ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 661/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Sìn Hồ tại Tờ trình số 759/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1259/TTr-STNMT ngày 04 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 50.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu 07 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sìn Hồ có trách nhiệm
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. UBND huyện Sìn Hồ:
a) Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với những khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh uỷ và UBND tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
152,245.18 |
1,139.14 |
8,187.67 |
9,642.84 |
6,328.45 |
11,116.64 |
7,570.43 |
5,327.58 |
8,697.45 |
9,018.52 |
3,084.60 |
10,542.92 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97,547.67 |
528.74 |
4,025.66 |
5,806.70 |
2,591.44 |
8,342.69 |
5,837.46 |
3,791.96 |
5,391.28 |
4,440.49 |
1,847.99 |
8,752.31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,478.62 |
139.37 |
380.16 |
100.18 |
348.92 |
413.52 |
392.19 |
482.94 |
375.18 |
301.99 |
30.58 |
379.84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
646.81 |
|
|
|
0.06 |
|
|
0.06 |
126.52 |
7.22 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,144.94 |
25.18 |
906.09 |
142.96 |
587.03 |
1,163.50 |
399.31 |
193.97 |
559.87 |
1,735.87 |
726.28 |
268.73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,544.67 |
11.21 |
1,117.69 |
2,390.16 |
327.90 |
576.50 |
608.03 |
66.09 |
1,400.10 |
117.32 |
61.78 |
1,265.87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
34,080.06 |
|
|
759.15 |
|
4,110.08 |
3,153.35 |
1,383.90 |
1,273.27 |
|
722.13 |
3,682.74 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,104.71 |
350.59 |
1,616.84 |
2,411.24 |
1,325.40 |
2,076.84 |
1,263.15 |
1,646.53 |
1,738.37 |
2,276.98 |
306.09 |
3,142.08 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
191.97 |
2.39 |
4.88 |
3.01 |
2.19 |
2.25 |
21.43 |
18.53 |
43.79 |
8.33 |
1.13 |
13.05 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2.70 |
|
|
|
|
|
|
|
0.70 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,939.75 |
207.11 |
945.82 |
814.49 |
234.54 |
213.61 |
208.52 |
163.13 |
425.16 |
1,109.74 |
915.70 |
667.28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
114.50 |
5.87 |
|
|
|
17.23 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7.10 |
2.85 |
0.20 |
0.12 |
0.20 |
0.12 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.15 |
0.20 |
0.49 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
45.12 |
3.00 |
0.16 |
|
|
0.07 |
0.10 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
53.73 |
2.23 |
14.61 |
1.67 |
0.05 |
|
0.57 |
|
1.54 |
|
|
17.47 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
846.23 |
|
81.00 |
14.19 |
16.67 |
18.11 |
|
|
200.00 |
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,266.87 |
103.44 |
133.93 |
82.56 |
67.12 |
86.44 |
92.40 |
83.38 |
118.10 |
103.63 |
39.66 |
156.55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9.28 |
1.37 |
0.38 |
0.56 |
0.40 |
0.03 |
0.35 |
0.11 |
0.23 |
0.54 |
0.14 |
0.91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12.68 |
2.89 |
0.25 |
0.15 |
0.19 |
0.22 |
0.09 |
0.21 |
0.16 |
0.20 |
0.22 |
6.24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
56.77 |
4.69 |
3.67 |
2.93 |
2.13 |
2.49 |
2.78 |
2.53 |
2.94 |
3.87 |
1.17 |
4.09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10.55 |
2.37 |
0.30 |
0.49 |
|
0.20 |
0.70 |
0.30 |
0.28 |
0.20 |
|
0.20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,638.25 |
38.97 |
124.43 |
72.36 |
52.00 |
52.95 |
70.87 |
48.28 |
104.84 |
92.24 |
32.05 |
128.95 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
139.42 |
29.12 |
2.62 |
3.60 |
3.11 |
3.54 |
10.53 |
10.05 |
7.10 |
5.10 |
4.78 |
2.67 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
394.62 |
