ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2008/QĐ-UBND |
Pleiku, ngày 23 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX tại kỳ họp thứ mười bảy về phê chuẩn giá đất của các
huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1252/TT-TNMT
ngày 17/11/2008 về giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương pháp xác định giá đất và Bảng giá các loại đất thành phố Pleiku năm 2009 sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo qui định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại điều 34 và điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại điều 39, điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
7. Tính tiền bồi thường và mức xử phạt vi phạm hành chính đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
8. Đối với lô, thửa đất giao cho các dự án, Uỷ ban nhân dân tỉnh có quy định riêng.
Điều 2. Khi giá đất có biến động tăng do đầu tư cơ sở hạ tầng mới hoặc có biến động về giá đất thị trường thì Uỷ ban nhân dân thành phố Pleiku có trách nhiệm xây dựng phương án giá đất, đề xuất với Sở Tài nguyên và Môi trường để Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp cùng các ngành liên quan thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình phát triển chung của địa phương.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Pleiku và Thủ trưởng các Sở ban ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ PLEIKU - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 73/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)
Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu dân cư đô thị và ven thành phố.
Đơn vị tính : 1.000 đ/m2
Loại đường |
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m |
|||
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 150 |
Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới XD của vị trí đến mét 150 |
Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 100 |
Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
||
1A |
15.000 |
4.500 |
3.150 |
2.993 |
2.095 |
1.466 |
1.026 |
1B |
13.500 |
4.050 |
2.835 |
2.700 |
1.890 |
1.350 |
945 |
1C |
12.000 |
3.600 |
2.520 |
2.400 |
1.680 |
1.200 |
840 |
1D |
10.500 |
3.150 |
2.205 |
2.100 |
1.470 |
1.050 |
735 |
1E |
9.000 |
2.700 |
1.890 |
1.800 |
1.260 |
900 |
630 |
2A |
8.000 |
2.400 |
1.680 |
1.600 |
1.120 |
800 |
560 |
2B |
7.000 |
2.100 |
1.470 |
1.400 |
980 |
700 |
490 |
2C |
6.000 |
1.800 |
1.400 |
1.200 |
840 |
600 |
420 |
2D |
5.000 |
1.500 |
1.050 |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
2E |
4.000 |
1.200 |
840 |
800 |
560 |
400 |
280 |
3A |
3.500 |
1.050 |
785 |
700 |
490 |
350 |
245 |
3B |
3.000 |
900 |
630 |
600 |
420 |
300 |
210 |
3C |
2.500 |
750 |
490 |
500 |
350 |
250 |
175 |
3D |
2.000 |
600 |
420 |
400 |
280 |
200 |
160 |
3E |
1.500 |
500 |
350 |
300 |
210 |
160 |
150 |
4A |
1.200 |
360 |
252 |
240 |
168 |
150 |
140 |
4B |
1.000 |
300 |
210 |
200 |
150 |
140 |
130 |
4C |
800 |
240 |
168 |
160 |
140 |
130 |
120 |
4D |
600 |
180 |
150 |
140 |
130 |
120 |
110 |
4E |
400 |
150 |
140 |
130 |
120 |
110 |
105 |
4F |
250 |
140 |
130 |
120 |
110 |
105 |
100 |
Bảng số 2: Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Khu vực 1 |
100,0 |
70,0 |
49,0 |
41,6 |
Khu vực 2 |
60,0 |
42,0 |
29,4 |
25,0 |
Ghi chú:
- Khu vực:
+ Khu vực 1: áp dụng cho các xã: ChưHdrông; Chư Ă; Biển Hồ; An Phú; Trà Đa.
+ Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Tân Sơn; IaKênh; Xã Gào; Diên Phú.
- Vị trí:
+ Vị trí 1: áp dụng các đường nối tiếp từ trung tâm hành chính xã đến dưới 500m hoặc cách chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên dưới 200 m.
+ Vị trí 2: áp dụng các đường nối tiếp từ trung tâm hành chính xã từ 500m đến dưới 1.000m hoặc cách chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên từ mét 200 đến dưới 400 m.
+ Vị trí 3: áp dụng các đường nối tiếp từ trung tâm hành chính xã từ 1.000m đến 1.500m hoặc cách chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên từ mét 400 đến dưới 600 m.
+ Vị trí 4: áp dụng cho các đường còn lại.
Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo từng khu vực, vị trí tương ứng.
Bảng số 4: Bảng giá đất vườn, ao liền kề đất ở và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư.
Được tính bằng hệ số 1,6 lần giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 theo khu vực tương ứng. Trong các trường hợp sau:
+ Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở.
+ Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư nông nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
+ Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
Bảng số 5: Bảng giá đất trồng cây hàng năm.
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Khu vực 1 |
20,0 |
14,0 |
9,8 |
4,9 |
Khu vực 2 |
18,0 |
12,6 |
8,8 |
4,4 |
Khu vực 3 |
16,0 |
11,2 |
7,8 |
3,9 |
Khu vực 4 |
12,6 |
8,8 |
6,2 |
3,1 |
+ Đất ruộng 2 vụ: Được áp dụng hệ số 1,8 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
+ Đất ruộng 1 vụ: Được áp dụng hệ số 1,5 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Khu vực 1 |
19,0 |
13,3 |
9,3 |
4,7 |
Khu vực 2 |
17,1 |
12,0 |
8,4 |
4,2 |
Khu vực 3 |
15,2 |
10,6 |
7,5 |
3,7 |
Khu vực 4 |
12,0 |
8,4 |
5,9 |
2,9 |
Bảng số 7: Bảng giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Khu vực 1 |
9,5 |
8,6 |
6,0 |
2,4 |
Khu vực 2 |
9,0 |
8,1 |
5,7 |
2,3 |
Khu vực 3 |
8,6 |
7,7 |
5,4 |
2,2 |
Khu vực 4 |
7,7 |
6,9 |
4,8 |
1,9 |
Bảng số 8: Bảng giá đất rừng sản xuất.
