ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ -CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 08/02/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
18.438,35 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.641,82 |
68,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.280,78 |
12,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.869,02 |
10,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.091,52 |
5,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.923,04 |
15,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.165,69 |
6,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.800,21 |
26,03 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.407,40 |
7,63 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
308,90 |
1,68 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
69,48 |
0,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.737,19 |
31,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.449,37 |
7,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
62,76 |
0,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
68,78 |
0,37 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
91,30 |
0,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
180,41 |
0,98 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,07 |
0,07 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
137,56 |
0,75 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.609,29 |
8,73 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.030,81 |
5,59 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
213,66 |
1,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
23,50 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
42,02 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
112,66 |
0,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,84 |
0,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
19,90 |
0,11 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,09 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,35 |
0,08 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,88 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,83 |
0,08 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
63,21 |
0,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
9,64 |
0,05 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,89 |
0,05 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,16 |
0,07 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
227,99 |
1,24 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
337,03 |
1,83 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
637,67 |
3,46 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
50,64 |
0,27 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,20 |
0,06 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,97 |
0,05 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
755,60 |
4,10 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
82,04 |
0,44 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,36 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,34 |
0,32 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghi ệp |
NNP |
577,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
92,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
92,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
79,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
184,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,44 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
218,56 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
68,34 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,34 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
1,32 |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,89 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
34,73 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,36 |
2.7 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,79 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
577,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
79,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
184,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
218,56 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,68 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,67 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,68 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,34 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,01 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,37 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố có 76 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 666,37 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay đề nghị huỷ bỏ, không thực hiện: 52 dự án.