22.43 |
2.28 |
2.25 |
9.18 |
26.08 |
7.06 |
21.90 |
2.16 |
1.38 |
1.03 |
13.33 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.47 |
0.17 |
|
0.02 |
0.01 |
0.73 |
0.02 |
|
0.10 |
|
0.02 |
0.16 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3.83 |
1.43 |
|
0.20 |
0.10 |
0.20 |
|
|
0.29 |
0.10 |
0.25 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4.84 |
|
|
0.30 |
|
0.20 |
0.50 |
0.10 |
0.10 |
0.30 |
0.10 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
908.75 |
|
50.50 |
72.75 |
104.48 |
63.91 |
26.81 |
32.43 |
46.76 |
47.33 |
17.54 |
54.59 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
75.66 |
75.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13.74 |
4.07 |
0.32 |
0.34 |
0.20 |
0.20 |
0.43 |
0.56 |
0.25 |
0.23 |
0.30 |
0.21 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.04 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
221.92 |
5.53 |
11.16 |
6.36 |
1.53 |
15.68 |
10.42 |
7.58 |
14.42 |
21.18 |
5.17 |
21.77 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
54.72 |
0.48 |
4.36 |
|
7.83 |
1.00 |
2.58 |
|
|
|
|
16.77 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.59 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
0.57 |
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
574.21 |
2.30 |
27.87 |
110.64 |
7.79 |
10.63 |
74.51 |
36.88 |
43.22 |
7.70 |
7.11 |
27.98 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,738.96 |
1.31 |
621.71 |
525.41 |
28.67 |
|
|
|
|
929.22 |
845.62 |
371.09 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.77 |
0.02 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
44,757.76 |
403.29 |
3,216.19 |
3,021.65 |
3,502.47 |
2,560.34 |
1,524.45 |
1,372.49 |
2,881.01 |
3,468.29 |
320.91 |
1,123.33 |
Biểu 01
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
5,966.84 |
4,211.35 |
11,105.58 |
4,257.46 |
6,143.62 |
5,045.15 |
6,304.49 |
4,268.44 |
10,089.20 |
8,081.96 |
6,114.85 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,182.32 |
3,031.02 |
6,496.52 |
2,487.88 |
4,186.63 |
4,095.02 |
3,473.32 |
2,977.69 |
5,088.77 |
5,701.71 |
4,470.07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
620.14 |
218.35 |
267.24 |
326.04 |
244.67 |
274.23 |
230.59 |
192.73 |
274.75 |
265.79 |
219.22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
444.15 |
7.65 |
45.04 |
|
|
16.11 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
147.14 |
299.97 |
100.22 |
201.74 |
333.40 |
328.98 |
890.08 |
252.19 |
940.98 |
1,084.51 |
1,856.94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
924.96 |
181.24 |
30.80 |
10.34 |
222.50 |
33.66 |
103.20 |
161.48 |
2.45 |
147.82 |
783.57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,040.40 |
940.71 |
3,018.82 |
1,088.82 |
2,753.95 |
2,589.38 |
532.82 |
836.74 |
2,390.44 |
2,600.91 |
202.45 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
412.64 |
1,379.56 |
3,077.28 |
859.61 |
631.38 |
865.49 |
1,712.07 |
1,532.65 |
1,479.95 |
1,596.93 |
1,403.04 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
37.04 |
9.19 |
2.16 |
1.33 |
0.73 |
3.28 |
4.56 |
1.90 |
0.20 |
5.75 |
4.85 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
811.70 |
333.44 |
450.50 |
144.14 |
252.96 |
82.51 |
321.63 |
214.52 |
597.45 |
184.13 |
641.67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
11.25 |
3.90 |
|
|
19.46 |
56.79 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.12 |
0.25 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.66 |
|
1.03 |
|
0.10 |
|
40.00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4.39 |
0.34 |
|
0.08 |
1.68 |
|
8.40 |
|
|
|
0.70 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
507.00 |
|
|
|
|
|
5.97 |
|
|
|
3.29 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
106.25 |
44.34 |
213.28 |
92.16 |
165.19 |
44.66 |
123.80 |
94.45 |
119.37 |
102.98 |
93.18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.15 |
0.87 |
0.22 |
0.06 |
0.24 |
