Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 72/2008/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 19 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về phương án ban hành giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, để làm cơ sở:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

2. Thu tiền sử dụng đất, thuê đất khi thực hiện giao đất, cho thuê đất.

3. Tính giá trị tài sản khi giao đất, cổ phần hóa.

4. Xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.

5. Tính các nghĩa vụ tài chính khác về đất theo quy định của pháp luật

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh, Các Đoàn thể;
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, Lm, HCTC, TH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Điều 1. Giá đất nông, lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2)

TX. Thủ Dầu Một + Dĩ An + Thuận An

Bến Cát + Tân Uyên

Phú Giáo + Dầu Tiếng

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng cây hàng năm:

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

2. Đất trồng cây lâu năm:

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

3. Đất rừng sản xuất:

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

 

160

130

100

70

 

190

150

110

80

60

80

 

130

110

90

70

 

150

130

100

80

50

70

 

110

90

70

55

 

120

110

90

65

50

70

 

80

70

60

55

 

100

80

70

65

45

60

 

70

60

50

35

 

80

70

60

45

45

50

 

60

50

40

35

 

70

60

50

45

30

45

Ghi chú:

- Khu vực 1 (KV1): Là đất trên địa bàn các xã nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách hành lang bảo vệ (HLBV) đường bộ trong phạm vi 100 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 200 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên 300 mét.

- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.

Điều 2. Giá đất ở tại nông thôn

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2)

TX. TDM + Thuận An + Dĩ An

Bến Cát + Tân Uyên

Phú Giáo + Dầu Tiếng

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1.540

1.100

650

370

1.100

900

550

370

1.000

750

500

300

750

500

380

300

660

360

260

150

450

300

200

150

Ghi chú:

- Khu vực 1 (KV1): là đất ở trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất ở trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 150 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên 300 mét.

- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.

- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục I và II đính kèm.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất, nhiều trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí đất, trục đường để áp giá.

- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.

- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề mặt đường rộng từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục I và II thì áp dụng theo hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.

- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề rộng mặt đường từ 02 mét đến dưới 4 mét thì áp dụng theo hệ số Đ = 0,35 trong cùng khu vực để áp giá.

Điều 3. Giá đất ở tại đô thị (ĐVT: 1.000 đ/m2)

1. Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa):

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

18.000

12.000

7.200

4.800

2.400

5.400

4.200

3.000

1.800

960

3.600

2.400

1.200

840

580

1.800

1.200

840

600

480

2. Huyện Thuận An và Dĩ An (Thị trấn: An Thạnh, Lái Thiêu, Dĩ An):

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

8.000

6.000

4.000

2.000

3.000

2.500

1.500

800

1.500

1.000

700

500

800

700

500

400

3. Huyện Tân Uyên và Bến Cát (Thị trấn: Mỹ Phước, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh):

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

6.500

4.500

2.750

1.750

2.750

1.750

1.250

850

1.000

750

550

450

750

550

450

350

4. Huyện Phú Giáo và Dầu Tiếng (Thị trấn: Phước Vĩnh, Dầu Tiếng):

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

4.500

2.500

1.500

1.000

1.500

1.000

700

400

700

500

400

300

500

400

300

200

Ghi chú:

* Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp đường phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp đường phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 100 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên 200 mét.

* Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.

* Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục III đính kèm.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí, nhiều đường phố thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí, đường phố để áp giá.

- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.

- Trường hợp thửa đất nằm trên những đường phố chưa được xếp loại trong phụ lục III thì áp dụng theo loại đường phố thấp nhất và hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.

- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề rộng mặt đường từ 02 mét đến dưới 4 mét thì áp dụng theo loại đường phố thấp nhất và hệ số Đ = 0,35 trong cùng loại đô thị để áp giá.

Điều 4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực nông thôn: được xác định bằng 70% giá đất ở tại nông thôn cùng khu vực.

- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực đô thị: được xác định bằng 65% giá đất ở tại đô thị cùng loại.

Điều 5. Khu vực đất giáp ranh

1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị

- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ HLBV đường bộ, HLBV đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc:

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị có mức giá cao hơn.

2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã

- Tương tự như trên, khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ HLBV đường bộ, HLBV đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc:

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1

(Kèm theo Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐẾN

I

THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT

1

Nguyễn Chí Thanh

Ngã ba Suối Giữa

Ngã tư Võ Cái

0.8

Ngã tư Võ Cái

Cầu ông Cộ

0.7

2

Đại lộ Bình Dương

Ranh xã Chánh Mỹ

Ranh phường Hiệp An

1

3

Huỳnh Văn Cù

Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ

1

4

Lê Chí Dân

Ngã tư Cây Me

Hồ Văn Cống

0.7

5

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

1

6

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

0.7

7

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0.7

8

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.7

9

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Đình Tân An

0.7

10

Cách mạng Tháng 8

Ngã tư chợ Cây Dừa

Mũi tàu (tiếp giáp xã Chánh Mỹ)

1

11

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

II

HUYỆN THUẬN AN

1

ĐT 743

Ranh TX. TDM

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

0.9

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

KCN Bình Chiểu

1

2

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)

Ngã tư Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh Tân Phước Khánh

0.8

3

ĐT 747 B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa

1

4

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh TT Tân Phước Khánh

0.9

5

ĐT 746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Quới

Ranh huyện Tân Uyên

0.9

6

Đại lộ Bình Dương

Ranh thị xã TDM

Ranh xã Vĩnh Phú (phía các xã)

1

7

ĐT 743C (Lái Thiêu - Dĩ An)

Ngã tư cầu ông Bố

Ngã tư 550

1

8

Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)

Ngã 3 cửu Long

ĐT 743

1

9

Bình Đức - Bình Đáng

Đại lộ Bình Dương

Ngã 3 cống nhà Hai Lập

1

10

Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình)

 

 

1

11

BH 20

ĐT 743 C

Công ty P&G

0.8

12

Đường Lô 11

ĐT 743C

BH 20

0.8

13

Đường Lô 12

ĐT 743C

BH 20

0.8

14

Đường Lô 13

ĐT 743C

BH 20

0.8

15

Đường Lô 14A

ĐT 743C

BH 20

0.8

16

Đường Lô 15

ĐT 743C

BH 20

0.8

17

Đường Lô 16

ĐT 743C

BH 20

0.8

18

BH 21

ĐT 743C

KCN Đồng An

0.8

19

BH 22

TL 43

KCN Đồng An

0.8

20

ĐT 745

Cua Hàng Gòn

Cầu Bà Hai

0.8

Giáp ranh Lái Thiêu

Giáp ranh Hưng Định

1

21

Đường Chòm Sao

Ngã 3 Thân Đê

Rạch Thuận Giao

0.75

Ranh TG - HĐ

Đại lộ Bình Dương

1

22

Đường Cầu Tàu

ĐT 745

Sông Sài Gòn

0.8

23

Hương lộ 9

Ranh TT. An Thạnh

Sông Sài Gòn

0.6

24

Thuận Giao - An Phú

Ranh An Thạnh - Hưng Định

Ngã 6 An Phú

1

25

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0.8

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thị xã TDM

Đại lộ Bình Dương

1

27

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

III

HUYỆN DĨ AN

1

Xa lộ Đại Hàn

Tam Bình

Linh Xuân

1

2

Xa lộ Hà Nội (QL 1A)

 

 

1

3

Quốc lộ 1K

 

 