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Khu vực 1 |
8,2 |
7,4 |
5,2 |
2,1 |
Khu vực 2 |
7,8 |
7,0 |
4,9 |
2,0 |
Khu vực 3 |
7,4 |
6,6 |
4,6 |
1,9 |
Khu vực 4 |
6,6 |
5,9 |
4,2 |
1,7 |
Ghi chú: Khu vực và vị trí ở các bảng số 5,6,7,8 được áp dụng như sau:
- Khu vực:
+ Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Diên Hồng, Yên Đỗ, Tây Sơn, IaKring, Hoa Lư, Hội
Thương, Phù Đổng.
+ Khu vực 2: Áp dụng cho các phường: Yên Thế, Trà Bá, Thắng Lợi, Chi Lăng, Hội Phú, Thống Nhất, Đống Đa.
+ Khu vực 3: Áp dụng cho các xã: Diên Phú, ChưHdrông, Biển Hồ, Trà Đa, Chư Ă.
+ Khu vực 4: Áp dụng cho các xã: Ia Kênh, xã Gào, Tân Sơn, An Phú.
- Vị trí:
* Khu vực 1 và khu vực 2:
+ Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu đến mét dưới 300.
+ Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường
đã đặt tên, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 300 đến dưới 500 m.
+ Vị trí 3: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 500 đến dưới 1.000 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng cho vị trí các lô đất còn lại.
* Khu vực 3 và khu vực 4
+ Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu đến mét dưới 300.
+ Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 300 đến dưới 500 m.
+ Vị trí 3: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 500 đến dưới 1.000 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng cho vị trí các lô đất còn lại.
B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ THÀNH PHỐ PLEIKU
(Kèm theo Quyết định số: 73/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Bảng phân loại đường, giá đất ở khu dân cư đô thị và ven thành phố.
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Năm 2009 |
|||
Từ nơi |
Đến nơi |
Vị trí |
Loại đường |
Giá đất |
||
1 |
17 Tháng 3 |
Phạm Văn Đồng |
Cuối đường |
1 |
3E |
1.500 |
2 |
A Sanh (hẻm 325 Lê Thánh Tôn) |
Lê Thánh Tôn |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
3 |
Ama Quang |
Cách Mạng Tháng Tám |
Đường ngang thứ 2 |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
4 |
An Dương Vương |
Lê Duẫn |
Mét thứ 200 |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
5 |
Anh Hùng Đôn |
Lê Duẫn |
Nguyễn Chí Thanh |
1 |
4D |
600 |
6 |
Anh Hùng Núp |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
1 |
2A |
8.000 |
7 |
Âu cơ |
Lê Duẫn |
Mét thứ 200 |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
8 |
Bà Huyện Thanh Quan (hẻm 170 Lê Duẩn cũ) |
Lê Duẫn |
Mét thứ 100 |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Đặng Trần Côn |
1 |
4D |
600 |
9 |
Bà Triệu |
Hùng Vương |
Hết RG nhà 32 |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Ngã 3 nhánh rẽ |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4A |
1.200 |
10 |
Bạch Đằng (hẻm cạnh Nhà máy Điện) |
Trường Sơn |
Vòng quanh nhà máy điện |
1 |
4E |
400 |
11 |
Bế Văn Đàn (hẻm 491 Lê Thánh Tôn) |
Lê Thánh Tôn |
Lương Đình Của |
1 |
4E |
400 |
12 |
Bùi Dự |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trường Bùi Dự |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Hết khu tái định cư |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Cách Mạng Tháng Tám |
Tô Vĩnh Diện |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Hết xưởng gỗ Đức Trung |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
13 |
Bùi Hữu Nghĩa (hẻm 10 Trần Phú cũ) |
Hoàng Hoa Thám (Cạnh Sở KHĐT) |
Trần Phú |
1 |
2C |
6.000 |
14 |
Bùi Thị Xuân |
Đinh Tiên Hoàng |
Lý Thái Tổ |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
15 |
Bùi Viện (đường vào làng Ia Lang) |
Lê Duẩn |
Mét thứ 400 |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
16 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Lê Lợi |
A ma Quang |
1 |
2C |
6.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG Bệnh viện Đông Y |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Tiếp |
Hết nhà 736 |
1 |
3C |
2.500 |
|
|
Tiếp |
Tôn Thất Tùng |
1 |
3D |
2.000 |
17 |
Cao Bá Quát |
Hoàng Văn Thụ |
Đinh Tiên Hoàng |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Trần Quốc Toản |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
18 |
Cao Thắng |
Hai Bà Trưng |
Tăng Bạt Hổ |
1 |
1E |
9.000 |
|
|
Tiếp |
Phan Đình Phùng |
1 |
2C |
6.000 |
|
|
Tiếp |
Yên Đổ |
1 |
3A |
3.500 |
|
|
Tiếp |
Huỳnh Thúc Kháng |
1 |
3D |