0.12 |
0.95 |
0.32 |
0.50 |
0.37 |
0.46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.20 |
0.21 |
0.22 |
0.13 |
0.14 |
0.14 |
0.13 |
0.15 |
0.13 |
0.27 |
0.14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2.85 |
1.32 |
2.24 |
0.55 |
1.47 |
1.88 |
1.61 |
3.59 |
2.07 |
4.11 |
1.79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.37 |
0.62 |
0.30 |
0.03 |
0.20 |
0.64 |
0.74 |
0.30 |
0.40 |
1.40 |
0.51 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
88.11 |
34.93 |
163.67 |
69.22 |
58.52 |
35.92 |
73.95 |
61.42 |
108.10 |
47.92 |
78.55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7.06 |
4.15 |
1.10 |
1.65 |
0.77 |
1.31 |
17.58 |
6.90 |
5.10 |
10.13 |
1.45 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7.41 |
2.06 |
45.12 |
20.52 |
103.77 |
4.36 |
28.62 |
21.75 |
3.07 |
38.58 |
10.28 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
0.03 |
|
0.08 |
0.09 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0.10 |
0.18 |
0.38 |
|
|
0.20 |
0.20 |
|
|
0.20 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
4.00 |
|
|
|
|
|
4.00 |
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.20 |
0.30 |
|
1.34 |
0.20 |
0.10 |
0.50 |
0.20 |
0.20 |
0.10 |
0.10 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
55.07 |
19.46 |
49.25 |
19.85 |
29.84 |
24.33 |
43.68 |
25.92 |
38.07 |
36.12 |
50.06 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.11 |
0.48 |
0.22 |
0.14 |
0.19 |
0.33 |
3.81 |
0.09 |
0.74 |
0.22 |
0.30 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
0.32 |
0.01 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
31.11 |
14.99 |
8.45 |
1.06 |
0.45 |
2.86 |
4.99 |
1.21 |
4.57 |
5.94 |
25.49 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2.30 |
10.00 |
4.95 |
|
0.50 |
|
|
|
|
|
3.95 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
47.39 |
12.01 |
29.12 |
25.41 |
17.47 |
10.10 |
6.00 |
4.56 |
2.42 |
38.57 |
24.53 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
57.02 |
227.32 |
132.75 |
|
36.82 |
|
63.17 |
27.10 |
431.88 |
|
439.87 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
0.60 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
972.82 |
846.89 |
4,158.56 |
1,625.44 |
1,704.03 |
867.62 |
2,509.54 |
1,076.23 |
4,402.98 |
2,196.12 |
1,003.11 |
Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,310.68 |
70.67 |
53.08 |
45.34 |
22.43 |
24.60 |
18.77 |
27.67 |
97.45 |
38.03 |
16.27 |
44.57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
203.66 |
38.61 |
2.77 |
2.88 |
8.54 |
1.26 |
5.77 |
12.52 |
7.54 |
3.08 |
0.68 |
6.35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
41.81 |
|
|
|
|
|
|
|
7.19 |
2.97 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
348.64 |
25.89 |
23.40 |
22.43 |
8.53 |
7.97 |
5.18 |
6.24 |
17.60 |
29.37 |
9.03 |
15.37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
66.83 |
0.52 |
16.10 |
1.51 |
4.44 |
0.48 |
0.12 |
0.17 |
4.57 |
2.81 |
4.00 |
9.63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
454.17 |
|
|
5.02 |
|
3.88 |
3.50 |
6.95 |
1.73 |
|
|
1.78 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
234.92 |
5.01 |
10.80 |
13.50 |
0.92 |
11.01 |
4.20 |
1.71 |
65.98 |
2.77 |
2.54 |
11.44 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
2.46 |
0.64 |
0.01 |
|
|
|
|
0.08 |
0.03 |
|
0.02 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
44.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
44.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2.00 |
1.60 |
0.20 |
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 02
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
412.15 |
8.84 |
44.26 |
41.66 |
35.94 |
12.40 |
80.82 |
62.69 |
59.19 |
50.20 |
43.65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41.19 |
2.50 |
2.78 |
8.67 |
9.28 |
3.40 |
11.69 |
12.70 |
8.95 |
9.58 |
2.92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
29.02 |
0.02 |