(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo)
7. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (% ) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
Minh Xuân |
An Khang |
Ỷ La |
Lưỡng Vượng |
Tràng Đà |
Thái Long |
Tân Quang |
Tân Hà |
Phan Thiết |
Nông Tiến |
Hưng Thành |
Đội Cấn |
An Tường |
Mỹ Lâm |
Kim Phú |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=6+7+… +20 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
18.438,35 |
100,00 |
187,20 |
1.335,38 |
389,78 |
1.199,86 |
1.344,75 |
1.234,25 |
116,67 |
483,11 |
138,10 |
1.271,93 |
437,95 |
3.399,93 |
1.171,43 |
1.333,22 |
4.394,79 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.641,82 |
68,56 |
42,42 |
930,37 |
225,89 |
786,05 |
970,30 |
972,75 |
6,82 |
252,53 |
3,64 |
983,58 |
217,79 |
2.183,33 |
742,85 |
688,42 |
3.635,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.280,78 |
12,37 |
- |
155,91 |
138,28 |
200,22 |
83,76 |
165,20 |
- |
100,74 |
2,28 |
50,14 |
98,79 |
298,65 |
209,06 |
120,46 |
657,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.869,02 |
10,14 |
- |
151,12 |
118,05 |
199,97 |
67,27 |
164,56 |
- |
85,22 |
2,26 |
29,88 |
81,14 |
276,15 |
207,01 |
28,73 |
457,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.091,52 |
5,92 |
1,06 |
141,09 |
23,22 |
73,86 |
44,22 |
98,95 |
4,46 |
40,20 |
0,02 |
64,43 |
57,60 |
232,52 |
63,91 |
73,54 |
172,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.923,04 |
15,85 |
38,38 |
174,11 |
41,89 |
248,01 |
119,14 |
193,14 |
2,07 |
74,79 |
1,34 |
189,55 |
43,72 |
535,77 |
338,72 |
224,90 |
697,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.165,69 |
6,32 |
- |
- |
- |
- |
143,64 |
- |
- |
- |
- |
165,21 |
- |
372,94 |
- |
- |
483,90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.800,21 |
26,03 |
- |
432,87 |
15,09 |
240,46 |
563,80 |
507,36 |
- |
18,08 |
- |
503,10 |
9,61 |
663,15 |
45,81 |
255,21 |
1.545,66 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.407,40 |
7,63 |
- |
- |
- |
2,20 |
302,20 |
4,80 |
- |
- |
- |
205,00 |
- |
394,40 |
- |
- |
498,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
308,90 |
1,68 |
2,98 |
26,38 |
7,41 |
21,29 |
15,73 |
8,10 |
0,29 |
18,72 |
- |
11,15 |
8,07 |
55,65 |
77,36 |
14,30 |
41,47 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
69,48 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24,65 |
7,98 |
- |
36,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.737,19 |
31,12 |
144,34 |
402,65 |
161,18 |
413,81 |
359,85 |
256,99 |
109,85 |
230,18 |
134,41 |
263,45 |
219,77 |
1.216,15 |
423,38 |
644,34 |
756,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.449,37 |
7,86 |
- |
- |
13,35 |
240,38 |
0,50 |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
753,67 |
79,88 |
75,90 |
285,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
62,76 |
0,34 |
0,44 |
- |
1,90 |
- |
- |
0,35 |
0,08 |
10,58 |
2,82 |
4,64 |
0,22 |
- |
16,88 |
- |
24,86 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
68,78 |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
68,78 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
91,30 |
0,50 |
3,06 |
0,24 |
0,58 |
0,84 |
0,20 |
1,92 |
4,43 |
4,74 |
1,83 |
5,14 |
8,17 |
3,27 |
6,44 |
46,79 |
3,66 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
180,41 |
0,98 |
10,14 |
6,63 |
0,28 |
3,83 |
60,98 |
16,34 |
0,83 |
10,93 |
0,57 |
15,62 |
5,40 |
37,85 |
6,29 |
0,31 |
4,41 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,07 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
1,85 |
- |
- |
- |
- |
10,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
137,56 |
0,75 |
- |
15,81 |
- |
15,30 |
60,70 |
0,69 |
- |
0,22 |
- |
1,29 |
- |
39,72 |
1,41 |
- |
2,42 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.609,29 |
8,73 |
51,64 |
111,26 |
92,91 |
85,25 |
87,94 |
104,33 |
48,31 |
85,99 |
44,46 |
94,32 |
92,52 |
162,85 |
157,13 |
155,56 |
234,81 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.030,81 |
5,59 |
30,02 |
66,10 |
48,72 |
68,81 |
48,81 |
85,98 |
29,90 |
55,14 |
33,00 |
61,94 |
57,45 |
102,87 |
108,47 |
88,16 |
145,43 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
213,66 |
1,16 |
8,45 |
16,44 |
5,72 |
6,39 |
13,58 |
8,31 |
5,60 |
2,34 |
0,17 |
12,05 |
15,73 |
34,59 |
17,61 |
11,49 |
55,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
23,50 |
0,13 |
1,83 |
0,44 |
0,38 |
0,03 |
0,13 |
2,52 |
5,97 |
- |
6,42 |
0,23 |
0,07 |
0,10 |
3,16 |
0,38 |
1,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
42,02 |
0,23 |
0,07 |
16,51 |
0,40 |
0,22 |
0,19 |
0,22 |
0,08 |
13,94 |
0,46 |
0,16 |