2.000 |
19 |
Châu Văn Liêm (hẻm 179 Lê Thánh Tôn) |
Lê Thánh Tôn |
Chu Mạnh Trinh |
1 |
4E |
400 |
20 |
Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) |
Phạm Văn Đồng |
Ngã 3 đầu tiên bên phải |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Tôn Thất Thuyết |
1 |
4E |
400 |
21 |
Chu Mạnh Trinh (hẻm 462 Nguyễn Viết Xuân cũ) |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Thánh Tôn |
1 |
4D |
600 |
22 |
Chu Văn An |
Trường Chinh |
Lý Nam Đế |
1 |
4C |
800 |
23 |
Cù Chính Lan |
Trần Phú |
Lê Hồng Phong |
1 |
2D |
5.000 |
|
|
Tiếp |
Wừu |
1 |
2E |
4.000 |
24 |
Dã Tượng (đường vào trại tạm giam thành phố) |
Lê Duẩn |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
25 |
Dương Minh Châu (đường đi bãi đá thôn 1 - xã Trà Đa) |
Ngô Quyền |
Hết RG Trường Lê Văn Tám |
1 |
4F |
250 |
|
|
Tiếp |
Mỏ đá Trà Đa |
1 |
4F |
250 |
26 |
Duy Tân |
Ngô Gia Tự |
Đinh Tiên Hoàng |
1 |
1B |
13.500 |
|
|
Tiếp |
Trần Khánh Dư |
1 |
2A |
8.000 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
2C |
6.000 |
|
|
Tiếp |
Trần Quốc Toản |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG nhà 265-286 |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
27 |
Đặng Thai Mai |
Lê Duẩn |
Mét thứ 200 |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Chí Thanh |
1 |
4E |
400 |
28 |
Đặng Trần Côn (hẻm 57 Lý Nam Đế cũ) |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Hữu Thọ |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Hết sân vận đồng làng Ngol |
1 |
4E |
400 |
29 |
Đào Duy Từ |
Tản Đà |
Cầu Đất Tân Sơn |
1 |
4F |
250 |
30 |
Đinh Công Tráng |
Phạm Văn Đồng |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
31 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương |
Trần Phú |
1 |
1E |
9.000 |
|
|
Tiếp |
Hai Bà Trưng |
1 |
1B |
13.500 |
|
|
Tiếp |
Phan Đình Phùng |
1 |
2A |
8.000 |
|
|
Tiếp |
Yên Đổ |
1 |
2D |
5.000 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Công Trứ |
1 |
3C |
2.500 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
3D |
2.000 |
32 |
Đoàn Thị Điểm |
Hoàng Văn Thụ |
Đinh Tiên Hoàng |
1 |
2B |
7.000 |
33 |
Đống Đa (nhánh rẽ Nguyễn An Ninh cũ) |
Nguyễn An Ninh |
Lê Thánh Tôn |
1 |
3E |
1.500 |
34 |
Đồng Tiến |
Wừu |
Quyết Tiến |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Quyết Tiến |
Lê Quý Đôn |
1 |
3E |
1.500 |
35 |
Đường Quy hoạch khu Trần Phú |
Trần Hưng Đạo (cạnh Bưu Điện tỉnh) |
Hoàng Hoa Thám |
1 |
2B |
7.000 |
36 |
Đường vào bến xe nội tỉnh |
Trần Phú |
Nguyễn Thiện Thuật |
1 |
1C |
12.000 |
|
|
Khu vực xung quanh Bến xe củ |
1 |
1D |
10.500 |
|
37 |
Hà Huy Tập (hẻm tổ 16+17 Yên Thế cũ) |
Phạm Ngọc Thạch |
Lê Văn Hưu |
1 |
4E |
400 |
38 |
Hai Bà Trưng |
Quang Trung |
Hoàng Văn Thụ |
1 |
1D |
10.500 |
|
|
Tiếp |
Đinh Tiên Hoàng |
1 |
1A |
15.000 |
|
|
Tiếp |
Trần Khánh Dư |
1 |
1D |
10.500 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
2A |
8.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG nhà số 236,255 |
1 |
3B |
3.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG nhà số 335,336 |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
39 |
Hải Thượng Lãn |
Phạm Văn Đồng |
Giáp RG Trung tâm bảo trợ XH |
1 |
4D |
600 |
40 |
Hàm Nghi |
Lê Duẫn |
Lý Thường Kiệt |
1 |
4C |
800 |
41 |
Hàn Mạc Tử (hẻm 287 Trường Chinh) |
Trường Chinh |
Giáp RG Kho Ngoại thương |
1 |
4B |
1.000 |
42 |
Hàn Thuyên (đường qua thôn 3, 4 Biển Hồ) |
Tôn Đức Thắng |
Hết RG Nhà Thờ |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
43 |
Hồ Tùng Mậu |
17 Tháng 3 |
RG Bệnh viện 211 |
1 |
4C |
800 |
44 |
Hồ Xuân Hương |
Đinh Tiên Hoàng |
Lý Thái Tổ |
1 |
4B |
1.000 |
45 |
Hoàng Hoa Thám |
Hai Bà Trưng |
Hùng Vương |
1 |
1E |
9.000 |
46 |
Hoàng Văn Thái (hẻm 272 CM.Tháng Tám cũ) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Đầu tổ 09 |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
47 |
Hoàng Văn Thụ |
Wừu |
Hùng Vương |
1 |
2B |
7.000 |
|
|
Tiếp |
Lê Hồng Phong |
1 |
2A |
8.000 |
|
|
Tiếp |
Trần Phú |
1 |
1D |
10.500 |
|
|
Tiếp |
Hai Bà Trưng |
1 |
1A |
15.000 |
|
|
Tiếp |
Phan Đình Phùng |
1 |
2B |
7.000 |
|
|
Tiếp |
Yên Đổ |
1 |
3A |
3.500 |
|
|
Tiếp |
Huỳnh Thúc Kháng |
1 |
3B |
2.000 |
48 |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
Võ Thị Sáu |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Tiếp |
Lê Lai |
