ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2024/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 998/TT-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2024, Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh tại Thông báo số 05/TB-HĐTĐ ngày 25 tháng 12 năm 2024; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 700/BC-STP ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (gồm đất ở tại một số huyện, thành phố và một số loại đất khác) để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 cụ thể như sau:
1. Giá đất nông nghiệp
a) Điều chỉnh tăng giá đất trồng lúa nước, đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng cây hàng năm khác tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 01 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 01 kèm theo).
b) Điều chỉnh tăng giá đất trồng cây lâu năm tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 02 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 02 kèm theo).
c) Điều chỉnh tăng giá đất nuôi trồng thủy sản tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 03 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 03 kèm theo).
d) Điều chỉnh bảng giá đất rừng tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 04 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 04 kèm theo).
(Có Phụ lục I, Bảng 01 đến Bảng 04 kèm theo)
đ) Bỏ Phụ biểu 01, Phụ biểu 02, Phụ biểu 03 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
2. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:
"2. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 01, Bảng 02, Bảng 03, Bảng 04 thuộc Phục lục I kèm theo Quy định này".
3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở
a) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.3- huyện Thuận Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục II, Biểu 01, Biểu 02 kèm theo).
b) Bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7 - Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục III kèm theo).
c) Điều chỉnh, bổ sung giá đất, điều chỉnh tên tuyến đường một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.8 - Huyện Yên Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục IV, Biểu 01, Biểu 02, Biểu 03 kèm theo).
d) Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.10 - Huyện Vân Hồ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục V kèm theo).
đ) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.11 - Huyện Bắc Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục VI, Biểu 01, Biểu 02, Biểu 03 kèm theo).
e) Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.12 - Huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh (có Phụ lục VI kèm theo).
g) Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.1 Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh (có Phụ lục VIII, Biểu 01 kèm theo).
h) Bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9 huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục IX kèm theo).
4. Sửa đổi Bảng 6 quy định bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn ban bành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục X kèm theo).
5. Sửa đổi Bảng 7 quy định bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn; đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp) ban hành Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục XI kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Các nội dung khác không điều chỉnh thì tiếp tục áp dụng quyết định Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐIỀU CHỈNH CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. BẢNG 01: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên huyện, thành phố TTPTQĐ đề xuất |
Giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Giá đất điều chỉnh |
||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
||||
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) |
Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) |
Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) |
Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) |
||||
1 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
- |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu, Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang |
45 |
34 |
33 |
60 |
45 |
43 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng Sơn, Xã Hua Păng |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
2 |
Thành Phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng; Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã Chiềng Đen |
45 |
34 |
33 |
54 |
41 |
40 |
3 |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu |
45 |
34 |
33 |
54 |
41 |
40 |
- |
Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly; Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
4 |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Xã Nà Bó |
45 |
34 |
33 |
50 |
38 |
37 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường Chanh |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm; Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
5 |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng Sàng; Xã Lóng Phiêng; Xã Phiêng Khoài; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn |
45 |
34 |
33 |
50 |
38 |
37 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt; Xã Chiềng Khoi; Xã Chiềng Pằn |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng On; Xã Mường Lựm. |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
6 |
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú; Xã Mường Chùm |
45 |
34 |
33 |
50 |
38 |
37 |
- |
Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm; Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã Ngọc Chiến |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
7 |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy; Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù |
45 |
34 |
33 |
50 |
38 |
37 |
- |
Các Xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù; Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xa; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
8 |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng Cang; Xã Chiềng Khương |
45 |
34 |
33 |
50 |
38 |
37 |
- |
Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bầu |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
9 |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú; Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím Vàng. |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
10 |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
- |
Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng Khoa |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên; Xã Mường Men |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
- |
Xã Sốp Cộp |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo; Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
12 |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
- |
Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng Ơn; Xã Mường Chiến; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma Pha Khinh |
38 |
28 |
27 |
42 |
31 |
30 |
- |
Các Xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét |
33 |
23 |
22 |
33 |
23 |
22 |
2. BẢNG 02: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên huyện, thành phố |
Giá đất Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Giá đất điều chỉnh |
1 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
- |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu, Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang |
40 |
52 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng Sơn, Xã Hua Păng |
35 |
39 |
- |
Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập |
30 |
30 |
2 |
Thành Phố Sơn La |
|
|
|
Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng; Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã Chiềng Đen |
40 |
48 |
3 |
Huyện Thuận Châu |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu |
40 |
48 |
- |
Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly; Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn |
35 |
39 |
- |
Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập |
30 |
30 |
4 |
Huyện Mai Sơn |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Xã Nà Bó |
40 |
44 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường Chanh |
35 |
39 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm; Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc |
30 |
30 |
5 |
Huyện Yên Châu |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng Sàng; Xã Lóng Phiêng; Xã Phiêng Khoài; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn |
40 |
44 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt; Xã Chiềng Khoi; Xã Chiềng Pằn |
35 |
39 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng On; Xã Mường Lựm. |
30 |
30 |
6 |
Huyện Mường La |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú; Xã Mường Chùm |
40 |
44 |
- |
Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm; Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú |
35 |
39 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã Ngọc Chiến |
30 |
30 |
7 |
Huyện Phù Yên |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy; Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù |
40 |
44 |
- |
Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù; Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng |
35 |
39 |
- |
Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xã; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ |
30 |
30 |
8 |
Huyện Sông Mã |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng Cang; Xã Chiềng Khương |
40 |
44 |
- |
Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung |
35 |
39 |
- |
Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu |
30 |
30 |
9 |
Huyện Vân Hồ |
|
|
- |
Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng Khoa |
35 |
39 |
- |
Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên; Xã Mường Men |
30 |
30 |
10 |
Huyện Bắc Yên |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên |
35 |
39 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú; Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím Vàng. |
30 |
30 |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
- |
Xã Sốp Cộp |
35 |
39 |
- |
Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo; Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha |
30 |
30 |
12 |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
- |
Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng Ơn; Xã Mường Chiên; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma Pha Khinh |
35 |
39 |
- |
Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét |
30 |
30 |
3. BẢNG 03: ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên huyện, thành phố |
Giá đất Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Giá đất điều chỉnh |
1 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
- |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu, Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang |
45 |
54 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng Sơn, Xã Hua Păng |
38 |
42 |
- |
Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập |
33 |
33 |
2 |
Thành Phố Sơn La |
|
|
|
Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng; Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã Chiềng Đen |
45 |
54 |
3 |
Huyện Thuận Châu |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu |
45 |
54 |
- |
Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly; Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn |
38 |
42 |
- |
Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập |
33 |
33 |
4 |
Huyện Mai Sơn |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Xã Nà Bó |
45 |
50 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường Chanh |
38 |
42 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm; Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc |
33 |
33 |
5 |
Huyện Yên Châu |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng Sàng; Xã Chiềng Pằn; Xã Chiềng Khoi; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn |
45 |
50 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt |
38 |
42 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng On; Xã Lóng Phiêng; Xã Mường Lựm; Xã Phiêng Khoài |
33 |
33 |
6 |
Huyện Mường La |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú; Xã Mường Chùm |
45 |
50 |
- |
Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm; Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú |
38 |
42 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã Ngọc Chiến |
33 |
33 |
7 |
Huyện Phù Yên |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy; Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù |
45 |
50 |
- |
Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù; Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng |
38 |
42 |
- |
Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xa; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ |
33 |
33 |
8 |
Huyện Sông Mã |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng Cang; Xã Chiềng Khương |
45 |
50 |
- |
Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung |
38 |
42 |
- |
Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu |
33 |
33 |
9 |
Huyện Vân Hồ |
|
|
- |
Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng Khoa |
38 |
42 |
- |
Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên; Xã Mường Men |
33 |
33 |
10 |
Huyện Bắc Yên |
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên |
38 |
42 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú; Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím Vàng. |
33 |
33 |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
- |
Xã Sốp Cộp |
38 |
42 |
- |
Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo; Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha |
33 |
33 |
12 |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
- |
Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng Ơn; Xã Mường Chiên; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma Pha Khinh |
38 |
42 |
- |
Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét |
33 |
33 |
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên huyện, thành phố |
Giá đất |
||
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||
1 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
- |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu, Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng Sơn, Xã Hua Păng |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập |
9 |
7 |
7 |
2 |
Thành Phố Sơn La |
|
|
|
|
Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng; Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã Chiềng Đen |
9 |
7 |
7 |
3 |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly; Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập |
9 |
7 |
7 |
4 |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Xã Nà Bó |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường Chanh |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm; Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc |
9 |
7 |
7 |
5 |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng Sàng; Xã Lóng Phiêng; Xã Phiêng Khoài; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt; Xã Chiềng Khoi; Xã Chiềng Pằn |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng On; Xã Mường Lựm. |
9 |
7 |
7 |
6 |
Huyện Mường La |
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú; Xã Mường Chùm |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm; Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã Ngọc Chiến |
9 |
7 |
7 |
7 |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy; Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù; Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xã; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ |
9 |
7 |
7 |
8 |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng Cang; Xã Chiềng Khương |
9 |
7 |
7 |
- |
Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung |
9 |
7 |
7 |
- |
Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu |
9 |
7 |
7 |
9 |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
- |
Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng Khoa |
9 |
7 |
7 |
- |
Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên; Xã Mường Men |
9 |
7 |
7 |
10 |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
- |
Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú; Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím Vàng. |
9 |
7 |
7 |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
- |
Xã Sốp Cộp |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã; Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo; Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha |
9 |
7 |
7 |
12 |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
- |
Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng Ơn; Xã Mường Chiến; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma Pha Khinh |
9 |
7 |
7 |
- |
Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét |
9 |
7 |
7 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.3. HUYỆN THUẬN CHÂU
BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Tên tuyến đường điều chỉnh |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thị trấn Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phố Pha Luông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) |
11.000 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ năm điểm b Tiểu mục 1 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
15.170 |
|
|
|
|
2 |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) |
750 |
450 |
340 |
230 |
|
Gạch đầu dòng thứ tư điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND |
|
960 |
450 |
340 |
230 |
|
|
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) |
1.750 |
1.050 |
790 |
530 |
|
Gạch đầu dòng thứ năm điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) (trừ các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 04, ODL 05) |
1.750 |
1.050 |
790 |
530 |
|
Các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 04, ODL 05 (mặt tiền tiếp giáp Đường Trung Dũng (Cả hai bên) đoạn Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch)) |
5.730 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
7.000 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
|
Điểm 6 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
8.510 |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
|
4 |
Phố Chu Văn An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) |
600 |
360 |
270 |
|
|
Điểm 12 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
780 |
360 |
270 |
|
|
- |
Từ ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) |
600 |
360 |
270 |
|
|
|
780 |
360 |
270 |
|
|
|
- |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 đến đường 21-11 |
1.200 |
720 |
540 |
|
|
Điểm 12 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND |
Từ ngã ba (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 đến đường 21-11 (trừ các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 05) |
1.200 |
720 |
540 |
|
|
Các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 05 (mặt tiền tiếp giáp phố Chu Văn An đoạn Từ ngã ba đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến hết đất nhà ông Toản) |
4.280 |
|
|
|
|
||||||||
- |
Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến hết đất nhà ông Toản |
600 |
360 |
270 |
|
|
Từ ngã ba đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến hết đất nhà ông Toản |
780 |
360 |
270 |
|
|
|
II |
Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường Quốc Lộ 6 |
6.500 |
3.900 |
2.930 |
1.950 |
|
Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 2 Mục II Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
7.680 |
3.900 |
2.930 |
1.950 |
|
2 |
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên |
520 |
310 |
230 |
160 |
100 |
Điểm 5 Mục II Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND |
|
570 |
310 |
230 |
160 |
100 |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 2 Mục III Phần B Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND |
Từ đường rẽ vào cổng phụ nhà văn hóa bàn Hưng Nhân hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Đường rẽ vào cổng chính nhà văn hóa bản Hưng Nhân đến đường rẽ vào cổng phụ nhà văn hóa bản Hưng Nhân (2 bên đường) |
1.410 |
|
|
|
|
||||||||
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến đường rẽ vào cổng chính nhà văn hóa bản Hưng Nhân), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
BIỂU 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
I |
Thị trấn Thuận Châu |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
- |
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc cũ đến hết khu giao đất tái định cư ODL07 |
4.510 |
|
|
|
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
IV |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
|
|
|
|
|
7 |
Khu đất hạ tầng Trung tâm xã Noong Lay và khu đất chợ Trung tâm xã Noong Lay |
|
|
|
|
|
- |
Tiếp giáp đường Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi ba hướng - đi hướng Quốc lộ 6400m |
2.480 |
|
|
|
|
- |
Tiếp giáp đường Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi ba hướng - đi hướng Chiềng Ngàm 200m |
1.970 |
|
|
|
|
- |
Tiếp giáp đường bê tông còn lại |
1.340 |
|
|
|
|
VIII |
Khu vực các điểm giáp ranh |
|
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư Bản Ái Khôm, xã Mường É |
760 |
|
|
|
|
XV |
Khu vực đấu giá cụm dân cư xã É Tòng |
660 |
|
|
|