2.59 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5.29 |
3.05 |
3.81 |
12.27 |
17.02 |
1.68 |
36.14 |
13.20 |
31.89 |
33.70 |
19.58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.00 |
1.97 |
0.07 |
0.01 |
1.89 |
0.19 |
2.82 |
5.27 |
0.04 |
3.08 |
6.14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
363.37 |
0.17 |
18.25 |
12.24 |
0.24 |
2.20 |
22.78 |
1.00 |
7.88 |
3.07 |
0.11 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0.80 |
1.15 |
19.35 |
8.12 |
7.41 |
4.93 |
7.11 |
30.14 |
10.43 |
0.77 |
14.83 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0.50 |
|
|
0.35 |
0.10 |
|
0.28 |
0.38 |
|
|
0.07 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
44.84 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
44.84 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,949.93 |
2.30 |
889.60 |
32.40 |
193.24 |
172.35 |
360.44 |
430.41 |
582.56 |
1370.19 |
47.42 |
367.20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
72.34 |
|
3.60 |
|
|
|
|
30.00 |
18.74 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
925.00 |
|
30.00 |
|
|
|
150.00 |
|
|
540.00 |
|
12.00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
685.72 |
2.30 |
|
|
162.24 |
80.00 |
|
45.00 |
159.89 |
25.00 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,263.42 |
|
856.00 |
32.40 |
31.00 |
92.35 |
210.44 |
355.41 |
403.23 |
805.19 |
47.42 |
355.20 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.45 |
|
|
|
|
|
|
|
0.70 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
931.06 |
34.25 |
29.49 |
7.35 |
22.78 |
24.28 |
15.53 |
26.74 |
151.60 |
17.20 |
7.57 |
21.09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.57 |
|
0.20 |
0.12 |
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20.24 |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14.69 |
|
11.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
292.05 |
|
8.22 |
|
|
|
|
|
140.17 |
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
471.75 |
30.20 |
4.08 |
4.60 |
15.38 |
22.68 |
13.85 |
23.56 |
10.96 |
14.06 |
7.57 |
15.57 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
7.00 |
|
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.08 |
|
|
0.15 |
|
|
0.50 |
0.10 |
|
0.30 |
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
56.14 |
|
4.85 |
2.48 |
1.90 |
|
0.48 |
1.08 |
0.47 |
2.84 |
|
2.77 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.70 |
0.01 |
|
|
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
14.54 |
0.90 |
0.30 |
|
|
0.60 |
|
|
|
|
|
2.50 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
9.30 |
|
|
|
5.50 |
1.00 |
0.25 |
|
|
|
|
0.25 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
349.06 |
20.00 |
170.40 |
111.34 |
35.00 |
8.50 |
227.57 |
120.00 |
30.08 |
429.87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.00 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
20.00 |
|
|
35.00 |
|
|
100.00 |
|
38.00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
10.00 |
111.34 |
|
6.50 |
2.03 |
|
30.08 |
51.34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
348.31 |
|
160.40 |
|
|
|
225.54 |
|
|
340.53 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
0.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
160.86 |
15.90 |
89.38 |
32.50 |
58.41 |
14.18 |
78.04 |
57.57 |
22.60 |
31.17 |
12.57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.00 |
35.00 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
0.25 |
|
|
|
0.20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
0.10 |
|
20.00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.55 |
|
|
|
|
|
0.30 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
143.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.60 |
12.35 |
74.02 |
30.79 |
57.74 |
12.97 |
37.25 |
17.37 |
22.40 |
30.62 |
8.13 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
1.00 |
|
|
|
|
|
4.00 |
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.20 |
0.30 |
|
0.30 |
0.20 |
