ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 690/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn;
5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Suối Kiết |
Xã Gia Huynh |
Xã |
Xã |
Xã Đức Bình |
Xã |
Xã |
Xã Đức Thuận |
||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
119,902.43 |
3,881.89 |
10,584.02 |
9,498.45 |
7,177.95 |
7,458.05 |
22,157.07 |
15,704.36 |
9,355.29 |
3,946.40 |
7,827.13 |
4,039.45 |
5,599.06 |
12673.31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
111,762.58 |
3,126.94 |
8,586.09 |
8,292.96 |
6,870.19 |
7,110.09 |
21,565.32 |
14,670.21 |
9,137.98 |
3,479.61 |
7,504.92 |
3,825.45 |
5,194.81 |
12398.00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,599.84 |
1,391.46 |
2,325.32 |
120.19 |
989.47 |
1,225.32 |
|
4.24 |
1,463.92 |
864.84 |
662.51 |
729.38 |
1,336.59 |
486.60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,892.73 |
1,351.14 |
1,933.11 |
59.43 |
988.63 |
1,166.10 |
|
|
1,419.92 |
843.64 |
662.51 |
729.38 |
1,270.88 |
467.97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,244.72 |
99.97 |
156.05 |
166.93 |
2.31 |
49.48 |
8.83 |
419.11 |
21.29 |
229.12 |
49.81 |
39.10 |
2.72 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,779.37 |
1,635.00 |
6,005.39 |
536.10 |
1,823.12 |
1,053.95 |
7,328.22 |
10,242.39 |
440.03 |
502.43 |
733.35 |
1,561.01 |
650.45 |
1267.91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14,350.57 |
|
|
2,321.66 |
2,010.05 |
2,351.90 |
988.42 |
|
5,210.04 |
|
|
|
727.01 |
741.50 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14,643.19 |
|
|
281.90 |
|
|
107.97 |
1,113.82 |
|
|
6,053.43 |
|
|
7086.06 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35,876.40 |
|
|
4,866.01 |
2,039.47 |
2,418.39 |
13,039.37 |
2,852.82 |
1,998.48 |
1,881.97 |
|
1,491.41 |
2,474.95 |
2813.55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
124.98 |
0.50 |
83.96 |
0.18 |
3.86 |
11.04 |
3.29 |
3.53 |
4.22 |
1.25 |
5.82 |
4.54 |
1.11 |
1.68 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
143.50 |
|
15.37 |
|
1.91 |
|
89.22 |
34.30 |
|
|
|
|
2.00 |
0.70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,975.72 |
728.22 |
1,972.56 |
1,200.62 |
302.20 |
347.11 |
571.83 |
1,027.45 |
217.31 |
399.22 |
321.59 |
212.50 |
403.82 |
271.29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
104.07 |
3.35 |
96.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
850.34 |
207.25 |
33.17 |
|
|
|
172.44 |
308.64 |
|
0.73 |
|
|
128.11 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
70.74 |
|
|
|
|
10.44 |
|
60.29 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
111.13 |
2.42 |
0.84 |
2.19 |
0.39 |
1.02 |
3.37 |
1.69 |
|
97.68 |
0.26 |
0.95 |
|
0.32 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74.27 |
5.89 |
31.31 |
2.09 |
0.31 |
0.09 |
4.79 |
19.42 |
4.22 |
0.39 |
2.16 |
3.38 |
0.20 |
0.02 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,266.12 |
222.50 |
370.24 |
1,023.41 |
105.47 |
172.92 |
149.67 |
335.25 |
127.39 |
163.52 |
239.08 |
100.83 |
131.13 |
124.71 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1,035.52 |
119.59 |
153.22 |
48.80 |
50.58 |
97.80 |
139.97 |
135.11 |
58.15 |
54.48 |
18.65 |
50.26 |
45.89 |
63.02 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
1,526.93 |
78.87 |
208.13 |
377.62 |
48.78 |
68.00 |
0.19 |
184.97 |
61.17 |
103.57 |
215.04 |
43.52 |
78.83 |
58.26 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
596.66 |
1.83 |
