ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 689/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN LIÊN CHIỂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu tại Tờ trình số 322/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố Đà Nẵng (Công văn số 868/VP-ĐTĐT ngày 20/3/2023 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hòa Hiệp Bắc |
Phường Hòa Hiệp Nam |
Phường Hòa Khánh Bắc |
Phường Hòa Khánh Nam |
Phường Hòa Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
8198,4685(*) |
4579,9736(*) |
779,3848 |
1038,3383 |
1032,2423 |
768,5295 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3924,3082(*) |
3288,3938(*) |
16,8300 |
192,6539 |
392,5485 |
33,8820 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
68,2342 |
7,6641 |
0,1789 |
1,5281 |
51,8600 |
7,0031 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
68,1596 |
7,6641 |
0,1789 |
1,4535 |
51,8600 |
7,0031 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
134,9028 |
19,5984 |
1,1303 |
43,7879 |
67,1823 |
3,2039 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,9020 |
12,6651 |
5,3155 |
2,7347 |
14,3981 |
7,7886 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1801,8426(*) |
1801,8426(*) |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1873,8194(*) |
1445,3287(*) |
10,2053 |
144,2508 |
258,1482 |
15,8864 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
179,7117(*) |
176,5440(*) |
3,1677 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,6072 |
1,2949 |
|
0,3524 |
0,9599 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3997,9511 |
1204,4602 |
709,1471 |
779,6205 |
609,4535 |
695,2698 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
227,4586 |
11,1183 |
22,2125 |
27,4263 |
153,1041 |
13,5974 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16,6508 |
0,2829 |
1,0139 |
0,3276 |
14,6343 |
0,3921 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
620,3861 |
237,8518 |
67,2394 |
315,2949 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,4056 |
|
|
|
0,4056 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
501,5267 |
435,0633 |
39,6675 |
7,6078 |
2,6402 |
16,5479 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
100,5141 |
68,7279 |
0,1073 |
3,2530 |
19,2975 |
9,1284 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,3776 |
|
|
|
11,3776 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1128,9914 |
153,4731 |
240,4882 |
222,0479 |
217,8120 |
295,1702 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
754,0065 |
122,9627 |
201,9976 |
143,5835 |
82,1595 |
203,3032 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
35,5195 |
6,8543 |
8,2560 |
4,5817 |
4,5910 |
11,2365 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,3243 |
1,1060 |
0,9413 |
0,2770 |
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
24,0002 |
0,2246 |
0,8240 |
2,5444 |
1,2392 |
19,1680 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
100,9680 |
12,8271 |
23,8117 |
34,1291 |
14,7226 |
15,4775 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
78,4317 |
|
|
|
46,1266 |
32,3051 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,9044 |
0,1620 |
|
2,4383 |
|
0,3041 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,0220 |
0,0504 |
0,0037 |
|
1,9679 |
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,6327 |
0,5268 |
|
0,1059 |
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,4695 |
0,9007 |
|
2,6225 |
47,3076 |
4,6387 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,2792 |
0,7754 |
0,2637 |
1,3173 |
1,3803 |
5,5425 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
53,2501 |
6,0028 |
2,6201 |
28,0067 |
13,9082 |
2,7123 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,3444 |
|
1,1825 |
|
4,1619 |
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
4,8389 |
1,0803 |
0,5876 |
2,4415 |
0,2472 |
0,4823 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,3972 |
0,2337 |
0,1109 |
0,8841 |
0,0493 |
0,1192 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
97,7702 |
43,1559 |
28,9601 |
0,4604 |
1,8989 |
23,2949 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1017,1440 |
118,8074 |
221,2714 |
193,9504 |
168,8774 |
314,2374 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,6560 |
0,5981 |
0,3703 |
4,1875 |
0,8049 |
2,6952 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,8186 |
|
|
|
0,0165 |
0,8021 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,1522 |
0,5170 |
0,9568 |
0,2536 |
1,2268 |
3,1980 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
137,7521 |
129,1147 |
8,6374 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
120,4168 |
5,4528 |
78,1114 |
3,4662 |
17,2994 |
16,0870 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,5331 |
0,0633 |
|
0,4608 |
0,0090 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
276,2092 |
87,1196 |
53,4077 |
66,0639 |
30,2403 |
39,3777 |
Ghi chú: (*) bao gồm cả phần diện tích đất tranh chấp với tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích 760,79ha (trong đó: đất rừng sản xuất là 127,92ha; đất rừng đặc dụng là 632,87ha)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của quận Liên Chiểu
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hòa Hiệp Bắc |
Phường Hòa Hiệp Nam |
Phường Hòa Khánh Bắc |
Phường Hòa Khánh Nam |
Phường Hòa Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2) |
13,1137 |
4,6194 |
0,1061 |
0,0298 |
8,3574 |
0,0010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,7864 |
3,6732 |
0,0000 |
0,0000 |
1,1122 |
0,0010 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,2743 |
2,2733 |
|
|
|
0,0010 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,2743 |
2,2733 |
|
|
|
0,0010 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,3999 |
1,3999 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,1122 |
|
|
|
1,1122 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,3273 |
0,9462 |
0,1061 |
0,0298 |
7,2452 |
0,0000 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,7291 |
|
|
|
5,7291 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,8142 |
0,0397 |
0,0000 |
0,0267 |
0,7478 |
0,0000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,4094 |
0,0122 |
|
0,0267 |
0,3705 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,0275 |
0,0275 |
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,3773 |
|
|
|
0,3773 |
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,1264 |
0,0211 |
|
|
0,1053 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,5909 |
0,8187 |
0,1061 |
0,0031 |
0,6630 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,0226 |
0,0226 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,0441 |
0,0441 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hòa Minh |
Phường Hòa Khánh Nam |
Phường Hòa Khánh Bắc |
Phường Hòa Hiệp Nam |
Phường Hòa Hiệp Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
7,9292 |
5,0195 |
0,2728 |
0,3640 |
1,6375 |
0,6354 |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
7,9292 |
5,0195 |
0,2728 |
0,3640 |
1,6375 |
0,6354 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,2743 |
2,2733 |
|
|
|
0,0010 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,2743 |
2,2733 |
|
|
|
0,0010 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,4079 |
1,3999 |
|
|
0,0080 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,1385 |
0,3500 |
0,2728 |
0,3640 |
0,5173 |
0,6344 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,1085 |
0,9963 |
|
|
1,1122 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(b) |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(c) |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
0,0000 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hòa Hiệp Bắc |
Phường Hòa Hiệp Nam |
Phường Hòa Khánh Bắc |
Phường Hòa Khánh Nam |
Phường Hòa Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2) |
10,4737 |
1,1531 |
6,0542 |
1,2449 |
1,9075 |
0,1140 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,4737 |
1,1531 |
6,0542 |
1,2449 |
1,9075 |
0,1140 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,0529 |
|
|
0,1464 |
1,9065 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,3631 |
0,3424 |
0,8931 |
0,0126 |
0,0010 |
0,1140 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,3434 |
0,3424 |
|
|
0,0010 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,8931 |
|
0,8931 |
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,1140 |
|
|
|
|
0,114C |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,0126 |
|
|
0,0126 |
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,8107 |
0,8107 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,2470 |
|
5,1611 |
1,0859 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu xác lập ngày 14/02/2023)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đua Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 689/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Quang Nam |
Ngày ban hành: | 10/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video