1 |
2C |
6.000 |
|
|
Tiếp |
Trần Hưng Đạo |
1 |
1E |
9.000 |
|
|
Tiếp |
Hết KS Hùng Vương |
1 |
1C |
12.000 |
|
|
Tiếp |
Hết Trường TH Hoàng Hoa Thám |
1 |
2C |
6.000 |
49 |
Huyền Trân Công Chúa |
Lê Duẩn |
Mét thứ 400 |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
50 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hoàng Văn Thụ |
Đinh Tiên Hoàng |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
3C |
2.500 |
|
|
Tiếp |
Trần Quốc Toản |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Trần Quốc Toản |
Phùng Khắc Khoan |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Hết đường |
1 |
4D |
600 |
51 |
Kpa Klơng |
Phan Đình Giót |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
52 |
Kim Đồng |
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
1 |
4C |
800 |
53 |
Ký Con (hẻm 45 Tôn Đức Thắng) |
Tôn Đức Thắng |
926 Phạm Văn Đồng |
1 |
4D |
600 |
54 |
Lạc Long Quân |
Lê Duẩn |
Nhà số 27 |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Âu Cơ |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
An Dương Vương |
1 |
4E |
400 |
55 |
Lam Sơn |
Ngô Quyền |
Ỷ Lan |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4F |
250 |
56 |
Lê Anh Xuân (hẻm 380 Lê Duẩn) |
Lê Duẩn |
Đặng Thai Mai |
1 |
4D |
600 |
57 |
Lê Chân |
Cả tuyến |
|
1 |
4C |
800 |
58 |
Lê Đại Hành |
Vạn Kiếp |
Phạm Ngọc Thạch |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Mai Xuân Thưởng |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Ngã 3 đi Ia Sao |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Phạm Văn Đồng |
1 |
3C |
2.500 |
59 |
Lê Đình Chinh |
Toàn tuyến |
|
1 |
4B |
1.000 |
60 |
Lê Duẩn |
RG KS Hoàng Anh |
Lê Văn Tám |
1 |
2D |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Tôn Thất Tùng |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Tiếp |
XN. Mai Xuân Dung |
1 |
3C |
2.500 |
|
|
Tiếp |
Trạm cân +300m |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
RG Huyện Đăk Đoa |
1 |
4D |
600 |
61 |
Lê Hồng Phong |
Hoàng Văn Thụ |
Đinh Tiên Hoàng |
1 |
2A |
8.000 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
2C |
6.000 |
62 |
Lê Lai |
Hùng Vương |
Nguyễn Thiện Thuật |
1 |
1A |
15.000 |
|
|
Tiếp |
Hai Bà Trưng |
1 |
1D |
10.500 |
63 |
Lê Lợi |
Hùng Vương |
Phan Đình Giót |
1 |
2B |
7.000 |
|
|
Tiếp |
Cách Mạng Tháng Tám |
1 |
2B |
7.000 |
64 |
Lê Quang Định (hẻm 738 Phạm Văn Đồng) |
Phạm Văn Đồng |
Tôn Đức Thắng |
1 |
4C |
800 |
65 |
Lê Quý Đôn (nhánh đường Thống Nhất cũ) |
Cổng Công viên Diên Hồng |
Đồng Tiến |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Sư Vạn Hạnh nối dài |
1 |
4C |
800 |
66 |
Lê Thánh Tôn |
Trường Chinh |
hết RG nhà số 345 (Trạm biến áp) |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Thái Bình |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Hùng Vương |
1 |
3A |
3.500 |
67 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Phạm Văn Đồng |
RG liên hợp thể thao |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
4C |
800 |
68 |
Lê Văn Hưu |
Trường Sơn |
Hà Huy Tập |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Nhạc |
1 |
4E |
400 |
69 |
Lê Văn Sỹ (đường vào Cầu treo Biển Hồ) |
Quốc lộ 14 |
200m đầu |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Cầu treo Biển Hồ |
1 |
4F |
250 |
70 |
Lê Văn Tám |
Lê Duẫn |
Mét thứ 400 |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
71 |
Lữ Gia (đường vào Nhà máy Xi măng) |
Trường Sơn |
Cổng nhà máy xi măng |
1 |
4D |
600 |
72 |
Lương Định Của (hẻm 389 Nguyễn Viết Xuân) |
Nguyễn Viết Xuân |
Trường Chinh |
1 |
4E |
400 |
73 |
Lương Thạnh |
Cách Mạng Tháng Tám |
Đường ngang thứ 3 |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
74 |
Lương Thế Vinh (hẻm 116 Tôn Đức Thắng cũ) |
Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
75 |
Lý Chính Thắng (hẻm trên ngã 4 Lâm Nghiệp) |
Trường Chinh |
Hết đoạn đường nhựa |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
76 |
Lý Nam Đế |
Lê Duẩn |
Nhánh rẽ phải thứ nhất |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Nơ Trang Long |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Hết RG Xí nghiệp Đức Long |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Hết đường |
1 |
4D |
600 |
77 |
Lý Thái Tổ |
Hùng Vương |
Phan Đình Phùng |
1 |
2D |
5.000 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Trãi |