|
594.16 |
0.03 |
|
|
0.21 |
|
0.06 |
0.06 |
|
|
0.31 |
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0.75 |
0.36 |
0.02 |
0.02 |
0.05 |
|
0.04 |
0.07 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.03 |
0.01 |
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2.95 |
2.01 |
0.30 |
0.03 |
|
0.15 |
0.27 |
0.16 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6.30 |
2.53 |
0.02 |
0.09 |
0.27 |
0.19 |
0.40 |
0.44 |
1.35 |
0.24 |
0.27 |
0.16 |
0.34 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
77.79 |
13.71 |
7.06 |
2.69 |
5.32 |
5.08 |
7.43 |
9.30 |
7.35 |
3.22 |
4.62 |
4.51 |
4.57 |
2.93 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
13.68 |
2.86 |
1.05 |
|
|
1.30 |
1.13 |
3.99 |
-1.10 |
1.50 |
|
1.58 |
1.17 |
0.20 |
|
Đất chợ |
DCH |
5.52 |
0.74 |
0.44 |
|
0.44 |
0.39 |
0.25 |
1.00 |
0.43 |
0.40 |
0.38 |
0.77 |
0.28 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.71 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
0.69 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
36.29 |
|
29.35 |
|
0.33 |
0.63 |
|
5.99 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
658.37 |
|
95.88 |
10.25 |
75.59 |
67.19 |
38.11 |
90.72 |
43.14 |
38.25 |
48.72 |
48.39 |
59.28 |
42.85 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
93.83 |
93.83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18.38 |
6.84 |
0.59 |
1.10 |
1.05 |
0.53 |
1.04 |
0.67 |
1.16 |
1.63 |
0.60 |
1.08 |
0.91 |
1.17 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3.08 |
0.05 |
|
|
|
|
1.42 |
1.23 |
0.22 |
|
|
|
|
0.16 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19.98 |
1.97 |
3.77 |
0.15 |
1.34 |
0.66 |
1.54 |
2.10 |
0.50 |
5.85 |
0.30 |
0.71 |
0.69 |
0.40 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
107.69 |
12.83 |
13.87 |
4.39 |
13.42 |
10.26 |
7.84 |
11.26 |
3.17 |
10.77 |
4.42 |
9.57 |
0.90 |
5.00 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
483.79 |
29.42 |
176.19 |
24.61 |
15.00 |
10.58 |
103.24 |
49.90 |
|
4.00 |
7.69 |
|
|
63.15 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7.45 |
0.61 |
0.48 |
0.61 |
0.48 |
0.62 |
0.32 |
1.56 |
0.59 |
0.54 |
0.31 |
0.23 |
0.52 |
0.57 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1.66 |
1.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.09 |
0.24 |
0.46 |
|
|
|
|
0.30 |
0.12 |
|
0.11 |
|
0.83 |
0.02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,059.19 |
115.97 |
234.16 |
131.80 |
84.45 |
65.43 |
83.51 |
128.41 |
35.95 |
45.11 |
16.74 |
29.06 |
60.18 |
28.44 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
953.31 |
23.39 |
834.14 |
|
4.11 |
6.76 |
4.26 |
9.99 |
0.17 |
30.76 |
|
18.27 |
20.99 |
0.48 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.85 |
|
|
|
0.28 |
|
0.26 |
0.02 |
|
|
1.19 |
|
0.09 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
164.13 |
26.73 |
25.37 |
4.87 |
5.55 |
0.84 |
19.93 |
6.70 |
|
67.57 |
0.62 |
1.50 |
0.42 |
4.03 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Suối Kiết |
Xã Gia Huynh |
Xã |
Xã |
Xã Đức Bình |
Xã |
Xã |
Xã Đức Thuận |
||||
|
Tổng diện tích |
|
303.49 |
10.06 |
116.40 |
2.15 |
18.79 |
23.43 |
0.23 |
66.55 |
5.23 |
7.49 |
15.02 |
3.14 |
5.62 |
29.38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
289.22 |
9.88 |
107.26 |
2.15 |
17.79 |
22.82 |
0.23 |
66.55 |
4.53 |
5.61 |
15.02 |
2.70 |
5.30 |
29.38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
113.44 |
1.24 |
40.84 |
2.00 |
11.10 |
9.66 |
|
3.07 |
1.50 |
