Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 675/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 05 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA CHẼ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2018 của Ủy ban thường vụ quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 02/2/2021; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-TNMT-QHKH ngày 01 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ với các chỉ tiêu sau:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 55.768,8 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 56.924,47 ha, tăng 1.155,67 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.963 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 3249 ha, tăng 1286 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.916,3 ha, quy hoạch năm 2030 là 474,63 ha, giảm 2.441,67 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 1 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 1.231,36 ha.

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 89,68 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 4,16 ha.

(Có Bảng số 2 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 48,41 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 2387,03 ha.

(Có Bảng số 3 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ với các nội dung sau:.

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 55.768,8 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 55.478,78 ha, giảm 290,02 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.963 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 2.268,24 ha, tăng 305,24 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.916,3 ha, kế hoạch năm 2021 là 2.901,08 ha, giảm 15,22 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 4 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 290,02 ha;

- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 4,62 ha;

(Có Bảng số 5 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 290,02 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 4,30 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 265,42 ha.

(Có Bảng số 6 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 15,22 ha.

(Có Bảng số 7 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ.

2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.

2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Ba Chẽ đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng được phê duyệt, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

2.6. Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ba Chẽ; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Ba Chẽ chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, P1, P2;
- V0, V1, QH2,3, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ17

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Bảng 1.

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

60648,10

100,00

60648,10

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

55768,80

91,95

56924,47

93,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

899,16

1,48

853,26

1,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

582,21

0,96

563,49

0,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

655,84

1,08

689,90

1,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

498,82

0,82

435,69

0,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7441,65

12,27

7675,69

12,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

46009,96

75,86

47004,19

77,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

51,08

0,08

49,15

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,29

0,35

216,59

0,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1963,00

3,24

3249,00

5,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,81

0,02

446,41

0,74

2.2

Đất an ninh

CAN

0,45

0,00

2,55

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,50

0,05

155,00

0,26

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,77

0,00

58,12

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,45

0,05

75,39

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

531,50

0,88

934,07

1,54

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,49

0,01

23%

0,04

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,18

0,00

3,15

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

198,64

0,33

277,20

0,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

23,55

0,04

32,50

0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,85

0,02

9,32

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,91

0,00

1,58

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,20

0,00

5,48

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

104,20

0.17

108,81

0,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,22

0,04

114,04

0,19

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,97

0,01

3,97

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,39

0,00

28,10

0,05

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,09

0,01

4,09

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

960,21

1,58

948,90

1,56

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,86

0,03

15,60

0,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,76

0,00

0,76

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2916,30

4,81

474,63

0,78

4

Đất đô thị*

KDT

689,66

1,14

689,66

1,14

 

Bảng 2.

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đồn Đạc

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Lâm

Xã Đạp Thanh

Xã Lương Mông

Xã Minh Cầm

 

 

Tổng

1321,04

100,42

310,78

257,78

231,55

59,04

123,23

131,97

106,27

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1231,36

100,42

306,48

257,78

231,55

59,04

123,23

131,97

20,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,90

5,13

11,03

14,11

3,18

1,50

5,77

4,06

1,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,72

0,61

1,16

10,56

1,88

 

1,13

2,26

1,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,32

11,06

6,50

6,07

7,80

4,44

11,12

3,42

0,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

63,13

6,55

15,58

8,79

8,37

2,76

13,20

5,18

2,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

42,54

 

29,08

0,02

0,60

 

 

10,84

2,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1026,54

76,53

244,20

228,76

211,54

50,34

92,81

108,47

13,89

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,93

1,15

0,09

0,03

0,06

 

0,33

 

0,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

89,68

 

4,30

 

 

 

 

 

85,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

89,68

 

4,30

 

 

 

 

 

85,38

2.7

Đất cây lâu năm chuyển sang nông nghiệp khác

CLN/NHM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,17

0,72

0,56

0,81

0,33

0,26

0,57

0,67

0,25

 

Bảng 3.

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đồn Đạc

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Lâm

Xã Đạp Thanh

Xã Lương Mông

Xã Minh Cầm

1

Đất nông nghiệp

NNP

2387,03

 

115,26

436,63

639,11

565,00

285,43

179,60

166,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó; Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

198,56

 

 

29,35

14,13

 

68,48

1,60

85,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2188,47

 

115,26

407,28

624,98

565,00

216,95

178,00

81,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,64

4,55

10,44

7,52

12,49

3,70

7,75

7,66

0,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,99

 

 

 

7,99

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,81

 

0,81

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,07

 

2,93

 

 

 

1,14

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

35,49

3,49

5,01

7,06

4,50

3,70

5,20

6,22

0,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

 

 

 

 

 

1,20

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,72

 

0,44

0,37

 

 

0,67

0,16

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,22

 

 

 

 

 

 

0,08

0,14

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,30

0,22

1,25

0,09

 

 