1 |
3B |
3.000 |
|
|
Tiếp |
Vạn Kiếp |
1 |
3C |
2.500 |
78 |
Lý Thường Kiệt |
Lê Duẩn |
Ngô Quyền |
1 |
4D |
600 |
79 |
Lý Tự Trọng |
Phan Đình Phùng |
Trần Hưng Đạo |
1 |
2E |
4.000 |
80 |
Mạc Đăng Dung (02 hẻm 520 và 441 Nguyễn Viết Xuân) |
Nguyễn Trung Trực |
Lương Định Của |
1 |
4E |
400 |
81 |
Mạc Đĩnh Chi |
Phan Đình Giót Tiếp |
Ama Quang Lương Thạnh |
1 1 |
4B 4C |
1.000 800 |
82 |
Mạc Thị Bưởi (hẻm cạnh chợ Chư Á) |
Lê Duẩn Tiếp |
Đặng Thai Mai Nguyễn Chí Thanh |
1 1 |
4D 4E |
600 400 |
83 |
Mai Thúc Loan (hẻm 535 Phạm Văn Đồng cũ) |
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
1 |
4C |
800 |
84 |
Mai Xuân Thưởng (cạnh khu TT Ia Ly) |
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
1 |
4D |
600 |
85 |
Nay Der |
Hùng Vương Tiếp |
Cổng Công ty vật tư Cuối đường |
1 1 |
3E 4C |
1.500 800 |
86 |
Ngô Gia Khảm |
Nguyễn Viết Xuân Tiếp |
Suối Trường Chinh |
1 1 |
4C 4C |
800 800 |
87 |
Ngô Gia Tự |
Hai Bà Trưng |
Trần Phú |
1 |
1A |
15.000 |
88 |
Ngô Mây |
Thống Nhất Wừu |
Tường rào nhà Thờ Quyết Tiến |
1 1 |
3E 4B |
1.500 1.000 |
89 |
Ngô Quyền |
Lý Thường Kiệt |
RG Khu công nghiệp |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Tôn Đức Thắng |
1 |
4D |
600 |
90 |
Ngô Thì Nhậm |
Toàn Tuyến |
|
1 |
4C |
800 |
91 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Thánh Tôn |
Thống Nhất |
1 |
3E |
1.500 |
92 |
Nguyễn Bá Lại (đường vào làng Tò Guăh) |
Nguyễn Chí Thanh |
Mét thứ 200 |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Làng Tò Guăh |
1 |
4F |
250 |
93 |
Nguyễn Bá Lân (hẻm 79 CM.Tháng Tám cũ) |
Cách mạng tháng tám |
Tô Vĩnh Diện |
1 |
4A |
1.200 |
94 |
Nguyễn Bá Ngọc |
Trường Chinh |
Nhánh rẽ 1 |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
95 |
Nguyễn Bĩnh Khiêm (hẻm 737 PV Đồng Cũ) |
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
1 |
4D |
600 |
96 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trường Chinh |
Đến ngã 3 |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Lê Duẫn |
1 |
4D |
600 |
97 |
Nguyễn Công Trứ |
Đinh Tiên Hoàng |
Lý Thái Tổ |
1 |
3C |
2.500 |
|
|
Tiếp |
Trần Quốc Toản |
1 |
4A |
1.200 |
98 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Du |
1 |
2D |
5.000 |
99 |
Nguyễn Du |
Hai Bà Trưng |
Trần Hưng Đạo |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
1 |
2D |
5.000 |
100 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Phạm Văn Đồng |
Số nhà 01 |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4A |
1.200 |
101 |
Nguyễn Đường |
Lê Thánh Tôn |
Nhánh rẽ (số nhà 35) |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
102 |
Nguyễn Hữu Thọ (đường vào Làng Ngó) |
Lê Duẩn |
Mét thứ 200 |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Đặng Trần Côn |
1 |
4D |
600 |
103 |
Nguyễn Lữ |
Trần Văn Ơn |
Lê Văn Hưu |
1 |
4E |
400 |
104 |
Nguyễn Nhạc |
Trường Sơn |
Nguyễn Lữ |
1 |
4E |
400 |
105 |
Nguyễn Thái Bình |
Lê Thánh Tôn |
Nhánh rẽ (số nhà 50) |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
106 |
Nguyễn Thái Học |
Nguyễn Văn Trỗi |
Wừu |
1 |
2B |
7.000 |
|
|
Tiếp |
Nhà số 14B - Nhà số 43 |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4A |
1.200 |
107 |
Nguyễn Thị Định (hẻm 579 Phạm Văn Đồng cũ) |
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
1 |
4C |
800 |
108 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đinh Tiên Hoàng |
Lý Thái Tổ |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4A |
1.200 |
109 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Cổng chợ |
Hoàng Văn Thụ |
1 |
1A |
15.000 |
|
|
Tiếp |
Lê Lai |
1 |
1A |
15.000 |
110 |
Nguyễn Thiếp |
Toàn Tuyến |
|
1 |
4D |
600 |
111 |
Nguyễn Trãi |
Phan Đình Phùng |
Cao Bá Quát |
1 |
2C |
6.000 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Công Trứ |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Tiếp |
Tô Hiến Thành |
1 |
3B |
3.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4A |
1.200 |
112 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Viết Xuân |
Sư Vạn Hạnh |
1 |
4C |
800 |
113 |
Nguyễn Trung Trực |
Lê Thánh Tôn |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
114 |
Nguyễn Trường Tộ |
Hai Bà Trưng |
Trần Phú |
1 |
2B |
7.000 |
115 |
Nguyễn Tuân (hẻm cạnh UBND phường Thắng Lợi) |
Lê Duẩn |
Ngã 3 đầu tiên |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
