Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 699/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2026/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phước Sơn; số 4021/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phước Sơn; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 18/02/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 15/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phước Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Phước Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phước Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Phước Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. .(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.334,08

3.134,29

4.777,85

5.978,47

5.659,94

15.671,17

18.333,91

12.995,83

9.399,94

12.664,51

7.385,85

6.269,60

13.063,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

110.471,4 6

2.679,95

4.233,89

5.748,80

5.403,97

15.260,90

17.669,94

12.466,06

9.086,63

12.158,30

7.090,49

6.030,35

12.642,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.439,01

49,22

341,90

66,58

77,89

97,59

86,70

143,90

62,42

149,76

134,86

183,81

44,38

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

549,61

25,72

65,97

38,88

36,32

37,65

13,79

43,91

35,07

96,07

95,34

49,31

11,58

 

Đất trồng lúa nương

LUN

556,78

9,30

40,84

19,76

33,59

55,74

61,95

88,03

20,43

47,99

17,69

129,13

32,33

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

332,62

14,20

235,09

7,94

7,98

4,20

10,96

11,96

6,92

5,70

21,83

5,37

0,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

575,21

24,24

128,48

4,53

25,57

48,34

47,11

39,73

79,62

15,91

26,88

63,12

71,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.201,23

171,04

1.044,79

46,30

0,49

1.045,18

1.320,06

34,63

33,17

28,49

35,36

504,49

937,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46.465,16

1.068,14

353,55

727,30

1.750,60

4.202,56

12.417,19

9.691,70

7.511,41

608,02

719,96

4.449,43

2.965,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.048,29

 

 

3.877,78

 

 

 

 

 

8.867,53

3.419,53

 

2.883,45

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.667,16

1.363,28

2.364,58

1.025,90

3.548,97

9.830,83

3.768,13

2.555,97

1.400,01

2.488,35

2.752,08

829,49

5.739,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7.873,31

127,81

943,77

139,08

108,00

2.675,48

630,54

93,99

637,83

340,24

1.525,17

319,06

332,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,40

4,03

0,59

0,41

0,45

1,40

0,75

0,13

 

0,24

1,82

0,01

0,57

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

65,00

 

 

 

 

35,00

30,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.431,77

404,19

496,29

171,72

204,45

399,56

656,67

451,05

304,63

473,66

248,31

238,15

383,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,67

4,12

 

 

 

1,28

 

 

 

17,47

 

0,80

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,77

1,05

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,04

17,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,38

5,16

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,88

0,53

 

 

 

4,38

1,73

0,11

 

 

0,10

 

1,03

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

425,70

 

 

 

57,26

145,97

9,26

54,84

52,87

 

 

105,50

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,15

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.782,77

255,83

439,02

119,91

70,33

80,44

538,99

307,31

170,62

349,05

120,95

58,69

271,63

 

Đất giao thông

DGT

550,98

48,25

43,06

35,56

23,38

70,03

48,78

40,87

52,23

48,71

27,61

48,91

63,59

 

Đất thuỷ lợi

DTL

32,45

11,36

 

 

0,20

 

0,03

 

0,04

0,23

9,78

0,76

10,05

 

Đất XD cơ sở văn hóa

DVH

7,04

6,93

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,76

1,61

0,31

0,10

0,18

0,15

0,17

0,31

0,43

0,16

0,10

0,08

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

22,51

6,77

1,90

0,94

1,44

1,73

1,43

1,51

0,71

1,60

2,24

0,76

1,48

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,26

8,42

1,44

2,20

3,50

1,84

0,52

0,74

0,04

2,92

2,03

0,61

1,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2.078,84

164,92

384,76

75,09

34,10

0,07

486,11

258,96

115,36

289,35

75,27

2,36

192,49

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,63

0,18

0,02

0,02

0,02

0,15

 

0,02

 

0,05

0,07

 

0,10

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,74

2,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

57,79

4,00

7,41

6,00

7,51

6,47

1,95

4,90

1,81

5,92

3,85

5,21

2,76

 

Đất chợ

DCH

0,77

0,65

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,52

0,40

0,42

0,54

0,34

0,75

0,48

0,40

0,74

0,35

0,53

0,17

0,40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,51

2,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

366,56

 

