Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 674/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 05 tháng 3 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2018 của Ủy ban thường vụ quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn tại Tờ trình số 267/TTr-UBND ngày 03/2/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60 ngày 26 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn với các chỉ tiêu sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 42.315,30 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 37.392,68 ha, giảm 4.922,62 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 6.568,02 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 12.891,97 ha, tăng 6.323,95 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 9.508,06 ha, quy hoạch năm 2030 là 8.405,75 ha, giảm 1.102,31 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 1 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 5.225,16 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 661,19ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 73,23 ha.

(Có Bảng số 2 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 302,54 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 799,77 ha.

(Có Bảng số 3 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 42.315,30 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 41.412,11 ha, giảm 903,19 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 6.568,02 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 7.883,37 ha, tăng 1.315,35 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 9.508,06 ha, kế hoạch năm 2030 là 9.195,02 ha, giảm 313,04 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 4 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 914,12 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 518,71ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 29,67 ha.

(Có Bảng số 5 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 1.191,24 ha;

- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 322,47 ha;

(Có Bảng số 6 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 10,93 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 302,16 ha.

(Có Bảng số 7 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn.

2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.

2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Vân Đồn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai tại huyện Vân Đồn.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

2.6. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vân Đồn; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Vân Đồn chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, P1, P2;
- V0, V1, QH2-3, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1. 
10bản - QĐ16.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Bảng 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất:

(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

I

LOẠI ĐẤT

58,391,38

100.00

58,690.40

100.00

1.

Đất nông nghiệp

42,315.30

72.47

37,392.68

63.71

1.1

Đất trồng lúa

719.19

1.23

270.67

0.46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

293.22

0.50

92.30

0.16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

257.66

0.44

86.29

0.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

860.79

1.47

1,020.84

1.74

1.4

Đất rừng sản xuất

23,118.61

39.59

19,817.18

33.76

1.5

Đất hộ rừng phòng hộ

10,773.47

18.45

9,877.40

16.83

1.6

Đất rừng đặc dụng

5.309.76

9.09

5,277.88

8.99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,268.47

2.17

1,032.82

1.76

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

7.35

0.01

9.60

0.02

2.

Đất phi nông nghiệp

6,565.02

11.25

12,891.97

21.97

2.1

Đất quốc phòng

508.23

0.87

696.40

1.19

2.2

Đất an ninh

6.71

0.01

14.40

0.02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

-

1,699.57

2.90

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

93.91

0.16

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

476.68

0.82

2,043.09

3.48

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

134.03

0.23

67.25

0.11

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, xã

1,922.90

3.29

3,015.48

5.14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

11.14

0.02

67.29

0.11

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.31

0.00

19.87

0.03

2 13

Đất ở tại nông thôn

377.18

0.65

687.31

1.17

2.14

Đất ở tại đô thị

182.81

0.31

1,006.23

1.71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7.12

0.01

47.56

0.08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4.10

0.01

3.60

0.01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

9.93

0.02

9.32

0.02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

91.54

0.16

111.90

0.19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

457.84

0.78

324.64

0.55

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

9.17

0.02

6.83

0.01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

29.64

0.05

476.19

0.82

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

5.98

0.01

15.75

0.03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,079.37

3.56

2,011.72

3.43

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

252.38

0.43

472.89

0.81

2.26

Đất phi nông nghiệp còn lại

0.96

0.00

0.77

0.00

3.

Đất chưa sử dụng

9,508.06

16.28

8,405.75

14.32

4.

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

5.

Đất đô thị*

696.84

 

16,578.71

 

6.

Đất khu kinh tế*

217,133,0

 

217,133,0

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên


Bảng 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị của huyện Vân Đồn

(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cái Rồng

Đông Xá

Hạ Long

Vạn Yên

Đoàn Kết

Bình Dân

Đài Xuyên

Bản Sen

Thắng Lợi

Ngọc Vừng

Quan Lạn

Minh Châu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5,225.16

21.85

183.36

227.35

612.43

661.40

470.93

1,834.29

294.29

142.68

259.81

405.04

111.73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

419.30

0.04

23.58

13.51

39.30

71.05

99.25

109.45

6.30

 

12.61

40.92

3.29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

174.23

 

0.11

0.67

 

44.22

61.98

49.94

4.82

 

12.49

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

171.07

2.69

26.07

32.63

19.41

30.16

17.81

11.62

1.74

 

