tô Hiệu - Thống Nhất, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu, Thống Nhất |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL13); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
89 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trục chính đường giao thông, thủy lợi nội đồng kết hợp giao thông nông thôn xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,75 |
3,75 |
3,75 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL14); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
90 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trục chính đường giao thông, thủy lợi nội đồng kết hợp giao thông nông thôn liên xã Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
4,30 |
4,30 |
4,30 |
Huyện Thường Tín |
Dũng Tiến, Nghiêm Xuyên |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL15); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
91 |
Đường trục xã Nguyễn Trãi (đoạn từ trường cấp 3 Lý Từ Tấn - CCN Quất Động - đê Sông Nhuệ), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL06); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
92 |
Xây dựng trường mầm non tại ô quy hoạch C3-4 và C3-6 xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Huyện Thường Tín |
Nhị Khê |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (PL10); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
93 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Khánh Hà, huyện Thường Tín; Hạng mục: Nhà làm việc kết hợp hội trường và các công trình phụ trợ |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Huyện Thường Tín |
Khánh Hà |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL96); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
94 |
Đường trục xã Vân Tảo (Đoạn từ thôn Đông Thai đi Nội Thôn nối đường Vạn Ninh), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Huyện Thường Tín |
Vân Tảo |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL53); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
95 |
Trường mầm non Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Huyện Thường Tín |
Nghiêm xuyên |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL20) |
|
96 |
Trường mầm non Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; Hạng mục: Nhà lớp học chức năng và các công trình phụ trợ |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL16); Tiến độ dự án 2024-2025 |
|
97 |
Xây dựng hệ thống nước thải làng nghề xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Hòa Bình |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL94); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
98 |
Đường từ kênh Y1-2b trục chính xã Tiền Phong đi huyện Thanh Oai, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
Huyện Thường Tín |
Tiền Phong |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL57); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
99 |
Đường từ UBND xã Tiền Phong đi xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,30 |
3,30 |
3,30 |
Huyện Thường Tín |
Tiền Phong |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL58); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
100 |
Xây dựng hệ thống nước thải làng nghề giết mổ gia cầm Hà Vỹ, xã Lê Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Huyện Thường Tín |
Lê Lợi |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL93); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
101 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Tân Minh, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Huyện Thường Tín |
Tân Minh |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL97); Tiến độ dự án 2024-2026 |
|
102 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Chương Dương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
Huyện Thường Tín |
Chương Dương |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL101); Tiến độ dự án 2025-2027 |
|
103 |
Xây dựng Phòng khám đa khoa khu vực Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
QĐ 5919/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 v/v phê duyệt dự án xây dựng công trình QĐ số 3624/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ dự án 2017-2022 |
|
104 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,55 |
0,50 |
0,55 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú, thị trấn |
Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình QĐ số 361 8/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện; Tiến độ dự án 2019-2022 |
|
105 |
Đường liên xã Chương Dương - Lê Lợi (đoạn từ đê sông Hồng - trường THCS xã Chương Dương đến kênh Từ Vân), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Chương Dương - Lê Lợi |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
|
106 |
Xử lý sự cố sạt lở bờ hữu sông Hồng tương ứng từ K94+010 đến K94+389 đê hữu Hồng, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DTL |
Phòng Kinh tế huyện Thường Tín |
0,70 |
|
0,70 |
Thường Tín |
