ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 679/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội Khóa XV về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ Trình số 82/TTr-SNN&MT ngày 10 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch đến năm 2030 đã được phê duyệt (ha) |
Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha) |
So sánh tăng (+), giảm (-) (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.788,52 |
1.788,52 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.751,86 |
1.751,86 |
0,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,75 |
18,75 |
0,00 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,91 |
17,91 |
0,00 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.992,60 |
2.992,60 |
0,00 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
839,81 |
839,81 |
0,00 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37,84 |
37,84 |
0,00 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
52,91 |
54,50 |
1,59 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
12,31 |
12,73 |
0,42 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
115,93 |
115,93 |
0,00 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,27 |
12,27 |
0,00 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,26 |
1,26 |
0,00 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
16,50 |
16,50 |
0,00 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,25 |
67,25 |
0,00 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
11,28 |
11,28 |
0,00 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
7,37 |
7,37 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
255,71 |
255,71 |
0,00 |
2.71 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
145,57 |
145,57 |
0,00 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,14 |
110,14 |
0,00 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
881,34 |
881,82 |
0,48 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
577,80 |
577,80 |
0,00 |
2.8,2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
220,29 |
220,29 |
0,00 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,08 |
3,08 |
0,00 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
4,63 |
4,63 |
0,00 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,04 |
6,52 |
0,48 |
2.8.8. |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,75 |
0,75 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,38 |
4,38 |
0,00 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
64,37 |
64,37 |
0,00 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,89 |
31,89 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,84 |
2,84 |
0,00 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
55,58 |
55,58 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
706,41 |
703,92 |
-2,49 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
20,87 |
20,87 |
0,00 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
685,54 |
683,05 |
-2,49 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
0,03 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
0,35 |
0,35 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
0,35 |
0,35 |
0,00 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha) |
So sánh tăng (+), giảm (-) (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
558,80 |
558,80 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
55,79 |
55,79 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,22 |
0,22 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
495,41 |
495,41 |
0,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,38 |
7,38 |
0,00 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
175,26 |
175,26 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
11,38 |
11,38 |
0,00 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Vĩnh Long là 0,35 ha (giữ nguyên theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long).