0,17 |
0,39 |
5,44 |
3,61 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
112,66 |
0,61 |
6,42 |
3,12 |
28,40 |
2,45 |
2,06 |
3,17 |
4,48 |
11,67 |
2,97 |
5,98 |
3,54 |
8,03 |
9,36 |
15,63 |
5,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,84 |
0,24 |
1,03 |
1,35 |
1,81 |
0,68 |
1,10 |
1,49 |
- |
0,15 |
0,49 |
0,17 |
1,96 |
2,83 |
2,71 |
25,50 |
3,57 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
19,90 |
0,11 |
1,26 |
0,27 |
3,45 |
2,28 |
1,03 |
0,13 |
0,04 |
0,82 |
0,25 |
- |
1,98 |
1,07 |
0,62 |
0,03 |
6,68 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,09 |
0,02 |
0,84 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,07 |
0,33 |
0,76 |
0,42 |
0,02 |
0,07 |
0,25 |
0,12 |
0,04 |
0,08 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,35 |
0,08 |
0,23 |
- |
- |
- |
14,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,88 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,28 |
- |
1,60 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
T ON |
13,83 |
0,08 |
1,05 |
2,28 |
- |
- |
5,47 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
0,47 |
- |
- |
3,84 |
0,65 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
63,21 |
0,34 |
0,44 |
4,15 |
3,79 |
4,31 |
0,70 |
2,44 |
- |
0,87 |
- |
5,68 |
2,59 |
8,31 |
8,28 |
6,52 |
15,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
9,64 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
0,51 |
8,49 |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,89 |
0,05 |
- |
0,56 |
0,21 |
0,07 |
0,27 |
- |
1,91 |
0,22 |
0,28 |
0,30 |
- |
2,81 |
1,19 |
0,36 |
0,71 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,16 |
0,07 |
0,67 |
0,75 |
1,14 |
1,20 |
1,02 |
0,85 |
0,24 |
1,77 |
0,74 |
0,59 |
0,90 |
1,88 |
1,41 |
- |
- |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
227,99 |
1,24 |
1,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,14 |
1,19 |
3,39 |
- |
- |
- |
2,31 |
217,09 |
- |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
337,03 |
1,83 |
- |
40,88 |
- |
63,98 |
48,20 |
37,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
146,30 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
637,67 |
3,46 |
36,94 |
- |
47,72 |
- |
- |
- |
32,46 |
63,85 |
54,16 |
65,82 |
70,12 |
59,75 |
88,57 |
118,28 |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
T SC |
50,64 |
0,27 |
9,17 |
0,35 |
2,50 |
0,18 |
0,41 |
0,00 |
2,99 |
4,14 |
13,32 |
1,89 |
1,23 |
2,46 |
11,58 |
- 0,03 |
0,45 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DT S |
11,20 |
0,06 |
2,01 |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
0,24 |
1,98 |
1,12 |
- |
0,26 |
- |
5,43 |
- |
0,09 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
T IN |
9,97 |
0,05 |
0,40 |
0,30 |
0,66 |
0,32 |
0,92 |
0,71 |
0,39 |
0,18 |
- |
0,28 |
0,13 |
1,08 |
0,89 |
0,44 |
3,27 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
755,60 |
4,10 |
28,00 |
226,43 |
0,14 |
2,54 |
97,05 |
94,13 |
17,48 |
41,83 |
- |
63,60 |
40,82 |
84,83 |
29,52 |
- 1,25 |
30,47 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
82,04 |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,78 |
12,00 |
0,05 |
- |
- |
15,28 |
31,25 |
20,68 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,36 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,34 |
0,32 |
0,44 |
2,36 |
2,71 |
- |
14,61 |
4,51 |
- |
0,41 |
0,05 |
24,90 |
0,39 |
0,46 |
5,20 |
0,46 |
2,84 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
8.929,32 |
48,43 |
187,20 |
|
389,78 |
|
|
|
116,67 |
483,11 |
138,10 |
1.271,93 |
437,95 |
3.399,93 |
1.171,43 |
1.333,22 |
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.792,06 |
25,99 |
38,38 |
325,23 |
159,94 |
447,98 |
186,41 |
357,70 |
2,07 |
160,01 |
3,60 |
219,43 |
124,86 |
811,92 |
545,73 |
253,64 |
1.155,15 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
5.965,90 |
32,36 |
- |
432,87 |
15,09 |
240,46 |
707,44 |
507,36 |
- |
18,08 |
- |
668,31 |
9,61 |
1.036,09 |
45,81 |
255,21 |
2.029,56 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
68,78 |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
68,78 |
- |
- |
- |
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
637,67 |
3,46 |
36,94 |
- |
47,72 |
- |
- |
- |
32,46 |
63,85 |
54,16 |
65,82 |
70,12 |
59,75 |
88,57 |
118,28 |
- |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
91,30 |
0,50 |
3,06 |
0,24 |
0,58 |
0,84 |
0,20 |
1,92 |
4,43 |
4,74 |
1,83 |
5,14 |
8,17 |
3,27 |
6,44 |
46,79 |
3,66 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.509,03 |
51,57 |
- |
1.335,38 |
|
1.199,86 |
1.344,75 |
1.234,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.394,79 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