2.00 |
14.06 |
1.05 |
2.10 |
24.82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
83.47 |
1.24 |
40.84 |
2.00 |
5.95 |
9.66 |
|
3.07 |
1.50 |
2.00 |
14.06 |
1.05 |
2.10 |
24.82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19.93 |
6.87 |
5.53 |
|
0.30 |
3.5 |
0.23 |
0.75 |
0.03 |
1.50 |
0.39 |
0.63 |
0.20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
140.68 |
1.77 |
60.89 |
0.15 |
0.88 |
|
|
62.73 |
3.00 |
2.11 |
0.57 |
1.02 |
3.00 |
4.56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14.27 |
0.18 |
9.14 |
|
1.00 |
0.61 |
|
|
0.70 |
1.88 |
|
0.44 |
0.32 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.32 |
0.09 |
0.90 |
|
|
0.03 |
|
|
0.35 |
0.69 |
|
0.22 |
0.04 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.83 |
0.09 |
0.60 |
|
|
0.03 |
|
|
0.35 |
0.50 |
|
0.22 |
0.04 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0.30 |
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7.05 |
|
6.21 |
|
|
0.50 |
|
|
|
0.30 |
|
|
0.04 |
|
2.3 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.72 |
|
0.27 |
|
|
0.05 |
|
|
|
0.20 |
|
|
0.20 |
|
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.86 |
|
0.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Suối Kiết |
Xã Gia Huynh |
Xã |
Xã |
Xã Đức Bình |
Xã |
Xã |
Xã Đức Thuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
699.80 |
52.74 |
136.22 |
12.44 |
23.83 |
31.74 |
82.90 |
132.06 |
11.08 |
83.00 |
18.52 |
3.85 |
12.90 |
98.52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
159.53 |
13.08 |
61.16 |
2.05 |
6.65 |
16.76 |
|
3.07 |
3.00 |
3.44 |
14.16 |
1.15 |
5.20 |
29.81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
126.05 |
13.08 |
61.16 |
2.05 |
6.05 |
16.76 |
|
|
3.00 |
3.44 |
14.16 |
1.15 |
5.20 |
29.81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
59.09 |
15.47 |
7.09 |
0.05 |
0.50 |
4.62 |
0.31 |
17.95 |
6.63 |
3.20 |
0.39 |
1.58 |
1.30 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
396.56 |
24.19 |
66.20 |
2.25 |
16.68 |
10.36 |
15.59 |
103.27 |
1.45 |
76.36 |
3.97 |
1.12 |
6.40 |
68.71 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
82.85 |
|
|
8.09 |
|
|
67.00 |
7.76 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.77 |
|
1.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
|
1,976.59 |
|
113.39 |
|
250.00 |
125.00 |
419.00 |
1,068.98 |
|
|
|
0.22 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
125.00 |
|
|
|
125.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1,737.31 |
|
|
|
125.00 |
125.00 |
419.00 |
1,068.31 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
114.50 |
|
113.39 |
|
|
|
|
0.67 |
0.22 |
|
|
0.22 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Suối Kiết |
Xã Gia Huynh |
Xã |
Xã |
Xã Đức Bình |
Xã |
Xã |
Xã Đức Thuận |
||||
|
Tổng diện tích |
|
1.98 |
0.24 |
0.66 |
|
|
0.08 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.98 |
0.24 |
0.66 |
|
|
0.08 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.60 |
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.14 |
|
0.06 |
|
|
0.08 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0.14 |
|
0.06 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1.00 |
|
|
|
|
|
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 690/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 690/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 22/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 690/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video