1.4. Công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Qua tổng hợp, rà soát các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Vĩnh Long đã được UBND tỉnh phê duyệt, có 29 công trình, dự án và khu đất cần phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp trên đã được cấp thẩm quyền phê duyệt và phù hợp với điều kiện triển khai thực tế các công trình, dự án tại địa phương. Trong đó:
- Bổ sung: 14 công trình, dự án.
- Điều chỉnh: 15 công trình, dự án và khu đất.
(Đính kèm Phụ lục 01: Danh mục công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
1.5. Công trình, dự án hủy bỏ
Qua rà soát các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Vĩnh Long đã được UBND tỉnh phê duyệt, cố 05 công trình, dự án hủy bỏ trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Vĩnh Long đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022.
(Đính kèm Phụ lục 02: Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
4. Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long có trách nhiệm rà soát các quy hoạch có liên quan để đảm bảo khi triển khai thực hiện công trình, dự án đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt (Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022) |
Sau khi điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
Ghi chú |
||||
|
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Địa điểm |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Địa điểm |
|
I |
Công trình, dự án bổ sung mới |
- |
|
Công trình, dự án bổ sung mới |
34,97 |
|
|
I.1 |
Công trình, dự án vì mục đích an ninh |
- |
|
|
0,22 |
|
|
1 |
|
|
|
Trụ sở Công An Phường 3 |
0,05 |
Phường 3 |
|
2 |
|
|
|
Trụ sở Công An Phường 4 |
0,07 |
Phường 4 |
|
3 |
|
|
|
Mở rộng Trụ sở Công An Phường 5 |
0,02 |
Phường 5 |
|
4 |
|
|
|
Trụ sở Công An Phường 9 |
0,08 |
Phường 9 |
|
I.2 |
Công trình, dự án giao thông |
- |
|
|
27,78 |
|
|
5 |
|
|
|
Bổ sung đường gom dân sinh thuộc dự án ĐTXD công trình đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ, giai đoạn 1 đoạn qua thành phố Vĩnh Long và huyện Bình Tân. Với diện tích thu hồi: Đoạn qua thành phố Vĩnh Long: 6.660 m2 |
0,67 |
Phường Tân Hòa |
|
6 |
|
|
|
Nút giao Võ Văn Kiệt kéo dài |
5,38 |
Phường Tân Hòa |
|
7 |
|
|
|
Đường Võ Văn Kiệt kéo dài (kết nối đoạn Cao tốc Mỹ thuận- Cần Thơ) |
21,12 |
Phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội |
|
8 |
|
|
|
Bến thủy nội địa Tuấn Hiền |
0,41 |
Phường Tân Hội |
|
9 |
|
|
|
Bến Cảng thủy nội địa Phước Vinh |
0,20 |
Phường 5 |
|
I.3 |
Công trình, dự án thuỷ lợi |
- |
|
|
6,53 |
|
|
10 |
|
|
|
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải (Trạm xử lý nước thải) |
0,06 |
Phường 1, 3, 4, 5, 8, 9 |
|
11 |
|
|
|
Sửa chữa Kè sông Cổ Chiên thuộc đoạn phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
6,47 |
Phường 1 |
|
I.4 |
Công trình, dự án năng lượng, chiếu sáng công cộng |
- |
|
|
0,44 |
|
|
12 |
|
|
|
Đường dây 110kV Vĩnh Long 2- Phước Hòa |
0,30 |
Phường Tân Hòa, phường Tân Ngãi |
|
13 |
|
|
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Vĩnh Long - Vũng Liêm |
0,08 |
Phường 3, Phường 8 |
|
14 |
|
|
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Vĩnh Long 2 - Sa Đéc |
0,06 |
Phường Tân Hội |
|
II |
Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được duyệt |
23,00 |
|
Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được duyệt |
19,96 |
|
|
II.1 |
Công trình, dự án vì mục đích an ninh |
0,37 |
|
|
0,57 |
|
|
15 |
Trụ sở Công An Phường Tân Hòa |
0,10 |
phường Tân Hòa |
Trụ sở Công An Phường Tân Hòa |
0,12 |
Phường Tân Hòa |
|
16 |
Trụ sở Công An Phường Tân Hội |
0,08 |
phường Tân Hội |
Trụ sở Công An Phường Tân Hội |
0,16 |
Phường Tân Hội |
|
17 |
Trụ sở Công An Phường Tân Ngãi |
0,10 |
phường Tân Ngãi |
Trụ sở Công An Phường Tân Ngãi |
0,20 |
Phường Tân Ngãi |
|
18 |
Trụ sở Công An Phường Trường An |
0,09 |
phường Trường An |
Trụ sở Công An Phường Trường An |
0,09 |
Phường Trường An |
|
II.2 |
Công trình, dự án giao thông |
7,79 |
|
|
7,54 |
|
|
19 |
Xây dựng đường kết nối Phường 8 - Phường 9 |
6,54 |
Phường 8, Phường 9 |
Xây dựng đường kết nối Phường 8 - Phường 9 |
6,27 |
Phường 8, Phường 9 |
|
20 |
Đường xuống phà An Bình |
0,67 |
Phường 5 |
Đường xuống phà An Bình Phường 5, thành phố Vĩnh Long |