Minh Xuân |
An Khang |
Ỷ La |
Lưỡng Vượng |
Tràng Đà |
Thái Long |
Tân Quang |
Tân Hà |
Phan Thiết |
Nông Tiến |
Hưng Thành |
Đội Cấn |
An Tường |
Mỹ Lâm |
Kim Phú |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+… +19 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
577,45 |
4,21 |
29,17 |
16,80 |
9,34 |
17,34 |
16,37 |
2,51 |
11,35 |
4,74 |
14,47 |
4,57 |
6,07 |
8,62 |
388,28 |
43,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
92,68 |
- |
0,85 |
10,33 |
0,57 |
0,40 |
0,87 |
- |
7,14 |
- |
3,00 |
0,20 |
- |
1,01 |
46,39 |
21,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
92,68 |
- |
0,85 |
10,33 |
0,57 |
0,40 |
0,87 |
- |
7,14 |
- |
3,00 |
0,20 |
- |
1,01 |
46,39 |
21,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
79,11 |
1,00 |
8,16 |
1,70 |
1,64 |
1,60 |
8,62 |
1,58 |
1,00 |
1,30 |
2,46 |
1,08 |
1,00 |
0,39 |
42,11 |
5,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
184,97 |
3,21 |
17,29 |
4,77 |
7,06 |
6,34 |
6,85 |
0,93 |
3,21 |
3,44 |
3,54 |
3,29 |
5,07 |
7,22 |
96,54 |
16,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
218,56 |
- |
2,87 |
- |
0,08 |
9,00 |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
- |
202,62 |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,62 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
68,34 |
- |
0,21 |
0,35 |
- |
- |
0,40 |
2,73 |
- |
0,08 |
0,05 |
- |
0,16 |
1,06 |
55,05 |
8,25 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,34 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
0,12 |
0,20 |
11,90 |
0,97 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,18 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
0,12 |
0,20 |
10,17 |
0,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
1,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,06 |
0,26 |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,89 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,88 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
34,73 |
- |
- |
0,28 |
- |
- |
- |
2,71 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
0,19 |
31,47 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,36 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,61 |
0,18 |
0,04 |
2.7 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
11,38 |
6,34 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
Minh Xuân |
An Khang |
Ỷ La |
Lưỡng Vượng |
Tràng Đà |
Thái Long |
Tân Quang |
Tân Hà |
Phan Thiết |
Nông Tiến |
Hưng Thành |
Đội Cấn |
An Tường |
Mỹ Lâm |
Kim Phú |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+…+1 9 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
577,45 |
4,21 |
29,17 |
16,80 |
9,34 |
17,34 |
16,37 |
2,51 |
11,35 |
4,74 |
14,47 |
4,57 |
6,07 |
8,62 |
388,28 |
43,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,68 |
- |
0,85 |
10,33 |
0,57 |
0,40 |
0,87 |
- |
7,14 |
- |
3,00 |
0,20 |
- |
1,01 |
46,39 |
21,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,68 |
- |
0,85 |
10,33 |
0,57 |
0,40 |
0,87 |
- |
7,14 |
- |
3,00 |
0,20 |
- |
1,01 |
46,39 |
21,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
79,11 |
1,00 |
8,16 |
1,70 |
1,64 |
1,60 |
8,62 |
1,58 |
1,00 |
1,30 |
2,46 |
1,08 |
1,00 |
0,39 |
42,11 |
5,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
184,97 |
3,21 |
17,29 |
4,77 |
7,06 |
6,34 |
6,85 |
0,93 |
3,21 |
3,44 |
3,54 |
3,29 |
5,07 |
7,22 |
96,54 |
16,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
218,56 |
- |
2,87 |
- |
0,08 |
9,00 |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
- |
202,62 |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,62 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
5,70 |
6,92 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
Minh Xuân |
An Khang |
Ỷ La |
Lưỡng Vượng |
Tràng Đà |
Thái Long |
Tân Quang |
Tân Hà |
Phan Thiết |
Nông Tiến |
Hưng Thành |
Đội Cấn |
An Tường |
Mỹ Lâm |
Kim Phú |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+…+ 19 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
0,27 |
- |
1,11 |
- |
0,12 |
0,07 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,88 |
- |
0,01 |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,88 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Tổng số công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
2 |
|
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
76 |
666,37 |
4,00 |
662,37 |
|
|
A |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
- |
- |
- |
|
|
B |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI |
76 |
666,37 |
4,00 |
662,37 |
|
|
I |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
2 |
0,55 |
- |
0,55 |
|
|
1 |