Tự Nhiên |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 09); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
107 |
Xây dựng trụ Sở công an xã Lê Lợi |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA thành phố Hà Nội về phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
108 |
Xây dựng trụ sở công an xã Nghiêm Xuyên |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Thường Tín |
Nghiêm Xuyên |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA thành phố Hà Nội về phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ Sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
109 |
Xây dựng trụ Sở công an xã Quất Động |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Thường Tín |
Quất Động |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA thành phố Hà Nội về phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ Sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
110 |
Xây dựng trụ sở công an xã Nhị Khê |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Thường Tín |
Nhị Khê |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA thành phố Hà Nội về phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
111 |
Xây dựng trụ sở công an xã Tô Hiệu |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Thường Tín |
Tô Hiệu |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA thành phố Hà Nội về phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
II |
Biểu 1C Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|
|
|
||||||
112 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại vị trí X6 khu đồng Mau Dưới thôn Thụy Ứng xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại vị trí X6 khu đồng Mau Dưới thôn Thụy Ứng xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội Quyết định 3489/QĐ-UBND của UBND huyện Thường Tín phê duyệt TMB 1/500 dự án; Tiến độ dự án 2020-2021 |
|
113 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ Đô thị số 7: OM 19, OM 21, OM 22, OM 23, OM31 tại khu K3 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện; Quyết định 4772/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án; Tiến độ dự án 2021-2022 |
|
114 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đô thị số 5 tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện phụ lục 22 Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 18/05/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của huyện Thường Tín; Căn cứ Nghị Quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá QSD đất khu Đô thị số 5 tại khu K1 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
115 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị số 3: OM4, OM5, OM6, OM12 và OM16 đến OM21, CX06 tại khu K2 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện phụ lục 21 - Nghị Quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc điều chỉnh CTĐT dự án Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
116 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá QSD đất khu đô thị số 4 tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
Thường Tín |
Văn Phú, TT. Thường Tín |
Nghị quyết 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của huyện Thường Tín Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 18/05/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của huyện Thường Tín; Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
117 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất quy hoạch trung tâm thương mại Sơn Nam tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Thường Tín |
Văn Phú, TT. Thường Tín |
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 13/03/2022 của HĐND huyện Thường Tín tại Phụ lục số 22 Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đất quy hoạch trung tâm thương mại Sơn Nam tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội (PL22); Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
118 |
Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Trát cầu, xã Tiền Phong |
DCH |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
Thường Tín |
Tiền Phong |
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 13/03/2022 của HĐND huyện Thường Tín Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ lục 20) Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng chợ Trát Cầu, xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500; Tiến độ dự án 2021 -2023 |
|
119 |
Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Kệ, xã Ninh Sở |
DCH |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,68 |
0,48 |
0,68 |
Thường Tín |
Ninh Sở |
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 13/03/2022 của HĐND huyện Thường Tín Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án phụ lục 19 Căn cứ văn bản số 1854/UBND-QLĐT ngày 31/12/2021 về việc chấp thuận tổng mặt bằng dự án: Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Kệ, xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