43,57

16,49

40,78

59,09

21,36

20,77

26,59

35,46

43,90

40,32

18,23

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

100,02

100,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,85

4,82

0,39

0,41

0,30

0,34

0,27

0,95

0,27

0,94

0,45

0,24

0,47

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,10

4,30

0,89

4,31

0,28

2,62

 

 

 

0,22

0,32

0,06

0,10

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,82

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

634,21

5,44

12,00

30,06

35,16

101,18

83,86

66,67

53,54

70,17

56,53

32,37

87,23

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,80

 

 

 

 

3,27

 

 

 

 

25,53

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

431,66

50,15

47,67

57,95

51,52

10,71

7,30

78,72

8,68

32,55

47,05

1,10

38,26

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng

 

370,16

25,35

9,39

17,66

2,53

29,51

26,80

28,77

27,84

85,26

45,67

42,27

29,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

306,70

18,64

8,48

12,04

2,43

28,04

24,62

14,94

17,82

77,13

37,14

40,19

25,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,39

0,28

0,31

0,01

 

 

 

 

0,30

2,15

1,54

0,80

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,39

0,28

0,31

 

 

 

 

 

 

 

0,70

0,10

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4,00

 

 

0,01

 

 

 

 

0,30

2,15

0,84

0,70

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

84,10

0,07

0,91

2,35

1,31

4,33

3,41

2,71

4,60

39,40

11,51

10,15

3,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,09

2,94

3,70

3,58

0,10

5,95

4,08

8,53

8,37

14,84

10,09

17,23

3,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

132,88

15,35

3,56

5,70

1,02

17,76

17,13

3,70

4,55

19,90

14,00

12,01

18,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,16

0,02

0,91

2,12

0,10

1,47

1,42

0,38

0,98

 

1,03

0,36

1,37

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,78

 

0,10

2,04

 

 

 

0,04

0,52

 

 

0,08

 

 

Đất giao thông

DGT

1,51

 

0,10

1,20

 

 

 

0,04

0,12

 

 

0,05

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,22

 

 

0,84

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,25

 

0,60

 

0,10

1,10

1,05

0,30

0,10

 

0,80

0,20

1,00

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,08

 

0,21

0,08

 

0,37

0,37

0,04

0,36

 

0,20

0,08

0,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

53,30

6,69

 

3,50

 

 

0,76

13,45

9,04

8,13

7,50

1,72

2,51

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

364,79

19,50

8,50

12,04

2,72

67,10

24,83

14,94

28,32

77,13

37,14

47,26

25,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,39

0,28

0,31

0,01

 

 

 

 

0,30

2,15

1,54

0,80

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,39

0,28

0,31

 

 

 

 

 

 

 

0,70

0,10

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

4,00

 

 

0,01

 

 

 

 

0,30

2,15

0,84

0,70

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

84,14

0,11

0,91

2,35

1,31

4,33

3,41

2,71

4,60

39,40

11,51

10,15

3,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

141,05

3,67

3,72

3,58

0,39

45,01

4,29

8,53

18,87

14,84

10,09

24,30

3,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,88

15,35

3,56

5,70

1,02

17,76

17,13

3,70

4,55

19,90

14,00

12,01

18,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,93

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

781,26

 

25,00

 

 

81,90

373,43

 

 

 

25,00

 

275,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

781,26

 

25,00

 

 

81,90

373,43

 

 

 

25,00

 

275,93

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,29

 

0,01

 

 

 

 

0,08

0,04

 

 

0,16

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng

 

144,71

8,78

 

3,50

 

2,62

78,26

14,75

12,04

11,13

7,50

3,62

2,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

80,50

 

 

 

 

 

77,50

 

 

3,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

77,50

 

 

 

 

 

77,50

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64,21

8,78

 

3,50

 

2,62

0,76

14,75

12,04

8,13

7,50

3,62

2,51

2.1

Đất an ninh

CAN

0,72

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,82

 

 

 

 

2,62

 

1,30

3,00

 

 

1,90

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,09

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,57

6,69

 

3,50

 

 

0,04

13,44

9,04

8,13

7,50

1,72

2,51

 

Đất giao thông

DGT

26,80

 

 

3,50

 

 

 

13,44

8,14

 

 

1,72

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

8,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,80

 

2,50

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,50

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

10,82

0,04

 

 

 

 

0,04

 

0,90

8,13

1,70

 

0,01

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 699/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 699/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Trần Văn Tân
Ngày ban hành: 16/03/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 699/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [4]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…