1

4

Dĩ An - Bình Đường

Giáp đường Xuyên Á

Ranh thị trấn Dĩ An

1

5

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

6

Khu công nghiệp Bình Đường

Giáp xa lộ Đại Hàn

Sóng Thần - Đông Á

1

7

Sóng Thần - Đông Á

Xa lộ Trường Sơn

Trại heo Đông Á

1

8

Cụm Văn Hóa

Ngã ba Lò Đúc

Sân Banh

1

9

Tam Bình - Tam Phú

Tam Bình

Tam Phú

1

10

Đình Bình Đường

Xa lộ Trường Sơn

Cầu Gió Bay

1

11

Kha Vạn Cân - Hàng Không

Kha Vạn Cân

Trại heo Đông Á

1

12

ĐT 743

Ranh xã An Phú

Cây xăng Đông Tân

1

Cây xăng Đông Tân

Ngã 4 Bình Thung

1

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0.9

Cầu Bà Khâm

Ranh Đồng Nai

0.7

13

Tân Đông Hiệp - Tân Bình

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0.7

14

Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0.8

15

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0.8

16

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã 3 Đông Tân

Ngã tư 550

1

17

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

IV

HUYỆN BẾN CÁT

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Bến Cát - Thị xã

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

Ngã ba đường vào Bến Lớn

Ngã ba Lăng xi

0.9

Ngã ba Lăng xi

Ranh thị trấn Mỹ Phước

1

Thị trấn Mỹ Phước

Bia Chiến Thắng Bàu Bảng

1

Các đoạn đường còn lại

 

0.9

2

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0.7

3

ĐT 741

Ngã 4 Sở Sao

Trụ điện 178 ngã 3 Suối Sỏi xã Hòa Lợi

1

Các đoạn đường còn lại

 

0.8

4

ĐT 744

Cầu Ông Cộ

Ngã 4 Thùng Thơ

0.7

Ngã 4 Thùng Thơ

Ranh xã Thanh Tuyền

0.9

5

ĐT 748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Ngã 4 An Điền

0.7

Ngã 4 An Điền

Ranh xã An Lập

0.6

6

ĐT 749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0.7

7

ĐT 750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0.7

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0.7

8

Đường Hùng Vương (7A)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200m

1

Ngã 4 An Điền + 200m

Ngã 3 Rạch Bắp

0.8

9

Đường 2/9 (7B)

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT741

0.7

10

ĐH 602

Ngã 3 Lăng Xi

Hòa Lợi

0.7

11

ĐH 608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

0.8

12

ĐH 605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT 741 (Ngã 3 Ông Kiểm)

0.7

13

ĐH 601

Ngã 3 Ông Kiểm

QL13 (UB xã Lai Hưng cũ)

0.6

14

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

V

HUYỆN TÂN UYÊN

1

ĐT 747

Cầu Ông Tiếp

Ngã 3 chợ Tân Ba

1

Ngã 3 chợ Tân Ba

Cổng chùa Bà Thao

1

Cổng chùa Bà Thao

Cầu sắt cũ

0.9

Cầu sắt cũ

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ

1

Cầu Bình Cơ

Ngã 3 Cống Xanh

0.9

2

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh

1

3

ĐT 747 B (Phía Thái Hòa, Khánh Bình)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Cầu Khánh Vân

1

Cầu Khánh Vân

Giáp ĐT 747 (Hội Nghĩa)

0.9

4

ĐT 746

Cầu Hố Đại (thị trấn Tân Phước Khánh)

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiểu Liêm

0.9

Ranh Lạc An - Hiểu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

0.7

Ranh Tân Định - Tân Thành

Giáp ĐT 747 (Hội Nghĩa)

0.8

5

ĐT 742

Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

0.9

Cầu Trại Cưa

Ngã 3 Cống Xanh

0.8

6

ĐT 741

Cua Bari

Ranh Tân Bình - Phước Hòa

0.9

7

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

VI

HUYỆN DẦU TIẾNG

1

ĐT 744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Km36 hướng thị trấn Dầu Tiếng

0.9

Ngã 4 Chú Thai

Giáp ranh thị trấn Dầu Tiếng

0.9

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

0.8

Các đoạn đường còn lại

 

0.7

2

ĐT 748

Ranh xã An Điển

Cầu Hàng Nù

1

Các đoạn đường còn lại

 

0.8

3

ĐT 750

Trường THCS Định Hiệp

Trung tâm y tế huyện

0.8

Các đoạn đường còn lại

 

0.6

4

ĐT 749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh giữa xã Long Nguyên - Long Tân)

Ngã 3 xã Long Tân

0.8

Ngã 3 xã Long Tân

Ngã 4 UBND xã Long Tân

0.9

Ngã 4 UBND xã Long Tân

Cây xăng vật tư Bình Dương

0.8

Cây xăng vật tư Bình Dương

Cầu Thị Tính

0.9

Các đoạn đường còn lại

 

0.7

5

ĐT 749B

Cầu Bà Và (xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hòa

0.7

Giáp ranh Minh Hòa, Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.6

6

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

VII

HUYỆN PHÚ GIÁO

1

ĐT 741

Ranh Tân Uyên - Phú Giáo

Cầu Vam Vá

1

Ranh An Bình - Phước Vĩnh

Giáp tỉnh Bình Phước

0.9

2

ĐT 750

ĐT 741

Cầu số 4 Tân Long

0.7

Cầu số 4 Tân Long

Ranh xã Lai Uyên

0.8

3

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

 

PHỤ LỤC II

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 2

(Kèm theo Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ
(Đ)

TỪ

ĐẾN

 

I.

THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn có láng nhựa hoặc bê tông xi măng

 

 

1

2

Đường giao thông nông thôn cấp phối sỏi đỏ

 

 

0,75

II

HUYỆN THUẬN AN:

 

 

 