|
XVI |
Khu dân cư nông thôn bản Mòn, xã Thôm Mòn |
360 |
|
|
|
|
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.7. HUYỆN MAI SƠN
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT |
Tên tuyến |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường trong khu tái định cư dự án Trung tâm chính trị hành chính huyện và các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch nội bộ 16,5m |
9.000 |
|
|
|
|
III |
Đường nhánh |
|
|
|
|
|
12 |
Đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
- |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông kết nối với tuyến đường quy hoạch Đường giao thông từ tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến tiểu khu 10, xã Hát Lót) |
1.500 |
900 |
675 |
450 |
300 |
B |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
- |
Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lội 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) (Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng), trừ đoạn Đường quy hoạch trên tuyến đường 117 Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn tại mục 1 phần B Phụ lục 02 Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND) |
2.350 |
1.920 |
1.500 |
1.000 |
500 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.8. HUYỆN YÊN CHÂU
BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT |
Tên đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Tên tuyến đường điều chỉnh |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ Km 240 + 485 m đến Km 240 +392,5 m (từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên) |
6.750 |
4.050 |
3.040 |
2.030 |
1.350 |
Mục I phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
8.100 |
5.670 |
3.970 |
2.030 |
1.350 |
2 |
Tuyến từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240+285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức đến hết đất ông Giao Hải) |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
|
7.200 |
5.040 |
3.530 |
1.800 |
1.200 |
|
3 |
Tuyến từ Km 240 + 285 m đến Km 240+ 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn) |
4.200 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
840 |
|
5.500 |
3.850 |
2.700 |
1.260 |
840 |
|
4 |
Từ Km 240+151,5m đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm đến hết đất nhà bà Thuý Khiêm) |
4.500 |
2.700 |
2.030 |
1.350 |
900 |
|
5.200 |
3.640 |
2.550 |
1.350 |
900 |
|
5 |
Từ Km 239+981,5m đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thuý Khiêm đến hết đất ông Thẩm Nga) |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
1.080 |
720 |
|
4.300 |
3.010 |
2.110 |
1.080 |
720 |
|
6 |
Tuyến từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi đến hết đất ông Hùng Ánh) |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
900 |
600 |
|
4.000 |
2.800 |
1.960 |
900 |
600 |
|
7 |
Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích) |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
|
3.200 |
2.240 |
1.570 |
1.100 |
770 |
|
8 |
Từ đất ông Tuấn Vân đến hết đất thị trấn (từ Km 239+ 324 m đến Km 239 + 038 m) |
2.100 |
1.260 |
950 |
630 |
420 |
|
2.730 |
1.910 |
1.340 |
630 |
420 |
|
II |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn) |
6.750 |
4.050 |
3.040 |
2.030 |
1.350 |
Điểm 1 mục II phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
8.740 |
6.120 |
4.280 |
2.030 |
1.350 |
2 |
Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ |
5.700 |
3.420 |
2.570 |
1.710 |
1.140 |
Từ hết đất nhà ông Hoà Kim đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ |
6.950 |
4.870 |
3.410 |
1.710 |
1.140 |
|
3 |
Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) |
2.610 |
1.570 |
1.170 |
780 |
520 |
|
3.340 |
2.340 |
1.640 |
780 |
520 |
|
III |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) |
2.340 |
1.400 |
1.050 |
700 |
470 |
Điểm 1 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.580 |
1.800 |
1.260 |
880 |
610 |
2 |
Từ đất thi hành án đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) |
1.560 |
940 |
700 |
470 |
310 |
Điểm 2 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.900 |
1.330 |
930 |
470 |
310 |
3 |
Từ tiếp giáp đất ông Định Toán đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) |
1.350 |
810 |
610 |
410 |
270 |
Điểm 3 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.500 |
1.050 |
740 |
410 |
270 |
4 |
Từ phòng giáo dục huyện đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) |
1.260 |
760 |
570 |
380 |
250 |
Điểm 4 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.650 |
1.160 |
810 |
380 |
250 |
5 |
Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m |
980 |
590 |
440 |
290 |
200 |
Điểm 5 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.100 |
770 |
540 |
290 |
200 |
IV |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ mét 141 đến mét 234 (đường Chu Văn An) |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
Điểm 2 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.100 |
2.170 |
1.520 |
1.060 |
740 |
2 |
Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
Điểm 3 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.900 |
2.030 |
1.420 |
990 |
700 |
3 |
Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún |
1.260 |
760 |
570 |
380 |
250 |
Điểm 4 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.860 |
2.000 |
1.400 |
380 |
250 |
4 |
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m |
450 |
270 |
200 |
140 |
90 |
Điểm 5 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.500 |
1.050 |
730 |
510 |
360 |
V |
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
490 |
290 |
220 |
150 |
100 |
Điểm 1 mục VIII phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
685 |
450 |
300 |
240 |
160 |
2 |
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
420 |
250 |
190 |
130 |
80 |
|
510 |
360 |
250 |
170 |
120 |
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) |
490 |
290 |
220 |
150 |
100 |
Điểm 1,2,3,4 Mục B1 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ- UBND |
|
700 |
490 |
350 |
150 |
100 |
2 |
Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) |
230 |
180 |
140 |
120 |
90 |
|
410 |
290 |
200 |
140 |
100 |
|
3 |
Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
|
665 |
510 |
360 |
120 |
90 |
|
4 |
Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
|
400 |
280 |
200 |
140 |
100 |
|
B2 |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Cụm xã Phiêng Khoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi đến hết đất nghĩa trang Kim Chung |
1.430 |
860 |
640 |
430 |
290 |
Tiểu mục I Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
6.500 |
4.550 |
3.190 |
2.230 |
1.560 |
2 |
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất cây xăng Đức Cường |
1.430 |
860 |
640 |
430 |
290 |
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất cây xăng Đức Cường (Trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá) |
6.500 |
4.550 |
3.190 |
2.230 |
1.560 |
|
3 |
Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi đến cổng trường tiểu học Cồn Huất |
520 |
310 |
230 |
160 |
100 |
|
2.360 |
1.650 |
1.160 |
800 |
570 |
|
4 |
Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m |
480 |
290 |
220 |
140 |
100 |
Tiểu mục I Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường đến đường đi vào nhà ông Hùng vào bản Kim Chung 2 (Trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá) |
6.400 |
4.480 |
3.140 |
140 |
100 |
Từ tiếp giáp đất đường đi vào nhà ông Hùng vào bản Kim Chung 2 hướng đi Hang Mon 1.000 m |
2.360 |
1.650 |
1.160 |
800 |
570 |
||||||||
5 |
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè |
1.250 |
750 |
560 |
380 |
250 |
|
4.750 |
3.330 |
2.330 |
1.000 |
500 |
|
6 |
Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường |
500 |
300 |
230 |
|
|
|
1.900 |
1.330 |
930 |
|
|
|
7 |
Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông |
300 |
180 |
140 |
|
|
|
1.140 |
800 |
560 |
|
|
|
II |
Trung tâm xã Lóng Phiêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) |
980 |
590 |
440 |
290 |
200 |
Tiểu mục II Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.800 |
2.660 |
1.860 |
1.300 |
910 |
2 |
Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) |
200 |
160 |
120 |
|
|
|
325 |
180 |
120 |
|
|
|
III |
Trung tâm xã Chiềng Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) |
420 |
250 |
190 |
130 |
80 |
Điểm 2,3 Tiểu mục IV Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.680 |
1.180 |
820 |
130 |
80 |
2 |
Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) |
420 |
250 |
190 |
130 |
80 |
|
1.680 |
1.180 |
820 |
130 |
80 |
|
IV |
Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
1 |
Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m) |
460 |
280 |
210 |
140 |
90 |
Điểm 2,3 Tiểu mục V Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
860 |
600 |
420 |
295 |
200 |
2 |
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim |
460 |
280 |
210 |
140 |
90 |
|
860 |
600 |
420 |
295 |
200 |
|
V |
Trung tâm xã Chiềng Pằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến hết đất ông Đạt Quỳnh |
960 |
580 |
430 |
290 |
190 |
Tiểu mục VI Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.900 |
1.400 |
980 |
290 |
190 |
2 |
Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội đến cầu bản Phát |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
|
1.800 |
1.260 |
880 |
180 |
120 |
|
3 |
Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) |
350 |
210 |
160 |
|
|
|
800 |
560 |
390 |
|
|
|
VI |
Trung tâm xã Tú Nang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) |
1.170 |
700 |
530 |
350 |
230 |
Điểm 3 Tiểu mục IX Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.800 |
1.260 |
880 |
620 |
430 |
VII |
Trung tâm xã Chiềng On |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On đến hết trung tâm xã 640m) |
540 |
320 |
240 |
160 |
110 |
Tiểu mục X Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.500 |
1.750 |
1.225 |
160 |
110 |
2 |
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực |
460 |
280 |
210 |
140 |
90 |
|
2.140 |
1.500 |
1.050 |
730 |
510 |
|
VIII |
Trung tâm xã Viêng Lán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm |
410 |
250 |
180 |
|
|
Tiểu mục XI Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
455 |
320 |
220 |
|
|
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư lương thực tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu huyện Yên Châu |
6.000 |
4.200 |
|
|
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư trung tâm xã Yên Sơn, huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
- |
Tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 6C |
6.000 |
4.200 |
|
|
|
- |
Tiếp giáp mặt đường bê tông |
3.800 |
2.660 |
|
|
|
2 |
Khu đấu giá đất bản Kim Chung 3, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu. |
|
|
|
|
|
- |
Khu đất giáp đường Quốc lộ 6C |
8.500 |
5.950 |
|
|
|
- |
Khu đất nằm trong đường bê tông |
3.800 |
2.660 |
|
|
|
3 |
Đấu giá sân vận động |
2.100 |
1.470 |
|
|
|
4 |
Đấu giá khu quy hoạch dân cư bản Đông Khùa, xã Tú Nang |
4.600 |
3.220 |
2.250 |
|
|
BIỂU 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
STT |
Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
Tên tuyến đường sau điều chỉnh |
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
B2 |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
III |
Trung tâm xã Yên Sơn |
|
|
1 |
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài |
Điểm 3 Tiểu mục III Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá) |
IX |
Trung tâm xã Tú Nang |
|
|
1 |
Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội |
Điểm 2 Tiểu mục IX Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá) |
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.10. HUYỆN VÂN HỒ
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Điều chỉnh tên tuyến đường |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) |
400 |
240 |
180 |
120 |
80 |
Điểm 1 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
600 |
290 |
220 |
140 |
100 |
2 |
Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) |
650 |
390 |
290 |
200 |
130 |
Điểm 2 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
970 |
470 |
350 |
240 |
160 |
3 |
Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m đến Km 155+400m) |
400 |
240 |
180 |
120 |
- |
Điểm 3 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
600 |
290 |
220 |
145 |
100 |
4 |
Từ khu dân cư bản Co Chàm đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 đến Km 157+950m) |
650 |
390 |
290 |
200 |
130 |
Điểm 4 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
975 |
470 |
350 |
240 |
160 |
5 |
Từ đường rẽ vào bản Co Tang đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m đến Km 159+600m) |
400 |
240 |
180 |
120 |
80 |
Điểm 5 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
600 |
290 |
220 |
140 |
96 |
6 |
Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m(Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) |
700 |
420 |
320 |
210 |
140 |
Điểm 6 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.050 |
505 |
390 |
255 |
170 |
7 |
Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m đến Km 163+800m) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 7 mục 1 phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
900 |
435 |
330 |
220 |
145 |
8 |
Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) |
700 |
420 |
320 |
210 |
140 |
Điểm 8 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
910 |
505 |
385 |
255 |
170 |
9 |
Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m đến Km 170 + 400m) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 9 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
900 |
435 |
325 |
220 |
145 |
10 |
Từ nhà ông Tráng A Sếnh đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m đến Km 173+400m) |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
300 |
Điểm 10 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.000 |
2.500 |
1.900 |
1.200 |
800 |
11 |
Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m đến Km 176+ 800m) |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
200 |
Điểm 11 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.950 |
2.400 |
1.800 |
1.170 |
780 |
12 |
Từ đường rẽ vào bán Chiềng Đi I (Km 176+800) đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ |
1.800 |
1.080 |
810 |
540 |
360 |
Điểm 12 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ- UBND |
|
4.000 |
2.500 |
1.900 |
1.200 |
800 |
II |
Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
650 |
390 |
290 |
200 |
130 |
Mục II phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
845 |
470 |
350 |
240 |
160 |
III |
Quốc lộ 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, huyện Mộc Châu |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
Mục III phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
800 |
160 |
120 |
100 |
80 |
IV |
Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 1 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.900 |
2.340 |
1.800 |
1.170 |
780 |
2 |
Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) đến hết đất Nhà máy IC Food +300m |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 2 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.500 |
505 |
380 |
255 |
170 |
3 |
Từ hết đất nhà máy IC Food +300m đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
Điểm 3 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
800 |
195 |
145 |
120 |
100 |
4 |
Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Điểm 4 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.000 |
360 |
280 |
180 |
120 |
5 |
Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
Điểm 5 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
540 |
170 |
135 |
110 |
85 |
6 |
Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa |
800 |
480 |
360 |
240 |
160 |
Điểm 6 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.200 |
625 |
435 |
290 |
195 |
7 |
Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
Điểm 7 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
220 |
170 |
130 |
110 |
80 |
V |
Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Mục V phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.200 |
435 |
325 |
220 |
145 |
2 |
Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa) |
900 |
540 |
410 |
270 |
180 |
|
1.800 |
540 |
410 |
270 |
180 |
|
3 |
Từ ngã ba đường 31,5m + 100m đến đường lên cột phát sóng truyền hình |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
|
1.800 |
360 |
270 |
180 |
120 |
|
4 |
Từ đường lên cột phát Sóng truyền hình đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m |
900 |
540 |
410 |
270 |
180 |
|
1.350 |
540 |
410 |
270 |
180 |
|
5 |
Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ đến QL 6 (bản Lóng Luông) |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
|
540 |
220 |
160 |
110 |
70 |
|
VI |
Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 43 đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
Mục VI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
900 |
140 |
110 |
90 |
70 |
2 |
Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà đến ngã ba bản Mường Khoa |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
|
600 |
300 |
230 |
150 |
100 |
|
VII |
Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm Xã Suối Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đường tỉnh lộ 101 đến hết đất nhà máy chè Tô Múa |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 1 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ- UBND |
|
900 |
470 |
330 |
180 |
120 |
2 |
Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Điểm 2 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
750 |
390 |
280 |
150 |
100 |
VIII |
Tỉnh lộ 101 (đi Xã Liên Hòa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba bản Bó Mồng đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
Điểm 1 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
2 |
Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
Điểm 4 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
720 |
310 |
230 |
260 |
100 |
IX |
Tỉnh lộ 102 (đi Xã Chiềng Xuân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bố Nhàng II (chân dốc đá) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
Điểm 1 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
900 |
360 |
270 |
180 |
120 |
X |
Xã Chiềng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai) |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
Mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
360 |
140 |
110 |
90 |
70 |
2 |
Trong phạm vi ngã ba trường trung học và Tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
|
720 |
220 |
160 |
110 |
70 |
|
3 |
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên) |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
Mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
435 |
220 |
160 |
110 |
70 |
4 |
Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
|
540 |
140 |
110 |
90 |
70 |
|
5 |
Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu) |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
|
540 |
140 |
110 |
90 |
70 |
|
6 |
Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh) |
180 |
140 |
110 |
90 |
70 |
|
540 |
140 |
110 |
90 |
70 |
|
XI |
Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường đôi 31,5 m |
1.500 |
900 |
680 |
|
|
Mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
10.000 |
7.000 |
4.900 |
|
|
2 |
Đường 23,5m |
1.200 |
720 |
540 |
|
|
|
7.000 |
4.900 |
3.400 |
|
|
|
3 |
Đường 16,5 m |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
|
5.600 |
3.920 |
2.700 |
|
|
|
4 |
Đường 13,5 m |
800 |
480 |
360 |
|
|
|
5.500 |
3.850 |
2.700 |
|
|
|
5 |
Đường 11,5 m và đường 9,5m |
600 |
360 |
270 |
|
|
Đường 11,5 m; đường 9,5 m và đường 9m |
4.500 |
2.400 |
1.780 |
1.200 |
900 |
|
Khu Tái định cư đường 11,5 m (Đối diện nghĩa trang) |
2.190 |
1.500 |
1.050 |
|
|
||||||||
6 |
Các tuyến đường hiện trạng còn lại |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
|
1.500 |
1.050 |
750 |
520 |
400 |
|
XII |
Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m |
150 |
120 |
90 |
80 |
60 |
Mục XV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
300 |
240 |
180 |
160 |
120 |
XIII |
Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
Mục XVI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
240 |
200 |
160 |
140 |
120 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.11. HUYỆN BẮC YÊN
BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Tên tuyến đường điều chỉnh |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an huyện |
4.500 |
2.700 |
2.030 |
1.350 |
|
Điểm 1 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
10.500 |
2.700 |
2.030 |
1.350 |
|
2 |
Từ hết đất công an huyện đến hết đất nhà ông Công Dung |
4.200 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
|
Điểm 2 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
8.000 |
2.520 |
1.890 |
1.260 |
|
3 |
Từ hết đất nhà ông Công Dung đến hết đất viễn thông |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
900 |
|
Điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.220 |
2.160 |
1.350 |
900 |
|
4 |
Từ hết đất viễn thông đến suối Trắm |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
900 |
|
Điểm 4 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.600 |
1.800 |
1.350 |
900 |
|
5 |
Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 2/37 giao thông |
2.800 |
1.680 |
1.260 |
840 |
|