116 |
Nguyễn Văn Cừ |
RG Huyện Ia Grai |
Cổng Nghĩa trang |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Trần Nhật Duật |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Thiếp |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
3D |
2.000 |
117 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Phan Bội Châu |
Trần Hưng Đạo |
1 |
1D |
10.500 |
118 |
Nguyễn Viết Xuân |
Hùng Vương |
Cầu Hội Phú |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Tiếp |
Ngã ba ngoài Hoa viên |
1 |
3C |
2.500 |
|
|
Tiếp |
Ngã ba trong Hoa viên |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Hết RG UBND phường Hội Phú |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Lê Thánh Tôn |
1 |
4B |
1.000 |
119 |
Nguyễn Xí (Cạnh Khu công nghiệp Trà Đa) |
Ngô Quyền |
Hết RG Hội trường thôn 03 |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4F |
250 |
120 |
Nơ Trang Long |
Trường Chinh |
Hết HT tổ dân phố 5 |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Lý Nam Đế |
1 |
3E |
1.500 |
121 |
Phạm Hồng Thái (Lê Lai cũ) |
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
1 |
2E |
4.000 |
122 |
Phạm Hùng (đường đi xã Tân Sơn) |
Ngã 3 TĐ Thắng – Ngô Quyền |
Hết ranh giới trụ sở UBND xã Tân Sơn |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Ranh giới xã Hà Bầu |
1 |
4F |
250 |
123 |
Phạm Ngọc Thạch |
Phạm Văn Đồng |
RG Bệnh viện 211 |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Cầu sắt |
1 |
4D |
600 |
|
|
Cầu sắt |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
124 |
Phạm Ngũ Lão (hẻm 213 Trường Chinh |
Trường Chinh |
Hẻm 01 qua Nơ Trang Long |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Lý Nam Đế |
1 |
4C |
800 |
125 |
Phạm Văn Đồng |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hết RG UBND phường Hoa Lư |
1 |
2B |
7.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG Trường Phạm Hồng Thái |
1 |
2D |
5.000 |
|
|
Tiếp |
Tôn Thất Thuyết |
1 |
3A |
3.500 |
|
|
Tiếp |
Cầu số 3 |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
RG Trường dạy nghề CN-TTCN |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Tôn Đức Thắng |
1 |
3A |
3.500 |
|
|
Tiếp |
Mét thứ 200 |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
CN N.Hàng NN Biển Hồ |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Lê Chân |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
RG Huyện ChưPăh |
1 |
4D |
600 |
126 |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
Hùng Vương |
1 |
2B |
7.000 |
|
|
Tiếp |
RG Trường THCS Nguyễn Huệ |
1 |
2C |
6.000 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Thái Học |
1 |
3B |
3.000 |
127 |
Phan Chu Trinh |
Trường Sơn |
Trần Văn Ơn |
1 |
4E |
400 |
128 |
Phan Đăng Lƣu |
Phạm Văn Đồng |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
129 |
Phan Đình Giót |
Tô Vĩnh Diện |
Hẻm 124 Lê Lợi cạnh KS Pleiku |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Hết RG số nhà 101 (Hội trường tổ 16) |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Lê Lợi |
1 |
3E |
1.500 |
130 |
Phan Đình Phùng |
Phạm Văn Đồng |
Lý Thái Tổ |
1 |
2B |
7.000 |
|
|
Tiếp |
Trần Quốc Toản |
1 |
3B |
3.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG Tịnh xá Ngọc Phúc |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Thiếp |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
131 |
Phó Đức Chính |
Hàn Thuyên |
Toàn tuyến |
1 |
4E |
400 |
132 |
Phù Đổng |
Lê Duẩn |
Hết ngã ba đường QH 2km Hoa Lư-Phù Đổng |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Tiếp |
Hết cổng Trại kỷ luật Quân đội |
1 |
3D |
2.000 |
133 |
Phùng Hưng |
Lê Lợi |
Hết RG Chùa Quang Minh |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
134 |
Phùng Khắc Khoan (hẻm 334 Phan Đình Phùng cũ) |
Phan Đình Phùng |
Huỳnh Thúc Kháng |
1 |
4D |
600 |
135 |
Quang Trung |
Hùng Vương |
Hai Bà Trưng |
1 |
1D |
10.500 |
136 |
Quyết Tiến |
Lê Thánh Tôn |
Thống Nhất |
1 |
3C |
2.500 |
|
|
Tiếp |
Đồng Tiến |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
137 |
Siu Bleh |
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
1 |
4C |
800 |
138 |
Sư Vạn Hạnh |
Hùng Vương |
Hết RG nhà số 25 |
1 |
2D |
5.000 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Tri Phương |
1 |
3A |
3.500 |
|
|
Tiếp |
Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG nhà số 80 |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
139 |
Tản Đà |
Phạm Hùng |
Hàn Thuyên |
1 |
4F |
250 |
140 |
Tân Tiến |
Wừu |
Quyết Tiến |
1 |
3C |
2.500 |
141 |
Tăng Bạt Hổ |
Hoàng Văn Thụ |
Đinh Tiên Hoàng |
1 |
2C |
6.000 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
2C |
6.000 |
|
|
Tiếp |
Trần Quốc Toản |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG nhà 240 |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
142 |
Thi Sách |
Hai Bà Trưng |
Trần Phú |
1 |
1A |
15.000 |
143 |
Thống Nhất |
Hùng Vương |
Wừu |
1 |
3B |
3.000 |
|
|
Tiếp |
Cổng Công viên Diên Hồng |
1 |
3C |
2.500 |
144 |
Tô Hiến Thành |
Trần Quý Cáp |
Nguyễn Trãi |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
145 |
Tô Vĩnh Diện |
Phạm Văn Đồng |
Phan Đình Giót |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Bá Lân (Hẻm 79 Cách mạng cũ) |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Trường PTTH Pleiku |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
146 |
Tôn Đức Thắng |
Phạm Văn Đồng |
Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG Trường Phan Đăng Lưu |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Ngã 3 T Đ Thắng-Phạm Hùng-Ngô Quyền |
1 |
4A |
1.200 |
147 |
Tôn Thất Thuyết |
Lê Thị Hồng Gấm |
Phạm Văn Đồng |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Hết số nhà 63-78 |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Chi Lăng |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
148 |
Tôn Thất Tùng |
C.Mạng Tháng Tám |
Hết RG Bệnh viện tỉnh |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Lê Duẩn |
1 |
3E |
1.500 |
149 |
Trần Bình Trọng |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương |
1 |
2E |
4.000 |
150 |
Trần Bội Cơ (hẻm 150 08 Wừu cũ) |
Wừu |
Quyết Tiến |
1 |
4A |
1.200 |
151 |
Trần Cao Vân |
Cả tuyến |
|
1 |
4B |
1.000 |
152 |
Trần Đại Nghĩa (đường vào BĐ 15) |
Trường Sơn |
Cổng Binh Đoàn 15 |
1 |
4C |
800 |
153 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
Quang Trung |
1 |
2A |
8.000 |
|
|
Tiếp |
Hùng Vương |
1 |
1D |
10.500 |
154 |
Trần Huy Liệu |
Phạm Hùng |
Đến nhà Bà Gọn |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4F |
250 |
155 |
Trần Khắc Chân (hẻm 86 Lý Nam Đế) |
Lý Nam Đế |
Nơ Trang Long |
1 |
4E |
400 |
156 |
Trần Khánh Dư |
Phan Đình Phùng |
Lê Hồng Phong |
1 |
2C |
6.000 |
|
Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
|
157 |
(hẻm 643 Phạm Văn Đồng cũ) |
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
1 |
4C |
800 |
158 |
Trần Nhân Tông |
Lê Thánh Tôn |
Mạc Đăng Dung |
1 |
4E |
400 |
159 |
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Văn Cừ |
Đến hết đường nhựa (350m) |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Đường vành đai Tây- Nam |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Đầu rừng cao su |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Ngã tư THCS Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú |
1 |
4F |
250 |
160 |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo |
Hoàng Hoa Thám |
1 |
1A |
15.000 |
|
|
Tiếp |
Đinh Tiên Hoàng |
1 |
1A |
15.000 |
|
|
Tiếp |
Trần Khánh Dư |
1 |
2A |
8.000 |
|
|
Tiếp |
Lý Thái Tổ |
1 |
2B |
7.000 |
|
|
Tiếp |
Hết RG Sở Công an |
1 |
3B |
3.000 |
|
|
Tiếp |
Đường ra trạm điện 35KV |
1 |
3D |
2.000 |
|
|
Tiếp |
Hội trường tổ dân phố 10 |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
161 |
Trần Quang Diệu |
Phạm Văn Đồng |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
162 |
Trần Quang Khải |
Hai Bà Trưng |
Hùng Vương |
1 |
2D |
5.000 |
163 |
Trần Quốc Toản |
Duy Tân Tiếp |
Phan Đình Phùng Cuối đường |
1 1 |
4B 4D |
1.000 600 |
164 |
Trần Quý Cáp |
Phan Đình Phùng |
Huỳnh Thúc Kháng |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4B |
1.000 |
165 |
Trần Văn Bình |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cổng kho đạn |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Ngã 3 Hồ Nước (đoạn cua) |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Lý Thường Kiệt |
1 |
4D |
600 |
166 |
Trần Văn Ơn |
Trường Sơn |
Nguyễn Lữ |
1 |
4D |
600 |
167 |
Triệu Quang Phục |
Lê Duẩn |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
168 |
Trường Chinh |
Hùng Vương |
Ranh giới Cty Khoáng sản |
1 |
3A |
3.500 |
|
|
Tiếp |
Nơ Trang Long |
1 |