0.50

14.43

14.01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

579.74

6.35

50.75

87.44

87.26

99.76

29.68

60.76

52.88

5.59

10.49

50.52

38.26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

884.03

 

45.36

21.15

38.25

77.55

192.73

94.68

5.70

72.85

161.93

170.69

3.14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

31.88

 

 

 

7.53

 

 

 

 

 

 

 

24.35

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,903.49

11.84

20.96

32.39

372.04

361.97

103.83

1,540.86

227.08

64.24

39.91

105.25

23.12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

235.65

0.93

16.64

40.23

48.64

20.91

27.63

16.92

0.59

 

34.37

23.23

5.56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

661.19

 

 

 

275.96

238.46

 

 

146.77

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29.22

 

 

 

 

 

 

 

29.22

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1.92

 

 

 

0.43

1.49

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

630.05

 

 

 

275.53

236.97

 

 

117.55

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

73.23

1.12

7.26

29.79

1.05

22.39

3.99

4.65

0.31

0.02

1.39

1.24

0.02

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Bảng số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích phân bổ đến từng đơn vị của huyện Vân Đồn

(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cái Rồng

Đông Xá

Hạ Long

Vạn Yên

Đoàn Kết

Bình Dân

Đài Xuyên

Bản Sen

Thắng Lợi

Ngọc Vừng

Quan Lạn

Minh Châu

1.

Đất nông nghiệp

NNP

302.54

 

0.86

10.32

17.52

3.04

9.33

48.28

11.06

21.90

32.98

86.76

60.49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.35

 

 

 

5.95

0.26

 

 

 

 

 

1.85

29.29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

148.30

 

0.86

10.32

0.79

1.78

9.15

21.18

5.00

10.59

5.42

56.45

26.76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

114,75

 

 

 

10.78

1.00

0.18

27.10

4.36

11.31

27.12

28.46

4.44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.70

 

 

 

 

 

 

 

1.70

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

799.77

38.47

136.53

215.81

185.47

47.52

18.63

47.91

5.77

4.91

10.05

62.77

25.93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.14

 

 

0.03

 

0.08

 

 

 

 

 

 

0.03

2.2

Đất an ninh

CAN

0.30

 

 

 

 

0.20

 

 

 

0.10

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

53.77

 

 

 

27.16

15.07

4.66

6.88

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3.52

 

 

 

 

1.02

 

 

 

 

 

2.50

 

2.6

Đất Thương mại, dịch vụ

TMD

205.86

2.44

24.90

60.12

50.78

4.53

4.80

12.98

1.28

 

4.70

31.23

8.10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, xã

DHT

219.35

12.82

42.04

73.33

37.83

6.41

6.88

19.88

3.07

2.96

0.39

12.52

1.22

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7.17

7.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

39.82

 

 

 

23.65

 

0.87

5.78

1.16

1.85

3.20

 

3.31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

112.02

9.51

37.47

49.24

 

3.96

 

 

 

 

 

11.84

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.38

 

 

0.04

 

0.14

1.20

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.28

 

 

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất VLXD làm đồ gốm

SKX

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0.26

 

 

0.02

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí

DKV

84.43

2.14

21.13

22.57

2.00

16.11

0.22

2.39

 

 

1.76

4.66

11.45

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.70

2.79

 

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

0.54

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

67.75

1.60

10.99

9.83

44.05

 

 

 

 

 

 

 

1.28

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 04: Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch năm 2021

(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 03 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cái Rồng

Đông Xá

Hạ Long

Vạn Yên

Đoàn Kết

Bình Dân

Đài Xuyên

Bản Sen

Thắng Lợi

Ngọc Vừng

Quan Lạn

Minh Châu

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

LOẠI ĐẤT

 

58,490.50

365.79

1,934.27

2,888.60

10,624.69

3,912.25

3,467.91

9,989.61

7,112.43

2,708.64

3,147.96

7,013.87

5,324.47

1.