Cơ sở làm việc công an xã Thái Long tại xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,35 |
|
0,35 |
TSC, CLN |
Xã Thái Long |
2 |
Cơ sở làm việc công an xã Kim Phú tại xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
Xã Kim Phú |
II |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) |
24 |
604,93 |
- |
604,93 |
|
|
1 |
Nhà bia liệt sỹ phường Tân Quang |
1 |
0,02 |
|
0,02 |
TIN |
Phường Tân Quang |
2 |
Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang |
1 |
13,90 |
|
13,90 |
HNK, CLN, RSX, TSC |
Xã An Khang |
3 |
Dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
6,00 |
|
6,00 |
LUC |
Phường Tân Hà |
4 |
Dự án xây dựng Trường THPT Tân Trào tại địa điểm mới tại phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
1 |
4,88 |
|
4,88 |
LUC |
Phường Ỷ La |
5 |
QH mở rộng quảng trường thành phố (Quy hoạch, xây dựng chỉnh trang khu vực trung tâm thành phố Tuyên Quang) |
1 |
2,76 |
|
2,76 |
CLN, DGT, ODT, TSC |
Phường An Tường |
6 |
Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường đô thị xung quanh Hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch đất giao thông và công viên cây xanh, khu giải trí công cộng kết hợp với thương mại dịch vụ tại tổ 13, tổ 14, phường Tân Quang |
1 |
0,78 |
|
0,78 |
HNK, DGT, ODT, CSD |
Phường Tân Quang |
7 |
Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Chí Thanh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
1,20 |
|
1,20 |
CLN |
Phường Ỷ La |
8 |
Quy hoạch mở rộng các tuyến đường theo QHXD nông thôn mới các xã |
1 |
38,68 |
|
38,68 |
LUC, HNK, CLN |
Thành phố Tuyên Quang |
9 |
Quy hoạch mở rộng các tuyến đường đô thị hiện hữu theo quy hoạch cắm mốc lộ giới giao thông của các phường |
1 |
35,05 |
|
35,05 |
LUC, HNK, CLN, ODT |
Thành phố Tuyên Quang |
10 |
Cải tạo, nắn chỉnh suối Chả (đoạn từ cầu Gạo đến cầu Chả mới), thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
LUC, HNK, CLN, ODT |
Phường Tân Quang và phường Hưng Thành |
11 |
Cải tạo, nâng cấp Đập Giộc Giữa, thôn An Lộc B, xã An Khang |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
LUC, CLN, RSX, ONT, MNC |
Xã An Khang |
12 |
Cải tạo, nâng cấp Đường từ đường Tân Trào qua mỏ đá Thiên Sơn, làng Dùm, Thiền viện Chính pháp phường Nông Tiến đến đường Đền Cấm xã Tràng Đà (bổ sung thêm diện tích 1,44 ha) |
1 |
1,44 |
|
1,44 |
RPH |
Phường Nông Tiến |
13 |
Công trình thủy lợi hồ Kỳ Lãm thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
DGT, CSD |
Phường Đội Cấn |
14 |
Dự án kè chống sạt lở tuyến đê An Khang - Thái Long |
1 |
3,50 |
|
3,50 |
LUC, HNK, CLN |
Xã Thái Long và xã An Khang |
15 |
Trụ sở Bưu điện và trung tâm khai thác vận chuyển bưu điện |
1 |
0,76 |
|
0,76 |
LUC |
Phường Tân Hà |
16 |
Quy hoạch, xây dựng khu nghĩa địa xóm 16 (nay là thôn 22), xã Kim Phú |
1 |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Xã Kim Phú |
17 |
Xây dựng nhà Văn hóa tổ dân phố 9, phường Tân Quang |
1 |
0,03 |
|
0,03 |
CLN |
Phường Tân Quang |
18 |
Nhà Văn hóa tổ dân phố 5, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Phường Phan Thiết |
19 |
Khu công viên, thể dục, thể thao Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
1 |
33,35 |
|
33,35 |
LUC, HNK, CLN, RSX, NTS, DGT, DTL, ODT, TIN, SON, CSD |
Phường Mỹ Lâm |
20 |
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
5,00 |
|
5,00 |
LUC, HNK, CSD |
Xã Kim Phú |
21 |
Điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư Minh Thanh |
1 |
0,14 |
|
0,14 |
LUC |
Phường Tân Hà |
22 |
QH khu dân cư tổ 6, phường Nông Tiến |
1 |
5,00 |
|
5,00 |
LUC, HNK, CLN, NTS, DGT, DTL, ODT, CSD |
Phường Nông Tiến |
23 |
Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Lâm - Tuyên Quang (thuộc phường Mỹ Lâm, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
442,29 |
|
442,29 |
LUC, HNK, CLN, RSX, TMD, DGT, DVH, DYT, DGD, TON, NTD, ONT, ODT, TSC, SON, CSD |
Phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú |
24 |
Mỏ chì kẽm của Công ty Tây Đô (giai đoạn 3) |
1 |
5,00 |
|
5,00 |
RSX |
Phường Nông Tiến và xã Tràng Đà |
III |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) |
9 |
25,87 |
4,00 |
21,87 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại tổ 1, phường Nông Tiến |
1 |
0,15 |
|
0,15 |
HNK |
Phường Nông Tiến |
2 |
Phòng giao dịch An Hòa thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
1 |
0,36 |
|
0,36 |
LUC, CLN, DGT, SON, CSD |
Xã Thái Long, Phường Đội Cấn |
3 |
QH mở rộng Trung tâm dịch vụ gia công các sản phẩm cơ khí, xây dựng và giới thiệu, bán sản phẩm tại khu dịch vụ công thuộc cụm các khu công nghiệp, dịch vụ, đô thị Long Bình An |
1 |
0,59 |
|
0,59 |
LUC, CLN, NTS, DGT, SON, CSD |