3A |
3.500 |
|
|
Tiếp |
Lê Thánh Tôn |
1 |
3A |
3.500 |
|
|
Tiếp |
Hết RG Công ty TNHH Thắng Lợi |
1 |
3E |
1.500 |
|
|
Tiếp |
Hết RG Công ty TNHH Huynh Đệ |
1 |
4B |
1.000 |
|
|
Tiếp |
Đường đi Ia Tiêm |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Ngã ba đi Chư Sê-Đức Cơ |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Đường vào làng B xã Gào (QL19B) |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Đường vào UBND xã Gào |
1 |
4E |
400 |
169 |
Trương Định (đường vào Vườm ươm thành phố) |
Lê Duẩn |
Nguyễn Chí Thanh |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Mét thứ 200 |
1 |
4F |
250 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4F |
250 |
170 |
Trường Sơn (đường đi xã Ia Sao) |
Lê Đại Hành |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư - Bắc GiaLai |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Lê Chân |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
RG xã Ia Sao |
1 |
4E |
400 |
171 |
Tú Xương (đường vào làng Mơ Nú) |
Lê Duẩn |
Mét thứ 200 |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Làng Mơ Nú |
1 |
4F |
250 |
172 |
Tuệ Tĩnh (hẻm 102 Lê Thánh Tôn) |
Lê Thánh Tôn |
Nguyễn Văn Cừ |
1 |
4C |
800 |
173 |
Út Tịch (hẻm 387 Nguyễn Viết Xuân) |
Nguyễn Viết Xuân |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
174 |
Vạn Kiếp |
Phạm Văn Đồng |
Lê Đại Hành |
1 |
3D |
2.000 |
175 |
Võ Duy Dương (hẻm 674 Phạm Văn Đồng cũ) |
Phạm Văn Đồng |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
176 |
Võ Thị Sáu |
Trần Phú |
Lê Hồng Phong |
1 |
2A |
8.000 |
|
|
Tiếp |
Hùng Vương |
1 |
2D |
5.000 |
|
|
Tiếp |
Wừu |
1 |
2E |
4.000 |
177 |
Võ Trung Thành |
Lê Thánh Tôn |
Nhánh rẽ (số nhà 30) |
1 |
4C |
800 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4D |
600 |
178 |
Võ Văn Tần (hẻm 339 Lê Duẩn) |
Lê Duẫn |
Mét thứ 200 |
1 |
4D |
600 |
|
|
Tiếp |
Trường Mầm non 22/12 |
1 |
4E |
400 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4E |
400 |
179 |
Wừu |
Lê Thánh Tôn |
Võ Thị Sáu |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Tiếp |
Thống Nhất |
1 |
2E |
4.000 |
|
|
Tiếp |
Nguyễn Thái Học |
1 |
2D |
5.000 |
180 |
Ỷ Lan (đường qua 4 làng Biển Hồ) |
Tôn Đức Thắng |
Ngô Quyền |
1 |
4E |
400 |
181 |
Yên Đổ |
Hoàng Văn Thụ |
Lý Thái Tổ |
1 |
3B |
3.000 |
|
|
Tiếp |
Trần Quốc Toản |
1 |
4A |
1.200 |
|
|
Tiếp |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
182 |
Yết Kiêu |
Phạm Văn Đồng |
Cuối đường |
1 |
4C |
800 |
183 |
Đường vành đai |
Toàn Tuyến |
|
1 |
4D |
600 |
2/ Giá đất ở khu quy hoạch dân cư đô thị Diên Phú, xã Diên Phú, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
(Kèm theo Quyết định số: 73/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)
1/ Giá đất tại khu: A2 – B1
- |
Lô số 02 – 07; 34 – 38; 62 – 66: |
380.000đ/m2 |
- |
Lô góc số 01, 08, 09, 16, 17, 24, 25, 32, 33, 39, 40, 47, 54, 61, 67, 74, 81, 88: |
460.000đ/m2 |
- |
Lô số 26 – 31; 55 – 59; 83 – 87: |
340.000đ/m2 |
- |
Lô góc số 46, 53, 68, 75: |
410.000đ/m2 |
- |
Lô góc số 60, 82: |
374.000đ/m2 |
- |
Lô số 10 – 15; 18 – 23; 41 – 45; 48 – 52; 69 – 73; 76 – 80: |
310.000đ/m2 |
2/ Giá đất tại khu B2
- |
Lô số 152 – 162; 165 – 175; 178 – 187; 190 – 199: |
480.000đ/m2 |
- |
Lô góc số 151, 163, 164, 176, 177, 188, 189, 200, 218: |
580.000đ/m2 |
- |
Lô số 02 – 12; 15 – 25; 28 – 37; 40 – 49; 52 – 62; 65 – 75; 78 – 87; 90 – 99; 102 – 112; 115 – 125; 128 – 137; 140 – 149: |
440.000đ/m2 |
- |
Lô số 01, 15, 14, 16, 26, 27, 38, 39, 50, 51, 76, 77, 100, 101, 126, 127, 150; 202 – 217: |
530.000đ/m2 |
- |
Lô góc số 63, 64,88, 89,113,114,138, 139: |
484.000đ/m2 |
- |
Lô góc số 201: |
550.000đ/m2 |
3/ Giá đất tại khu B3
- |
Lô số 103 – 118; 121 – 137: |
480.000đ/m2 |
- |
Lô góc số 15, 30, 102, 119, 120, 138: |
580.000đ/m2 |
- |
Lô số 02 – 06; 09 – 14; 17 – 21; 24 – 29; 32 – 47; 50 – 65; 68 – 83; 86 – 99; Lô góc số 31, 48: |
440.000đ/m2 |
- |
Lô góc số 01, 07, 08,16, 22, 23, 49, 66, 67, 84, 85, 100, 101: |
530.000đ/m2 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 73/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 73/2008/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Đào Xuân Liên |
Ngày ban hành: | 23/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 73/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Chưa có Video