0.03 |
0.50 |
0.20 |
0.20 |
|
0.10 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.85 |
0.31 |
15.16 |
0.21 |
0.37 |
0.98 |
17.00 |
|
|
0.55 |
3.84 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
0.44 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
5.70 |
1.74 |
|
1.00 |
|
0.20 |
0.30 |
1.00 |
|
|
0.30 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
152,245.18 |
1,139.14 |
8,187.67 |
9,642.84 |
6,328.45 |
11,116.64 |
7,570.43 |
5,327.58 |
8,697.45 |
9,018.52 |
3,084.60 |
10,542.92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
93,587.23 |
579.52 |
3,157.34 |
5,818.32 |
2,409.73 |
8,186.19 |
5,495.49 |
3,368.39 |
5,275.29 |
3,703.80 |
1,808.39 |
8,413.97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,592.65 |
169.16 |
378.02 |
102.41 |
350.33 |
409.79 |
397.81 |
456.02 |
359.91 |
301.91 |
30.51 |
383.95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
679.77 |
|
|
|
0.06 |
|
|
0.06 |
131.10 |
7.24 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,629.42 |
50.74 |
881.18 |
164.78 |
629.93 |
1,170.74 |
254.35 |
198.40 |
584.59 |
1,216.48 |
732.22 |
314.31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,620.07 |
1.72 |
1,126.62 |
2,391.61 |
131.98 |
496.90 |
608.14 |
21.26 |
1,212.62 |
92.33 |
61.78 |
1,220.26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
34,499.21 |
|
|
764.17 |
|
4,111.44 |
3,156.85 |
1,385.90 |
1,275.00 |
|
722.13 |
3,684.13 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30,054.63 |
355.06 |
766.64 |
2,392.34 |
1,295.30 |
1,995.07 |
1,056.91 |
1,288.30 |
1,799.35 |
2,084.75 |
260.92 |
2,798.27 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
191.25 |
2.84 |
4.88 |
3.01 |
2.19 |
2.25 |
21.43 |
18.51 |
43.82 |
8.33 |
0.83 |
13.05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,195.85 |
126.96 |
903.58 |
763.24 |
204.53 |
178.73 |
181.65 |
130.86 |
214.22 |
1,069.23 |
900.31 |
619.58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53.50 |
5.87 |
|
|
|
17.23 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7.10 |
2.85 |
0.20 |
0.12 |
0.20 |
0.12 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.15 |
0.20 |
0.49 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3.13 |
1.11 |
0.16 |
|
|
0.07 |
0.10 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
53.20 |
2.06 |
14.61 |
1.67 |
0.05 |
|
0.57 |
|
1.54 |
|
|
17.47 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
139.23 |
|
81.00 |
14.19 |
16.67 |
18.11 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,554.52 |
61.27 |
99.66 |
49.12 |
43.81 |
60.26 |
70.93 |
57.23 |
111.92 |
74.42 |
28.23 |
125.41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5.70 |
0.26 |
0.35 |
0.56 |
0.37 |
0.03 |
0.35 |
0.11 |
0.05 |
0.30 |
0.14 |
0.91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11.94 |
1.92 |
0.38 |
0.15 |
0.19 |
0.22 |
0.09 |
0.21 |
0.16 |
0.20 |
0.22 |
6.24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
51.30 |
4.72 |
1.87 |
2.57 |
2.13 |
2.49 |
2.78 |
2.33 |
2.69 |
3.94 |
1.17 |
4.09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2.31 |
0.39 |
|
0.49 |
|
|
|
|
0.28 |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,168.61 |
25.52 |
95.96 |
43.36 |
32.05 |
40.59 |
51.12 |
30.75 |
105.80 |
68.54 |
24.50 |
110.81 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
74.43 |
25.77 |
0.82 |
1.60 |
0.31 |
1.94 |
9.63 |
3.15 |
2.55 |
1.10 |
2.07 |
2.52 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
236.64 |
0.87 |
0.28 |
0.37 |
8.75 |
14.26 |
6.94 |
20.68 |
|
0.34 |
0.11 |
0.68 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.47 |
0.17 |
|
0.02 |
0.01 |
0.73 |
0.02 |
|
0.10 |
|
0.02 |
0.16 |
- |
Đất chợ |
DCH |
2.12 |
1.65 |
|
|
|
|
|
|
0.29 |
|
|
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
738.08 |
|
43.28 |
55.24 |
97.78 |
59.58 |
22.49 |
28.38 |
40.31 |
36.33 |
13.68 |
44.40 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39.51 |