Đất nông nghiệp

NNP

41,412.11

98.65

569.03

1,274.78

8,610.79

2,231.66

2,449.28

7,628.88

5,280.64

2,298.95

2,661.08

4,468.64

3,839.73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

642.76

 

19.49

7.45

35.94

61.77

175.72

179.66

67.12

 

32.91

53.21

9.49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

282.61

 

0.11

 

 

46.46

91.66

65.28

46.42

 

32.68

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

233.88

1.27

28.04

38.51

27.48

23.86

3811

25.23

6.09

0.04

1.77

23.93

19.55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,290.61

0.47

44.35

91.37

443.67

318.88

26.93

79.69

132.14

7.05

10.15

69.60

66.31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,592.72

0.14

318.39

728.90

743.48

562.64

1,581.31

1,329.53

1,340.23

1,215.84

1,431.88

1,316.52

23.86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5,309.14

 

 

135.56

2,836.39

 

 

 

 

 

 

 

2,337.19

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,137.37

96.57

146.64

240.40

4,435.43

1,224.76

542.65

5,944.41

3,696.13

1,049.63

1,150.24

2,255.41

1,355.10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,198.28

0.20

12.12

32.59

81.05

39.75

84.56

70.36

38.93

26.39

34.13

749.97

28.23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

7.35

 

 

 

7.35

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,883.37

217.32

541.77

941.37

1,304.16

1,344.89

758.09

1,537.27

194.43

100.52

284.32

414.83

244.39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

586.68

1.98

143.14

2.07

154.00

12.88

56.32

 

7.90

1.43

133.17

12.46

61.33

2.2

Đất an ninh

CAN

7.02

0.68

 

 

0.11

3.94

 

0.20

 

 

 

2.09

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

53.72

 

5.51

 

 

48.21

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

813.00

7.36

24.21

212.09

382.47

37.67

 

0.36

12.92

0.77

37.27

97.84

0.04

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

102.64

15.67

8.81

33.33

7.28

0.66

 

0.07

 

4 71

21.09

4.02

7.00

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,188.18

80.05

171.30

324.87

366.56

434.08

206.89

293.73

69.99

58.63

31.64

108.87

41.57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11.14

2.50

1.99

0.47

 

 

 

 

 

 

6.18

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.87

 

 

 

0.87

 

 

 

 

2.00

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

546.48

 

81.63

175.18

72.12

51.67

14.97

27.77

15.82

13.82

24.15

46.92

22.43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

205.69

87.49

69.46

48.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8 80

2.01

0.11

2.50

0.22

0.60

0.09

0.85

0.36

0.14

0.53

1.01

0.38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4.10

0.03

 

 

 

 

 

0.47

 

 

 

 

3.60

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9.65

 

 

3.23

6.25

 

 

 

 

 

 

0.17

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  hỏa táng

NTD

90.74

1.66

10.77

9.14

6.75

31.40

6.82

0.36

2.47

7.11

3.73

9.95

0.58

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

723.32

 

12.87

 

99.85

194.58

39.65

181.03

21.81

 

3.55

77.63

92.35

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8.76

0.95

0.80

0.95

0.69

0.43

1.25

0.18

0.71

0.21

0.67

1.54

0.38

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

98.71

7.57

9.76

40.59

16.71

4.04

0.15

0.17

 

0.38

8.06

0.37

10.91

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9.75

3.35

0.06

0.10

0.01

1.08

 

0.03

 

0.01

1.13

3.37

0.61

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,027.67

1.99

 

8.98

30.78

494.08

431.95

1,004.14

52.88

0.05

0.96

1.45

0.40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

384.29

4 03

1.35

79.13

159.49

30.37

 

27.91

9.57

11.26

12.19

46.18

2.81

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.96

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,195.02

49.82

823.47

672.45

709.74

335.70

260.54

823.46

1,637.36

309.17

202.56

2,130.40

1,240.35

4

Đất đô thị*

KDT

483.99

365.79

69.46

48.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn

(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cái Rồng

Đông Xá

Hạ Long

Vạn Yên

Đoàn Kết

Bình Dân

Đài Xuyên

Bản Sen

Thắng Lợi

Ngọc Vừng

Quan Lạn

Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

914.12

8.21

41.42

28.32

381.78

118.04

57.67

129.83

40.61

2.30

45.84

50.22

9.88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76.43

0.04

4.09

6.06

35.37

14.62

0.03

2.31

0.33

 

6.44

6.92

0.22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

10.61

 

 

0.67

 

2.79

0.01

0.18

0.49

 

6.47

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23.78

1.42

4.38

2.55

3.12

8.94

0.05

0.20

 

 

0.10

2.87

0.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

90.81

5.88

6.97

7.16

25.17

26.57

2.75

4.79

1.72

0.30

3.14

2.25

4.11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

180.01

 

17.26

 

42.17

1.51

20.05

49.75

5.55

 

29.87

13.85

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

472.28

 