120 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở thôn Hà Vỹ xã Lê Lợi |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn huyện Thường Tín; (PL 131) Quyết định 1871/QĐ-UBND ngày 6/4/2022 phê duyệt BCKTKT; 210/UBND-QLĐT ngày 11/3/2022 chấp thuận TMB; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
121 |
Xây dựng HTKT để Đấu giá quyền sử dụng đất Khu biệt thự, liền kề Hồng Vân I, khu trung tâm xã Hồng Vân, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
6,58 |
6,58 |
6,58 |
Thường Tín |
Hồng Vân |
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục 118); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
122 |
Xây dựng HTKT để Đấu giá quyền sử dụng đất Khu liền kề Duyên Thái 1, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,84 |
1,84 |
1,84 |
Thường Tín |
Duyên Thái |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục 35) Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn huyện Thường Tín; Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
123 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Tảo, huyện Thường Tín (GĐ 1) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
7,5 |
2,6 |
7,5 |
Huyện Thường Tín |
Vân Tảo |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt CTĐT dự án trên địa bàn huyện Thường Tín; QĐ số 3079/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT Dự án; Tiến độ dự án 2020-2022 |
|
124 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở tại thôn Từ Vân, xã Lê Lợi |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn huyện thường tín phụ lục 145 Căn cứ văn bản số 209/UBND-QLĐT ngày 11/3/2022 về việc chấp thuận tổng mặt bằng dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở tại thôn Từ Vân, xã Lê Lợi, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
125 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu Trung tâm thương mại, dịch vụ Đa Tán xã Hà Hồi huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện (Phụ lục 16); - Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội tỷ lệ 1/500; Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
126 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu Trung tâm thương mại, dịch vụ Chiến Thắng Kỷ Dậu năm 1789, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện (Phụ lục 15); - Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội tỷ lệ 1/500; Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
127 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đô thị số 6: OM09 đến OM18, CCĐT 07, CX06 đến CX11 tại khu K1 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
4,54 |
4,54 |
4,54 |
Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số Dự án (Phụ lục 23); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
128 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất một phần của ô quy hoạch ký hiệu C3-4 và C3-6 thuộc quy hoạch phân khu đô thị s5 tại xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
17 |
17 |
17 |
Thường Tín |
Nhị Khê |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 117); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
129 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại thôn Đỗ Hà, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
Thường Tín |
Khánh Hà |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số Dự án (Phụ lục 13); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
130 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất dịch vụ - thương mại Bách Nghệ Vinh tại thị trấn Thường Tín |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,49874 |
0,49874 |
0,49874 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện thường Tín về phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số Dự án (Phụ lục 25); Tiến độ dự án 2021 -2023 |
|
131 |
Đấu giá QSD đất ở Khu cửa điểm, thôn Duyên Trường, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Thường Tín |
Duyên Thái |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 142); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
132 |
Đấu giá QSD đất ở Khu Ma Tràng, thôn Duyên Trường, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
Thường Tín |
Duyên Thái |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 134); Tiến độ dự án 2022-2024 |
|
133 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại vị trí xã Vạn Điểm, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
6,58 |
6,58 |
6,58 |
Thường Tín |
Vạn Điểm |
Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá xã Vạn Điểm, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt điều chỉnh dự toán và thời gian thực hiện Dự án; Tiến độ dự án 2019-2023 |
|
134 |
Đấu GQSD đất thôn Cổ Chất, xã Dũng Tiến |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,28 |
|
0,28 |
Thường Tín |
Dũng Tiến |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín phụ lục 138; Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