39.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12.29 |
3.61 |
0.19 |
0.34 |
0.20 |
0.20 |
0.18 |
0.56 |
0.25 |
0.23 |
0.30 |
0.21 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.04 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
214.58 |
3.53 |
10.86 |
6.36 |
1.53 |
13.88 |
10.42 |
7.58 |
14.57 |
21.18 |
5.17 |
17.62 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
49.73 |
1.17 |
4.36 |
|
7.83 |
|
1.46 |
|
|
|
|
15.76 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.59 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
0.57 |
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
575.30 |
4.30 |
27.55 |
110.64 |
7.79 |
9.26 |
75.30 |
36.91 |
44.86 |
7.70 |
7.11 |
26.34 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,752.24 |
1.31 |
621.71 |
525.41 |
28.67 |
|
|
|
|
929.22 |
845.62 |
371.52 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.77 |
0.02 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
50,462.10 |
432.66 |
4,126.75 |
3,061.28 |
3,714.19 |
2,751.72 |
1,893.29 |
1,828.33 |
3,207.94 |
4,245.49 |
375.90 |
1,509.37 |
Biểu số 04
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
5,966.84 |
4,211.35 |
11,105.58 |
4,257.46 |
6,143.62 |
5,045.15 |
6,304.49 |
4,268.44 |
10,089.20 |
8,081.96 |
6,114.85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,583.26 |
2,690.46 |
6,502.82 |
2,350.97 |
4,094.96 |
4,056.10 |
3,535.48 |
2,804.31 |
4,995.36 |
5,693.09 |
4,063.99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
658.35 |
220.70 |
267.87 |
333.64 |
251.56 |
277.39 |
240.65 |
249.42 |
259.73 |
272.73 |
220.79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
471.55 |
7.65 |
46.00 |
|
|
16.11 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
144.65 |
303.97 |
79.44 |
211.15 |
359.59 |
300.36 |
921.44 |
264.12 |
854.31 |
1,128.05 |
1,864.62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
925.51 |
183.19 |
30.80 |
0.34 |
90.14 |
13.09 |
98.90 |
113.83 |
2.45 |
92.81 |
703.79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,403.77 |
940.88 |
3,025.94 |
1,097.92 |
2,754.10 |
2,591.58 |
545.80 |
837.74 |
2,395.32 |
2,603.98 |
202.56 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
413.44 |
1,032.53 |
3,096.61 |
706.59 |
638.74 |
870.40 |
1,725.95 |
1,337.03 |
1,483.35 |
1,589.77 |
1,067.31 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
37.54 |
9.19 |
2.16 |
1.33 |
0.83 |
3.28 |
2.74 |
2.17 |
0.20 |
5.75 |
4.92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
252.90 |
313.49 |
374.42 |
80.05 |
184.46 |
75.25 |
207.74 |
102.78 |
550.26 |
154.00 |
607.61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
11.25 |
3.90 |
|
|
8.46 |
6.79 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.12 |
0.25 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.66 |
|
1.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4.39 |
0.34 |
|
0.08 |
1.68 |
|
8.04 |
|
|
|
0.70 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
5.97 |
|
|
|
3.29 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
74.02 |
32.33 |
152.78 |
34.83 |
88.91 |
24.61 |
92.65 |
43.25 |
80.50 |
80.48 |
67.90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
0.17 |
0.13 |
0.03 |
0.12 |
|
0.79 |
0.14 |
0.33 |
0.16 |
0.40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.20 |
0.21 |
0.22 |
0.13 |
0.14 |
0.14 |
0.13 |
0.15 |
0.13 |
0.27 |
0.24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2.52 |
1.22 |
1.95 |
0.55 |
1.48 |
1.80 |
1.16 |
3.49 |
1.74 |
2.88 |
1.73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.07 |
0.62 |
|
0.03 |
0.20 |
|
0.23 |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
70.03 |
29.56 |
95.97 |
25.65 |
47.29 |
22.27 |
45.64 |
38.78 |
76.25 |
33.52 |
54.65 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.36 |
0.40 |
0.60 |
1.45 |
0.17 |
|
15.55 |
|
1.80 |
2.19 |
0.45 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.84 |
