ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 665/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Trường hợp trong quá trình thực hiện có sự khác biệt về nội dung giữa kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt thì phải kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chỉ đạo giải quyết.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thị trấn Thuận Nam |
Xã Mỹ Thạnh |
Xã Hàm Cần |
Xã Mương Mán |
Xã Hàm Thạnh |
Xã Hàm Kiệm |
Xã Hàm Cường |
Xã Hàm Mỹ |
Xã Tân Lập |
Xã Hàm Minh |
Xã Thuận Quý |
Xã Tân Thuận |
Xã Tân Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
105.837,95 |
3.093,19 |
20.607,53 |
12.361,28 |
1.893,25 |
11.125,11 |
6.061,86 |
8.304,47 |
3.239,33 |
13.338,46 |
8.037,81 |
5.060,08 |
6.653,69 |
6.061,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
95.988,33 |
2.602,82 |
19.638,26 |
12.160,37 |
1.611,62 |
10.222,00 |
4.790,74 |
7.799,09 |
2.342,86 |
12.345,95 |
7.562,33 |
4.426,88 |
6.143,23 |
4.342,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.363,57 |
87,96 |
13,95 |
211,41 |
58,58 |
315,77 |
378,20 |
150,76 |
200,36 |
117,61 |
148,92 |
13,17 |
534,16 |
132,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
883,09 |
|
|
60,16 |
3,11 |
315,77 |
129,99 |
0,23 |
62,27 |
|
148,92 |
13,17 |
119,73 |
29,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.567,16 |
173,64 |
165,82 |
675,07 |
79,45 |
550,93 |
851,32 |
355,99 |
378,58 |
1.250,10 |
199,63 |
383,41 |
406,02 |
97,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36.006,37 |
1.815,08 |
586,22 |
1.709,55 |
1.470,10 |
5.279,43 |
2.984,11 |
4.921,06 |
1.512,51 |
6.222,02 |
3.699,64 |
1.817,50 |
3.810,22 |
178,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.207,67 |
|
5.721,62 |
3.956,92 |
|
529,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
17.907,59 |
513,21 |
8.034,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.649,69 |
1.975,52 |
952,02 |
3.782,90 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23.528,71 |
|
5.116,40 |
5.607,42 |
|
3.546,75 |
573,96 |
2.344,92 |
246,20 |
4.741,65 |
838,11 |
226,31 |
286,99 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
268,88 |
12,93 |
|
|
3,50 |
|
3,16 |
|
5,21 |
14,57 |
|
|
88,63 |
140,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
74,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,19 |
9,52 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
63,67 |
|
|
|
|
|
|
26,36 |
|
|
26,34 |
10,97 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.899,98 |
475,57 |
969,28 |
191,93 |
156,14 |
899,62 |
1.220,22 |
325,82 |
896,47 |
724,61 |
413,46 |
592,21 |
485,00 |
1.549,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
110,88 |
65,49 |
|
1,75 |
1,25 |
|
|
|
40,87 |
|
|
0,10 |
0,06 |
1,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,31 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
10,21 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
576,52 |
|
|
|
|
|
394,12 |
|
182,40 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.045,39 |
27,21 |
|
|
0,43 |
0,28 |
59,23 |
25,08 |
65,46 |
1,54 |
2,23 |
180,66 |
15,80 |
667,47 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
157,41 |
|
|
|
|
0,11 |
16,72 |
5,00 |
51,49 |
71,11 |
0,06 |
12,92 |
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
553,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,34 |
|
74,26 |
|
476,79 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.963,21 |
154,83 |
780,02 |
101,74 |
70,64 |
721,48 |
479,84 |
171,85 |
246,89 |
354,62 |
281,03 |
156,69 |
163,23 |
280,35 |
2.8 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,37 |
1,88 |
|
|
|
0,09 |
0,08 |
|
0,12 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
2.9 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,05 |
2,34 |
0,23 |
0,94 |
0,18 |
0,36 |
0,13 |
0,14 |
0,19 |
0,12 |
0,30 |
0,16 |
0,77 |
0,19 |
2.9.1 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
75,86 |
12,60 |
0,83 |
3,60 |
2,58 |
2,88 |
7,03 |
3,11 |
26,52 |
4,17 |
2,93 |
1,70 |
3,86 |
4,05 |
2.9.2 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
151,89 |
6,39 |
|
|
0,90 |
1,68 |
1,24 |
1,67 |
1,02 |
1,83 |
0,53 |
56,71 |
5,04 |
74,88 |
2.9.3 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,10 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất giao thông |
DGT |
1.312,27 |
116,25 |
14,97 |
36,46 |
65,22 |
55,48 |
182,13 |
81,34 |
160,54 |
122,00 |
151,93 |
95,85 |
114,45 |
115,65 |
2.9.5 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.212,09 |
12,73 |
698,89 |
59,84 |
1,33 |
657,65 |
182,18 |
73,44 |
54,97 |
224,92 |
124,45 |
1,30 |
37,85 |
82,53 |
2.9.6 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
196,36 |
1,16 |
65,00 |
0,86 |
0,21 |
2,93 |
106,72 |
11,66 |
3,05 |
1,20 |
0,66 |
0,62 |
0,18 |
2,11 |
2.9.7 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,10 |
0,35 |
0,10 |
0,04 |
0,01 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
0,02 |
|
0,14 |
0,07 |
0,19 |
2.9.8 |
Đất chợ |
DCH |
5,14 |
1,10 |
|
|
0,21 |
0,36 |
0,28 |
0,46 |
0,43 |
0,30 |
0,23 |
0,11 |
0,91 |
0,75 |
2.9.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00 |