0,74

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đồn Đạc

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Lâm

Xã Đạp Thanh

Xã Lương Mông

Xã Minh Cầm

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

60648,10

689,66

8267,65

13252,41

11039,73

8418,33

9151,92

6512,37

3316,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

55478,78

479,60

7557,95

12402,96

10089,97

7472,83

8503,44

5927,22

3044,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

887,73

7,91

181,89

263,34

83,23

112,65

129,74

75,14

33,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

580,40

0,69

80,94

252,17

43,73

70,39

62,39

38,68

31,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

641,60

13,50

62,95

192,97

92,13

116,10

113,01

34,31

16,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

486,72

36,87

94,77

133,28

77,79

25,32

61,66

43,20

13,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7427,33

 

170,92

2254,12

1101,39

667,89

1015,79

1357,79

859,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45768,12

418,96

6995,52

9355,37

8732,77

6549,24

7181,14

4414,61

2120,51

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

50,69

2,36

38,80

0,60

2,66

1,63

1,92

2,15

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

216,59

 

13,10

203,28

 

 

0,18

0,02

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2268,24

201,10

561,42

366,63

261,37

277,11

245,52

275,36

79,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

89,81

59,81

 

30,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,14

0,45

0,20

0,19

0,20

0,30

0,30

0,30

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

105,00

 

105,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,99

2,31

 

 

 

0,17

0,51

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,83

0,35

18,26

 

8,48

 

1,56

1,18

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

622,40

59,35

73,46

139,25

60,36

54,89

73,95

149,81

11,33

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,96

 

9,45

 

 

0,48

 

4,03

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,05

 

0,92

0,39

0,87

 

0,30

0,57

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

204,42

 

19,06

44,65

15,02

37,65

37,53

41,03

9,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

29,47

29,47

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,21

2,70

1,63

2,23

0,39

0,54

0,49

0,86

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

0,88

 

0,11

 

 

0,61

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,48

 

5,48

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

109,69

2,12

14,77

36,77

22,50

8,38

7,53

9,32

8,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,11

6,79

19,08

7,34

1,70

 

2,60

15,70

1,90

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,97

0,74

0,68

 

0,45

0,65

078

0,48

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,14

3,09

 

 

 

 

0,05

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,09

 

3,65

0,01

 

0,43

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

956,47

33,01

287,89

105,67

138,60

173,62

118,72

51,27

47,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,65

0,03

1,79

0,02

12,80

 

 

0,81

0,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,76

 

0,10

 

 

 

0,59

 

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2901,08

8,96

148,28

482,82

688,39

668,39

402,96

309,79

191,49

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

689,66

689,66

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đồn Đạc

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Lâm

Xã Đạp Thanh

Xã Lương Mông

Xã Minh Cầm

 

 

Tổng

294,32

66,16

99,14

47,77

6,05

0,32

7,93

64,69

2,26

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

290,02

66,16

94,84

47,77

6,05

0,32

7,93

64,69

2,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,43

3,72

4,03

0,83

 

 

0,49

2,36

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,81

0,37

0,64

0,23

 

 

0,01

0,56

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNk/PNN

14,24

6,15

2,76

1,28

0,67

0,17

1,31

1,20

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,10

2,20

4,45

1,26

0,84

0,15

1,54

0,50

1,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,32

 

3,48

 

 

 

 

10,84

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

237,54

53,75

80,07

44,40

4,54

 

4,59

49,79

0,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,39

0,34

0,05

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,30

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,30

 

4,30

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cây lâu năm chuyển sang nông nghiệp khác

CLN/NHM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp không phải h đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,49

0,39

0,1

0,51

0,3

0,25

0,43

0,51

 

 

Bảng 6.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đồn Đạc

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Lâm

Xã Đạp Thanh

Xã Lương Mông

Xã Minh Cầm

1

Đất nông nghiệp

NNP

290,02

66,16

94,84

47,77

6,05

0,32

7,93

64,69

2,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,43

3,72

4,03

0,83

 

 

0,49

2,36

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,81

0,37

0,64

0,23

 

 

0,01

0,56

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,24

6,15

2,76

1,28

0,67

0,17

1,31

1,20

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,10

2,20

4,45

1,26

0,84

0,15

1,54

0,50

1,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,32

 

3,48

 

 

 

 

10,84

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

237,54

53,75

80,07

44,40

4,54

 

4,59

49,79

0,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,39

0,34

0,05

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,62

1,15

1,70

0,15

 

0,30

0,44

0,75

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,37

 

1,70

0,15

 

0,30

0,08

0,01

0,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,98

0,98

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,31

0,01

 

 

 

 

0,30

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,96

0,16

 

 

 

 

0,06

0,74

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 7.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đồn Đạc

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Lâm

Xã Đạp Thanh

Xã Lương Mông

Xã Minh Cầm

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,22

2,51

2,06

4,50

0,50

 

1,64

3,77

0,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,81

 

0,81

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,14

 

 

 

 

 

1,14

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

11,95

1,65

1,17

4,50

0,50

 

0,50

3,53

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,24

 

0,08

 

 

 

 

0,16

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,22

 

 

 

 

 

 

0,08

0,14

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 675/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 675/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
Người ký: Cao Tường Huy
Ngày ban hành: 05/03/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 675/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…