Xã Thái Long, Phường Đội Cấn |
4 |
Đầu tư xây dựng khu kinh doanh thương mại tại phường An Tường |
1 |
1,20 |
|
1,20 |
HNK, CLN |
Phường An Tường |
5 |
Đầu tư xây dựng mở rộng mặt bằng sản xuất bê tông nhựa, bê tông xi măng, sản xuất gạch không nung |
1 |
8,50 |
4,00 |
4,50 |
HNK |
Xã An Khang |
6 |
Đầu tư khai thác vùng nguyên liệu phục vụ cho nhà máy sản xuất gạch Tuynel công nghệ cao Tuyên Quang. |
1 |
8,00 |
|
8,00 |
RSX |
Xã Tràng Đà |
7 |
Cụm Nhà máy công nghiệp chế biến bột đá, bột barit xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
6,02 |
|
6,02 |
HNK |
Xã Thái Long |
8 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa 153 |
1 |
0,24 |
|
0,24 |
HNK |
Phường Tân Hà |
9 |
Đầu tư xây dựng khu dịch vụ thể thao Phương Linh |
1 |
0,81 |
|
0,81 |
CLN |
Phường An Tường |
IV |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
34 |
14,32 |
- |
14,32 |
|
|
IV.1 |
Đấu giá QSD đất đối với đất ở |
30 |
9,03 |
- |
9,03 |
|
|
1 |
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
0,67 |
|
0,67 |
|
Phường Ỷ La |
2 |
Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
0,11 |
|
0,11 |
|
Phường Ỷ La, phường Hưng Thành |
3 |
Khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,39 |
|
0,39 |
|
Phường Ỷ La |
4 |
Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
0,05 |
|
0,05 |
|
Phường Tân Hà |
5 |
Khu dân cư tổ 2 + 5, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 3) |
1 |
0,04 |
|
0,04 |
|
Phường Tân Hà |
6 |
Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà) (nay là tổ 8) |
1 |
1,11 |
|
1,11 |
|
Phường Tân Hà |
7 |
Khu dân cư tổ 3 + 6 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,40 |
|
0,40 |
|
Phường Tân Hà |
8 |
Khu dân cư bao bọc ba đường đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
|
Phường Phan Thiết |
9 |
Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội nghị tỉnh |
1 |
0,05 |
|
0,05 |
|
Phường Phan Thiết |
10 |
Khu dân cư tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,06 |
|
0,06 |
|
Phường Hưng Thành |
11 |
Khu tái định cư tổ 1 + 19, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
|
Phường Nông Tiến |
12 |
Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,12 |
|
0,12 |
|
Phường Tân Quang |
13 |
Các khu đất nhỏ lẻ trên địa bàn thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
|
Thành phố Tuyên Quang |
14 |
Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,41 |
|
0,41 |
|
Xã Lưỡng Vượng |
15 |
Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10) |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
|
Phường Đội Cấn |
16 |
Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang. |
1 |
0,30 |
|
0,30 |
|
Phường An Tường |
17 |
Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,33 |
|
0,33 |
|
Phường An Tường |
18 |
Khu tái định cư thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,30 |
|
0,30 |
|
Phường Mỹ Lâm |
19 |
Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,08 |
|
0,08 |
|
Xã Thái Long |
20 |
Khu dân cư xóm 9 (cạnh nhà văn hóa xã), xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang (nay là xóm 5) |
1 |
0,02 |
|
0,02 |
|
Xã Tràng Đà |
21 |
Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
|
Xã An Khang |
22 |
Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,29 |
|
0,29 |
|
Xã Kim Phú |
23 |
Khu dân cư Z113, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch Trụ sở UBND, trạm Y tế và khu dân cư Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn) |
1 |
0,24 |
|
0,24 |
|
Phường Đội Cấn |
24 |
Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,60 |
|
0,60 |
|
Xã Kim Phú |
25 |
Khu dân cư tổ 14+15, p hường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (sau trường THPT Ỷ La) |
1 |
0,38 |
|
0,38 |
|
Phường Tân Hà |
26 |
Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,38 |
|
0,38 |
|
Xã Lưỡng Vượng |
27 |
Khu tái định cư đối diện chùa Phú Lâm |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
|
Phường Mỹ Lâm |
28 |
Khu dân cư Lý Thái Tổ |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
|
phường Phan Thiết |
29 |
Khu dân cư tổ 13, p hường Nông Tiến |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
|
Phường Nông Tiến |
30 |
Khu dân cư tổ 10, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,30 |
|
0,30 |
|
Phường An Tường |
IV.2 |
Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ |
4 |
5,29 |
|
5,29 |
|
|
1 |
Khu dịch vụ thương mại tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10) |
1 |
1,25 |
|
1,25 |
|
Phường Nông Tiến |
2 |
Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân) |
1 |
0,41 |
|
0,41 |
|
Phường Minh Xuân |
3 |
Khu thương mại, dịch vụ tại Tổ 10, phường Hưng Thành (Lô số 03) |