1

2

3

4

BC - 03

BC - 07

BC - 11

BC - 19

Giáp ĐT 743

Giáp ĐT 743

Giáp ĐT 746

Giáp ĐT 743

Nhà ông 6 Lưới

Nhà ông Hiệu

Nhà ông Hiệu

Công ty Cao Nguyên

0.80

0.75

0.75

0.80

5

BC – 24 + 26

Giáp Đường Thủ Khoa Huân

Giáp ĐT 743

0.80

6

BC – 31

Giáp ĐT 743

Ranh TT.Tân Phước Khánh

0.80

7

BC - 36

Giáp ĐT 743

Giáp BC – 67

0.90

8

BC - 41

Giáp Đường Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0.80

9

BC - 38

Nhà bà Nôi

Xưởng Út Tân

1

10

BC - 42

Đường Bình Chuẩn – Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0.80

11

BC - 45

Giáp ĐT 743

Công ty Trung Nam

1

12

BC - 62

Giáp ĐT 743

Công ty Thắng Lợi

0.80

13

BC - 63

Giáp ĐT 743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.80

14

Đường Làng du lịch Sài Gòn

Giáp ĐT 743

Ngã 3 công ty gỗ Khánh Hội

1

15

BC - 64

Giáp ĐT 743

Giáp BC - 67

0.75

16

BC - 66

Giáp ĐT 743B

Đất ông Gấu

0.75

17

BC - 67

Giáp ĐT 743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.75

18

BC - 68

Giáp ĐT 743

Hãng cám ông Chiêu

0.75

19

BC – 69

Giáp đường đất đi An Phú

Giáp Cty Hưng Phát

0.75

20

BC - 61

Giáp ĐT 743

Công Ty Bảo Minh

0.75

21

BC - 44

Giáp đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh

Lò Gốm ông Phong

0.75

22

BC - 43

Giáp đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh

Giáp Lò ông Trung

0.75

23

BC - 40

Giáp ĐT 743

Công Ty Longlin

0.75

24

BC - 39

Giáp ĐT 743

Đất ông Tẫu

0.75

25

BC - 35

Giáp ĐT 743

Đất ông Hát

0.75

26

BC - 20

Giáp ĐT 743

Đất ông Minh

0.75

27

BC - 21

Giáp ĐT 743

Nhà ông Phúc

0.75

28

BC - 22

Giáp ĐT 743

Đường BC 19

0.75

29

BC - 25

Giáp ĐT 743

Nhà ông Mung

0.75

30

BC - 27

Đường Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0.75

31

BC - 28

Đường Thủ Khoa Huân

Đường đất đi xã An Phú

0.75

32

BC - 29

Giáp ĐT 743

Nhà bà Hoàng

0.75

33

BC – 30

Giáp ĐT 743

Đường đất đi xã An Phú

0.75

34

BC - 32

Giáp ĐT 743

Đất ông Vàng

0.75

35

BC - 33

Giáp ĐT 743

Công ty Trần Đức

0.75

36

BC - 34

Giáp ĐT 743

Đường BC - 69

0.75

37

BH 01

Quốc lộ 13

Công ty Foremost

0.70

38

BH 02

ĐT 743C

Giáp Bình Chiểu

0.70

39

Nhánh BH 02

BH 02

Rạch cùng

0.70

40

BH 03

TL 43

Thành ông một

0.70

41

BH 04

Quốc lộ 13

Cầu Lớn

0.70

42

BH 05

Nguyễn Du

Công ty Foremost

0.70

43

BH 06

Quốc lộ 13

Khu Gò Chai

0.70

44

BH 07

Bình Đức – Bình Đáng

Nhà ông Thơm

0.70

45

BH 08

Bình Đức – Bình Đáng

Gò Đậu

0.70

46

BH 09

ĐT 743C

Đập suối cát

0.70

47

BH 10

Bình Đức – Bình Đáng

Công ty NaNa

0.70

48

BH 11

Bình Đức – Bình Đáng

Nhà Ba Tuy

0.70

49

BH 12

Tỉnh lộ 43- Thủ Đức

XN mì Á châu

0.70

50

BH 13

Tỉnh lộ 43- Thủ Đức

Nhà ông Tới

0.70

51

BH 14

Tỉnh lộ 43- Thủ Đức

Nghĩa địa

0.70

52

BH 15

Tỉnh lộ 43- Thủ Đức

KCN Đồng An

0.70

53

BH 16

Tỉnh lộ 43- Thủ Đức

Nhà ông Lắm

0.70

54

BH 17

Tỉnh lộ 43- Thủ Đức

Nhà ông Lễ

0.70

55

BH 18

Tỉnh lộ 43- Thủ Đức

Nhà ông Sơn

0.70

56

BH 19

Tỉnh lộ 43- Thủ Đức

Nhà ông 5 Bòn

0.70

57

Đường Liên xã

Ngã ba Chòm sao

Đầu láng rạch Bình Nhâm

0.70

58

Đường rầy xe lửa

Ngã 4 Triệu Thị Trinh

Rạch Bình Nhâm

0.70

59

Đường An Thạnh – Hưng Định

Cầu Bà Hai

Ngã 3 Nhà thờ Búng

0.80

60

Đường An Thạnh – An Phú

Xí nghiệp Như Ngọc

Đại Lộ Bình Dương

1

61

Đường Cầu Tàu

Ngã 3 ĐT 745

Rạch Bình Nhâm

0.80

62

Đường Bà rùa

Ngã 4 chòm sao

Ngã tư Đất Thánh

0.65

63

Đường HĐ 24

Đường C.ty Minh Long

Cổng sau C.ty Cường Phát

1

64

Đường HĐ 25

Đường Nhà Tám Lập

Cổng sau C.ty Minh Long

1

65

Đường HĐ 17

Cống cây Ngâu

Đất nhà ông Chín Tượng

0.80

66

Đường HĐ 19

Ngã 3 Chòm Sao

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0.80

67

Đường HĐ 20

Ranh Thuận Giao

Ranh Bình Nhâm

0.80

68

Đường HĐ 18

Đài Đức Mẹ An Thạnh

Cầu rạch Hưng Định

0.80

69

Đường HĐ 09

Đất ông Chung Ngọc

Ranh An Thạnh

0.60

70

Đường HĐ 10

Đất bà Sáu Mùi

HĐ07

0.60

71

Đường HĐ 12

Đất nhà ông 5 Cho

Ranh An Thạnh

0.60

72

Đường HĐ 13

Cống bà Sắt ĐT 745

Ranh Bình Nhâm

0.60

73

Đường HĐ 14

Ngã 3 Cẩm Viên

Ranh Bình Nhâm

0.60

74

Đường HĐ 26

Quán Tư Quốc

Ranh Bình Nhâm

0.60

75

Đường HĐ 30

Đất nhà ông Thọ

Nhà ông Tư Bốn

0.75

76

Đường HĐ 31

Ngã 3 cầu Cây Trâm

Đường rầy xe lửa

0.75

77

Đường HĐ 31 nối dài

Ranh Bình Nhâm

Đất UBND xã quản lý

0.75

78

Đường HĐ 15

Ngã 3 đóng móng bò

Ranh An Thạnh

0.75

79

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống Hai Lịnh

Cổng sau trường học

0.75

80

VP 38

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0.80

81

VP 41

Quốc lộ 13

Cuối KDC Vĩnh Phú 4

0.70

82

VP 10

Quốc lộ 13

Cuối KDC Vĩnh Phú 1

0.70

83

Đường Liên xã

Giáp ranh Lái Thiêu

Giáp ranh Hưng Định

0.75

84

Đường Sân Golf

Giáp ranh Lái Thiêu

Giáp ranh Hưng Định

0.80

85

Đường BN 01

Đường ĐT 745

Đường Đê bao

0.80

86

Đường Cây Me

Đường ĐT 745

Đường Sân Golf

0.80

87

Đường BN 82

Đường ĐT 745

Đường Đê bao

0.80

88

AS 01

Cầu Bình Sơn

Rạch bà Lụa

1

89

AS 02

Hương lộ 9

Ụ sáu ri

0.75

90

AS 03

Cầu Bình Sơn

Cầu Bình Sơn – Hưng Định

0.75

91

AS 04

Ụ Ba Đồng

Đê bao

0.75

92

AS 05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

0.75

93

AS 06

Quán ông Nhãn

Đê bao

0.75

94

AS 07

Cầu Sáu Thanh

Đê bao

0.75

95

AS 08

Giáp AS 01

Cầu Út khâu

0.75

96

AS 09

Giáp AS 01

Đê bao

0.75

97

AS 10

Giáp AS 01

Đê bao

0.75

98

AS 11

Đất Trần Văn Tư