135 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Thụy Hoà 1, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số Dự án (Phụ lục 18); - Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội tỷ lệ 1/500; Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
136 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Thụy Hoà 2, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,97 |
1,97 |
1,97 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số Dự án (Phụ lục 19) - Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội tỷ lệ 1/500; Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
137 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Thụy Hoà 3, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số Dự án (Phụ lục 17); - Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội tỷ lệ 1/500; Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
138 |
Đấu giá QSD đất khu Màu Miễu, xã Quất Động, huyện Thường Tín |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1 |
1 |
1 |
Thường Tín |
Quất Động |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số Dự án (Phụ lục 14); Tiến độ dự án 2023-2025 |
|
139 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Sau Đình, thôn Ba Lăng, Dũng Tiến, huyện Thường Tín |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
Huyện Thường Tín |
Dũng Tiến |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL130); Tiến độ dự án 2021-2023 |
|
III |
Biểu 2 Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|
||||||||
140 |
Đường dây 500 kV Tây Hà Nội - Thường Tín |
DNL |
Ban Quản lý dự án các công trình Miền Bắc |
1,1 |
|
1,1 |
Huyện Thường Tín |
Tiền Phong, Tân Minh, Hòa Bình |
Quyết định số 1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500kV Tây Hà Nội Thường Tín |
|
141 |
Đường dây 500 KV Nho Quan - Thường Tín mạch 2 |
DNL |
Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc |
0,30 |
|
0,30 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
QĐ 395/QĐ-EVN ngày 26/4/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220kv Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín. |
|
142 |
Trạm biến áp 110KV Tô Hiệu di Phú Xuyên và đường dây 110KV cấp điện |
DNL |
Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội |
0,41 |
|
0,01 |
Huyện Thường Tín |
Vạn Điểm, Tô Hiệu, Văn Tự, Minh Cường |
QĐ 4499/QĐ-EVNHANOl ngày 28/11/2014 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “xây dựng mới trạm 110kv Phú Xuyên, đường dây 110kv cấp điện cho trạm biến áp” |
|
143 |
Đường dây 110 KV từ TBA 500KV Thường Tín - TBA E1.34 Quất Động - TBA E10.4 Tía |
DNL |
Ban quản lý dự án các công trình điện miền bắc |
0,70 |
|
0,70 |
Huyện Thường Tín |
Dũng Tiến; Nguyễn Trãi; Tô Hiệu; Tiền Phong; Thắng Lợi; Quất Động; Văn Phú |
Quyết định số 810/QĐ-BCT ngày 04/4/2019 của Bộ Công thương về việc phê duyệt BC nghiên cứu khả thi |
|
144 |
Cụm công nghiệp Thắng Lợi |
SKN |
Công ty CP bất động sản công nghiệp V-Park Thủ đô |
8,80 |
8,20 |
8,80 |
Huyện Thường Tín |
Thắng Lợi |
Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về thành lập cụm CN Thắng Lợi; Quyết định số 4840/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh Quyết định số 2466/QĐ-UBND; Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thành: Quý II/2024. |
|
145 |
Cụm công nghiệp Tiền Phong - GĐ2 |
SKN |
Công ty CP ĐTPT hạ tầng và đô thị Hoàng Tín |
8,10 |
8,00 |
8,10 |
Huyện Thường Tín |
Tiền Phong |
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về thành lập cụm CN Tiền Phong giai đoạn 2 Quyết định số 4082/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh Quyết định số 2468/QĐ-UBND: Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thành: Tháng 6/2024. |
|
146 |
Cụm công nghiệp Ninh Sở- GĐ2 |
SKN |
Công ty CP Confitech Tân Đạt |
7,70 |
6,66 |
7,70 |
Huyện Thường Tín |
Ninh Sở |
Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về thành lập cụm CN Ninh Sở giai đoạn 2; Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 (về việc điều chỉnh Quyết định số 2740/QĐ-UBND). |
|
147 |
Cải tạo, nâng khả năng tải và treo dây mạch 2 từ TBA 110KV Thường Tín đi đường dây 110KV Mai Động, Hà Đông |
DNL |
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
0,20 |
|
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Duyên Thái; Văn Bình |
Quyết định số 4270/QĐ-BCT ngày 02/12/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt QH phát triển lưới điện Hà Nội giai đoạn 2016-2025 Văn bản số 166/QHKH-HTKT ngày 10/01/2020 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc chấp thuận hướng tuyến công trình; Báo cáo số 6859/BC-EVNHANOI ngày 08/10/2021 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về Đăng ký quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
|
148 |
Cải tạo nâng khả năng tải truyền đường dây 110kV từ TBA 110kV Vân Đình đi TBA 110kV Tía |
DNL |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội |
0,11 |
|
0,11 |
Huyện Thường Tín |
Nghiêm Xuyên, Tô Hiệu |