Điểm 5 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.090 |
1.680 |
1.260 |
840 |
|
6 |
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài |
4.000 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
|
Điểm 7 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến hết đất cơ quan Thống kê |
10.500 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
|
Từ hết đất cơ quan Thống kê đến hết đất cây xăng Tuấn Trung |
12.600 |
7.560 |
5.670 |
3.780 |
|
||||||||
Từ hết đất cây xăng Tuấn Trung đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài |
8.500 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
|
||||||||
7 |
Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến hết đất nhà ông Phén |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
|
Điểm 8 Mục 1 Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.760 |
960 |
720 |
480 |
|
II |
Phố A Phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
|
Điểm 1 Mục II Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.400 |
1.200 |
900 |
600 |
|
III |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị (cũ) |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
|
Mục III Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.800 |
900 |
680 |
450 |
|
2 |
Từ đất nhà ông Dũng (Sở) đến hết đất nhà ông Đăng |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
|
|
1.560 |
720 |
540 |
360 |
|
|
IV |
Đường Tà Xùa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
|
Mục IV Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.650 |
900 |
680 |
450 |
|
2 |
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 10m |
1.300 |
780 |
590 |
390 |
|
|
2.080 |
780 |
590 |
390 |
|
|
3 |
Từ hết cua tay áo cách bể nước 10m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112) |
500 |
300 |
230 |
150 |
|
|
760 |
300 |
230 |
150 |
|
|
V |
Phố 1 - 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến hết đất sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
|
Mục V Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.500 |
600 |
450 |
300 |
|
VI |
Đường 20/10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
Mục VI Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.500 |
600 |
450 |
|
|
2 |
Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
|
|
2.870 |
900 |
680 |
450 |
|
|
3 |
Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung |
1.200 |
720 |
|
|
|
|
2.605 |
720 |
|
|
|
|
4 |
Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37 |
1.700 |
1.020 |
770 |
510 |
|
|
2.550 |
1.020 |
770 |
510 |
|
|
5 |
Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
|
|
2.250 |
900 |
680 |
450 |
|
|
VII |
Đường 3 - 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
|
Điểm 1 Mục VII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.320 |
720 |
540 |
360 |
|
VIII |
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Nhung đến ngã ba nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2,3 |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
Điểm 1 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.800 |
600 |
450 |
|
|
2 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục lao động cũ |
700 |
420 |
320 |
210 |
|
Điểm 2 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
840 |
420 |
320 |
210 |
|
3 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục thường xuyên + 200m |
500 |
300 |
230 |
150 |
|
Điểm 3 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
560 |
300 |
230 |
150 |
|
4 |
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37 |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
|
Điểm 4 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.100 |
600 |
450 |
300 |
|
5 |
Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 1 |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
|
Điểm 5 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.200 |
600 |
450 |
300 |
|
6 |
Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung |
2.340 |
1.400 |
1.050 |
|
|
Điểm 6 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.580 |
1.400 |
1.050 |
|
|
7 |
Từ đường A Phú đi khu thể thao trung tâm văn hóa huyện đường bê tông |
2.000 |
1.200 |
900 |
600 |
|
Điểm 10 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.400 |
1.200 |
900 |
600 |
|
8 |
Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê tông) Tiểu khu 2 |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
Điểm 12 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.100 |
600 |
450 |
|
|
9 |
Các nhánh đường khác xe con vào được |
360 |
220 |
160 |
110 |
70 |
Điểm 13 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
380 |
220 |
160 |
110 |
70 |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tuyến dọc quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Cung giao thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học xã |
350 |
210 |
160 |
110 |
70 |
Điểm 2 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ Cung giao thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học xã Song Pe |
490 |
210 |
160 |
110 |
70 |
2 |
Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã Song Pe đến trụ sở UBND xã Song Pe |
400 |
240 |
180 |
120 |
80 |
Điểm 3 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
500 |
288 |
216 |
120 |
80 |
3 |
Từ trụ sở UBND xã Song Pe đến hết đất cây xăng |
480 |
290 |
220 |
140 |
100 |
Điểm 4 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
860 |
348 |
264 |
140 |
100 |
4 |
Từ hết đất cây xăng đến cách cầu Tạ Khoa 50m |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
Điểm 5 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
370 |
216 |
168 |
90 |
60 |
5 |
Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Điểm 7 Mục 1 Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót (Trừ khu Quy hoạch dân cư bản Phúc, xã Mường Khoa) |
600 |
360 |
276 |
150 |
100 |
Khu Quy hoạch dân cư bản Phúc, xã Mường Khoa |
|
|
|
|
|
||||||||
Các lô đất dọc Quốc lộ 37 |
3.500 |
|
|
|
|
||||||||
Các lô đất trong đường quy hoạch 5m |
3.000 |
|
|
|
|
||||||||
6 |
Từ cầu suối Pót đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m |
260 |
210 |
160 |
130 |
100 |
Điểm 8 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
310 |
252 |
192 |
130 |
100 |
7 |
Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m |
1.600 |
960 |
720 |
480 |
320 |
Điểm 9 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.920 |
1.152 |
864 |
480 |
320 |
8 |
Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m |
550 |
330 |
250 |
170 |
|
Điểm 11 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.100 |
330 |
250 |
170 |
|
II |
Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m |
660 |
400 |
300 |
|
|
Mục II Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.850 |
600 |
450 |
|
|
2 |
Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m |
660 |
400 |
300 |
|
|
|
1.650 |
480 |
360 |
|
|
|
3 |
Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m |
330 |
200 |
150 |
|
|
|
660 |
240 |
180 |
|
|
|
4 |
Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m |
400 |
240 |
180 |
|
|
|
740 |
288 |
216 |
|
|
|
5 |
Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m |
320 |
190 |
140 |
|
|
|
580 |
228 |
168 |
|
|
|
6 |
Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa |
480 |
290 |
220 |
|
|
|
1.200 |
348 |
264 |
|
|
|
7 |
Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông San |
300 |
180 |
140 |
|
|
|
510 |
216 |
168 |
|
|
|
8 |
Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông đến bản Tà Xùa C dài 800m |
330 |
200 |
150 |
|
|
|
660 |
240 |
180 |
|
|
|
9 |
Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai) |
270 |
220 |
160 |
|
|
|
600 |
264 |
192 |
|
|
|
10 |
Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m |
300 |
180 |
140 |
|
|
|
600 |
216 |
168 |
|
|
|
11 |
Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m |
330 |
200 |
150 |
|
|
|
660 |
240 |
180 |
|
|
|
12 |
Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng |
250 |
200 |
150 |
|
|
|
510 |
240 |
180 |
|
|
|
III |
Xã Hồng Ngài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng |
350 |
210 |
160 |
|
|
Điểm 1 Mục III Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng Ngài |
400 |
210 |
160 |
|
|
2 |
Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m |
200 |
160 |
120 |
|
|
Điểm 4 Mục III Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
220 |
160 |
120 |
|
|
IV |
Xã Tạ Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ bản Co Mỵ đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa |
120 |
100 |
80 |
|
|
Điểm 3 Mục VI Phần B 43/2019/QĐ-UBND |
Đường từ bản Co Mỵ đến đoạn suối Khúm Khia |
240 |
100 |
80 |
|
|
Đoạn từ suối Khúm Khia đến nhà ông Thuý (Đường Mường Khoa -Tạ Khoa) |
1.240 |
740 |
560 |
|
|
||||||||
Từ hết đất nhà ông Thủy (Đường Mường Khoa - Tạ Khoa) đến hết đất bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa |
240 |
100 |
80 |
|
|
||||||||
V |
Xã Phiêng Côn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cầu bản En đến cống hộp đường đi bản Tăng |
450 |
270 |
200 |
|
|
Điểm 1 Mục VIII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Từ cầu bản En đến cây xăng Chiềng Sại |
500 |
300 |
220 |
|
|
Từ cây xăng Chiềng Sại đến cống hộp đường đi bản Tăng |
450 |
270 |
200 |
|
|
||||||||
2 |
Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại |
150 |
120 |
90 |
|
|
Điểm 4 Mục VIII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019 |
Từ nhà ông Neo đến hết đất ông Bùi Ngọc Du bản Nhém theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại |
170 |
130 |
100 |
|
|
Từ hết đất ông Bùi Ngọc Du bản Nhém đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhém theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại |
150 |
120 |
90 |
|
|
||||||||
VI |
Xã Mường Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi đến hết bản Chạng |
200 |
130 |
90 |
|
|
Điểm 2 Mục I Phần B Phụ lục số 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Chạng (Trừ các lô đất thuộc Khu phát triển dân cư nông thôn bản Chạng, xã Mường Khoa) |
200 |
130 |
90 |
|
|
Khu dự án phát triển dân cư nông thôn bản Chạng, xã Mường Khoa |
|
|
|
|
|
||||||||
Các lô đất dọc đường nhựa (hướng QL 37 đi xã Tạ Khoa) |
1.670 |
|
|
|
|
||||||||
Các lô đất thuộc đường quy hoạch 5m |
1.040 |
|
|
|
|
BIỂU 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
VIII |
Xã Phiêng Côn |
|
|
|
|
5 |
Từ hết khu xưởng ngõ nhà ông Biện Hòa đến đường vào nhà ông Đặng Văn Ké theo đường Phiêng Côn đi Yên Châu |
200 |
160 |
120 |
|
XI |
Xã Xím Vàng |
|
|
|
|
4 |
Từ ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112 đến ngã 3 đi Trạm Tấu |
270 |
160 |
120 |
|
BIỂU SỐ 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
STT |
Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
Tên tuyến đường sau điều chỉnh |
|
1 |
Từ nhà Mùa Cang Sinh đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông) |
Điểm 1 Mục XII phần B Bảng 5.11 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
Từ nhà ông Mùa Cang Dinh đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông) |
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.12. HUYỆN PHÙ YÊN
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Tên tuyến đường điều chỉnh |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công Viên mùng 3/2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện |
4.500 |
2.700 |
2.030 |
|
|
Điểm 1.2 Mục 1 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
6.030 |
3.620 |
2.720 |
|
|
|
2 |
Đường Noong Bua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37) |
4.000 |
2.400 |
1.800 |
|
|
Điểm 3.2 Mục 3 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.800 |
2.400 |
1.800 |
|
|
|
3 |
Khu đô thị công viên 2/9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
|
|
Điểm 4.1 Mục 4 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND Mục 1 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
|
10.890 |
6.000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Đường Phù Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Truyền hình đến giáp đất Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37) |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
|
|
Điểm 5.1 Mục 5 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
6.600 |
3.600 |
2.700 |
|
|
|
Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi |
2.000 |
1.200 |
900 |
|
|
Điểm 5.4 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.220 |
1.200 |
900 |
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà Hùng Sai |
4.500 |
2.700 |
2.030 |
|
|
Điểm 6.2 Mục 6 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.960 |
2.700 |
2.030 |
|
|
|
6 |
Đường Mường Tấc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt |
3.500 |
2.100 |
1.580 |
|
|
Mục 7 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.230 |
2.100 |
1.580 |
|
|
|
Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) đến giáp nhà Hùng Sai |
4.290 |
2.570 |
1.930 |
|
|
|
10.180 |
2.570 |
1.930 |
|
|
||
7 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi vào huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm |
3.500 |
2.100 |
1.580 |
|
|
Điểm 8.1 Mục 8 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.860 |
2.100 |
1.580 |
|
|
|
8 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường quốc lộ 37 đi vào Hội trường trung tâm |
3.900 |
|
|
|
|
Mục 9 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.700 |
|
|
|
|
|
Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà ông Hồ Đăng Quang |
1.430 |
860 |
640 |
|
|
|
1.570 |
860 |
640 |
|
|
||
Từ nhà ông Hùng Khuyên đến tiếp giáp đường QL 37 |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
|
1.150 |
600 |
450 |
|
|
||
Từ hội trường Trung tâm huyện đi đến cổng Trung tâm chính trị huyện |
1.500 |
1.000 |
800 |
|
|
Điểm 9.4 Mục 9 Phần A Biểu số 06.1 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND |
|
1.650 |
1.000 |
800 |
|
|
|
9 |
Đường nhánh khu chợ mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình Đường vào cổng chợ |
4.160 |
2.500 |
1.870 |
|
|
Mục 10 Phần A Băng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.580 |
2.500 |
1.870 |
|
|
|
Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến hết đất nhà Luân Dung |
2.340 |
1.400 |
1.050 |
|
|
|
2.570 |
1.400 |
1.050 |
|
|
||
Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền |
1.690 |
1.010 |
760 |
|
|
|
1.860 |
1.010 |
760 |
|
|
||
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ |
1.300 |
780 |
590 |
|
|
Điểm 11.2 Mục 11 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
4.850 |
2.910 |
2.190 |
|
|
|
11 |
Đường Đinh Văn Tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư truyền hình đi đến hết đất nhà ông Hợi Đợi |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
|
|
Muc 12 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.600 |
1.800 |
1.350 |
|
|
|
12 |
Đường nhánh Tiểu khu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ |
1.300 |
780 |
590 |
|
|
Mục 14 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.180 |
780 |
590 |
|
|
|
13 |
Đường Hoa Ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương đến ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 |
2.340 |
1.400 |
1.050 |
|
|
Mục 15 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.890 |
1.400 |
1.050 |
|
|
|
14 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội |
1.170 |
700 |
530 |
|
|
Mục 16 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.290 |
700 |
530 |
|
|
|
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ phải đến hết Trường cấp I Thị trấn |
1.170 |
700 |
530 |
|
|
|
1.290 |
700 |
530 |
|
|
||
15 |
Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trường mầm non Thị trấn cở sở 1 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Công ty môi trường đô thị |
1.170 |
|
|
|
|
Điểm 17.1 Mục 17 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.290 |
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 đi thẳng đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ) |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
Điểm 17.5 Mục 17 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.150 |
600 |
450 |
|
|
|
16 |
Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng Trường THCS Thị trấn (cũ) |
1.170 |
700 |
530 |
|
|
Mục 18 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.290 |
700 |
530 |
|
|
|
Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới đến giáp đường Nguyễn Công Trứ |
1.040 |
620 |
470 |
|
|
|
1.150 |
620 |
470 |
|
|
||
17 |
Đường Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 1 |
1.200 |
720 |
540 |
|
|
Mục 19 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.340 |
720 |
540 |
|
|
|
18 |
Đường Xuân Diệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm đến hết đất nhà ông Cầm Vĩnh Chi |
1.170 |
700 |
530 |
|
|
Mục 20 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.290 |
700 |
530 |
|
|
|
19 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu |
1.040 |
620 |
|
|
|
Mục 21 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.800 |
1.080 |
|
|
|
|
20 |
Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc) |
2.000 |
1.400 |
1.180 |
|
|
Điểm 22.1 Mục 22 Phần A Biểu số 06.2, Mục 22 Phần A Biểu số 06.3 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND |
|
2.400 |
1.400 |
1.180 |
|
|
|
Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường TH và THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ) |
600 |
360 |
270 |
|
|
Điểm 22.2 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
800 |
650 |
450 |
|
|
|
Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc. |
4.500 |
2.700 |
2.030 |
|
|
Điểm 22.3 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
5.900 |
3.540 |
2.660 |
|
|
|
Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên |
500 |
300 |
230 |
|
|
Điểm 22.6 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
800 |
300 |
230 |
|
|
|
21 |
Xã Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Đường Mường Tấc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng) |
1.500 |
900 |
680 |
|
|
Điểm 23.1 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.890 |
900 |
680 |
|
|
|
Từ nhà ông Ánh Ngăn hàng đến hết đất nhà ông Lường -Áng ao Noong Bua |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
|
1.210 |
600 |
450 |
|
|
||
21.2 |
Đường Đinh Văn Tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ủn |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
Điểm 23 2 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.210 |
600 |
450 |
|
|
|
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng đến tiếp giáp đường Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền) |
700 |
420 |
320 |
|
|
|
860 |
420 |
320 |
|
|
||
21.3 |
Đường Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới |
1.000 |
600 |
450 |
|
|
Điểm 23.3 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.310 |
600 |
450 |
|
|
|
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2 |
900 |
540 |
410 |
|
|
|
1.100 |
540 |
410 |
|
|
||
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu |
900 |
540 |
410 |
|
|
|
1.400 |
840 |
630 |
|
|
||
21.4 |
Xã Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị hồ Noong Bua |
700 |
420 |
|
|
|
Điểm 23.4 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.680 |
2.210 |
|
|
|
|
Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy |
900 |
540 |
410 |
|
|
|
2.520 |
1.510 |
410 |
|
|
||
Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá |
500 |
300 |
230 |
|
|
|
800 |
650 |
230 |
|
|
||
Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy |
1.200 |
720 |
540 |
|
|
|
2.810 |
1.690 |
540 |
|
|
||
21.5 |
Đường Tạ Xuân Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ) |
1.260 |
760 |
|
|
|
Điểm 23.5 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.400 |
760 |
|
|
|
|
Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến hết trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ) |
700 |
420 |
320 |
|
|
|
2.410 |
420 |
320 |
|
|
||
21.6 |
Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị) |
300 |
180 |
140 |
|
|
Điểm 23.6 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2 |
800 |
700 |
500 |
|
|
Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị) |
600 |
450 |
|
|
|
||||||||
22 |
Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính Chợ thực phẩm |
5.000 |
|
|
|
|
Mục 24 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019 |
|
6.250 |
|
|
|
|
|
Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
||
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3,0m |
600 |
360 |
270 |
|
|
|
1.630 |
980 |
270 |
|
|
||
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m |
490 |
290 |
220 |
|
|
|
900 |
750 |
220 |
|
|
||
Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất) |
390 |
230 |
180 |
|
|
|
600 |
450 |
180 |
|
|
||
Các tuyến đường nhánh xe con không vào được |
260 |
210 |
160 |
|
|
|
500 |
350 |
160 |
|
|
||
23 |
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu) |
900 |
520 |
480 |
|
|
Mục 6 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
|
1.520 |
520 |
480 |
|
|
30 |
Các đường bê tông rộng 2,5m trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị) |
300 |
180 |
140 |
|
|
Mục 8 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
|
800 |
180 |
140 |
|
|
31 |
Xã Huy Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp giáp xã Huy Hạ |
3.500 |
2.100 |
1.580 |
|
|
Điểm 23.7 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
|
4.540 |
2.100 |
1.580 |
|
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng) |
600 |
360 |
270 |