Đê bao

0.75

99

AS 12

Ụ Ba Bảo

Đê bao

0.75

100

AS 13

Giáp AS 01

AS 02

0.75

101

AS 14

Cống Tư Xiển

Cầu Bảy Liên

0.75

102

AS 15

Giáp đất Tư Sự

Đất năm Tốt

0.75

103

AS 16

Hương Lộ 9

Đất Ba Nĩa

0.75

104

AS 17

Hương Lộ 9

Đất Ba Vị

0.75

105

AS 18

AS 02

Đất năm Tiếp

0.75

106

AS 19

Giáp AS 02

Rạch Ba Bảo

0.75

107

AS 20

Hương Lộ 9

AS 02

0.75

108

AS 21

Giáp AS 01

Đê bao

0.75

109

AS 22

Hương lộ 9

Cầu lớn

0.75

110

AS 23

Hương lộ 9

Cầu Ba Sắt

0.75

111

AS 24

Hương lộ 9

Cầu Gừa

0.75

112

AS 25

Hương lộ 9

Rạch cầu Gừa

0.75

113

AS 27

AS 2B

Đất Mười gừng

0.75

114

AS 28

Giáp AS 01

Đê bao

0.75

115

AS 29

Giáp AS 01

Đê bao

0.75

116

AS 30

Giáp AS 01

Đê bao bến đò

0.75

117

AS 31

Giáp AS 01

Đê bao

0.75

118

AS 32

Giáp AS 01

Đất Chín Cường

0.75

119

AS 33

Giáp AS 01

Chùa Niệm Phật

0.75

120

AS 34

Giáp AS 01

Đất Út Thanh

0.75

121

AS 35

Giáp AS 01

Đê bao

0.75

122

AS 36

Rạch cầu Cui

Cầu Chín Liêng

0.75

123

AS 37

Giáp AS 01

Cầu Hai Búa

0.75

124

AS 38

Giáp AS 01

Đê bao

0.75

125

AS 39

Giáp AS 01

Chùa Niệm Phật

0.75

126

AS 39 rẽ

Giáp AS 01

AS 39

0.75

127

AS 40

Giáp AS 01

Cầu cây Lăng

0.75

128

AS 41

Giáp AS 02

Cầu Quản Cứ rạch Bọng

0.75

129

AS 02B

Ngã 3 làng

AS 01

0.75

130

AS 42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

0.75

131

AS 43

AS 2B

Cầu ông Thịnh

0.75

132

AS 48

AS 25

Chùa Thầy Khỏe

0.75

133

AS 49

Giáp AS 01

AS 05

0.75

134

AS 50

Giáp AS 01

Cầu Câu Lăng

0.75

135

TG01

KDC Thuận Giao

Ngã 3 Bình Chuẩn

1

136

TG02

Giáp Đường Ray cũ

Ngã 3 Bình Chuẩn

0.75

137

TG03

Ngã 3 Thái Bình Dương

Thủ Khoa Huân

0.75

138

TG 04

Thủ Khoa Huân

Đất ông Lưu Văn Vàng

0.60

139

TG 05

Thủ Khoa Huân

Đất ông Nguyễn Văn Tròn

0.60

140

TG 06

Thủ Khoa Huân

Đất ông Nguyễn Văn Châu

0.60

141

TG 07

Thủ Khoa Huân

Đất ông Nguyễn Văn Thới

1

142

TG 08

Thủ Khoa Huân

Đất ông Nguyễn Văn Tuồng

0.60

143

TG 09

Thủ Khoa Huân

Miễu bà Ấp Hòa Lân 1

1

144

TG 10

Thủ Khoa Huân

TG 11

0.80

145

TG11

Đại lộ Bình Dương

TG 08

1

146

TG12

Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 ông Phan Tấn Hải

1

147

TG 13

Đại lộ Bình Dương

KDC Thuận Giao

1

148

TG 14

Giáp đường An Thạnh – An Phú

TG 13

1

149

TG 15

Giáp đường An Thạnh – An Phú

KCN Việt Hương

1

150

TG 16

Giáp đường An Thạnh – An Phú

Đất ông Vương Văn Sen

1

151

TG 17

Giáp đường An Thạnh – An Phú

KDC Thuận Giao

0.80

152

TG 18

Giáp đường An Thạnh – An Phú

Đường ấp Bình Thuận

0.75

153

TG 19

Giáp đường An Thạnh – An Phú

KDC Việtsinh

0.75

154

TG20

Giáp đường Chòm Sao

Ranh Bình Nhâm

1

155

TG21

Giáp Thủ Khoa Huân

Gốm Thành Long

1

156

TG22

Đại lộ Bình Dương

Ranh Bình Nhâm

1

157

Vào Chiến khu Thuận An Hòa

Giáp đường An Thạnh – An Phú

Ranh Di tích Thuận An Hòa

1

 

 

Ranh Di tích Thuận An Hòa

TG 02

0.60

158

Đường AP - BH

Ngã 6 An Phú

Đường vào Nhà Nghỉ Ánh Ngọc

1

 

 

Đường vào Nhà Nghỉ Ánh Ngọc

Đường AP 12

0.80

159

Đường AP - Tân Bình

Ngã 6 An Phú

Ranh AP - TB

0.75

160

Đường Miểu Nhỏ

Đường ĐT 743

Đường AP - TH

0.80

161

Đường Nhà Máy Nước

Đường AP - TH

Ranh AP - TB

0.60

162

Đường Ti Co

Đường ĐT 743

Đường AP - BC

0.75

163

Đường vào Đình An Phú

Đường AP - BC

C.ty Phước Sơn

0.60

164

Đường vào C.ty Giày Gia Định

Đường AP - BC

Khu Di Tích Thuận An Hòa

0.60

165

Đuờng Mai Co

Đường AP - AT

C.ty Mai co

1

166

 

C.ty Mai co

Đường Rày

0.60

167

Đường Xóm Cốm

Đường ĐT 743

Đường AP - TB

0.80

168

Đường đất ấp 2

Đường Ap 12

Đường AP - BH

0.80

169

Đường Mẫu Giáo

Đường ĐT 743

Đường AP - BC

0.90

170

Đường AP - BC

Đường AP - AT

Ngã Tư Chín Đẫm

0.75

171

Đường AP 01

Đường ĐT 743

Đường AP - TH

0.90

172

Đường AP 02

Đườnng AP - TB

Đường TB - AP

0.80

173

Đường AP 04

Đường ĐT 743

Đường AP - BC

0.90

174

Đường AP 08

Đường ĐT 743

Đường AP - BC

0.90

175

Đường AP 12

Đường ĐT 743

Đường AP - BC

0.80

176

Đường AP 16

Đường AP - AT

Đường AP - BC

0.80

177

Đường Ranh AP - TB

Đường AP - TH

Ranh AP - TĐH

0.75

178

Đường Ranh AP - BC

Đường ĐT 743

Ranh AP - TH

0.60

179

Một số tuyến đường giao thông nông thôn khá không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên

 

 

0.60

III.

HUYỆN DĨ AN:

 

 

 

1

Tổ 47

Văn phòng ấp Tân Lập

Ranh xã Bình Thắng

0.80

2

Ấp Tây

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K

 

 

- Đường có láng nhựa 0.80

 

 

0.80

 

- Đường cấp phối sỏi đỏ 0.60

 

 

0.60

3

Hầm Đá

Quốc lộ 1K

Ranh Đại học Quốc gia

0.80

4

Ngôi Sao

Quốc lộ 1K

Lò Thiêu

0.90

5

Tua Gò Mả

Trần Hưng Đạo

ĐT 743

0.90

6

Bình Thung

Quốc lộ 1K

ĐT 743

0.90

7

Vào phân xưởng đá 3

ĐT 743

Quốc lộ 1K

0.70

8

Bình Thắng 1

ĐT 743

Quốc lộ 1A

0.80

9

Bình Thắng 2

Đình Bình Thắng

Quốc lộ 1A

0.90

10

Hương lộ 33

Quốc lộ 1A

Giáp ranh quận 9

1

11

Đông Thành

Quan ông 7 Bánh

Khu công nghiệp Tứ Hải

0.70

12

Chiêu Liêu - Vũng Việt

ĐT 743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.80

13

Miễu Chiêu Liêu

ĐT 743

Miễu Chiêu Liêu

0.60

14

Dốc ông Thập

Ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0.60

15

Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên

 

 

0.60

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

ĐH 612

Bia Bàu Bàng

Ngã 3 Bố Lá

0.80

2

ĐH 611

Ngã 3 Bàu Bàng

Ngã ba đòn gánh(Đ749 A)