4.09

4.91

226.84

61.54

34.78

71.48

32.99

2.00

4.65

24.27

4.73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

70.19

0.87

4.63

7.64

49.11

4.86

0.01

1.30

0.02

 

1.64

0.06

0.05

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

518.71

 

 

 

281.48

237.23

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

518.71

 

 

 

281.48

237.23

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29.67

0.36

0.94

25.38

1.40

0.51

 

 

 

 

0.82

0.21

0.05

 

Bảng 06: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 của huyện Vân Đồn

(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cái Rồng

Đông Xá

Hạ Long

Vạn Yên

Đoàn Kết

Bình Dân

Đài Xuyên

Bản Sen

Thắng Lợi

Ngọc Vừng

Quan Lạn

Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1.

Đất nông nghiệp

NNP

1191.24

3.81

39.22

22.49

690.83

112.54

54.92

127.08

39.51

2.00

43.09

48.02

7.73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

79.85

0.04

4.09

6.06

38.79

14.62

0.03

2.31

0.33

 

6.44

6.92

0.22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.61

 

 

0.67

 

2.79

0.01

0.18

0.49

 

6.47

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25.27

1.42

4.38

2.22

4.94

8.94

0.05

0.20

 

 

0.10

2.87

0.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

71.70

1.48

4.77

1.66

3826

21.07

 

2.04

0.62

 

0.39

0.05

1.36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

233.68

 

17.26

 

95.84

1.51

20.05

49.75

5.55

 

29.87

13.85

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

690.97

 

4.09

4.91

445.53

61.54

34.78

71.48

32.99

2.00

4.65

24.27

4.73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

88.55

0.87

4.63

7.64

67.47

4.86

0.01

1.30

0.02

 

1.64

0.06

0.05

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

322.47

1.17

7.86

127.70

95.74

45.07

1.59

27.65

0.35

0.05

13.52

0.43

1.34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.26

 

0.16

 

0.25

1.85

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56.55

0.95

 

 

55.34

 

 

 

 

 

 

 

0.26

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39.61

 

4.69

20.20

4.28

 

 

 

 

 

10.35

 

0.09

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

138.75

 

1.04

103.15

11.33

5.99

1.39

12.52

0.10

 

2.78

0.23

0.22

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14.71

 

0.49

3.08

8.90

1.02

0.14

0.13

0.23

0.05

0.24

0.20

0.23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.22

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.28

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

0.15

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.28

 

 

 

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  hỏa táng

NTD

2.81

 

 

 

2.80

 

 

 

 

 

 

 

0.01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

1.39

 

 

 

 

0.83

0.03

 

 

 

 

 

0.53

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.41

 

0.05

 

0.35

0.01

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.67

 

1.43

1.02

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.21

 

 

 

0.19

 

 

0.02

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

51.53

 

 

0.25

2.26

34.38

0.03

14.59

0.02

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10.79

 

 

 

9.41

0.99

 

0.39

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 07: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kế hoạch năm 2021

(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cái Rồng

Đông Xá

Hạ Long

Vạn Yên

Đoàn Kết

Bình Dân

Đài Xuyên

Bản Sen

Thắng Lợi

Ngọc Vừng

Quan Lạn

Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng

 

313.09

28.22

9.37

96.93

142.87

8.60

 

3.00

3.33

0.16

10.91

0.16

9.54

1.

Đất nông nghiệp

NNP

10.93

 

 

 

10.93

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.18

 

 

 

1.18

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.75

 

 

 

9.75

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

302.16

28.22

9.37

96.93

131.94

8.60

 

3.00

3.33

0.16

10.91

0.16

9.54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1.02

 

 

 

 

1.02

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61.91

1.70

1.37

16.20

38.29

1.97

 

 

 

 

2.38

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

102.21

11.83

2.25

42.41

37.26

0.80

 

3.00

3.07

0.16

1.09

0.13

0.21

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

45.25

 

3.50

21.76

12.68

4.81

 

 

 

 

2.43

 

0.07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15.88

8.26

 

7.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.26

 

 

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

0.29

 

 

 

 

 

 

 

0.26

 

 

0.03

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23.69

2.08

1.44

5.66

0.32

 

 

 

 

 

5.01

 

9.18

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.79

2.79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48.78

1,56

0.81

3.02

43.39

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 674/QĐ-UBND quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 674/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
Người ký: Cao Tường Huy
Ngày ban hành: 05/03/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 674/QĐ-UBND quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…