|
|
Điểm 1 Mục B1 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.000 |
360 |
270 |
|
|
|
Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng |
250 |
200 |
150 |
|
|
Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng đi Phai Làng |
850 |
200 |
150 |
|
|
||
Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1 |
250 |
200 |
150 |
|
|
|
800 |
200 |
150 |
|
|
||
2 |
Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông thôn |
130 |
100 |
90 |
80 |
70 |
Điểm 2 Mục B1 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
360 |
270 |
90 |
80 |
70 |
B2 |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xã Gia Phù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho) |
2.500 |
1.500 |
1.130 |
750 |
500 |
Điểm 1 Tiểu Mục I Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.130 |
1.880 |
1.130 |
750 |
500 |
|
Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới xã Gia Phù) |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
|
600 |
360 |
230 |
150 |
100 |
||
Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan) |
1.800 |
1.080 |
810 |
540 |
360 |
|
2.000 |
1.200 |
900 |
540 |
360 |
||
Đi Phù Yên 150m (đến cầu suối Bùa) |
1.800 |
1.080 |
810 |
540 |
360 |
|
2.240 |
1.340 |
810 |
540 |
360 |
||
Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế) |
1.400 |
840 |
630 |
420 |
280 |
Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Nhà văn hóa phố Tân Lập cũ) |
1.780 |
1.070 |
630 |
420 |
280 |
||
Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Tạo) |
600 |
360 |
270 |
180 |
120 |
|
920 |
550 |
420 |
280 |
180 |
||
2 |
Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292) |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
300 |
Điểm 2 Tiểu Mục I Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
2.050 |
1.230 |
920 |
450 |
300 |
3 |
Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên |
2.000 |
1.200 |
900 |
|
|
Điểm 3 Tiểu Mục I Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
3.330 |
2.000 |
1.500 |
|
|
4 |
Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0m |
600 |
300 |
200 |
|
|
Phần B Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
|
740 |
440 |
200 |
|
|
II |
Xã Mường Cơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm ngã ba đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Phù Yên cách 150m |
1.350 |
810 |
610 |
410 |
270 |
Ý 1.1 Điểm 1 Tiểu Mục II Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ- UBND |
|
4.560 |
810 |
610 |
410 |
270 |
|
Đi Yên Bái 150 m |
1.050 |
630 |
470 |
320 |
210 |
Ý 1.3 Điểm 1 Tiểu Mục II Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.330 |
630 |
470 |
320 |
210 |
|
Đi Hà Nội 120 m |
1.050 |
630 |
470 |
320 |
210 |
Ý 1.4 Điểm 1 Tiểu Mục II Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.330 |
630 |
470 |
320 |
210 |
|
2 |
Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ sở Mường Cơi |
530 |
320 |
240 |
160 |
110 |
Điểm 2 Tiểu Mục 11 Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
710 |
320 |
240 |
160 |
110 |
III |
Khu Xưởng chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
Điểm 1 Tiểu Mục III Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
330 |
180 |
140 |
90 |
60 |
|
Đi Phù Yên cách 150m |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
|
330 |
180 |
140 |
90 |
60 |
||
2 |
Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Hà nội cách 100m |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
Điểm 2 Tiểu Mục III Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
300 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
Đi Phù Yên cách 100m |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
300 |
200 |
150 |
130 |
100 |
||
Đi xã Tân Lang cách 100m |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
230 |
160 |
120 |
100 |
80 |
||
IV |
Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đi Phù Yên đến chân đèo Bụt |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
Điểm 1 Tiểu Mục IV Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
490 |
180 |
140 |
90 |
60 |
2 |
Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
Điểm 2 Tiểu Mục IV Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
490 |
180 |
140 |
90 |
60 |
3 |
Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn hóa cũ |
380 |
230 |
170 |
110 |
80 |
Điểm 4 Tiểu Mục IV Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
520 |
230 |
170 |
110 |
80 |
V |
Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114) |
350 |
210 |
160 |
110 |
70 |
Điểm 1 Tiểu Mục V Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
500 |
210 |
160 |
110 |
70 |
2 |
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114) |
350 |
210 |
160 |
110 |
70 |
Điểm 2 Tiểu Mục V Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
VI |
Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đi Phù Yên cách 150m |
450 |
270 |
200 |
140 |
90 |
Tiểu Mục VI Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
730 |
270 |
200 |
140 |
90 |
2 |
Đi Phù Yên từ 151 m đến đỉnh Đèo Ban |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
365 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
3 |
Đi Hà Nội cách 150m |
450 |
270 |
200 |
140 |
90 |
|
730 |
270 |
200 |
140 |
90 |
|
4 |
Đi Hà Nội từ 151m đến giáp đất Mường Cơi |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
365 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
5 |
Đi vào trụ sở UBND Xã cách 150m |
380 |
230 |
170 |
110 |
80 |
|
520 |
230 |
170 |
110 |
80 |
|
VII |
Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
Điểm 1 Tiểu Mục IX Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.440 |
860 |
540 |
360 |
240 |
2 |
Từ cầu bản Trò đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ 37) |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
Điểm 3 Tiểu Mục IX Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND; Điểm 3 Tiểu Mục IX Mục B2 Phần B Biểu số 06.3 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND |
|
700 |
600 |
300 |
250 |
160 |
3 |
Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37) |
1.200 |
720 |
540 |
360 |
240 |
Điểm 4 Tiểu Mục IX Muc B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
1.440 |
860 |
540 |
360 |
240 |
VIII |
Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng đến cầu Đập Tràn (Quốc lộ 37) |
500 |
300 |
230 |
150 |
100 |
Điểm 1 Tiểu Mục X Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
740 |
440 |
330 |
150 |
100 |
2 |
Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân 200m |
300 |
180 |
140 |
90 |
60 |
Điểm 3 Tiểu Mục X Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
340 |
200 |
140 |
90 |
60 |
IX |
Xã Tường Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
Tiểu Mục XI Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
520 |
200 |
150 |
130 |
100 |
2 |
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đến cầu bản Cóc 1 |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
520 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
X |
Xã Tường Phù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
Tiểu Mục XIII Mục B2 Phần B Đảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
520 |
310 |
150 |
130 |
100 |
2 |
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La đến giáp đất Gia Phù |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
520 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
XI |
Xã Tường Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên đến tiếp giáp xã Gia Phù |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
Tiểu Mục XIV Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
|
490 |
200 |
150 |
130 |
100 |
2 |
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng) |
250 |
200 |
150 |
130 |
100 |
|
490 |
200 |
150 |
130 |
100 |
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
A |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đặng Thai Mai: Đoạn từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba (hết cổng trường Đại học Tây Bắc) |
10.000 |
6.000 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
Mục 6.7 Phần A Biểu 2 Phụ lục 01 QĐ 43/2024/QĐ-UBND |
10.000 |
6.000 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
5.400 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
A2 |
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường nội thị Khu đấu giá tiểu khu 19/8 |
4.700 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
900 |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG 06. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ TẠI NÔNG THÔN
Đơn giá: Nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
I |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường |
1.590 |
954 |
720 |
477 |
318 |
Điểm 1 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) |
1.590 |
|
|
|
|
Điểm 2 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường |
1.020 |
561 |
421 |
281 |
187 |
Điểm 3 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường |
655 |
393 |
299 |
196 |
131 |
Điểm 4 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường |
2.057 |
|
|
|
|
Điểm 5 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
6 |
Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường |
2.057 |
1.683 |
1.496 |
1.309 |
|
Điểm 6 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
7 |
Từ ngã tư D7 đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. |
561 |
337 |
252 |
168 |
112 |
Điểm 7 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
8 |
Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường |
842 |
505 |
383 |
252 |
168 |
Điểm 8 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
9 |
Từ cầu tràn Nậm Lạnh đến cây xăng 326 hai bên đường |
524 |
318 |
234 |
159 |
103 |
Điểm 9 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
10 |
Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tĩnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường |
850 |
510 |
383 |
255 |
170 |
Điểm 10 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
11 |
Từ cầu Nậm Ca đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
612 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Điểm 11 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
12 |
Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường |
561 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Điểm 12 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
13 |
Từ ngã ba Trung tâm y tế đến hết đất nhà ông Lò Văn Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường |
468 |
281 |
215 |
140 |
94 |
Điểm 13 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
14 |
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 14 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
15 |
Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 hai bên đường |
391 |
238 |
179 |
119 |
77 |
Điểm 1 Mục I phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
16 |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường |
417 |
247 |
187 |
128 |
85 |
Điểm 16 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
17 |
Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường |
612 |
366 |
272 |
187 |
119 |
Điểm 17 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
18 |
Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường |
357 |
213 |
162 |
111 |
68 |
Điểm 18 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
19 |
Từ mét 20 D16 đi D18 đến đất đội thuế số 2 hai bên đường |
323 |
196 |
145 |
94 |
68 |
Điểm 19 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
20 |
Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình đến D15), hai bên đường |
391 |
238 |
|
|
|
Điểm 20 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
21 |
Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường |
340 |
|
|
|
|
Điểm 21 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
22 |
Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1 đến hết đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường |
434 |
264 |
196 |
128 |
85 |
Điểm 22 Mục I phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
23 |
Từ ngã tư D7 (cây xăng) đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường |
3.400 |
|
|
|
|
Điểm 23 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
24 |
Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường |
510 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Điểm 24 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
25 |
Từ hết đất Ngân hàng chính sách đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 |
510 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Điểm 25 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
26 |
Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường |
332 |
196 |
153 |
102 |
68 |
Điểm 26 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
27 |
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường |
391 |
238 |
179 |
119 |
77 |
Điểm 27 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
28 |
Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến đến đất nhà bà Lường Thị Quỳnh hai bên đường |
510 |
383 |
255 |
170 |
|
Điểm 1 Mục I phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
29 |
Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường |
391 |
238 |
|
|
|
Điểm 2 Mục I phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
30 |
Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m |
306 |
230 |
153 |
102 |
85 |
Điểm 3 Mục I phần A Biểu 04.1 Phụ lục 04 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
II |
Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất nhà ông Tòng Văn Hòa (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường |
816 |
|
|
|
|
Điểm 1 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh |
706 |
|
|
|
|
Điểm 2 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường |
612 |
|
|
|
|
Điểm 3 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh |
561 |
|
|
|
|
Điểm 4 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh |
417 |
|
|
|
|
Điểm 5 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
6 |
Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường |
366 |
|
|
|
|
Điểm 6 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
III |
Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18) |
561 |
|
|
|
|
Điểm 1 Mục III phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng D18) |
706 |
|
|
|
|
Điểm 2 Mục III phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường |
1.122 |
|
|
|
|
Điểm 3 Mục III phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
IV |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16,5m hai bên đường |
842 |
|
|
|
|
Điểm 1 Mục IV phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường |
720 |
|
|
|
|
Điểm 2 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường |
638 |
|
|
|
|
Điểm 3 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ đất nhà ông Trần Văn Vang đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường |
561 |
340 |
|
|
|
Điểm 4 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường |
561 |
340 |
|
|
|
Điểm 5 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
6 |
Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63 đường 9,5m hai bên đường |
561 |
|
|
|
|
Điểm 6 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
7 |
Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường |
561 |
340 |
|
|
|
Điểm 7 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
8 |
Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m |
638 |
|
|
|
|
Điểm 8 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
9 |
Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) |
578 |
349 |
264 |
170 |
119 |
Điểm 9 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
10 |
Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường |
561 |
340 |
255 |
170 |
111 |
Điểm 10 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
11 |
Từ nhà (Hoài Hạnh) đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường |
468 |
|
|
|
|
Điểm 11 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
12 |
Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) |
425 |
255 |
|
|
|
Điểm 12 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
13 |
Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
612 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Điểm 13 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
14 |
Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 |
510 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Điểm 14 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
V |
Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, hai bên đường |
3.740 |
|
|
|
|
Điểm 8 Mục V phần A Biểu 04.2 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
2 |
Từ D8-D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường |
2.720 |
|
|
|
|
Điểm 4 Mục V phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
3 |
Từ D9-D21 đường 9,5m (Tính từ mét 20,0 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên phải đường |
1.700 |
|
|
|
|
Điểm 3 Mục V phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Đường quy hoạch 10,5m từ đất nhà ông Tuệ đến đất nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường |
1.700 |
|
|
|
|
Điểm 4 Mục V phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Tuyến D20 đi D81, D81’ đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới) |
2.244 |
|
|
|
|
Điểm 5 Mục V phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
6 |
Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường |
2.720 |
1.632 |
|
|
|
Điểm 7 Mục V phần A Biểu 04.2 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
7 |
Từ mét 21 thửa 164 đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường |
3.264 |
918 |
689 |
459 |
306 |
Điểm 9 Mục V phần A Biểu 04.2 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
9 |
Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m |
1.836 |
|
|
|
|
Điểm 1 Mục V phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
10 |
Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m |
2.040 |
|
|
|
|
Điểm 2 Mục V phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
11 |
Từ mốc D21-D31 đối diện chợ trung tâm huyện Sốp Cộp đường 21m |
2.720 |
|
|
|
|
Điểm 3 Mục V phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
12 |
Từ N05-N07 hướng đi khu sản xuất |
8.075 |
|
|
|
|
Mục 1 Phần A Biểu số 02 Phụ lục 05 Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND |
VI |
Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban) đến hết đất nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 1 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ hết đất của bến xe đến đường lên bãi rác hướng đi Nó Sài hai bên đường |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
Điểm 2 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ nhà ông Tòng Văn Dũng đến hết đất nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
Điểm 3 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ nhà ông Lò Văn Thành đến hết đất nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
Điểm 4 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 5 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
6 |
Từ ngã ba nhà ông Vì Văn Minh đến ngã ba hướng đi Nà Nó, Nà Sài hai bên đường |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
Điểm 6 Mục VI phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
7 |
Từ đất nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) đến ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Thích ( bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
Điểm 7 Mục VI phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
8 |
Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng đến ngã ba nhà Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban |
187 |
153 |
|
|
|
Điểm 1 Mục VI phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
9 |
Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường |
187 |
153 |
|
|
|
Điểm 2 Mục VI phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
10 |
Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi theo đường bê tông đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường |
187 |
170 |
|
|
|
Điểm 3 Mục VI phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
VII |
Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường |
1.683 |
|
|
|
|
Điểm 1 Mục VII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường |
1.683 |
|
|
|
|
Điểm 2 Mục VII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
VIII |
Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên |
255 |
163 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 1 Mục VIII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m đến nhỏ hơn 5m |
191 |
122 |
77 |
68 |
51 |
Điểm 2 Mục VIII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m |
153 |
102 |
68 |
60 |
51 |
Điểm 3 Mục VIII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
I |
Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cống qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa (Từ mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường) |
264 |
162 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 1 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và |
221 |
179 |
136 |
111 |
85 |
Điểm 2 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 3 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
Điểm 4 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Từ đường lên bãi rác đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
Điểm 5 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
II |
Xã Mường Và |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 1 Mục II phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường |
204 |
162 |
119 |
102 |
85 |
Điểm 2 Mục II phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường |
128 |
102 |
77 |
68 |
51 |
Điểm 3 Mục II phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
III |
Xã Mường Lạn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng hai bên đường |
168 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 1 Mục III phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ đầu cầu cứng đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
Điểm 2 Mục III phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 3 Mục III phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
IV |
Xã Púng Bánh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 1 Mục IV phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường |
145 |
119 |
85 |
77 |
60 |
Điểm 2 Mục IV phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
V |
Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất xã Sốp Cộp đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 1 Mục V phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường |
162 |
128 |
94 |
85 |
68 |
Điểm 2 Mục V phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ trường mầm non bản Dồm đến hết đất bản Cang hai bên đường |
145 |
119 |
85 |
77 |
60 |
Điểm 3 Mục V phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
VI |
Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường |
122 |
85 |
77 |
68 |
60 |
Điểm 1 Mục VI phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường |
140 |
102 |
77 |
68 |
51 |
Điểm 2 Mục VI phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường |
122 |
85 |
77 |
68 |
60 |
Điểm 3 Mục VI phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
VII |
Các xã, các bản còn lại |
119 |
94 |
85 |
68 |
60 |
Mục VI phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
Đơn vị: nghìn đồng/m2
|
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) |
7.140 |
3.366 |
2.524,50 |
1.683 |
1.122 |
Mục I phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) |
8.330 |
3.570 |
2.678 |
1.785 |
1.190 |
|
3 |
Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) |
12.155 |
5.610 |
4.208 |
2.805 |
1.870 |
|
II |
Đường 20 - 8 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi |
9.818 |
5.355 |
4.021 |
2.678 |
1.785 |
Điểm 1 mục II phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) |
5.610 |
3.060 |
2.295 |
1.530 |
1.020 |
Điểm 2 mục II phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) (trừ Khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường Quốc lộ 6)) |
2.040 |
898 |
673 |
449 |
299 |
Điểm 3 mục II phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 3 mục II phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
III |
Đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Lò Văn Muôn |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 20 m |
7.293 |
3.978 |
2.984 |
1.989 |
1.326 |
Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Từ cổng Chợ Trung tâm + 20 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) |
1.193 |
595 |
451 |
298 |
196 |
|
2 |
Phố Hà Văn Ắng |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m |
8.619 |
4.310 |
3.230 |
2.159 |
1.437 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 2 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Từ phố Hà Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước |
3.315 |
1.530 |
1.148 |
765 |
510 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 2 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Phố Trần Quốc Hoàn |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường |
6.545 |
3.570 |
2.678 |
1.785 |
1.190 |
Điểm 3 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8) |
4.284 |
2.142 |
1.607 |
1.071 |
714 |
|
4 |
Đường Cà Văn Khum |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư Nông trường dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m |
6.885 |
3.443 |
2.584 |
1.726 |
1.148 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 4 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) |
2.785 |
1.284 |
961 |
646 |
425 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 4 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Đường bản Dôm |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba (Quốc lộ 6) đi về hướng Trường Phổ thông Trung học Mai Sơn 300m |
4.641 |
2.321 |
1.743 |
1.165 |
774 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II |
2.984 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len) |
2.873 |
1.326 |
995 |
663 |
442 |
Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) đến cách Quốc lộ 6 300 m |
2.387 |
1.190 |
893 |
595 |
400 |
Gạch đầu dòng thứ tư Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
6 |
Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Viện Lao đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m |
2.295 |
1.148 |
859 |
578 |
383 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 6 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 6 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới Trường TH & THCS Chu Văn Thịnh |
1.724 |
799 |
595 |
400 |
264 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 6 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 6 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
7 |
Đường Nà Viền |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba bản Dôm đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m |
617 |
340 |
255 |
170 |
111 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 7 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 7 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
8 |
Đường Hoa Ban |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 đến trường Mầm non Tô Hiệu (tiểu khu 2) |
1.216 |
561 |
425 |
281 |
187 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 8 mục III phần A Biểu số 05 QĐ 33/2020/QĐ-UBND |
- |
Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện |
1.020 |
408 |
306 |
204 |
136 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
9 |
Phố Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100m |
2.142 |
918 |
689 |
459 |
306 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 9 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 9 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
10 |
Phố Lò Văn Hắc |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết ngã ba giao đường Hà Văn Ắng |
3.570 |
1.530 |
1.148 |
765 |
510 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 10 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 10 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
11 |
Phố Cầu Treo |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ bên kia cầu treo đến cách cổng Trường Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm |
673 |
340 |
255 |
170 |
|
Điểm 11 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
12 |
Đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết Trường THCS Tô Hiệu |
1.836 |
918 |
689 |
459 |
306 |
Gạch đầu dòng thứ 3 Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 12 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) |
714 |
425 |
323 |
213 |
145 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban) |
510 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Gạch đầu dòng thứ ba điểm 12 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) đến hết địa phận thị trấn Hát Lót (hướng đi điểm Tái định cư bản Củ Pe) |
734 |
366 |
272 |
187 |
119 |
Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Gạch đầu dòng thứ tư điểm 12 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305 |
714 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Điểm 4 mục II phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) |
428 |
213 |
162 |
111 |
68 |
Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) |
612 |
306 |
230 |
153 |
102 |
|
- |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông kết nối với tuyến đường quy hoạch Đường giao thông từ tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến tiểu khu 10, xã Hát Lót) |
1.275 |
765 |
574 |
383 |
255 |
Điểm 12 Mục III Phần A Phụ lục 03 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất |
IV |
Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m |
3.315 |
|
|
|
|
Điểm 1 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m |
3.315 |
|
|
|
|
Điểm 2 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m |
|
|
|
|
|
Điểm 3 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
+ Lô 1B |
2.693 |
|
|
|
|
|
- |
+ Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C |
2.448 |
|
|
|
|
|
4 |
Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m |
4.641 |
2.142 |
1.607 |
1.071 |
714 |
Điểm 4 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II) |
4.641 |
2.142 |
1.607 |
1.071 |
714 |
Điểm 5 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
6 |
Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5) |
4.243 |
1.955 |
1.471 |
978 |
655 |
Điểm 6 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
V |
Các tuyến đường bổ sung năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100m) |
2.777 |
|
|
|
|
Mục 1 phần A Phụ lục số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND |
2 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường) |
4.021 |
|
|
|
|
Mục 2 phần A Phụ lục số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND |
3 |
Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót |
425 |
255 |
196 |
128 |
85 |
Mục 3 phần A Phụ lục số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 6 +100 m đến Quốc lộ 6 + 400 m (hết địa phận thị trấn Hát Lót) |
748 |
510 |
340 |
255 |
170 |
|
4 |
Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị |
850 |
680 |
425 |
340 |
170 |
Mục 4 phần A Phụ lục số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND |
VI |
Các tuyến đường bổ sung năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường trong khu tái định cư dự án Trung tâm chính trị hành chính huyện và các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch nội bộ 11,5 m |
5.355 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Đường mặt cắt 22,5m (tuyến đường 26/3 xã Cò Nòi đi tiểu khu 10 thị trấn Hát Lót) |
7.650 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai điểm 1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Đường quy hoạch nội bộ 16,5m |
7.650 |
|
|
|
|
Điểm 1 Phần A Phụ lục 03 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất |
2 |
Khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường Quốc lộ 6) |
5.610 |
|
|
|
|
Điểm 2 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
3 |
Từ ngã ba quốc lộ 6 đến Chi cục Thuế khu vực Mai Sơn - Yên Châu |
2.975 |
2.550 |
|
|
|
Điểm 3 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
VII |
Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện |
213 |
170 |
128 |
|
|
Mục V Phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
B1 |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến Km 286+800 (Ngã ba đường rẽ vào khu công nghiệp Mai Sơn) |
2.040 |
898 |
673 |
449 |
299 |
Điểm I mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1 Tiểu mục I mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
2 |
Từ Km 286+800 đến Km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn) |
3.570 |
1.571 |
1.178 |
785 |
524 |
Điểm I mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới +20m theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
2.123 |
850 |
638 |
425 |
281 |
|
4 |
Từ Km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262+750 (đường vào bản Hua Tát) |
1.437 |
862 |
502 |
332 |
221 |
|
5 |
Từ Km 262+750 đến Km 263+ 500 (qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m) |
2.338 |
1.275 |
961 |
638 |
425 |
|
6 |
Từ Km 266+800 đến Km 270+600 (địa phận thị trấn Hát Lót) |
1.870 |
1.122 |
842 |
561 |
374 |
|
7 |
Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi (cấp I) |
2.448 |
1.224 |
918 |
612 |
408 |
|
8 |
Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40m (về phía Cò Nòi) |
1.768 |
898 |
673 |
449 |
299 |
|
II |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Thôn 6 40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) |
956 |
383 |
289 |
196 |
128 |
Điểm II mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1,2 Tiểu mục II mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) đến Bia tưởng niệm |
2.040 |
816 |
612 |
408 |
272 |
|
3 |
Bia tưởng niệm đến Km5+700m đến Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) |
459 |
230 |
170 |
119 |
77 |
Điểm II mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai) |
1.102 |
553 |
417 |
272 |
187 |
|
5 |
Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban |
663 |
332 |
247 |
170 |
111 |
|
6 |
Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m |
714 |
357 |
272 |
179 |
119 |
|
7 |
Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m đi đến hết địa phận xã Chiềng Ban |
816 |
408 |
306 |
204 |
136 |
|
8 |
Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon) |
442 |
204 |
153 |
102 |
68 |
|
9 |
Từ đường rẽ lên trạm y tế xã đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m (tiểu khu ngã ba) |
1.768 |
816 |
612 |
408 |
272 |
|
10 |
Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m |
491 |
272 |
204 |
136 |
94 |
|
11 |
Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m) |
383 |
196 |
145 |
94 |
68 |
|
12 |
Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt |
230 |
153 |
119 |
94 |
77 |
|
III |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
398 |
187 |
136 |
94 |
60 |
Điểm III mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Tuyến đường Quốc lộ 37 từ Cò Nòi đi Nà Ớt |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá (Km2+150m Tỉnh lộ 113 cũ) |
1.326 |
663 |
502 |
332 |
|
|
- |
Từ Km 2+150m đến Km7 |
383 |
230 |
170 |
119 |
|
|
- |
Từ Km 7 đến Km 8 + 800m (Trung tâm xã Chiềng Lương) |
638 |
383 |
289 |
196 |
|
|
- |
Từ Km8+800m đi đến Km19 |
476 |
289 |
213 |
145 |
|
|
- |
Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) đến Km 20 |
476 |
289 |
213 |
145 |
|
|
- |
Từ Km 20 đến Giáp Quốc lộ 4G |
553 |
332 |
247 |
170 |
|
|
IV |
Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) |
774 |
332 |
247 |
170 |
111 |
Điểm IV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) + 20m |
867 |
434 |
323 |
221 |
145 |
|
3 |
Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m đến hết địa phận xã Nà Bó |
214 |
145 |
111 |
94 |
68 |
|
3 |
Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc |
214 |
145 |
111 |
94 |
68 |
|
V |
Đường Hát Lót - Chiềng Mung |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến đi các hướng |
418 |
213 |
153 |
102 |
68 |
Điểm V mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1 Tiểu mục V mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
2 |
Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100m |
425 |
255 |
196 |
128 |
85 |
Điểm V mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ cách Trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m |
428 |
187 |
136 |
94 |
60 |
|
4 |
Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung |
510 |
255 |
196 |
128 |
85 |
Điểm V mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 4,5 Tiểu mục V mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
5 |
Từ ngã ba chợ Chiềng Mung đến ngã ba Bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung) |
638 |
255 |
196 |
128 |
85 |
|
VI |
Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m |
393 |
213 |
162 |
111 |
68 |
Điểm VI mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m |
430 |
238 |
179 |
119 |
77 |
|
3 |
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m |
571 |
289 |
213 |
145 |
94 |
|
4 |
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 |
245 |
162 |
119 |
102 |
85 |
|
VII |
Đường Nà Bó - Mường Chùm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai sơn |
179 |
145 |
111 |
94 |
68 |
Điểm VII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
VIII |
Đường Quốc lộ 6 C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi |
1.632 |
979 |
612 |
408 |
272 |
Điểm VIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ hết Trường THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te) |
1.216 |
663 |
502 |
332 |
221 |
|
3 |
Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
638 |
332 |
235 |
140 |
85 |
|
IX |
Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi) |
179 |
145 |
111 |
94 |
|
Điểm IX mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
X |
Địa phận xã Chiềng Ban |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường Quốc lộ 4G đi UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn |
541 |
247 |
187 |
128 |
85 |
Điểm X mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và gạch đầu dòng thứ nhất Tiểu mục X mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Từ đường Quốc lộ 4G đi Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn. |
619 |
318 |
234 |
159 |
103 |
Điểm X mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và gạch đầu dòng thứ hai Tiểu mục X mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
XI |
Từ Quốc lộ 6 hướng đi bản Nà Cang xã Hát Lót |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót |
553 |
255 |
196 |
128 |
|
Điểm XI mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và gạch đầu dòng thứ nhất Tiểu mục XI mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
|
Từ ngã ba Yên Sơn đi bản Nà Cang đến đường Hát Lót - Chiềng Mung |
367 |
187 |
136 |
94 |
|
Điểm XI mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
Từ ngã ba Yên Sơn đến cách ngã ba bản Nà Tiến 40m |
367 |
187 |
136 |
94 |
|
|
XII |
Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn |
689 |
298 |
204 |
131 |
|
Điểm XII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi Khu Công nghiệp Mai Sơn Mường Bằng |
428 |
213 |
162 |
111 |
|
|
- |
Từ ranh giới xã Mường Bon đến Khu công nghiệp Tà Xa đến điểm tái định cư Co Chay |
536 |
298 |
210 |
133 |
|
|
XIII |
Các đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp địa phận thị trấn Hát Lót qua Nhà máy tinh bột sắn đến UBND xã Mường Bon + 300m |
383 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1,2 Tiểu mục XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba bản Mai Tiên đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
|
3 |
Từ hết địa phận ranh giới thị trấn Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa |
306 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300m đến hết địa phận bản Mứn |
187 |
153 |
111 |
94 |
77 |
|
5 |
Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
|
6 |
Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót) |
459 |
272 |
204 |
136 |
94 |
|
7 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (Km 272+40m) đến Quốc lộ 6 + 100m |
408 |
247 |
187 |
119 |
85 |
Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 7 Tiểu mục XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
8 |
Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung tâm xã đến nhà văn hóa bản Cuộm Sơn |
199 |
155 |
122 |
99 |
77 |
Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
XIV |
Bổ sung các tuyến mới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã Cò Nòi đi Nhà máy mía đường Sơn La |
561 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp bà Nga Sửu) |
765 |
383 |
289 |
196 |
128 |
|
4 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND xã Chiềng Dong |
187 |
136 |
102 |
85 |
68 |
|
5 |
Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản Củ Pe) đi bản Mé đến hết địa phận bản Lẳm |
204 |
136 |
102 |
85 |
68 |
|
6 |
Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường Nông Lâm (nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang) |
638 |
357 |
254 |
153 |
94 |
|
7 |
Cách ngã ba bản Nà Tiến đến đường Hát Lót – Chiềng Mung |
383 |
214 |
155 |
92 |
56 |
Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 7 Tiểu mục XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
8 |
Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã Mường Bằng đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng |
170 |
136 |
102 |
85 |
|
Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
9 |
Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) |
221 |
177 |
102 |
85 |
68 |
|
10 |
Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm |
|
|
|
|
|
|
- |
Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử đến mỏ đá Hiền Luyến |
574 |
230 |
170 |
119 |
77 |
|
- |
Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm |
357 |
179 |
136 |
94 |
60 |
|
11 |
Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Nà Ớt |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ cổng UBND xã Nà Ớt đến hết địa phận xã Nà Ớt hướng đi Phiêng Cằm |
383 |
230 |
170 |
119 |
77 |
|
12 |
Tuyến đường trung tâm xã Nà Ớt: từ Km 33+500m đến Km35+500 |
638 |
383 |
289 |
196 |
128 |
|
XV |
Các tuyến đường bổ sung năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi |
1.494 |
|
|
|
|
Mục 1 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022 |
14 |
Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi: Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m (Lô 7A) |
2.448 |
|
|
|
|
Mục 2 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022 |
15 |
Đường qua điểm dân cư nông thôn chỉnh trang tiểu khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa) |
2.448 |
|
|
|
|
Mục 3 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022 |
16 |
Đoạn từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất |
425 |