0.70

3

ĐH 609

Ngã 4 Phú Thứ

Bến đò An Tây

0.60

4

ĐH 610

Ngã 3 Bến Ván

Nông trường cao su Long Nguyên

0.80

5

ĐH 613

Bia Bàu Bàng

Tân Long

0.60

6

Đường vào Xà Mách

Ngã 3 QL13 - Lai Uyên

Giáp ĐH 613

0.60

7

Đường KDC L.Nguyên

Ngã 3 Lâm Trường ĐT 749A

Ngã 3 UB xã Long Nguyên

0.80

8

Một số tuyến đường giao thông nông thôn kháckhông có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên

 

 

 

V

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

1

ĐH 401

Nhà ông Ba Nguyên

Ranh xã Thái Hòa – An Phú (Thuận An)

1

2

ĐH -404

Giáp ĐT 746 (Gốc Gòn)

Ấp Vĩnh Trường (Tân Vĩnh Hiệp - Phú Mỹ)

0.90

3

ĐH 405

Bình Hòa - Tân Phước Khánh (nhà ông Nhứt)

Giáp ĐH 404

0.90

4

ĐH -406

Cầu Khánh Vân

Giáp ĐT 746

0.90

5

ĐH -407

Giáp ĐT 746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp)

Giáp ĐT 742 (Phú Chánh)

090

6

ĐH- 408

Giáp ĐT 742 (Phú Chánh)

Giáp ranh xã Phú Chánh - Hòa Lợi (Bến Cát)

0.80

7

ĐH -409

Giáp ĐT 747 (Khánh Bình)

Cầu Vĩnh Lợi

0.90

 

 

Cầu Vĩnh Lợi

Ấp 6 Vĩnh Tân

0.70

8

ĐH -410

Giáp ĐT 747 (Bình Cơ)

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0.70

 

 

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

Giáp ĐT 742 Vĩnh Tân

0.80

9

ĐH 411

Ngã 3 Huyện đội Tân Uyên

Ngã 3 xã Tân Thành

0.90

10

ĐH 413

Giáp ĐT 746 (Cầu Rạch Rớ)

Sở Chuối

0.70

11

ĐH - 414

Lâm trường chiến khu D

Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An)

0.80

12

ĐH - 415

Ngã 3 Đập Đá Bàn

Ngã 3 (cuối đường nhựa)

0.70

 

 

Ngã 3 (cuối đường nhựa)

Giáp ĐT 746 (Tân Định) 0.50

0.50

13

 

Ngã 3 Tân Định

Trủng cày Sông Bé

0.60

14

ĐH -418

Cây số 18 (giáp ĐT 747

Giáp ĐT 746 (Trại phong Bến Sắn)

0.90

15

ĐH -419

Giáp ĐT 742 (Vĩnh Tân)

Giáp suối xã Chánh Phú Hòa (Bến Cát)

0.60

16

ĐH 423

Giáp ĐT 746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

Giáp ĐH -409

0.80

17

ĐH -424

ĐT741 (Tân Bình)

Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân)

0.60

18

ĐH -426

Giáp ĐT 747 (trước UBND xã Thái Hòa)

Giáp ĐT-747B (quán phở Hương)

1

19

Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên

 

 

0.60

VI

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐH 701

Ngã 3 cầu Đúc

Miếu Ông Hổ

1

 

 

Đoạn đường còn lại

0.80

2

ĐH 702

Ngã 4 Kiểm Lâm

Cầu Mới

1

3

ĐH 703

Ngã 3 Lòng Hồ

Chùa Thái Sơn

0.80

4

ĐH 704

Ngã 4 Định Hiệp

Giáp ranh KDC Định Hiệp

0.90

 

 

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt làng 14

0.70

 

 

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0.80

 

 

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Sân bay cũ ( Minh Hoà

0.90

 

 

Các đoạn đường còn lại           

0.60

5

ĐH 707

Ngã 3 Minh Thạnh

Giáp ranh xã Minh Hưng huyện Bình Long Nông trường cao su An

0.60

6

ĐH 706

Nag4 4 Chú Thai

Nông trường cao su An Lập

0.80

 

 

Nông trường cao su An Lập

Cầu Phú Bình

1

 

 

Cầu Phú Bình

Ngã 4 Hóc Măng

0.60

 

 

Ngã 4 Hóc Măng

Ngã 3 Long Tân

0.70

7

ĐH 705

Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ

Cầu Bến Súc

1

8

Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên

 

 

0.60

VII

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐH 501

Ngã 4 nghĩa trang Phước Vĩnh

Cầu Nha Biện - Cầu Rạch Bé

0.70

2

ĐH 502

ĐT 741 (nhà thờ An Bình)

Cầu Vàm Vá 2 – Cây Khô - ĐT 741

0.70

3

ĐH 503

ĐT 741 (Nông trường 84)

Suối Mã Đà

0.70

4

ĐH 505

Cầu Lễ Trang

Đường Kỉnh Nhượng An Linh

0.70

5

ĐH 506

ĐT 741 (nhà thờ Vĩnh Hòa)

Đường Tân Hiệp - Phước Sang (kênh thuỷ lợi Suối Giai)

0.80

6

ĐH 507

ĐT 741

Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước

1

7

ĐH 508

Ngã 3 bưu điện Phước Sang

Ranh tỉnh Bình Phước

0.80

8

ĐH 515

ĐT 741

Giáp đường ĐT 750

0.80

9

ĐH 516

Ranh Lai Uyên - Bến Cát

Cầu Suối Thôn – Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

0.70

10

ĐH 504

ĐT 741

Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh

0.70

11

ĐH 509

ĐH 507 (Kỉnh Nhượng - An Linh)

Ấp 7 An Linh

0.70

12

ĐH 510

ĐH 507

Cầu Treo - đường Tân Long - An Long

0.70

13

ĐH 511

ĐH 507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7

0.70

14

ĐH 512

ĐT 471

Giáp đường 509 (Bố Chồn)

0.70

15

ĐH 513

ĐT 471

Giáp đường vành đai phía đông 2

0.80

16

ĐH 514

ĐT 471

Cầu Suối Con – Doanh trại bộ đội

0.70

17

ĐH 517

Ấp 7 Tân Long

Đường Hưng Hòa - Bến Cát

0.70

18

ĐH 518

ĐT 741 (Nhà Bà Quý)

Bến 71 suối Mã Đà

0.70

19

ĐH 519

ĐH 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng ĐT 741 (ngã 4 Bến Trám)

Giáp ranh Bình Phước

0.70

20

ĐH 520

Đập tràn Phước Hòa

0.70

21

Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4 m trở lên

 

 

0.60

 

PHỤ LỤC III

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ)
ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

1

1

Quang Trung

 

 

1

2

Nguyễn Thái Học

 

 

1

3

Trần Hưng Đạo

 

 

1

4

Đoàn Trần nghiệp

 

 

1

5

Cách Mạng Tháng Tám

 

Mũi Dùi

1

6

Đại lộ Bình Dương

Công An Tỉnh

Suối Giữa

1

7

Nguyễn Du

Suối Cát

 

1

8

Đinh Bộ Lĩnh

 

 

1

9

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

1

10

Bác sĩ Yersin

 

 

1

11

Hùng Vương

 

 

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Lê Lợi

 

 

1

2

Huỳnh Văn Cù

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Đại lộ Bình Dương

1

3

Huỳnh Văn Lũy (ĐT 742)

Đại lộ Bình Dương Ranh Phú Lợi – Phú Mỹ

Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ Ranh Tân Uyên

0.7

4

Phú Lợi (ĐT 743)

Ngã 4 Chợ Đình

Ngã 4 Lê Hồng Phong

1

C

Đường loại 3:

 

 

1

1

Hai Bà Trưng

 