1 |
1,12 |
|
1,12 |
|
Phường Hưng Thành |
4 |
Khu dịch vụ thương mại tại tổ 3, phường Hưng Thành |
1 |
2,50 |
|
2,50 |
|
Phường Hưng Thành |
V |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 |
7 |
10,70 |
- |
10,70 |
|
|
1 |
Cơ sở làm việc công an phường An Tường tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC, SKC, DGT |
Phường An Tường |
2 |
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Phường Đội Cấn |
1 |
0,10 |
|
0,10 |
CLN |
Phường Đội Cấn |
3 |
Nhà bia liệt sỹ phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,40 |
|
0,40 |
CLN, DSH, ODT |
Phường An Tường |
4 |
Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ |
1 |
5,80 |
|
5,80 |
LUC, HNK, CLN, ODT |
Các phường: Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La |
5 |
Quy hoạch xây dựng sân thể thao phường Ỷ La |
1 |
1,60 |
|
1,60 |
LUC, CLN, DGT |
Phường Ỷ La |
6 |
Mở rộng chợ Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Phường Đội Cấn |
7 |
Nghĩa trang thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
LUC, HNK, CLN, RSX |
Xã Lưỡng Vượng |
VI |
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC |
|
10,00 |
- |
10,00 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại đô thị của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các phường trên địa bàn thành phố |
|
7,00 |
|
7,00 |
|
Các phường trên địa bàn thành phố |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn thành phố |
|
3,00 |
|
3,00 |
|
Các xã trên địa bàn thành phố |
(Chi tiết tại Biểu 10/CH kèm theo Báo cáo Thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang)
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Ghi chú |
|
TỔNG: 52 công trình, dự án |
|
|
1 |
Nhà bia liệt sỹ xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
Xã Lưỡng Vượng |
Không còn nhu cầu thực hiện |
2 |
Xây dựng nhà làm việc (Một cửa), nhà công an và hàng rào UBND xã Đội Cấn |
Phường Đội Cấn |
Không còn nhu cầu thực hiện |
3 |
Xây dựng nhà chốt tuần tra dân phòng trên địa bàn thành phố |
Các xã, phường trên địa bàn thành phố |
Không còn nhu cầu thực hiện |
4 |
Xây dựng đài phun nước vườn hoa cây xanh khu vực hồ thủy sản thuộc phường Minh Xuân TP Tuyên Quang |
Phường Minh Xuân |
Không còn nhu cầu thực hiện |
5 |
Xây mới nhà trạm Y tế phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Phường Tân Quang |
Không còn nhu cầu thực hiện |
6 |
Quy hoạch xây dựng, mở rộng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường |
Các xã, phường trên địa bàn thành phố |
Trùng với các dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND |
7 |
Xây dựng đường điện lên khu vực cổng trời xóm 16, xã Tràng Đà |
Xã Tràng Đà |
Không còn nhu cầu thực hiện |
8 |
Đường Trung tâm thành phố đi Sông Lô 7, phường An Tường |
Phường An Tường |
Điều chỉnh sang công trình đường Nguyễn Chí Thanh |
9 |
Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng nghỉ xe phía nam thành phố Tuyên Quang |
Xã Thái Long |
Chuyển địa điểm đến phường Ỷ La |
10 |
Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km 135+540 - Km 157+00 |
Phường Nông Tiến, Xã Tràng Đà |
Không còn nhu cầu thực hiện |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đập thôn Phó Bể, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang. |
Xã Lưỡng Vượng |
Không còn nhu cầu thực hiện |
12 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ Kỳ Lãm, Phường Đội Cấn, TP Tuyên Quang |
Phường Đội Cấn |
Không còn nhu cầu thực hiện |
13 |
Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi thôn An Lộc A, xã An Khang |
Xã An Khang |
Không còn nhu cầu thực hiện |
14 |
Xây dựng rãnh thoát nước khu TĐC tổ 6,8,9,15 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
Phường Nông Tiến |
Không còn nhu cầu thực hiện |
15 |
Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9 xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
Xã Tràng Đà, |
Không còn nhu cầu thực hiện |
16 |
Trạm xử lý nước mặt của Công ty TNHH Thanh Giang |
Phường An Tường |
Không còn nhu cầu thực hiện |
17 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Đầu đồng, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
Xã Tràng Đà, |
Không còn nhu cầu thực hiện |
18 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Bà Là, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
Phường An Tường |
Không còn nhu cầu thực hiện |
19 |
Hồ công viên phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Phường Tân Hà |
Không còn nhu cầu thực hiện |
20 |
Rãnh thoát nước khu tái định cư xóm 8, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
Xã Tràng Đà |
Không còn nhu cầu thực hiện |
21 |
Xây dựng tuyến mương dẫn nước từ đường Minh Thanh đến lò mổ, phường Tân Hà |