0.15 |
53.70 |
6.99 |
39.43 |
0.31 |
29.13 |
0.67 |
0.25 |
41.46 |
10.43 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
0.03 |
|
0.08 |
0.09 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
1.04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
39.26 |
17.37 |
36.01 |
14.42 |
27.24 |
22.08 |
18.28 |
19.37 |
29.95 |
30.17 |
42.46 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.11 |
0.48 |
0.22 |
0.14 |
0.17 |
0.33 |
3.37 |
0.09 |
0.74 |
0.22 |
0.15 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
0.32 |
0.01 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
25.11 |
12.99 |
8.45 |
0.06 |
0.45 |
18.00 |
2.91 |
0.21 |
4.57 |
5.94 |
23.19 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
10.25 |
4.95 |
|
|
|
|
|
|
|
3.95 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
52.13 |
12.21 |
26.78 |
25.38 |
17.47 |
10.10 |
3.04 |
5.12 |
2.42 |
36.99 |
25.90 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
57.02 |
227.32 |
132.75 |
|
48.02 |
|
64.17 |
27.75 |
431.88 |
|
439.87 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
0.60 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,130.68 |
1,207.40 |
4,228.34 |
1,826.44 |
1,864.20 |
913.80 |
2,561.27 |
1,361.35 |
4,543.58 |
2,234.87 |
1,443.25 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
307.27 |
17.59 |
19.95 |
1.32 |
8.20 |
8.75 |
0.30 |
20.83 |
34.11 |
14.72 |
8.45 |
15.71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
58.56 |
8.82 |
0.20 |
0.65 |
5.93 |
4.99 |
0.15 |
9.44 |
2.81 |
3.16 |
0.75 |
2.24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.85 |
|
|
|
|
|
|
|
2.61 |
2.95 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
141.63 |
8.03 |
9.15 |
0.61 |
2.19 |
0.73 |
0.14 |
1.81 |
17.85 |
8.76 |
3.09 |
10.24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28.70 |
0.01 |
5.60 |
0.06 |
0.06 |
0.08 |
0.01 |
|
8.45 |
2.80 |
4.00 |
2.79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
35.02 |
|
|
|
|
2.52 |
|
4.95 |
|
|
|
0.39 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
41.95 |
0.54 |
5.00 |
|
0.02 |
0.43 |
|
4.53 |
5.00 |
|
0.29 |
0.05 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.41 |
0.19 |
0.00 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
0.32 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
92.03 |
6.65 |
1.17 |
0.30 |
0.95 |
1.45 |
3.00 |
0.51 |
24.58 |
12.58 |
1.25 |
17.42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.65 |
0.52 |
0.14 |
0.10 |
0.01 |
0.01 |
3.00 |
0.07 |
0.01 |
0.01 |
|
0.67 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8.56 |
|
0.63 |
0.20 |
0.12 |
0.07 |
|
0.01 |
1.45 |
1.91 |
1.25 |
1.76 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.33 |
2.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
51.72 |
3.75 |
0.40 |
|
0.82 |
1.37 |
|
0.43 |
23.12 |
10.66 |
|
1.84 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.00 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.66 |
0.34 |
17.96 |
8.17 |
16.27 |
0.58 |
16.66 |
8.50 |
32.60 |
28.74 |
18.86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.98 |
0.15 |
2.15 |
1.07 |
2.39 |
0.24 |
1.63 |
0.85 |
3.97 |
2.64 |
1.35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.62 |
0.02 |
1.63 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.23 |
0.15 |
4.59 |
2.86 |
13.48 |
0.30 |
4.78 |
4.16 |
18.56 |
17.80 |
7.12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0.45 |
0.02 |
0.07 |
0.01 |
0.26 |
0.02 |
0.32 |
2.92 |
0.04 |
0.37 |
0.36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
11.13 |
3.14 |
0.09 |
|
9.80 |
|
3.00 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
0.02 |
0.02 |
0.74 |
0.05 |
0.02 |
0.03 |
0.22 |
7.03 |
7.93 |
10.03 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
0.35 |
|
|
0.10 |
0.35 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.30 |
10.01 |
4.31 |
0.32 |
6.23 |
0.05 |
6.87 |
0.26 |
8.10 |