 

1

2

Lý Thường Kiệt

 

 

1

3

Trừ Văn Thố

 

 

1

4

Ngô Quyền

 

 

1

5

Ngô Tùng Châu

 

 

1

6

Điểu Ong

 

 

1

7

Thầy Giáo Chương

 

 

1

8

Nguyễn Trãi

 

 

1

9

Bà Triệu

 

 

1

10

Thích Quảng Đức

 

 

1

11

Văn Công Khai

 

 

1

12

Nguyễn Đình Chiểu

 

 

1

13

Nguyễn Tri Phương

Bạch Đằng

Cầu Thủ Ngữ

1

14

Bạch Đằng

Ngô Quyền

Cổng trường Sỹ quan Công

1

15

Đừơng 30-4

Ngã 3 Nam Sanh

Cách Mạng Tháng 8

1

16

Cách Mạng Tháng Tám

Công An Tỉnh

Ngã tư Phú Văn

1

17

ĐT745

Ngã tư Phú Văn

Ranh Thuận An

1

18

Trần Tử Bình

 

 

1

19

 

Hai Bà Trưng

Rạch Thủ Ngữ

1

20

 

Cách Mạng Tháng 8

Võ Thành Long

0.8

21

Hoàng Văn Thụ

 

 

1

22

Ngô Gia Tự

 

 

1

23

Lê Hồng Phong

Huỳnh Văn Lũy

Cách Mạng Tháng Tám

1

24

Huỳnh Văn Cù

Cầu Phú Cường

Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

25

D2 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

 

 

1

26

Đại lộ Bình Dương

Ngã 3 Suối Giữa

Ranh Tân Định - Bến Cát

1

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Nguyễn An Ninh

 

 

1

2

Ngô Chí Quốc

 

 

1

3

Bàu Bàng

 

 

1

4

Hoàng Hoa Thám

 

 

1

5

Phạm Ngũ Lão

 

 

1

6

Phú Lợi (ĐT 743)

Ngã 4 Lê Hồng Phong

Ngã 3 Hòa Thạnh

1

7

Lê Thị Trung

 

 

1

8

Đường 30/4

Cách Mạng Tháng 8

Ngã 3 Cây Nhang

1

9

Phan Đình Giót

 

 

1

10

Võ Thành Long

 

 

1

11

Trần Phú

 

 

1

12

Đoàn Thị Liên

 

 

1

13

Huỳnh Văn Nghệ

 

 

1

14

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

1

 

 

Cách Mạng Tháng 8

Miễu Tử Trận

0.8

15

Lê Văn Tám

 

 

1

16

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

17

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

 

 

0.8

18

Tú Xương

 

 

1

19

Đường vào Khu dân cư K8

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thành Lễ

1

20

Ngô Văn Trị

 

 

1

21

Bùi Quốc Khánh

 

 

0.8

22

Võ Minh Đức

 

 

1

23

Trịnh Hoài Đức

 

 

1

24

Nguyễn Văn Lên

 

 

1

25

Trần Văn Ơn

 

 

1

26

 

Đường 30 tháng 4

Giáp đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

1

27

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Cầu Cháy

0.7

28

Đại lộ Bình Dương

Ranh Hiệp Thành - Định Hòa

Ngã tư sở sao

1

29

Nguyễn Văn Thành

Ngã tư sở sao

Ranh Hòa Lợi

0.8

30

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 suối giữa

Cầu Ông Cộ

0.7

 

 

Ngã tư Cây Me

Cầu Ông Cộ

0.7

E.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Âu Cơ

 

 

1

2

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng Tám

Cổng Công ty cổ phần Đường Bình Dương

1

3

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn Tiết

Trường Đảng

0.8

4

Đường Lò Chén

Cách Mạng Tháng Tám

Bàu Bàng

1

5

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ngữ

Ngã 3 Cây Nhang

0.75

6

Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Ranh Hiệp Thành – Phú Mỹ

1

7

Nguyễn Thị Minh Khai

Giao lộ Phú Lợi

Ranh giới Thuận An

1

8

Nguyễn Đức Thuận

 

 

0.75

9

Phú Lợi (ĐT 743)

Ngã 3 Hòa Thạnh

Ranh giới Thuận An

1

10

Bùi Văn Bình

 

 

0.7

11

Trần Bình Trọng

 

 

1

12

Phan Bội Châu

 

 

0.8

13

Lý Tự Trọng

 

 

0.8

14

Xóm Guốc

 

 

0.6

15

Đường Chùa Hội Khánh

 

 

0.7

16

Nguyễn Văn Hỗn

 

 

1

17

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

 

 

0.7

18

Đường vào công ty Shijar

 

 

1

19

Nguyễn Thái Bình

 

 

0.7

20

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Giao lộ Huỳnh Văn Luỹ

0.7

21

Đường Truông Bồng Bông

Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0.7

22

Đường Khu phố 1

Đại lộ Bình Dương

Đường cây Dầu đôi

0.7

23

Đường KP1-KP2

Trần Ngọc Lên

Đường cây Dầu đôi

0.6

24

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

0.7

25

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

0.7

26

Lê Chí Dân

Nguyễn Chí Thanh

Ngã tư Sở Sao

0.7

27

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

II

HUYỆN THUẬN AN:

 

 

 

 

Thị trấn Lái Thiêu:

 

 

 

A

Đường loại 1:

 

 

 

1

Phan Đình Phùng

 

 

1

2

Hoàng Hoa Thám

 

 

1

3

Trưng Nữ Vương

 

 

1

4

Nguyễn Trãi

 

 

0.8

5

Nguyễn Văn Tiết

 

 

0.8

6

Đỗ Hữu Vị

ĐT 745

Trưng Nữ Vương

1

B

Đường loại 2

 

 

 

1

ĐT 745

Ngã 3 Mũi Tàu

Tua 18

0.7

 

 

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

1

 

 

Ngã 3 Cây Liễu

Ngã 3 Nhà Đò

0.7

2

Châu Văn Tiếp

Đỗ Thành Nhân

Cầu Sắt

0.8

3

Đổ Hữu Vị

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

1

4

Pasteur

 

 

0.7

5

Nguyễn Huệ

 

 

0.7

6

Trần Quốc Tuấn

 

 

0.7

7

Trương Vĩnh Ký

 

 

0.7

8

Cầu Sắt

 

 

1

C

Đường loại 3

 

 

 

1

Châu Văn Tiếp

Cầu Sắt

Sông Sài Gòn

0.6

2

Đông Cung Cảnh

 

 

1

3

Lê Văn Duyệt

 

 

0.8

4

Phan Chu Trinh

 

 

1

5

Đỗ Thành Nhân

 

 

1

6

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

 

 

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Nhà Thờ

0.8

 

 

Nhà thờ

ĐT 745

0.8

7

Gia Long

 

 

1

8

Đại Lộ Bình Dương

 

 

1

9

Đôgn Nhì

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Tiết

0.8

D

Đường loại 4

 

 

 

1

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0.7

2

Tổng Đốc Phương

Gia Long

Hoàng Hoa Thám

1

3

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Trạm Bơm

0.7

4

Đi Sân vận động

Nguyễn Trãi

Xí nghiệp Gốm

1

5

Đường vào xí nghiệp 3/2

Đông Nhì

Nguyễn Văn Tiết

1

6

Đường Liên Xã

Nguyễn Văn Tiết

Ranh Thị trấn Lái Thiêu – Bình Nhâm

1

7

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Đại lộ Bình Dương

1

8

Đường vào Nhà thờ Lái Thiêu

Ngã 3 Nhà Đỏ

Nhà thờ

0.8

9

Đường vào Chùa Thầy Sửu

Ngã 3 Nhà Đỏ

Đường Liên xã

0.6

10

Đường vào Quảng Hòa Xương

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

0.7

11

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp.