Phường Tân Hà |
Không còn nhu cầu thực hiện |
22 |
Bãi thu gom rác thải Phường Đội Cấn |
Phường Đội Cấn |
Không còn nhu cầu thực hiện |
23 |
Xây dựng giếng khoan khai thác nước xã Tràng Đà |
Xã Tràng Đà |
Không còn nhu cầu thực hiện |
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường phố Hà Tuyên, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
Phường Phan Thiết |
Không còn nhu cầu thực hiện |
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Tuyên Quang |
Phường Minh Xuân |
Không còn nhu cầu thực hiện |
26 |
GPMB và xây dựng nút giao đường giao thông khu dân cư Đức Nghĩa với đường Bình Thuận |
Phường Tân Quang |
Không còn nhu cầu thực hiện |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường phố Hồng Thái, thành phố Tuyên Quang |
Phường Phan Thiết |
Không còn nhu cầu thực hiện |
28 |
Xây dựng cống thoát nước tổ 25, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
Phường Phan Thiết |
Không còn nhu cầu thực hiện |
29 |
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
Phường Ỷ La |
Không còn nhu cầu thực hiện |
30 |
Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, xã Tràng Đà |
Xã Tràng Đà |
Không còn nhu cầu thực hiện |
31 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông qua thôn Sông Lô 8, phường An Tường |
Phường An Tường |
Không còn nhu cầu thực hiện |
32 |
Xây dựng sân thể thao phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Phường Tân Hà |
Chuyển sang xây dựng Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory |
33 |
Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang |
Phường Hưng Thành |
Không còn nhu cầu thực hiện |
34 |
Mở rộng xây dựng chợ phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Phường Tân Hà |
Không còn nhu cầu thực hiện |
35 |
Nghĩa trang thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng |
Xã Lưỡng Vượng |
Không còn nhu cầu thực hiện |
36 |
Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 3) |
Xã Lưỡng Vượng |
Không còn nhu cầu thực hiện |
37 |
Xây dựng khu văn hóa thể thao công cộng ngoài trời tại tổ 18, phường Hưng Thành |
Phường Hưng Thành |
Không còn nhu cầu thực hiện |
38 |
Nghĩa trang Phường Đội Cấn |
Phường Đội Cấn |
Không còn nhu cầu thực hiện |
39 |
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú, phường An Tường (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1) |
Phường An Tường |
Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang |
40 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng MIMOSA (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
Phường An Tường |
Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang |
41 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
Phường Đội Cấn |
Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang |
42 |
Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
Phường Tân Hà |
Trùng với Dự án xây dựng Khu đô thị mới Tân Hà |
43 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Đông Sơn, phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1) |
Phường Hưng Thành |
Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang |
44 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 1 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết, Phường Ỷ La |
Do đã gộp thành công trình mới là Khu đô thị Tuyên Quang City |
45 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 2 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
||
46 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
Phường Tân Hà |
Trùng với Dự án xây dựng Khu đô thị mới Tân Hà |
47 |
Dự án xây dựng Tổ hợp khách sạn - Thương mại dịch vụ phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
Phường Hưng Thành |
Không còn nhu cầu thực hiện |
48 |
Quy hoạch, xây dựng và phát triển khu dân cư phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
Phường Nông Tiến |
Không còn nhu cầu thực hiện |
49 |
Nhà máy chế biến sữa công nghệ cao tại tỉnh Tuyên Quang |
Thôn Bình Ca, xã An Khang |
Không còn nhu cầu thực hiện |
50 |
Dự án xây dựng Khu kinh doanh thương mại tại tổ 17, phường An Tường |
Tổ 17, phường An Tường |
Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang |
51 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn 2, xã Lưỡng Vượng |
Xã Lưỡng Vượng |
Không còn nhu cầu thực hiện |
52 |
Mở rộng dự án xây dựng Trụ sở làm việc, khu bán hàng, giới thiệu sản phẩm, kho chứa hàng dịch vụ thương mại xây dựng tổng hợp Nhuận Huệ |
Phường An Tường |
Không còn nhu cầu thực hiện |
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 67/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 16/02/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video