255 |
196 |
128 |
85 |
Mục 4 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022 và Điểm 4 Tiểu mục XV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
17 |
Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực nông thôn |
425 |
255 |
196 |
128 |
85 |
Mục 5 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022 |
XVI |
Các tuyến đường bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290+380 m đến Km 291+160 m) |
3.995 |
2.380 |
1.700 |
1.190 |
799 |
Điểm 1 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
19 |
Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn, +200m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291+935 đến Km292+410) |
4.250 |
2.550 |
1.913 |
1.275 |
850 |
Điểm 2 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
20 |
Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiến) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (Từ Km 293+470 đến Km 295+860) |
3.825 |
2.295 |
1.700 |
1.148 |
765 |
Điểm 3 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
XVII |
Các tuyến đường bổ sung năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch trên tuyến đường tỉnh lộ 117: Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng) |
1.998 |
1.632 |
1.275 |
850 |
425 |
Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 1 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
- |
Đường trong khu quy hoạch (đường bê tông) |
850 |
748 |
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai điểm 1 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
2 |
Khu dân cư tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn: Đường quy hoạch nội bộ |
2.168 |
|
|
|
|
Điểm 2 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
3 |
Tuyến đường bê tông thuộc quy hoạch khu dân cư tiểu khu Nà Sản, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
1.275 |
1.020 |
|
|
|
Điểm 3 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
4 |
Đường Mường Chanh (Bản Hịa)- Chiềng Nơi |
510 |
357 |
247 |
170 |
128 |
Điểm 4 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND |
5 |
Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lội 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) (Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng), trừ đoạn Đường quy hoạch trên tuyến đường 117 Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn |
1.998 |
1.632 |
1.275 |
850 |
425 |
Phần B Phụ lục 03 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất |
XVIII |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) |
166 |
102 |
77 |
68 |
51 |
Điểm XV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) |
221 |
136 |
102 |
85 |
68 |
|
3 |
Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện |
133 |
85 |
68 |
60 |
51 |
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
I |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên) |
6.885 |
3.443 |
2.584 |
1.726 |
1.148 |
Mục I phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Tuyến từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240 +285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức đến hết đất ông Giao Hải) |
6.120 |
3.060 |
2.295 |
1.530 |
1.020 |
|
3 |
Tuyến từ Km 240 + 285 m đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn) |
4.641 |
2.142 |
1.607 |
1.071 |
714 |
|
4 |
Từ Km 240+151,5m đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm đến hết đất nhà bà Thuý Khiêm) |
4.399 |
2.295 |
1.726 |
1.148 |
765 |
|
5 |
Từ Km 239+981,5m đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thuý Khiêm đến hết đất ông Thẩm Nga) |
3.366 |
1.836 |
1.377 |
918 |
612 |
|
6 |
Tuyến từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi đến hết đất ông Hùng Ánh) |
2.805 |
1.530 |
1.148 |
765 |
510 |
|
7 |
Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích) |
2.525 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
|
8 |
Từ đất ông Tuấn Vân đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m đến Km 239 + 038 m) |
1.964 |
1.071 |
808 |
536 |
357 |
|
II |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn) |
6.885 |
3.443 |
2.584 |
1.726 |
1.148 |
Điểm 1 mục II phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ |
5.814 |
2.907 |
2.185 |
1.454 |
969 |
|
3 |
Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) |
2.662 |
1.335 |
995 |
663 |
442 |
|
III |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) |
2.188 |
1.190 |
893 |
595 |
400 |
Điểm 1 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ đất thi hành án đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) |
1.591 |
799 |
595 |
400 |
264 |
Điểm 2 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ tiếp giáp đất ông Định Toán đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) |
1.262 |
689 |
519 |
349 |
230 |
Điểm 3 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ phòng giáo dục huyện đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) |
1.392 |
646 |
485 |
323 |
213 |
Điểm 4 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m |
916 |
502 |
374 |
247 |
170 |
Điểm 5 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
IV |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) |
2.754 |
1.649 |
1.241 |
825 |
553 |
Điểm 1 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ mét 141 đến mét 234 (đường Chu Văn An) |
2.525 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
Điểm 2 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) |
1.496 |
816 |
612 |
408 |
272 |
Điểm 3 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún |
1.178 |
646 |
485 |
323 |
213 |
Điểm 4 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m |
421 |
230 |
170 |
119 |
77 |
Điểm 5 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
6 |
Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) |
893 |
536 |
400 |
272 |
179 |
Điểm 6 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
V |
Đoạn đường vào bãi rác mới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) |
357 |
213 |
162 |
111 |
68 |
Điểm 1 mục V phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
VI |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp đất Thị trấn đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) |
1.785 |
1.071 |
808 |
536 |
357 |
Điểm 1,2,3 mục VI phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) |
1.607 |
961 |
723 |
485 |
323 |
|
3 |
Đoạn đường cầu sắt cũ |
446 |
272 |
204 |
136 |
94 |
|
VII |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ Km 241 + 800 m đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) |
2.210 |
1.326 |
995 |
663 |
442 |
Điểm 1,2 mục VI phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Tuyến đường từ Km 242 + 200m đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đất nhà ông Toản Bình) |
1.530 |
918 |
689 |
459 |
306 |
|
VIII |
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
500 |
247 |
187 |
128 |
85 |
Điểm 1 mục VIII phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
428 |
213 |
162 |
111 |
68 |
|
IX |
Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
|
X |
Khu dân cư lương thực tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu huyện Yên Châu |
5.100 |
3.570 |
|
|
|
Mục 1 Phần A Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
B1 |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) |
500 |
247 |
187 |
128 |
85 |
Điểm 1,2,3,4,5,6,7 Mục B1 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) |
215 |
153 |
119 |
102 |
77 |
|
3 |
Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) |
281 |
153 |
119 |
77 |
51 |
|
4 |
Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) |
168 |
131 |
103 |
77 |
60 |
|
5 |
Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
|
6 |
Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
Mục 1 phần B1 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND |
- |
Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán |
1.148 |
689 |
519 |
349 |
230 |
|
B2 |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
I |
Cụm xã Phiêng Khoài |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi đến hết đất nghĩa trang Kim Chung |
1.459 |
731 |
544 |
366 |
247 |
Tiểu mục I Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất cây xăng Đức Cường |
1.459 |
731 |
544 |
366 |
247 |
|
3 |
Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi đến cổng trường tiểu học Cồn Huất |
530 |
264 |
196 |
136 |
85 |
|
4 |
Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m |
530 |
247 |
187 |
119 |
85 |
|
5 |
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè |
1.275 |
638 |
476 |
323 |
213 |
|
6 |
Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường |
510 |
255 |
196 |
|
|
|
7 |
Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông |
306 |
153 |
119 |
|
|
|
II |
Trung tâm xã Lóng Phiêng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) |
1.000 |
502 |
374 |
247 |
170 |
Tiểu mục II Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) |
204 |
136 |
102 |
|
|
|
III |
Trung tâm xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m |
536 |
323 |
238 |
162 |
111 |
Điểm 1,2,3,4 tiểu mục III Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và dự thảo |
2 |
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m |
553 |
332 |
247 |
170 |
111 |
|
3 |
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá) |
510 |
306 |
230 |
153 |
102 |
|
4 |
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1;100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc) |
332 |
196 |
153 |
102 |
68 |
|
IV |
Trung tâm xã Chiềng Đông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ) |
816 |
493 |
366 |
247 |
162 |
Điểm 1,2,3 Tiểu mục IV Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) |
428 |
213 |
162 |
111 |
68 |
|
3 |
Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) |
428 |
213 |
162 |
111 |
68 |
|
V |
Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m |
774 |
468 |
349 |
230 |
153 |
Điểm 1,2,3 Tiểu mục V Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m) |
469 |
238 |
179 |
119 |
77 |
|
3 |
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim |
469 |
238 |
179 |
119 |
77 |
|
VI |
Trung tâm xã Chiềng Pằn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến hết đất ông Đạt Quỳnh |
979 |
493 |
366 |
247 |
162 |
Tiểu mục VI Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội đến cầu bản Phát |
663 |
306 |
230 |
153 |
102 |
|
3 |
Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) |
327 |
179 |
136 |
|
|
|
VIII |
Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cống cây xăng Thắng Thủy đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6) |
1.037 |
621 |
468 |
315 |
204 |
Điểm 1 Tiểu mục VIII Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
IX |
Trung tâm xã Tú Nang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang đến Cầu đi bản Tin Tốc |
663 |
400 |
298 |
196 |
136 |
Điểm 1,2 tiểu mục IX Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá) |
884 |
527 |
400 |
264 |
179 |
|
3 |
Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) |
1.094 |
595 |
451 |
298 |
196 |
|
X |
Trung tâm xã Chiềng On |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On đến hết trung tâm xã 640m) |
505 |
272 |
204 |
136 |
94 |
Tiểu mục X Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực |
430 |
238 |
179 |
119 |
77 |
|
XI |
Trung tâm xã Viêng Lán |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm |
383 |
213 |
153 |
|
|
Tiểu mục XI Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
XII |
Trung tâm xã Chiềng Khoi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba đi Thao trường bắn đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 1,2,3 tiểu mục XII Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m |
204 |
162 |
119 |
102 |
85 |
|
3 |
Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ chiềng Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi |
298 |
179 |
136 |
|
|
|
XIII |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoài |
|
|
|
|
|
Mục 1 phần B2 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND |
- |
Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoài |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
|
2 |
Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu |
|
|
|
|
|
Mục 2 phần B2 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND |
- |
Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu đến địa phận huyện Yên Châu |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
|
3 |
Trung tâm xã Mường Lựm |
|
|
|
|
|
Mục 3 phần B2 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND |
- |
Từ đầu đập hồ mường lựm tới UBND xã cũ |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
|
4 |
Trung tâm xã Chiềng Tương |
|
|
|
|
|
Mục 4 phần B2 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND |
- |
Từ UBND xã cũ cách 500m hướng về đồn biên phòng 465 tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 200m |
204 |
162 |
119 |
102 |
85 |
|
XIV |
Tuyến đường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã |
111 |
85 |
77 |
68 |
60 |
Điểm 1 tiểu mục XIII Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
XV |
Các tuyến đường bổ sung năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư trung tâm xã Yên Sơn, huyện Yên Châu. |
|
|
|
|
|
|
- |
Tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 6C |
5.100 |
3.570 |
|
|
|
Mục 1 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất |
- |
Tiếp giáp mặt đường bê tông |
3.230 |
2.261 |
|
|
|
|
2 |
Khu đấu giá đất bản Kim Chung 3, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu. |
|
|
|
|
|
|
- |
Khu đất giáp đường Quốc lộ 6C |
7.225 |
5.058 |
|
|
|
Mục 2 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất |
- |
Khu đất nằm trong đường bê tông |
3.230 |
2.261 |
|
|
|
|
3 |
Đấu giá sân vận động |
1.785 |
1.250 |
|
|
|
Mục 3 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất |
4 |
Đấu giá khu quy hoạch dân cư bản Đông Khùa, xã Tú Nang |
3.910 |
2.737 |
1.913 |
|
|
Mục 4 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất |
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
A1 |
Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) |
13.260 |
7.956 |
5.967 |
3.978 |
2.652 |
Tiểu Mục I Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến) |
11.424 |
6.283 |
4.284 |
2.856 |
1.904 |
|
II |
Phố Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện |
8.075 |
4.845 |
3.638 |
2.423 |
1.615 |
Tiểu Mục II Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ |
7.106 |
4.264 |
2.907 |
1.938 |
1.292 |
|
3 |
Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1 |
3.485 |
2.091 |
1.573 |
1.046 |
697 |
|
4 |
Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m |
2.244 |
1.122 |
842 |
561 |
374 |
|
III |
Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75 |
8.342 |
4.488 |
3.366 |
2.244 |
1.496 |
Tiểu Mục III Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4 |
7.299 |
3.927 |
2.950 |
1.964 |
1.309 |
|
3 |
Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện |
15.912 |
7.956 |
5.967 |
3.978 |
2.652 |
|
IV |
Phố Vừ A Dính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ |
4.675 |
2.550 |
1.913 |
1.275 |
850 |
Tiểu Mục IV Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện |
2.542 |
1.173 |
884 |
587 |
391 |
|
V |
Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế |
4.710 |
2.703 |
2.032 |
1.352 |
901 |
Tiểu Mục V Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
VI |
Phố Nguyễn Hoài Xuân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ |
3.647 |
1.989 |
1.496 |
995 |
663 |
Tiểu Mục VI Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1 |
2.712 |
1.479 |
1.114 |
740 |
493 |
|
VII |
Đường 20 - 11 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo Tàng |
10.098 |
5.049 |
3.791 |
2.525 |
1.683 |
Tiểu Mục VII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu |
8.602 |
4.692 |
3.519 |
2.346 |
1.564 |
|
VIII |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng |
10.472 |
4.937 |
3.366 |
2.244 |
1.496 |
Tiểu Mục VIII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh |
9.690 |
4.264 |
2.907 |
1.938 |
1.292 |
|
3 |
Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu |
4.692 |
2.581 |
1.760 |
1.173 |
782 |
|
4 |
Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu |
2.244 |
1.234 |
842 |
561 |
374 |
|
IX |
Phố Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện |
8.364 |
4.182 |
3.137 |
2.091 |
1.394 |
Tiểu Mục IX Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến |
7.140 |
3.570 |
2.678 |
1.785 |
1.190 |
|
3 |
Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m |
7.752 |
3.876 |
2.907 |
1.938 |
1.292 |
|
X |
Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) |
1.913 |
842 |
578 |
383 |
255 |
Điểm 1 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) |
5.610 |
3.086 |
2.108 |
1.403 |
935 |
Điểm 2 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) |
3.315 |
1.683 |
1.148 |
765 |
510 |
Điểm 3 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) |
2.763 |
1.403 |
961 |
638 |
425 |
Điểm 4 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 |
2.210 |
1.224 |
765 |
510 |
340 |
Điểm 5 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
6 |
Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705) |
4.998 |
2.499 |
1.879 |
1.250 |
833 |
Điểm 6 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
7 |
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) |
2.958 |
1.479 |
1.114 |
740 |
493 |
Điểm 7 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
8 |
Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh) |
3.570 |
1.785 |
1.343 |
893 |
595 |
Điểm 8 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
9 |
Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào) |
1.445 |
867 |
655 |
434 |
289 |
Điểm 9 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
10 |
Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8) |
1.785 |
1.071 |
808 |
536 |
357 |
Điểm 10 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
11 |
Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) |
2.805 |
1.683 |
1.267 |
842 |
561 |
Điểm 11 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
12 |
Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 |
1.700 |
1.020 |
765 |
510 |
340 |
Điểm 12 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
13 |
Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25 |
2.295 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
Điểm 13 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
14 |
Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25) |
1.955 |
1.173 |
884 |
587 |
391 |
Điểm 14 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
15 |
Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) |
1.700 |
1.020 |
765 |
510 |
340 |
Điểm 15 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
16 |
Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) |
1.700 |
1.020 |
765 |
510 |
340 |
Điểm 16 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
17 |
Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13) |
1.785 |
1.071 |
808 |
536 |
357 |
Điểm 17 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
18 |
Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) |
2.040 |
1.224 |
918 |
612 |
408 |
Điểm 18 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
19 |
Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11) |
1.615 |
969 |
731 |
485 |
323 |
Điểm 19 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
20 |
Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11) |
1.105 |
663 |
502 |
332 |
221 |
Điểm 20 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
21 |
Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8) |
1.700 |
1.020 |
765 |
510 |
340 |
Điểm 21 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
22 |
Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) |
1.700 |
1.020 |
765 |
510 |
340 |
Điểm 22 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
23 |
Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tĩnh cũ |
1.700 |
1.020 |
765 |
510 |
340 |
Điểm 23 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
24 |
Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến) |
5.355 |
3.213 |
2.414 |
1.607 |
1.071 |
Điểm 24 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
25 |
Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12) |
1.275 |
765 |
578 |
383 |
255 |
Điểm 25 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
26 |
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống |
510 |
255 |
196 |
128 |
85 |
Điểm 26 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
27 |
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m |
884 |
449 |
306 |
204 |
136 |
Điểm 27 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
28 |
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 |
4.760 |
1.870 |
850 |
680 |
425 |
Mục 1 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND |
XI |
Các tuyến đường bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu |
1.785 |
1.005 |
553 |
340 |
255 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
2 |
Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu) |
3.825 |
2.125 |
1.573 |
893 |
680 |
Gạch đầu dòng thứ hai Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
3 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m) |
5.143 |
2.805 |
2.125 |
1.403 |
935 |
Mục A1 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023 |
4 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m) |
4.080 |
2.448 |
1.848 |
1.224 |
816 |
Gạch đầu dòng thứ tư Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