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

 

Thị trấn An Thạnh:

 

 

 

A

Đường loại 1:

 

 

 

1

ĐT 745

Cầu Bà Hai

Ngã 4 Cầu Cống

1

2

Thủ Khoa Huân

ĐT 745

Ngã ba Dốc Sỏi

1

B

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT745

Ngã 4 Cầu Cống

Ranh TX.TDM

0.8

2

Võ Tánh

 

 

1

3

Lê Văn Duyệt

 

 

1

4

Đồ Chiểu

Cầu Sắt

Thủ Khoa Huân

1

C

Đường loại 3

 

 

 

1

Thủ Khoa Huân

Ngã 3 Dốc Sỏi

Ngã 4 Hòa Lân

1

2

Đường Vào Thạnh Bình

Ngã 4 Cống

Ranh KDC An Thạnh

1

3

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

4

Triệu Thị Trinh

Đường Nhà Thờ Búng

Giáp đường vào Thạnh Bình

1

D

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường vào Nhà thờ Búng

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân 

1

2

Hương lộ 9

Ngã 3 An Sơn

Trại An Dưỡng

1

3

Thạnh Quý

Cầu Sắt An Thạnh

Giáp Hương lộ 9

1

4

Đất Thánh

Thủ Khoa Huân

Giáp ĐL Bình Dương

1

5

Đường nội bộ các KDC Thạnh Bình

Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

 

1

6

AT 13

Đường Nhà thờ Búng

Ranh Hưng Định

0.7

7

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

 

 

 

III

HUYỆN DĨ AN:

 

 

 

 

Thị trấn Dĩ An

 

 

 

A

Đường loại 1:

 

 

 

1

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Lò Muối

1

2

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Trần Hưng Đạo

1

3

Số 5

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

4

Số 6

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Giáp Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

1

 

 

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

0.9

2

Nguyễn An Ninh

Rạp hát Dĩ An

Cổng 16

1

3

Lý Thường Kiệt

Rạp hát Dĩ An

Cổng 15

0.9

4

Đường số 9 khu TTHC

Đường Dĩ An Bình Đường

Đường M

1

5

Đường T khu TTHC

Đường số 1

Đường số 9

0.8

6

Đường 18 (khu tái định cư)

Giáp đường Mồi

Giáp Khu CN sóng thần

0.9

7

Dĩ An Truông Tre

UBND thị trấn Dĩ An

Giáp Ranh phường Linh xuân

0.8

C

Đường loại 3:

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cổng 15

Cua Bảy Chích

0.8

 

 

Cua Bảy Chích

Ranh Khu phố Thống Nhất

0.7

 

 

Ranh Khu phố Thống Nhất

Công ty Yazaki

0.8

2

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0.7

3

Nguyễn An Ninh

Cổng 16

Ngã 3 Cây Điệp

0.9

4

Đường Mồi

Cổng 16

UBND thị trấn Dĩ An

1

 

 

Ngã 3 Ông Xã

Ngã 4 đường Mồi

0.8

 

 

Ngã 4 đường Mồi

Khu dân cư Dĩ An

0.9

5

Dĩ An - Bình Đường

UBND thị trấn Dĩ An

Giáp ranh xã An Bình

0.7

6

Đường công xi heo (đường số 10)

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Chùa Pháp An

0.7

7

Các đường khu tái định cư sóng thần (tại khu phố Thống Nhất 1 và Nhị đồng1)

Đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng

 

0.8

8

Các đường trong khu TTHC huyện (1;3;4;14;15;16;B;U;K;L;M)

 

 

1

 

Tất cả các đường còn lại

 

 

0.7

9

Các đường trong cụm dân cư đô thị ( Thành lễ; Hưng thịnh; Đại nam - Giáp công ty YaZaki)

 

 

0.8

10

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần – 301)

 (công

 

1

D

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đi lò muối khu 1

Cô Bắc

Ranh xã Tân Đông Hiệp

1

2

Vào Xí nghiệp Cilicat

Cổng 1

Lò muối

0.6

3

Đi Xóm Dương

Cổng 15

Khu Dân Cư Nhị Đồng

0.6

4

Đường vào Trường cấp II Dĩ An

Giáp Nguyễn An Ninh

Giáp ĐT 743

0.8

5

Cây Găng, Cây Sao

Giáp Dĩ An – Truông Tre

Giáp Dĩ An – Bình Đường

0.8

6

Đi Khu 5

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Sáu Mô

0.7

 

 

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 bà Lãnh

0,5

 

 

Nhà ông Tính

Nhà ông Chì

0,5

 

 

Nhà ông Hiểm

Nhà ông Cẩm

0,5

7

Đi Khu 4

Cua Bảy Chích

Ngã 3 Trường cấp III Dĩ An

0.6

 

 

Cổng 16

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.6

8

Mì Hòa Hợp

Lý Thường Kiệt

Bưu điện ông Hợi

0.8

9

Khu tập thể nhà máy toa xe

Lý Thường Kiệt

Khu công nghiệp Sóng Thần

0.6

10

Bình Minh 2

Dĩ An – Truông Tre

Dĩ An – Bình Dương

0.6

11

Đường Tổ 7, 8, 9, 10 Khu phố Đông Tân

Đường Mồi

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.6

12

Đường tổ 17 Khu phố Thống Nhất

Chợ Bà Sẩm

Nhà ông Nam

0,5

13

Chùa Ba Na

Nguyễn An Ninh

ĐT 743

0.6

14

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

IV

HUYỆN BẾN CÁT

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ phước

 

 

 

A

Đường loại 1:

 

 

 

 

Khu vực bến xe, Lô A, Lô C, Chợ Bến Cát

 

 

1

B

Đường loại 2:

 

 

 

1

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0.8

2

Đường Hùng Vương

Ngã 3 Công an

Cầu Đò

0.8

3

Đường 30/4

Kho bạc huyện

Cầu Quan

0.8

C.

Đường loại 3

 

 

 

1

Quốc lộ 13

Ranh thị trấn Mỹ Phước – Thới Hòa

Ngã 3 Công an

1

 

 

Ngã 3 Công an

Ranh xã Lai Hưng

0.8

2

Đường 30/4

Kho Bạc huyện

Ngã 3 Vật tư

1

 

Đường 2/9 (lộ 7B)

Ngã 3 Giáp QL 13

Ngã tư ông Giáo

0.8

D.

Đường loại 4:

 

 

 

3

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

 

 

0.7

5

Đường 30/4 (ĐT 749 A)

Cầu Quan

Ranh xã Long Nguyên

0.8

6

Trục đường Phòng Tài chính cũ

Kho Bạc huyện Bến Cát

Bảo hiểm xã hội

0.9

7

Đường Ngô Quyền (đường vành đai)

Cầu Đò

Cống Bà Phú

0.8

8

Đường hàng Vú Sữa

Kho Bạc huyện Bến Cát

Nhà Hát

0.8

9

Đường bến Chà Vi

Ngã 3 Cầu Củi (QL13)

Giáo ĐH 601

0.7

10

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

V

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

 

Thị trấn Uyên Hưng

 

 

 

A

Đường loại 1:

 

 

 

 

Hai trục đường phố chợ mới

 

 

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

 

Ngã 3 Bưu Điện

Cầu Rạch Tre

1

2

 

Hai trục đường phố chợ (cũ)

Bờ sông

1

3

 

Ngã 3 Bưu Điện

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

1

4

 

Ngã 3 Bưu Điện

Ngã 3 Mười Muộn

1

C.