0,68 |
Phường 5 |
|
21 |
Đường vào trường Mầm Non 2, Phường 2, thành phố Vĩnh Long (đoạn còn lại) |
0,40 |
Phường 2 |
Đường vào trường Mầm Non 2, Phường 2, thành phố Vĩnh Long |
0,40 |
Phường 1 |
|
22 |
Đường vào trường Nguyễn Trãi (GĐ2) phường 3, TPVL (Đoạn giáp trường Nguyễn Trãi đến cổng sau khu Ngọc Vân) |
0,18 |
Phường 3 |
Đường vào trường Nguyễn Trãi (GĐ2) phường 3, TPVL (Đoạn giáp trường Nguyễn Trãi đến cổng sau khu Ngọc Vân) |
0,19 |
Phường 3 |
|
II.3 |
Công trình, dự án thuỷ lợi |
14,84 |
|
|
11,85 |
|
|
23 |
Xây dựng cống ngăn triều |
0,90 |
Phường 1, 3, 4, 5, 8, 9 |
Xây dựng cống ngăn triều |
1,61 |
Phường 1, 3, 4, 5, 8, 9 |
|
24 |
Cải tạo hệ thống kênh, rạch thoát nước chính |
9,60 |
Phường 1, 3, 4, 5, 8, 9 |
Cải tạo hệ thống kênh, rạch thoát nước chính (Cải tạo Rạch Cá Trê) |
3,08 |
Phường 3, Phường 4 |
|
25 |
Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long - khu vực sông Cái Cá (qua Phường 1, Phường 2, Phường 3) |
4,34 |
Phường 3 |
Đê bao chống ngập sông thành phố Vĩnh Long (Đê bao sông Cái Cá giai đoạn 2) |
7,16 |
Phường 3, Phường 8 |
|
III |
Khu đất có điều chỉnh so với quy hoạch được duyệt |
2,62 |
|
Khu đất có điều chỉnh so với quy hoạch được duyệt |
2,62 |
|
|
III.1 |
Đất thương, mại dịch vụ |
1,51 |
|
Đất quốc phòng |
1,51 |
|
|
26 |
Khu đất Khoa Y dược Trường Trung cấp nghề số 9 |
1,51 |
Phường 2 |
Khu đất Khoa Y dược Trường Trung cấp nghề số 9 |
1,51 |
Phường 1 |
Điều chỉnh quy hoạch từ đất thương mại, dịch vụ sang đất quốc phòng |
III.2 |
Đất thương, mại dịch vụ |
0,92 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,92 |
|
|
27 |
Khu đất thuộc thửa đất 311, tờ bản đồ số 11, diện tích 9.207,7 m2 |
0,92 |
Phường 9 |
Khu đất thuộc thửa đất 311, tờ bản đồ số 11, diện tích 9.207,7 m2 |
0,92 |
Phường 9 |
Điều chỉnh quy hoạch từ đất thương mại, dịch vụ sang đất xây dựng cơ sở y tế |
III.3 |
Đất ở tại đô thị |
0,02 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
0,02 |
|
|
28 |
Khu đất liền kề Chung cư lô 7-Đ |
0,02 |
Phường 4 |
Khu đất liền kề Chung cư lô 7-Đ |
0,02 |
Phường 4 |
Điều chỉnh quy hoạch từ đất ở tại đô thị sang đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
III.4 |
Đất thương, mại dịch vụ |
0,17 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
0,17 |
|
|
29 |
Khu công viên vui chơi, giải trí, công cộng (Cty Cổ phần Du lịch Cửu Long) |
0,17 |
Phường 1 |
Khu công viên vui chơi, giải trí, công cộng (Cty Cổ phần Du lịch Cửu Long) |
0,17 |
Phường 1 |
Điều chỉnh quy hoạch từ đất thương mại, dịch vụ sang đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUỶ BỎ TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt (Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022) |
Lý do điều chỉnh huỷ bỏ quy hoạch sử dụng đất |
Ghi chú |
||
Tên công trình, dự án đề nghị huỷ bỏ |
Diện tích |
Địa điểm |
|||
I |
Công trình, dự án nhà ở thương mại |
1,05 |
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Victory |
1,05 |
Phường 4 |
Công văn số 7349/UBND-KTNV ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc thu hồi và chấm dứt hiệu lực Công văn số 8488/UBND-KTNV ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
II |
Công trình, dự án giao thông |
15,92 |
|
|
|
2 |
Đường giáp cầu bà Bóng đến giáp ranh Tân Hòa (làm 2 bên) |
1,96 |
phường Tân Hội |
Điều chỉnh hủy bỏ do địa phương không có nhu cầu thực hiện |
|
3 |
Đường từ đầu Hương Lộ 18 đến đường nhựa cặp sông Cái Gia Lớn (quán ABC) |
0,23 |
phường Tân Hội |
Điều chỉnh hủy bỏ do địa phương không có nhu cầu thực hiện |
|
4 |
Đường vành đai đô thị mới liên 03 phường |
13,59 |
phường Tân Hội, Tân Hòa, Tân Ngãi |
Điều chỉnh, hủy bỏ do không còn trong quy hoạch đô thị của thành phố Vĩnh Long |
|
5 |
Đường dân sinh tuyến dân cư Cổ Chiên (đoạn 5) |
0,14 |
Phường 5 |
Vị trí thực hiện trùng với dự án Khu tái định cư Phường 5 |
|
Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 679/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Nguyễn Văn Liệt |
Ngày ban hành: | 16/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video