5 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m) |
2.890 |
1.445 |
1.040 |
689 |
459 |
Gạch đầu dòng thứ năm Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
6 |
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m) |
2.720 |
1.428 |
1.007 |
663 |
442 |
Gạch đầu dòng thứ sáu Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
7 |
Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm văn hoá huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu) |
4.505 |
2.703 |
2.032 |
1.352 |
901 |
Gạch đầu dòng thứ bảy Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
XII |
Các tuyến đường bổ sung năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 14 (quy hoạch 17,5m) |
4.335 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 1 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND |
- |
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m) |
6.120 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai điểm 1 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND |
2 |
Khu Tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 3 (quy hoạch 10,5m) |
2.338 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 2 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND |
- |
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m) |
5.525 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai điểm 2 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND |
A2 |
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) |
9.180 |
3.672 |
2.754 |
1.836 |
1.224 |
Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn |
8.568 |
3.672 |
2.754 |
1.836 |
1.224 |
|
3 |
Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên |
7.497 |
3.979 |
2.833 |
1.607 |
1.071 |
|
4 |
Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70 |
15.640 |
8.262 |
6.197 |
4.131 |
2.754 |
|
5 |
Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập |
15.273 |
9.078 |
6.809 |
4.539 |
3.026 |
|
II |
Đường nối với đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32 |
2.754 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
Tiểu Mục II Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn |
2.295 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
|
III |
Đường Thảo Nguyên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) |
11.475 |
6.885 |
5.168 |
3.443 |
2.295 |
Tiểu Mục III Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh |
7.459 |
4.284 |
3.213 |
2.142 |
1.428 |
|
3 |
Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) |
3.060 |
1.836 |
1.377 |
918 |
612 |
|
4 |
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) |
2.754 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
|
IV |
Đường 19-8 |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay |
3.634 |
1.989 |
1.496 |
995 |
663 |
Tiểu Mục IV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
V |
Phố Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc |
9.257 |
5.049 |
3.791 |
2.525 |
1.683 |
Tiểu Mục V Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến |
3.205 |
1.479 |
1.114 |
740 |
493 |
|
VI |
Phố Kim Liên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên) |
3.927 |
2.142 |
1.607 |
1.071 |
714 |
Tiểu Mục VI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa |
2.244 |
1.122 |
842 |
561 |
374 |
|
3 |
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa |
1.216 |
663 |
502 |
332 |
221 |
|
4 |
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5 |
1.224 |
612 |
459 |
306 |
204 |
|
VII |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội) |
8.568 |
3.672 |
2.754 |
1.836 |
1.224 |
Điểm 1,2,3 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun |
7.761 |
4.233 |
3.179 |
2.117 |
1.411 |
|
3 |
Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội) |
7.761 |
4.233 |
3.179 |
2.117 |
1.411 |
|
4 |
Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) |
5.330 |
2.907 |
2.185 |
1.454 |
969 |
Điểm 4,5 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
5 |
Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70 |
6.732 |
3.672 |
2.754 |
1.836 |
1.224 |
|
6 |
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội) |
6.732 |
3.672 |
2.754 |
1.836 |
1.224 |
Điểm 6,7 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
7 |
Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ |
4.386 |
2.193 |
1.649 |
1.097 |
731 |
|
VIII |
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m |
2.958 |
1.479 |
1.114 |
740 |
493 |
Tiểu Mục VIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m đến hết thửa đất nhà Cường the (cổng chính Khách sạn Mường Thanh) |
5.100 |
3.825 |
1.836 |
969 |
850 |
Điểm 2.1 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND |
IX |
Đường Tiền Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43 |
1.105 |
510 |
383 |
255 |
170 |
Tiểu Mục IX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6 |
1.700 |
612 |
383 |
255 |
170 |
|
X |
Đường Tỉnh lộ 104 |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31) |
6.120 |
3.672 |
2.754 |
1.836 |
1.224 |
Tiểu Mục X Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
XI |
Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m |
1.326 |
612 |
459 |
306 |
204 |
Điểm 1,2 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m |
1.326 |
663 |
502 |
332 |
221 |
|
3 |
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) |
1.105 |
663 |
502 |
332 |
221 |
Điểm 3,4,5 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) |
1.105 |
663 |
502 |
332 |
221 |
|
5 |
Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) |
663 |
400 |
298 |
196 |
136 |
|
XII |
Phố Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m |
2.856 |
1.428 |
1.071 |
714 |
476 |
Tiểu Mục XII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) |
2.458 |
1.428 |
1.071 |
714 |
476 |
|
XIII |
Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101 |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m |
2.635 |
1.581 |
1.190 |
791 |
527 |
Tiểu Mục XIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
XIV |
Đường 14-6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn |
1.870 |
1.020 |
765 |
510 |
340 |
Tiểu Mục XIV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) |
1.496 |
816 |
612 |
408 |
272 |
|
XV |
Tiểu khu 70 |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ |
1.020 |
612 |
459 |
306 |
204 |
Tiểu Mục XV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
XVI |
Tiểu khu Bản Ôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) |
882 |
510 |
383 |
255 |
170 |
Tiểu Mục XVI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) |
765 |
459 |
349 |
230 |
153 |
|
3 |
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) |
765 |
459 |
349 |
230 |
153 |
|
4 |
Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía |
765 |
459 |
349 |
230 |
153 |
|
XVII |
Tiểu khu Tiền Tiến |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến |
1.020 |
612 |
459 |
306 |
204 |
Tiểu Mục XVII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
XVIII |
tiểu khu 84/85 |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn) |
1.020 |
612 |
459 |
306 |
204 |
Tiểu Mục XVIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
XIX |
Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ |
4.301 |
2.346 |
1.760 |
1.173 |
782 |
Điểm 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang |
3.179 |
1.734 |
1.301 |
867 |
578 |
|
3 |
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang |
2.899 |
1.581 |
1.190 |
791 |
527 |
|
4 |
Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn |
850 |
510 |
383 |
255 |
170 |
|
5 |
Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) |
2.295 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
|
6 |
Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) |
2.295 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
|
7 |
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang |
3.273 |
1.785 |
1.343 |
893 |
595 |
|
8 |
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ |
1.360 |
816 |
612 |
408 |
272 |
|
9 |
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông |
2.151 |
1.173 |
884 |
587 |
391 |
|
10 |
Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 |
4.420 |
2.652 |
1.989 |
1.326 |
884 |
|
11 |
Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) |
1.105 |
663 |
502 |
332 |
221 |
|
12 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng |
1.020 |
612 |
459 |
306 |
204 |
Điểm 11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
13 |
Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m |
1.039 |
524 |
357 |
238 |
162 |
|
14 |
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào |
1.700 |
1.020 |
765 |
510 |
340 |
|
15 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm |
2.057 |
1.122 |
842 |
561 |
374 |
|
16 |
Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào |
1.020 |
612 |
459 |
306 |
204 |
|
17 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 |
1.020 |
612 |
459 |
306 |
204 |
|
18 |
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu |
1.530 |
918 |
459 |
306 |
204 |
|
19 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69 |
1.020 |
612 |
459 |
306 |
204 |
|
20 |
Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá |
850 |
510 |
383 |
255 |
170 |
|
21 |
Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường |
8.840 |
5.304 |
3.978 |
2.652 |
1.768 |
|
22 |
Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6 |
7.735 |
4.641 |
3.481 |
2.321 |
1.547 |
|
23 |
Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. |
680 |
408 |
306 |
204 |
136 |
Điểm 22,23,24,25 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
24 |
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống |
510 |
255 |
196 |
128 |
85 |
|
25 |
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m |
884 |
408 |
306 |
204 |
136 |
|
26 |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ |
1.344 |
956 |
663 |
306 |
204 |
Điểm 2.2 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND |
27 |
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 |
799 |
476 |
357 |
238 |
162 |
|
XX |
Tuyến đường theo Nghị định 10 sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m |
6.248 |
3.953 |
1.785 |
1.190 |
765 |
Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021 |
XXI |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên |
2.295 |
1.377 |
1.037 |
689 |
459 |
Gạch đầu dòng thứ hai Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
XXII |
Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv |
1.870 |
1.122 |
842 |
561 |
374 |
Gạch đầu dòng thứ ba Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
XXIII |
Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20m, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
2.720 |
1.743 |
1.275 |
850 |
595 |
Gạch đầu dòng thứ tư Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
XXIV |
Các tuyến đường bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên) |
2.338 |
1.403 |
850 |
638 |
383 |
Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023 |
2 |
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) |
1.964 |
1.477 |
893 |
595 |
357 |
Gạch đầu dòng thứ hai Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
XXIV |
Các tuyến đường bổ sung năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 70 (quy hoạch 10,5m) |
1.955 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 1 Tiểu mục XXIV Mục A2 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND |
- |
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m) |
5.525 |
|
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai điểm 1 Tiểu mục XXIV Mục A2 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND |
2 |
Tuyến đường nội thị Khu đấu giá tiểu khu 19/8 |
3.995 |
2.380 |
1.785 |
1.190 |
765 |
Điểm 1 Mục A2 Phần A Phụ lục 09 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
I |
Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã |
612 |
366 |
272 |
187 |
119 |
Điểm 1,2,3,4,5,6,7,8 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn |
935 |
561 |
425 |
281 |
187 |
|
3 |
Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m |
1.360 |
816 |
612 |
408 |
272 |
|
4 |
Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m |
561 |
340 |
255 |
170 |
111 |
|
5 |
Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân |
434 |
264 |
196 |
128 |
85 |
|
6 |
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9 |
434 |
264 |
196 |
128 |
85 |
|
7 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve |
935 |
561 |
425 |
281 |
187 |
|
8 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thỏa Thiềng |
561 |
340 |
255 |
170 |
111 |
|
9 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4) |
561 |
340 |
255 |
170 |
111 |
Điểm 9,10 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
10 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2) |
510 |
306 |
230 |
153 |
102 |
|
II |
Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m |
638 |
383 |
289 |
196 |
128 |
Mục II Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam |
1.190 |
714 |
536 |
357 |
238 |
|
3 |
Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) |
765 |
459 |
349 |
230 |
153 |
|
4 |
Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến đường rẽ đập thủy điện Tà Niết |
842 |
502 |
383 |
255 |
170 |
|
5 |
Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) |
1.020 |
612 |
459 |
306 |
204 |
|
6 |
Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu) |
638 |
383 |
289 |
196 |
128 |
|
III |
Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m |
928 |
510 |
388 |
255 |
173 |
Điểm 1,2 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ |
383 |
230 |
170 |
119 |
77 |
|
3 |
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m |
459 |
272 |
204 |
136 |
94 |
Điểm 3,4,5,6,7,8,9,10,11 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
4 |
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m |
357 |
213 |
162 |
111 |
68 |
|
5 |
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường) |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
|
6 |
Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết |
408 |
247 |
187 |
119 |
85 |
|
7 |
Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) |
714 |
425 |
323 |
213 |
145 |
|
8 |
Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) |
714 |
425 |
323 |
213 |
145 |
|
9 |
Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên |
408 |
247 |
187 |
119 |
85 |
|
10 |
Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại +100m |
714 |
425 |
323 |
213 |
145 |
|
11 |
Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
|
IV |
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43) |
4.080 |
2.448 |
1.010 |
612 |
408 |
Điểm 1 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó |
2.550 |
1.530 |
636 |
383 |
255 |
Điểm 2,3,4,5,6,7,8 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
3 |
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà |
857 |
420 |
238 |
162 |
111 |
|
4 |
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa |
2.176 |
1.061 |
673 |
408 |
272 |
|
5 |
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm |
803 |
388 |
238 |
162 |
111 |
|
6 |
Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500m |
490 |
224 |
150 |
94 |
60 |
|
7 |
Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất xã Chiềng Sơn |
510 |
199 |
131 |
77 |
51 |
|
8 |
Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập |
510 |
199 |
131 |
77 |
51 |
|
VI |
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông |
3.315 |
1.148 |
694 |
383 |
255 |
Điểm 1,2,3 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng |
2.457 |
1.040 |
720 |
434 |
289 |
|
3 |
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản Áng |
1.649 |
641 |
374 |
247 |
162 |
|
4 |
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii |
782 |
468 |
349 |
238 |
153 |
Điểm 4 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 4 tiểu mục VI mục B Biểu số 4.2 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
VII |
Các tuyến đường tại các xã |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Sang |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09 |
365 |
170 |
128 |
85 |
60 |
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang |
714 |
234 |
162 |
111 |
68 |
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu |
271 |
196 |
145 |
128 |
102 |
Gạch đầu dòng ba Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt) |
299 |
162 |
119 |
85 |
51 |
Gạch đầu dòng tư Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65 |
247 |
196 |
145 |
128 |
102 |
Gạch đầu dòng năm Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn |
204 |
162 |
119 |
102 |
85 |
Gạch đầu dòng sáu Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
2 |
Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động |
497 |
215 |
153 |
102 |
68 |
Điểm 2 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019 |
- |
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS |
320 |
196 |
145 |
128 |
102 |
|
- |
Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa |
271 |
196 |
145 |
128 |
102 |
|
- |
Tuyến đường theo nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang |
1.913 |
765 |
578 |
383 |
255 |
Phần B Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
- |
Các tuyến đường bổ sung năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang |
3.060 |
978 |
595 |
383 |
255 |
Điểm 2 Mục VII Phần B Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND |
- |
Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) |
2.057 |
795 |
536 |
340 |
213 |
|
- |
Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu); |
510 |
306 |
230 |
153 |
102 |
|
- |
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 |
425 |
255 |
196 |
128 |
85 |
|
- |
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới |
340 |
204 |
153 |
102 |
68 |
|
3 |
Xã Chiềng Hắc |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút |
252 |
187 |
136 |
119 |
94 |
Điểm 3 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm |
365 |
196 |
153 |
102 |
68 |
|
- |
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới) |
365 |
196 |
153 |
102 |
68 |
|
- |
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên |
337 |
187 |
136 |
94 |
60 |
|
4 |
Xã Tân Hợp |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã đến bản Cà Đạc |
247 |
196 |
145 |
128 |
102 |
Điểm 4 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập |
247 |
196 |
145 |
128 |
102 |
|
- |
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Sao Tua |
196 |
153 |
119 |
102 |
77 |
|
- |
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Suối Sáy |
196 |
153 |
119 |
102 |
77 |
|
5 |
Xã Chiềng Khừa |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách |
204 |
162 |
119 |
102 |
85 |
Điểm 5 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu) |
196 |
153 |
119 |
102 |
77 |
|
6 |
Xã Nà Mường |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 6 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường |
247 |
196 |
145 |
128 |
102 |
|
7 |
Xã Quy Hướng |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng đến trung tâm xã Quy Hướng |
196 |
153 |
119 |
102 |
77 |
Điểm 7 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi |
196 |
153 |
119 |
102 |
77 |
|
8 |
Xã Tà Lại |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m |
196 |
153 |
119 |
102 |
77 |
Điểm 8 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
9 |
Xã Hua Păng |
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc lộ 43) |
196 |
153 |
119 |
102 |
77 |
Điểm 9 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ |
196 |
153 |
119 |
|
|
|
10 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập |
459 |
272 |
204 |
136 |
94 |
Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình |
247 |
196 |
145 |
128 |
102 |
|
- |
Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên) |
221 |
179 |
136 |
111 |
85 |
|
- |
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) |
196 |
153 |
119 |
102 |
77 |
Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
- |
Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) |
196 |
153 |
119 |
102 |
77 |
|
VIII |
Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu |
175 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Mục VIII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
|||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
|||
A |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) |
510 |
245 |
184 |
122 |
82 |
Điểm 1 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) |
829 |
398 |
296 |
204 |
133 |
Điểm 2 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m đến Km 155+400m) |
510 |
245 |
184 |
122 |
82 |
Điểm 3 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
4 |
Từ khu dân cư bản Co Chàm đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 đến Km 157+950m) |
829 |
398 |
296 |
204 |
133 |
Điểm 4 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
5 |
Từ đường rẽ vào bản Co Tang đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m đến Km 159+600m) |
510 |
245 |
184 |
122 |
82 |
Điểm 5 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
6 |
Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) |
893 |
428 |
326 |
214 |
143 |
Điểm 6 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
7 |
Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m đến Km 163+800m) |
765 |
367 |
275 |
184 |
122 |
Điểm 7 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
8 |
Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) |
774 |
428 |
326 |
214 |
143 |
Điểm 8 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