Đường loại 3

 

 

 

1

ĐH - 420

Giáp ĐT – 747 (quán Ông Tú)

Giáp ĐT – 746 (dốc Cây Quéo)

0.9

2

ĐH - 422

Ngã 3 Mười Muộn

Ngã 3 Huyện đội

1

3

ĐH 412

Ngã 3 Huyện đội

Giáp ĐT - 747 (dốc Bà Nghĩa)

1

4

Đường phố

Trung tâm Văn hóa thông tin

Ngã 3 đất đỏ xóm dầu

1

5

 

Trung tâm Văn hóa thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

1

6

Đường Khu phố 1

Giáp ĐT 747

Bờ sông

1

7

Đường Khu phố 3

Giáp ĐT 747 (quán Hương)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

8

Đường Khu phố 3

Giáp ĐT 747 (quánÚt Kịch)

Hết Khu Tập thể Ngân hàng

0.9

9

Đường Khu phố 3

Giáp ĐT 747 (nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0.9

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

ĐH - 411

Ngã 3 Huyện đội

Cầu Tân Lợi

09

2

ĐT 746

Ngã 3 Mười Muộn

Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ

0.9

 

 

Ngã 3 Bình Hóa

Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình

1

3

ĐT – 747

Cầu Rạch Tre

Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình

1

4

ĐH 425

Giáp ĐT – 747 (Cầu Rạch Tre)

Giáp ĐH 420

0.8

5

ĐH 421

Giáp ĐT – 747 (Gò Tượng)

Giáo đường vành đai ĐH – 412

0.8

6

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

V.2

Thị trấn Tân Phước Khánh

 

 

 

A.

Đường loại 2:

 

 

 

1

ĐT 746

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Ranh  Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)

1

 

 

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Cầu Hố Đại

1

2

ĐH 417

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Cầu Xéo

1

 

 

Cầu Xéo

Giáp ĐT 747 B

0.9

3

ĐH 403

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

Ranh  Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

B.

Đường loại 3

 

 

 

1

ĐT 747

Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh

Ngã 4 chùa Thầy Thô

0.8

2

ĐT 747 B (Phía Tân Phước Khánh)

Ngã 4 chùa Thầy Thô

Cầu Khánh Vân

0.8

3

 

Trường Tiểu học 1B

Ngã 3 Công Xi Heo

0.8

4

ĐH 402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

Giáo ĐT – 747 B (tỉnh lộ 11)

0.8

5

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

VI.

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

 

VI.1

TT. Dầu Tiếng:

 

 

 

A

Đường loại 1:

 

 

 

1

Thống Nhất

Ngã 3 chợ Sáng

Ngã 4 cây keo

0.8

2

Tự do

Ngã 4 Cây xăng (trước trụ sở Huyện Ủy cũ)

Ngã 3 cây xoài

0.8

3

Độc lập

Cầu Cát

Ngã 3 chợ Sáng

0.8

4

 

Ngã tư Ngân hàng NTPTNT

Ngã tư CH công nhân

0.8

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Đường 20/8

Ngã 4 Cây keo

Ngã 4 Kiểm Lâm

0.8

2

Đường 13/3

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Đúc

0.8

3

Đoàn Văn Tiến

Ngã 4 CH công nhân

Giáo ĐH 702

0.8

4

 

Ngã 3 chợ Sáng

Ngã 3 Đình Thần

0.8

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Đường vành đai ĐT 744

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

0.9

2

 

Ngã 3 Cầu Đúc

Trung tâm Y tế huyện

0.9

3

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cây Vừng

Lò Chén 1

0.9

4

ĐT 747

Ranh xã Thanh An

Cầu Cát

0,5

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Trương Văn Quăn

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 3 Đình thần

0.7

2

Huỳnh Văn Lơn

Ngã 3 Tòa án cũ

Ngã 3 Đình Thần

0.7

3

Trần Văn Núi

Ngã 3 Đình Thần

Cầu rạch Sơn Đài

0.7

4

Ngô Minh Trị

Ngã 3 Cây xăng

Giáp đường vành đai Khu phố 1

0.7

5

 

Các tuyến đường còn lại trong nội ô thị trấn Dầu Tiếng

0,5

6

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

 

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

VII

HUYỆN PHÚ GIÁO

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

ĐT 741

Cầu Vàm Vá

Cây xăng vật tư

1

2

ĐT 741

Cây xăng Vật tư

Giáp ranh xã An Bình

0.8

3

Đường vào chợ Phước Vĩnh (Đường Tự Do)

Giáp ĐT 741

Đường Trần Quang Diệu

1

4

Đường vào chợ Phước Vĩnh (Đường Tự Do)

Đường Trần Quang Diệu

Giáp Cầu Lễ Trang

0.8

5

Đường đôi trong khu trung tâm hành chính

Giáp ĐT 741

Giáo cổng nhà Bảo Tàng

1

6

Thánh Vinh Sơn

Giáp đường Tự Do

Giáp nhà ông Quý

1

7

Năm Đồ

 

 

1

8

Cửa Nam Chợ

 

 

1

9

Cửa Bắc Chợ

 

 

1

10

Đường khu phố 1 (đường sau chợ Phước Vĩnh)

Giáp ĐT 741

Giáp đường Tự Do

1

11

Tuyến số 4 và 5 (Nguyễn Trường Tam)

Giáp ĐT 741

Giáp đường Tự Do

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Tuyến số 7

Giáp đường D60

Giáp nhà ông Thắng

1

2

Tuyến số 6

Giáp Đường Nguyễn Trường Tam

Giáp đường D60

0.8

3

Tuyến số 2

Giáp ĐT 741

Giáp đường Tự Do

1

4

Bố Mua

Giáp ĐT 741

Giáp ngã 3 Nghĩa trang nhân dân Phước Vĩnh

1

5

Điều kiện khu Lương thực

Đường Tự Do

Giáp nhà ông Thường

0.8

6

Đường Nhà máy nước

Sân bay

Giáp đường sau Chợ Phước Vĩnh

0.8

7

Đường Quy hoạch số 23

ĐT 741

Giáp đường Nhà máy nước

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Bố Mua

Ngã 3 Nghĩa trang nhân dân

Cầu Bà Ý

0.7

2

Bến sạn 1 (đường nhánh Bố Mua)

Giáp đường Bố Mua

Giáp đường Bến Sạn

0.8

3

Bến Sạn 2 (đường ranh nội ô)

Giáp đường vành đai phía Đông

Giáp đường Bến Sạn

0.7

4

Đường Khu phố 5 (đường vành đai phía đông)

Giáp ĐT 741

Giáp Ngã 4 Bố Mua

0.6

5

Đường Khu phố 6 (đường Bàu Ao – Khu phố 4)

Giáp ĐT 741

Giáp đường Tự Do (Ngã 3 Cầu Lễ Trang)

0.7

6

Bến Sạn 

ĐT 741

Giáp đường Ranh nội ô

0.8

 

 

Giáp đường Ranh nội ô

Giáp ĐH 501

0.6

7

Huê Linh

ĐT 741

Giáp ngã 3 Huê Linh

0.8

8

Phước Tiến

ĐT 741

Giáp đường nhánh Bố Mua

0.8

9

Suối Bảy Kiết

 

 

0.6

10

Sáu Mạng

ĐT 741

Đường vành đai phía Đông

0.7

 

 

Đường vành đai phía Đông

Nghĩa địa Phước Vĩnh

0.7

11

Khu phố II

Tuyến 7

Giáp quán Hương

1

12

Bà Thái

 

 

0.6

13

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 72/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu: 72/2008/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Nguyễn Hoàng Sơn
Ngày ban hành: 19/12/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 72/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [24]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…