Văn bản số 5866/QHKT-HTKT ngày 03/12/2020 của Sở Quy hoạch Kiến trúc |
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố |
|
|||||||||
I |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2022 sang năm 2023 |
|
|
|
||||||
149 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Chương Dương |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,10 |
|
0,10 |
Huyện Thường Tín |
Chương Dương |
Văn bản số 07/UBND-QLDT ngày 22/01/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND TP Hà Nội về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của TP Hà Nội; Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày 28/10/2021 của CATPHN về việc xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Văn bản số 7932/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 về việc đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Văn bản số 8115/CAHN-PH10 ngày 29/11/2021 về việc triển khai thủ tục đất để đầu tư xây dựng trụ sở Công an xã năm 2022; Tờ trình số 1756/TTr-CATT ngày 16/12/2021 của CA huyện Thường Tín về việc báo cáo đề xuất lập khái toán kinh phí GPMB đất xây dựng trụ sở làm việc CAX trên địa bàn huyện Thường Tín lộ trình 2022-2025 |
|
150 |
Xây dựng cơ Sở làm việc công an xã Hòa Bình |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,10 |
|
0,10 |
Huyện Thường Tín |
Hòa Bình |
||
151 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Khánh Hà |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,08 |
|
0,08 |
Huyện Thường Tín |
Khánh Hà |
||
152 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Liên Phương |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,12 |
|
0,12 |
Huyện Thường Tín |
Liên Phương |
||
153 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Thắng Lợi |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,07 |
|
0,07 |
Huyện Thường Tín |
Thắng Lợi |
||
154 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Văn Phú |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,10 |
|
0,10 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
||
155 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Kho vận hàng hóa, dịch vụ phụ trợ cho Cụm công nghiệp Duyên Thái và khu vực phía Nam Hà Nội |
TMD |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 |
6,60 |
|
|
Huyện Thường Tín |
Duyên Thái |
Văn bản số 1299/STNMT-QHKHSDĐ ngày 07/03/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến thẩm định của các Sở, ngành, UBND huyện Thường Tín; - Văn bản số 1383/QHKT-(P2+HTKT) ngày 12/4/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; - Văn bản số 345/UBND-TNMT ngày 07/4/2022 của UBND huyện Thường Tín; - Văn bản số 2418/SXD-KHTH ngày 13/4/2022 của Sở Xây dựng - Văn bản số 197/2022/HH-CV ngày 19/7/2022 của Công ty TNHH giao thông Hồng Hà |
|
156 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Trụ Sở văn phòng làm việc kết hợp trưng bày giới thiệu sản phẩm |
TMD |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 |
0,5 |
|
|
Huyện Thường Tín |
Vạn Điểm |
Văn bản số 3685/STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/5/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành; Văn bản số 610/UBND-TN MT ngày 08/6/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v tham gia ý kiến Văn bản số 217/CV-DA ngày 21/7/2022 của Công ty TNHH Đức Trọng Văn bản số 5657/QHKT-KHTH ngày 16/12/2022 của Sở QH Văn bản số 7191/STC-TCĐT ngày 05/12/2022 của Sở TC Văn bản số 3786/KH&ĐT-KTN ngày 15/8/2022 của Sở KHĐT |
|
157 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để đề xuất Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe và dịch vụ phụ trợ tại xã Liên Phương, huyện Thường Tín |
TMD |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 |
0,4 |
|
|
Huyện Thường Tín |
Liên Phương |
Văn bản số 2731/STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/4/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành; Văn bản số 2422/QHKT- HTKT+KHTH ngày 08/6/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; Văn bản số 566/UBND-TNMT ngày 27/5/2022 của UBND huyện Thường Tín; Tờ trình số 8452/TTr-STNMT- QHKHSDĐ ngày 01/11/2022 của Sở TN&MT Hà Nội về việc nhận chuyển nhượng QSD đất nông nghiệp để đề xuất Dự án Văn bản số 11945/VP-TNMT ngày 11/11/2022 của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội về rà soát đề nghị thỏa thuận nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp để đề xuất Dự án |
|
158 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua huyện Thường Tín) |
DGT |
UBND huyện |
118,70 |
76,90 |
118,70 |
Huyện Thường Tín |
Hiền Giang; Khánh Hà; Nhị Khê; Hòa Bình; Văn Bình: Duyên Thái; Ninh Sở; Vân Tảo; Hồng Vân |
Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
159 |
Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Văn Bình phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô. |
ONT |
UBND huyện |
4,95 |
4,95 |
4,95 |
Huyện Thường Tín |
Văn Bình |