|
2.9.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64 |
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
781,22 |
|
7,81 |
28,04 |
52,21 |
80,09 |
68,33 |
61,81 |
129,38 |
60,29 |
61,55 |
67,62 |
87,91 |
76,18 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94,10 |
94,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,26 |
7,57 |
0,87 |
2,01 |
0,39 |
1,19 |
4,40 |
0,65 |
2,76 |
0,64 |
1,48 |
0,22 |
0,58 |
0,49 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,03 |
0,53 |
|
0,09 |
|
|
|
0,36 |
|
0,05 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,98 |
3,85 |
|
|
0,86 |
0,95 |
1,10 |
6,10 |
7,14 |
3,44 |
2,58 |
0,46 |
4,77 |
0,73 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
308,37 |
14,75 |
|
2,31 |
7,48 |
24,37 |
73,18 |
15,66 |
93,84 |
18,44 |
18,08 |
6,44 |
29,48 |
4,34 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
332,85 |
5,28 |
|
3,00 |
|
|
72,41 |
2,00 |
|
151,67 |
|
60,07 |
4,23 |
34,19 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,40 |
0,60 |
0,37 |
0,51 |
0,10 |
0,56 |
0,13 |
0,30 |
0,25 |
0,27 |
0,53 |
0,03 |
0,64 |
1,10 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
11,24 |
10,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,21 |
|
|
|
0,13 |
|
0,01 |
0,55 |
1,38 |
0,27 |
0,05 |
0,80 |
0,79 |
2,23 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
713,72 |
84,77 |
120,24 |
34,74 |
22,63 |
67,39 |
39,16 |
36,46 |
57,86 |
39,00 |
26,55 |
31,40 |
152,84 |
0,67 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
156,85 |
3,79 |
59,97 |
17,74 |
|
3,20 |
11,58 |
|
6,55 |
18,29 |
19,31 |
|
12,67 |
3,76 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
949,64 |
14,79 |
|
8,99 |
125,49 |
3,49 |
50,91 |
179,57 |
|
267,90 |
62,02 |
40,99 |
25,46 |
170,03 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thị trấn Thuận Nam |
Xã Mỹ Thạnh |
Xã Hàm Cần |
Xã Mương Mán |
Xã Hàm Thạnh |
Xã Hàm Kiệm |
Xã Hàm Cường |
Xã Hàm Mỹ |
Xã Tân Lập |
Xã Hàm Minh |
Xã Thuận Quý |
Xã Tân Thuận |
Xã Tân Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.159,26 |
11,75 |
766,45 |
20,56 |
13,63 |
18,00 |
89,86 |
32,34 |
128,01 |
134,01 |
4,18 |
87,00 |
6,25 |
847,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN/PNN |
51,26 |
0,30 |
|
0,55 |
0,11 |
0,88 |
13,41 |
5,10 |
21,13 |
0,46 |
0,42 |
|
0,76 |
8,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
17,40 |
|
|
|
0,11 |
0,88 |
9,33 |
|
5,50 |
|
0,42 |
|
0,76 |
0,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
460,16 |
4,95 |
|
|
1,25 |
3,20 |
16,67 |
3,20 |
13,48 |
7,88 |
0,20 |
22,09 |
0,20 |
387,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.002,55 |
6,50 |
191,25 |
10,01 |
12,27 |
10,92 |
59,78 |
24,04 |
91,88 |
83,22 |
3,08 |
60,95 |
5,29 |
443,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,05 |
|
9,05 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDDPNN |
171,71 |
|
162,55 |
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
8,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
454,53 |
|
403,60 |
|
|
3,00 |
|
|
1,52 |
42,45 |
|
3,96 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
10,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thị trấn Thuận Nam |
Xã Mỹ Thạnh |
Xã Hàm Cần |
Xã Mương Mán |
Xã Hàm Thạnh |
Xã Hàm Kiệm |
Xã Hàm Cường |
Xã Hàm Mỹ |
Xã Tân Lập |
Xã Hàm Minh |
Xã Thuận Quý |
Xã Tân Thuận |
Xã Tân Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.658,34 |
10,25 |
766,45 |
20,40 |
13,25 |
17,50 |
36,56 |
24,84 |
119,64 |
27,38 |
3,32 |
66,16 |
0,29 |
552,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,14 |
0,00 |
|
0,49 |
0,00 |
0,78 |
13,08 |
|
20,57 |
|
0,32 |
|
0,16 |
7,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
15,26 |
|
|
|
|
0,78 |
9,00 |
|
5,00 |
|
0,32 |
|
0,16 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
225,35 |
4,65 |
|
|
1,25 |
3,00 |
8,43 |
3,00 |
13,01 |
15,42 |
|
16,14 |
|
160,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
786,73 |
5,60 |
191,25 |
9,91 |
12,00 |
10,72 |
15,05 |
21,84 |
84,54 |
11,68 |
2,52 |
46,06 |
0,13 |
375,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,05 |
|
9,05 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
171,71 |
|
162,55 |
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
8,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
412,36 |
|
403,60 |
|
|
3,00 |
|
|
1,52 |
0,28 |
|
3,96 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thị trấn Thuận Nam |
Xã Mỹ Thạnh |
Xã Hàm Cần |
Xã Mương Mán |
Xã Hàm Thạnh |
Xã Hàm Kiệm |
Xã Hàm Cường |
Xã Hàm Mỹ |
Xã Tân Lập |
Xã Hàm Minh |
Xã Thuận Quý |
Xã Tân Thuận |
Xã Tân Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,19 |
|
|
3,00 |
|
|
20,70 |
|
|
9,44 |
|
|
0,05 |
|
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,14 |
|
|
3,00 |
|
|
20,70 |
|
|
9,44 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
Quyết định 665/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 665/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 24/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 665/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video