2.42 |
0.17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
0.01 |
0.05 |
0.04 |
0.01 |
|
0.10 |
|
|
0.01 |
0.01 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.80 |
|
0.05 |
0.25 |
0.06 |
0.05 |
0.52 |
0.25 |
3.30 |
0.56 |
0.16 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
1.57 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.50 |
|
4.21 |
0.03 |
4.59 |
|
5.70 |
0.01 |
4.80 |
1.85 |
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
10.00 |
|
|
|
|
0.55 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
325.37 |
17.59 |
31.80 |
1.32 |
10.90 |
8.75 |
0.30 |
20.83 |
34.11 |
14.72 |
8.45 |
15.71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
60.87 |
8.82 |
1.31 |
0.65 |
7.13 |
4.99 |
0.15 |
9.44 |
2.81 |
3.16 |
0.75 |
2.24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
8.85 |
|
|
|
|
|
|
|
2.61 |
2.95 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
155.84 |
8.03 |
18.31 |
0.61 |
3.69 |
0.73 |
0.14 |
1.81 |
17.85 |
8.76 |
3.09 |
10.24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30.27 |
0.01 |
7.17 |
0.06 |
0.06 |
0.08 |
0.01 |
|
8.45 |
2.80 |
4.00 |
2.79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
35.02 |
|
|
|
|
2.52 |
|
4.95 |
|
|
|
0.39 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
41.95 |
0.54 |
5.00 |
|
0.02 |
0.43 |
|
4.53 |
5.00 |
|
0.29 |
0.05 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1.42 |
0.19 |
0.01 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
0.32 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.40 |
|
0.20 |
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số 06
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
11.21 |
0.34 |
17.96 |
8.17 |
16.27 |
0.58 |
16.66 |
8.50 |
32.60 |
28.74 |
19.86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.98 |
0.15 |
2.15 |
1.07 |
2.39 |
0.24 |
1.63 |
0.85 |
3.97 |
2.64 |
1.35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.62 |
0.02 |
1.63 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7.78 |
0.15 |
4.59 |
2.86 |
13.48 |
0.30 |
4.78 |
4.16 |
18.56 |
17.80 |
8.12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0.45 |
0.02 |
0.07 |
0.01 |
0.26 |
0.02 |
0.32 |
2.92 |
0.04 |
0.37 |
0.36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
11.13 |
3.14 |
0.09 |
|
9.80 |
|
3.00 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
0.02 |
0.02 |
0.74 |
0.05 |
0.02 |
0.03 |
0.22 |
7.03 |
7.93 |
10.03 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
0.35 |
|
|
0.10 |
0.35 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,019.92 |
|
|
|
|
|
|
|
403.23 |
610.19 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,019.92 |
|
|
|
|
|
|
|
403.23 |
610.19 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
156.73 |
7.18 |
8.53 |
0.12 |
4.30 |
5.25 |
7.13 |
1.31 |
4.00 |
|
|
2.25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.57 |
|
0.20 |
0.12 |
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7.80 |
|
7.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
131.35 |
6.57 |
0.53 |
|
|
5.25 |
6.93 |
1.31 |
4.00 |
|
|
2.00 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
6.90 |
|
|
|
4.30 |
|
|
|
|
|
|
0.25 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
6.50 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
6.50 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.00 |
4.45 |
39.60 |
1.90 |
9.58 |
3.00 |
28.31 |
0.02 |
2.00 |
22.50 |
2.30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
0.25 |
|
|
|
0.20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.00 |
4.00 |
30.90 |
1.70 |
9.58 |
3.00 |
28.06 |
0.02 |
2.00 |
22.50 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
8.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 661/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Hà Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 08/06/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
Chưa có Video