Văn bản số 4096/QHKT- HTKT+KHTH ngày 21/9/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; Văn bản số 3162/UBND-ĐT ngày 27/9/2022 của UBND Thành phố về việc chấp thuận địa điểm các khu đất phục vụ tái định và chỉnh trang nghĩa trang hiện trạng, xây dựng khu quy tập mộ để phục vụ dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô trên địa bàn huyện Thường Tín; Thông báo số 501/TB-VP ngày 06/10/2022 của Văn phòng UBND Thành phố; Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 và Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền, phê duyệt và giao nhiệm vụ triển khai thủ tục đầu tư. * UBND huyện Thường Tín chịu trách nhiệm về quy mô, diện tích và tổ chức triển khai thủ tục đầu tư các dự án xây dựng khu tái định cư và chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang theo quy định hiện hành của pháp luật. |
|
160 |
Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Khánh Hà phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô. |
ONT |
UBND huyện |
1,74 |
1,4 |
1,74 |
Thường Tín |
Khánh Hà |
||
161 |
Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Vân Tảo phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô. |
ONT |
UBND huyện |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
Thường Tín |
Vân Tảo |
||
162 |
Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Hồng Vân phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô. |
ONT |
UBND huyện |
1,56 |
0,95 |
1,56 |
Thường Tín |
Hồng Vân |
||
163 |
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang hiện trạng tại xã Khánh Hà phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô |
NTD |
UBND huyện |
0,39 |
0,25 |
0,25 |
Thường Tín |
Khánh Hà |
||
NTD |
UBND huyện |
3,7 |
3,3 |
3,3 |
Thường Tín |
Văn Bình |
||||
II |
Các dự án đăng ký mới thực hiện năm 2023 |
|
||||||||
165 |
Xây dựng trụ sở công an xã Thư Phú |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,20 |
|
0,20 |
Thường Tín |
Thư Phú |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA thành phố Hà Nội về phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
166 |
Xây dựng trụ sở công an xã Hồng Vân |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,30 |
|
0,30 |
Thường Tín |
Hồng Vân |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA thành phố Hà Nội về phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
167 |
Xây dựng trụ sở công an xã Tân Minh |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0,10 |
|
0,10 |
Thường Tín |
Tân Minh |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA thành phố Hà Nội về phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
168 |
Cửa hàng xăng dầu xã Văn Phú |
TMD |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 |
0,20 |
|
|
Thường Tín |
Văn Phú |
Văn bản số 7240/KH&ĐT-CN ngày 28/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến thẩm định CTĐT Dự án; - Văn bản số 1824/UBND-CT ngày 06/01/2019 của UBND TP Hà Nội về thực hiện Dự án; Các văn bản khác của Sở TNMT Hà Nội về hướng dẫn thủ tục thu hồi đất thực hiện Dự án; Văn bản số 927/STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/01/2019 của Sở TNMT HN về việc cho phép thực hiện thủ tục thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê QSDĐ, nhận góp vốn bằng QSDĐ để đầu tư xây dựng Dự án; Văn bản số 2436/VP-ĐT ngày 25/3/2019 của UBND TP HN về việc Sở TN&MT đề nghị cho phép thực hiện thủ tục thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê QSDĐ, nhận góp vốn bằng QSDĐ để đầu tư xây dựng Dự án; Dự án đang thực hiện. |
|
169 |
Khu giới thiệu sản phẩm và nhà ở liền kề nông thôn |
ONT; TMD |
Công ty TNHH phát triển nhà Thường Tín |
2,61 |
|
|
Thường Tín |
Xã Tiền Phong, Hiền Giang |
Văn bản số 168/UBND-KH&ĐT ngày 14/01/2015 của UBND Thành phố v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu giới thiệu sản phẩm và nhà ở liền kề nông thôn tại các xã: Tiền Phong và Hiền Giang, huyện Thường Tín, TP Hà Nội. Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư DA số 477/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND Thành phố. Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương lần 2. Đã hoàn thành GPMB. Tiến độ thực hiện dự án Quý II/2021- Quý II/2023. Dự án triển khai phải đảm bảo quy định của Luật Đất đai 2013, Luật nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản. |
|
170 |
Dự án ĐGQSD đất: Để xây dựng khu kinh doanh, phát triển các sản phẩm giáo dục và văn hóa tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,03 |
|
|
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Quy hoạch chi tiết Trung tâm thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín tỷ lệ 1/500 đã được UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt tại Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018; |
|
|
Tổng |
|
|
438,54 |
346,56 |
427,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 732/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 03/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video