Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/QĐ-UBND.NĐ

Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THANH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr- STNMT ngày 13 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thanh Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Hùng

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019

(Kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Bình

Xã An Phong

Xã Bình Tấn

Xã Bình Thành

Xã Phú Lợi

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Huề

Xã Tân Long

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Phú

Xã Tân Quới

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.600,01

489,81

2.866,70

2.888,82

3.322,95

3.272,43

940,33

1.245,20

1.682,59

1.079,82

4.302,84

2.080,79

1.193,88

2.233,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24.088,66

316,39

2.648,22

2.864,23

3.083,06

3.257,29

741,59

566,50

1.101,03

723,73

4.256,52

1.965,05

1.015,15

1.549,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24.088,66

316,39

2.648,22

2.864,23

3.083,06

3.257,29

741,59

566,50

1.101,03

723,73

4.256,52

1.965,05

1.015,15

1.549,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.049,30

43,33

161,49

1,28

24,24

0,22

123,99

464,82

474,92

242,07

8,14

0,68

137,81

366,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

898,79

89,11

34,03

8,87

186,10

4,11

50,32

67,44

102,42

58,37

13,56

91,48

25,37

167,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

541,34

40,98

13,25

14,44

29,55

10,81

24,43

146,44

4,22

55,65

23,60

23,58

15,55

138,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,92

 

9,71

 

 

 

 

 

 

 

1,02

 

 

11,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.854,27

282,24

998,96

395,43

652,88

402,58

579,71

438,82

563,25

418,69

497,57

309,35

639,21

675,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,54

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,82

2,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

123,40

 

 

 

49,35

 

 

 

 

 

 

 

 

74,05

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,38

19,26

0,94

 

1,50

 

0,40

0,07

 

0,06

0,24

0,81

 

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,78

4,03

4,38

0,55

3,28

0,89

2,71

0,33

0,04

0,29

1,19

0,80

2,69

9,60

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.512,65

106,57

186,98

267,54

350,01

277,70

77,67

77,11

139,66

125,04

394,37

239,24

88,39

182,37

2.9.1

Đất giao thông

DGT

731,99

49,59

67,70

102,43

118,67

73,94

28,25

21,82

18,99

23,46

112,72

30,95

28,15

55,32

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.669,33

35,59

114,37

157,25

223,81

192,86

41,08

51,47

114,69

95,00

272,74

192,10

56,02

122,35

2.9.3

Đất truyền dẫn năng lượng

DNL

0,94

 

 

 

 

 

0,17

 

 

0,07

 

0,70

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9,76

8,07

0,17

0,01

 

0,03

0,85

0,01

0,09

0,07

0,28

 

0,18

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

5,91

2,88

0,15

0,41

0,07

0,35

0,90

0,36

0,15

0,08

0,28

0,07

0,10

0,11

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

45,70

7,12

2,75

5,10

5,39

3,05

4,41

1,45

2,40

2,52

3,03

1,68

2,52

4,28

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

21,11

1,00

 

1,49

1,06

1,03

0,66

0,96

2,44

1,12

1,66

8,44

1,25

 

2.9.9

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất chợ

DCH

27,46

1,90

1,84

0,85

1,01

6,44

1,35

1,04

0,90

2,72

3,66

5,29

0,17

0,29

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,49

0,40

 

16,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,77

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

1,77

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.556,02

 

270,79

99,85

118,02

96,82

117,96

156,47

117,50

121,68

99,05

56,21

197,48

104,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87,68

87,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,70

15,05

0,95

1,37

1,06

0,54

2,31

1,02

0,77

0,52

0,31

0,84

0,56

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,44

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,20

0,99

1,81

 

1,24

 

2,89

3,12

0,30

1,66

 

1,54

4,67

0,98

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,15

2,19

0,67

0,34

1,75

0,26

3,02

1,58

1,95

0,63

0,20

1,75

0,39

2,42

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,12

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,44

 

0,03

 

 

0,19

 

0,16

 

 

 

 

0,02

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,64

0,11

 

 

 

 

 

0,99

 

 

1,54

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,58

0,47

1,25

0,03

0,33

0,09

 

0,25

0,02

0,87

0,61

 

0,38

0,28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.390,61

39,73

530,73

 

126,34

12,96

371,64

197,72

300,01

167,94

 

 

344,63

298,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

30,86

 

0,43

9,74

 

13,13

1,11

 

 

 

0,06

6,39

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Bình

Xã An Phong

Xã Bình Tấn

Xã Bình Thành

Xã Phú Lợi

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Huề

Xã Tân Long

Tân Mỹ

Xã Tân Phú

Xã Tân Quới

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

61,12

11,79

14,14

 

0,19

1,10

2,31

1,41

5,09

0,92

 

8,03

10,18

5,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,84

10,73

12,32

 

0,05

1,10

0,65

0,97

3,99

0,12

 

8,03

7,38

4,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

49,84

10,73

12,32

 

0,05

1,10

0,65

0,97

3,99

0,12

 

8,03

7,38

4,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,54

 

0,61

 

 

 

0,75

0,39

0,37

0,16

 

 

1,04

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,96

0,81

0,89

 

0,13

 

0,86

0,02

0,73

0,61

 

 

0,98

0,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,78

0,25

0,32

 

0,01

 

0,05

0,03

 

0,03

 

 

0,78

0,31

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,62

0,83

1,85

 

0,96

 

1,78

2,20

2,67

3,50

 

 

3,84

0,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

0,14

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất truyền dẫn năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,78

 

1,85

 

0,95

 

1,78

2,20

2,67

3,50

 

 

3,84

0,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Bình

Xã An Phong

Xã Bình Tấn

Xã Bình Thành

Xã Phú Lợi

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Huề

Xã Tân Long

Tân Mỹ

Xã Tân Phú

Xã Tân Quới

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

206,87

26,04

26,38

1,26

10,66

2,96

5,26

15,61

8,59

7,02

1,59

11,53

14,19

75,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,77

11,38

12,87

0,39

0,78

2,74

1,49

0,97

4,20

2,25

0,19

8,14

8,31

29,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

82,77

11,38

12,87

0,39

0,78

2,74

1,49

0,97

4,20

2,25

0,19

8,14

8,31

29,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,34

4,27

1,79

 

0,22

 

1,31

13,67

0,42

0,62

0,13

 

3,64

36,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

58,40

10,14

11,40

0,87

9,62

0,22

2,36

0,48

3,97

4,12

1,27

3,30

1,46

9,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,36

0,25

0,32

 

0,04

 

0,10

0,49

 

0,03

 

0,09

0,78

1,26

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,93

 

 

 

 

 

 

0,82

 

9,47

 

3,46

 

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

3,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,46

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

10,47

 

 

 

 

 

 

0,82

 

9,47

 

 

 

0,18

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,42

0,10

 

 

0,28

 

 

 

0,01

 

0,04

 

 

3,99

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 66/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 66/QĐ-UBND.NĐ
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Nguyễn Thanh Hùng
Ngày ban hành: 27/02/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 66/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…