9 |
Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m đến Km 170 + 400m) |
765 |
367 |
275 |
184 |
122 |
Điểm 9 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
10 |
Từ nhà ông Tráng A Sếnh đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m đến Km 173+400m) |
1.913 |
918 |
694 |
459 |
306 |
Điểm 10 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
11 |
Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng1 đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m đến Km 176+ 800m) |
1.700 |
612 |
459 |
306 |
204 |
Điểm 11 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
12 |
Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ |
3.060 |
1.102 |
826 |
551 |
367 |
Điểm 12 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
II |
Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
718 |
398 |
296 |
204 |
133 |
Mục II phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
III |
Quốc lộ 43 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, huyện Mộc Châu |
680 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Mục III phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
IV |
Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) |
1.275 |
428 |
321 |
214 |
143 |
Điểm 1 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) đến hết đất Nhà máy IC Food +300m |
1.275 |
428 |
321 |
214 |
143 |
Điểm 2 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Từ hết đất nhà máy IC Food +300m đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m |
680 |
163 |
122 |
102 |
82 |
Điểm 3 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
4 |
Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m |
1.700 |
306 |
235 |
153 |
102 |
Điểm 4 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
5 |
Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) |
459 |
143 |
112 |
92 |
71 |
Điểm 5 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
6 |
Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa |
1.020 |
530 |
367 |
245 |
163 |
Điểm 6 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
7 |
Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m |
184 |
143 |
112 |
92 |
71 |
Điểm 7 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
8 |
Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m |
213 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 8 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
9 |
Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m đến bờ sông đền Hang Miếng |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 9 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
V |
Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa) |
1.020 |
367 |
275 |
184 |
122 |
Mục V phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa) |
1.530 |
459 |
349 |
230 |
153 |
||
3 |
Từ ngã ba đường 31,5m + 100m đến đường lên cột phát sóng truyền hình |
1.530 |
306 |
230 |
153 |
102 |
||
4 |
Từ đường lên cột phát song truyền hình đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m |
1.148 |
459 |
349 |
230 |
153 |
||
5 |
Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ đến QL 6 (bản Lóng Luông) |
459 |
187 |
136 |
94 |
60 |
||
VI |
Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 43 đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà |
765 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Mục VI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà đến ngã ba bản Mường Khoa |
510 |
255 |
196 |
128 |
85 |
||
VII |
Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ đường tỉnh lộ 101 đến hết đất nhà máy chè Tô Múa |
765 |
398 |
275 |
153 |
102 |
Điểm 1 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng |
638 |
332 |
235 |
128 |
85 |
Điểm 2 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 3 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
4 |
Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 4 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
5 |
Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi) |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 5 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
VIII |
Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba bản Bó Mồng đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 1 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 500m |
383 |
230 |
170 |
119 |
77 |
Điểm 2 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 3 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
4 |
Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m |
459 |
224 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 4 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
5 |
Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 5 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
IX |
Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba đường đi xã Mường Men đến ngã ba đi bản Chiềng Khòng |
213 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 1 mục IX phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng đến cách đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 2 mục IX phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng 500 m |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 3 mục IX phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
X |
Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) |
765 |
306 |
230 |
153 |
102 |
Điểm 1 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m |
213 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 2 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m |
383 |
230 |
170 |
119 |
77 |
Điểm 3 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
4 |
Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 4 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
5 |
Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân |
204 |
162 |
119 |
102 |
85 |
Điểm 5 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
6 |
Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân đến đầu cầu bản Suối Quanh |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 6 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
7 |
Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 7 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
XI |
Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 1 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 2 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 3 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
4 |
Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào đến ngã ba gần cầu Tân Xuân |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 4 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
5 |
Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến ngã ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 5 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
6 |
Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc) |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 6 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
7 |
Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m đến hết đường bê tông bản Cột Mốc |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 7 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
XII |
Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ |
153 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Mục XII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
XIII |
Xã Chiềng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai) |
306 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 1 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m |
612 |
187 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 2 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên) |
367 |
187 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 3 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
4 |
Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ |
459 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 4 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
5 |
Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu) |
459 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 5 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
6 |
Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh) |
459 |
119 |
94 |
77 |
60 |
Điểm 6 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
XIV |
Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường đôi 31,5 m |
5.100 |
3.060 |
2.312 |
|
|
Điểm 1 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đường 23,5m |
3.060 |
1.836 |
1.377 |
|
|
Điểm 2 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
3 |
Đường 16,5 m |
2.550 |
1.530 |
1.148 |
|
|
Điểm 3 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
4 |
Đường 13,5 m |
2.040 |
1.224 |
918 |
|
|
Điểm 4 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
5 |
Đường 11,5 m và đường 9,5 m |
1.530 |
918 |
689 |
|
|
Điểm 5 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
6 |
Các tuyến đường hiện trạng còn lại |
510 |
306 |
238 |
153 |
102 |
Điểm 6 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
XV |
Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m |
255 |
204 |
153 |
136 |
102 |
Mục XV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
XVI |
Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại |
204 |
170 |
136 |
119 |
102 |
Mục XVI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
|
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
|||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đường 99 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an huyện |
6.120 |
2.295 |
1.726 |
1.148 |
|
Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ hết đất công an huyện đến hết đất nhà ông Công Dung |
4.998 |
2.142 |
1.607 |
1.071 |
|
|
|
3 |
Từ hết đất nhà ông Công Dung đến hết đất viễn thông |
3.570 |
1.836 |
1.148 |
765 |
|
|
|
4 |
Từ hết đất viễn thông đến suối Trắm |
3.060 |
1.530 |
1.148 |
765 |
|
|
|
5 |
Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 2/37 giao thông |
2.618 |
1.428 |
1.071 |
714 |
|
|
|
6 |
Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông đến suối Bạ |
1.360 |
816 |
612 |
408 |
272 |
|
|
7 |
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài |
6.120 |
2.040 |
1.530 |
1.020 |
|
|
|
8 |
Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến hết đất nhà ông Phén |
1.496 |
816 |
612 |
408 |
|
|
|
9 |
Từ hết đất nhà ông Phén đến Suối Bẹ |
1.020 |
612 |
459 |
306 |
|
|
|
II |
Phố A Phủ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ |
2.040 |
1.020 |
765 |
510 |
|
Điểm 1 Mục II Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
III |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị (cũ) |
1.530 |
765 |
578 |
383 |
|
Mục III Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ đất nhà ông Dũng (Sở) đến hết đất nhà ông Đăng |
1.326 |
612 |
459 |
306 |
|
|
|
IV |
Đường Tà Xùa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) |
1.403 |
765 |
578 |
383 |
|
Mục IV Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50m |
1.768 |
663 |
502 |
332 |
|
|
|
3 |
Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112) |
638 |
255 |
196 |
128 |
|
|
|
V |
Phố 1 - 5 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến hết đất sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ |
1.275 |
510 |
383 |
255 |
|
Mục V Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
VI |
Đường 20/10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên |
1.275 |
510 |
383 |
|
|
Mục VI Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới |
2.040 |
765 |
578 |
383 |
|
|
|
3 |
Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung |
1.530 |
612 |
|
|
|
|
|
4 |
Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37 |
2.168 |
867 |
655 |
434 |
|
|
|
5 |
Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội |
1.913 |
765 |
578 |
383 |
|
|
|
VII |
Đường 3 - 2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.122 |
612 |
459 |
306 |
|
Điểm 1 Mục VII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
VIII |
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Nhung đến ngã ba nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2,3 |
1.530 |
510 |
383 |
|
|
Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục lao động cũ |
714 |
357 |
272 |
179 |
|
|
|
3 |
Đoạn tư Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục thường xuyên + 200m |
468 |
255 |
196 |
128 |
|
|
|
4 |
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37 |
935 |
510 |
383 |
255 |
|
|
|
5 |
Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 1 |
1.020 |
510 |
383 |
255 |
|
|
|
6 |
Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung |
2.188 |
1.190 |
893 |
|
|
|
|
7 |
Đoạn đường bê tông từ hết đất nhà bà Dung đến trạm biến áp |
1.700 |
1.020 |
765 |
510 |
|
|
|
8 |
Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10 |
332 |
196 |
153 |
|
|
|
|
9 |
Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào bệnh viện mới + 300 m |
1.275 |
765 |
578 |
383 |
|
|
|
10 |
Từ đường A Phủ đi khu thể thao trung tâm văn hóa huyện đường bê tông |
2.040 |
1.020 |
765 |
510 |
|
|
|
11 |
Đường từ Tân Bắc Đa đến Quốc lộ 37 |
1.275 |
765 |
578 |
|
|
|
|
12 |
Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê tông) Tiểu khu 2 |
935 |
510 |
383 |
|
|
|
|
13 |
Các nhánh đường khác xe con vào được |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
|
|
14 |
Các nhánh đường khác xe con không vào được |
128 |
102 |
77 |
68 |
51 |
|
|
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tuyến dọc quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I |
357 |
213 |
162 |
111 |
68 |
Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ Cung giao thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học xã Song Pe |
417 |
179 |
136 |
94 |
60 |
|
|
3 |
Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã Song Pe đến trụ sở UBND xã Song Pe |
408 |
245 |
184 |
102 |
68 |
|
|
4 |
Từ trụ sở UBND xã Song Pe đến hết đất cây xăng |
734 |
296 |
224 |
119 |
85 |
|
|
5 |
Từ hết đất cây xăng đến cách cầu Tạ Khoa 50m |
306 |
184 |
143 |
77 |
51 |
|
|
6 |
Từ cầu Tạ khoa +50m đến cua Pom Đồn |
357 |
213 |
162 |
111 |
68 |
|
|
7 |
Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót |
510 |
306 |
235 |
128 |
85 |
|
|
8 |
Từ cầu suối Pót đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m |
265 |
214 |
163 |
111 |
85 |
|
|
9 |
Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m |
1.632 |
979 |
734 |
408 |
272 |
|
|
10 |
Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết đất nhà xây ông Lữ |
425 |
255 |
196 |
128 |
85 |
|
|
11 |
Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bản Tân Ban |
221 |
179 |
|
|
|
|
|
12 |
Từ Cung bản Tân Ban đến Cầu Suối Sập |
306 |
187 |
136 |
94 |
60 |
|
|
13 |
Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m |
935 |
281 |
213 |
145 |
|
|
|
14 |
Đoạn đường từ suối Ban dọc theo tỉnh lộ 112 đến đường vào UBND xã Tà Xùa |
340 |
204 |
153 |
102 |
|
|
|
15 |
Các vị trí còn lại dọc Quốc lộ 37 |
221 |
179 |
136 |
111 |
85 |
|
|
II |
Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m |
1.571 |
510 |
383 |
|
|
Mục II Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m |
1.403 |
408 |
306 |
|
|
|
|
3 |
Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m |
561 |
204 |
153 |
|
|
|
|
4 |
Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m |
612 |
245 |
184 |
|
|
|
|
5 |
Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m |
490 |
194 |
143 |
|
|
|
|
6 |
Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa |
1.020 |
296 |
224 |
|
|
|
|
7 |
Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông San |
434 |
184 |
143 |
|
|
|
|
8 |
Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông đến bản Tà Xùa C dài 800m |
561 |
204 |
153 |
|
|
|
|
9 |
Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai) |
505 |
224 |
163 |
|
|
|
|
10 |
Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m |
510 |
184 |
143 |
|
|
|
|
11 |
Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m |
561 |
204 |
153 |
|
|
|
|
12 |
Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng |
425 |
204 |
153 |
|
|
|
|
III |
Xã Hồng Ngài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng |
327 |
179 |
136 |
|
|
Mục III Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m |
510 |
306 |
230 |
|
|
|
|
3 |
Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất đến ngã ba dài 150 m |
170 |
136 |
102 |
|
|
|
|
4 |
Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m |
187 |
136 |
102 |
|
|
|
|
5 |
Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 đến hết bản Mới |
111 |
85 |
77 |
|
|
|
|
IV |
Xã Pắc Ngà |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà |
119 |
94 |
85 |
|
|
Mục IV Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà |
119 |
94 |
85 |
68 |
|
|
|
3 |
Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm |
111 |
85 |
77 |
|
|
|
|
4 |
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên |
119 |
94 |
85 |
68 |
|
|
|
5 |
Đoạn từ bản Bước đến hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên |
102 |
85 |
68 |
60 |
|
|
|
6 |
Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La |
111 |
85 |
77 |
68 |
|
|
|
7 |
Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La |
94 |
77 |
68 |
60 |
|
|
|
V |
Xã Chim Vàn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200m |
187 |
153 |
111 |
94 |
|
Mục V Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn |
111 |
85 |
77 |
|
|
|
|
3 |
Đoạn từ bản Chim Hạ đến hết bản suối Tù |
136 |
111 |
85 |
68 |
|
|
|
4 |
Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông |
111 |
85 |
77 |
68 |
|
|
|
VI |
Xã Tạ Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200m |
204 |
162 |
119 |
|
|
Mục VI Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến hết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa |
204 |
162 |
119 |
|
|
|
|
3 |
Đường từ bản Co Mỵ đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa |
204 |
85 |
68 |
|
|
|
|
4 |
Đoạn từ cầu Tạ Khoa (cách 50m) đến Suối Phát |
238 |
128 |
85 |
|
|
Điểm 1 Mục III Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
|
VII |
Xã Chiềng Sại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết đất điện lực |
132 |
102 |
77 |
|
|
Mục VII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Từ cổng trường Mầm non đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại |
128 |
102 |
77 |
|
|
|
|
3 |
Từ ngã ba đường rẽ đi bản Quế Sơn đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại |
102 |
85 |
68 |
|
|
|
|
4 |
Đoạn từ đường rẽ lên tượng đài nghĩa trang liệt sỹ đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm Bò |
94 |
77 |
68 |
|
|
|
|
VIII |
Xã Phiêng Côn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cầu bản En đến cống hộp đường đi bản Tăng |
383 |
230 |
170 |
|
|
Mục VIII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn từ cống đi bản Tăng đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại |
170 |
136 |
102 |
|
|
|
|
3 |
Từ cầu Bản Tăng đến hết trường tiểu học + 200m |
255 |
153 |
119 |
|
|
|
|
4 |
Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại |
128 |
102 |
77 |
|
|
|
|
|
||||||||
5 |
Từ hết khu xưởng ngõ nhà ông Biện Hòa đến đường vào nhà ông Đặng văn Ké theo đường Phiêng Côn đi Yên Châu |
140 |
112 |
84 |
|
|
Điểm 5 Mục VIII Phần B Biểu số 02 Phụ lục 02 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bổ sung bảng giá |
|
IX |
Xã Háng Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m |
128 |
102 |
77 |
|
|
Mục IX Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bản Háng Đồng B |
102 |
85 |
68 |
|
|
|
|
X |
Xã Làng Chếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách trụ sở UBND xã 200m |
111 |
85 |
77 |
|
|
Mục X Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112 |
136 |
111 |
85 |
|
|
|
|
3 |
Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112 |
111 |
85 |
77 |
|
|
|
|
4 |
Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được |
94 |
77 |
68 |
|
|
|
|
5 |
Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con không đi được |
85 |
68 |
60 |
|
|
|
|
6 |
Từ đầu bản Làng Chếu đến nhà văn hóa bản Làng Chếu |
111 |
85 |
77 |
|
|
|
|
7 |
Từ ngã ba đường đi bản Làng chiếu đến đường đi bản Suối Lộng |
111 |
85 |
77 |
|
|
|
|
8 |
Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu đến đường vào bản Pang Khúa |
111 |
85 |
77 |
|
|
|
|
9 |
Từ trường tiểu học Làng Chếu đến trung tâm bản Trang Dua Hang (khu 1,2) |
111 |
85 |
77 |
|
|
|
|
10 |
Từ ngã ba bản Suối Vàng đến bản Chim Púa |
111 |
85 |
77 |
|
|
|
|
XI |
Xã Xím Vàng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tỉnh lộ 112 đến khe cây suối cuối nhà Giàng A Ư |
255 |
153 |
119 |
|
|
Mục XI Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112 |
255 |
153 |
119 |
|
|
|
|
3 |
Từ ngã ba lên Bản Háng Chơ (Cúa Mang cũ) đến ngã ba đường rẽ đi ngầm suối Thống Lý Qua Chế |
94 |
77 |
68 |
|
|
|
|
4 |
Từ ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112 đến ngã 3 đi Trạm Tấu |
189 |
112 |
84 |
|
|
Điểm 4 Mục XI Phần B Biểu số 02 Phụ lục 02 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bổ sung bảng giá đất |
|
XII |
Xã Hang Chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà Mùa Cang Dinh đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông) |
153 |
119 |
94 |
|
|
Mục XII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được |
94 |
77 |
68 |
|
|
|
|
XIII |
Xã Hua Nhàn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Bắc Yên theo Quốc lộ 37 dài 500 m |
357 |
213 |
162 |
111 |
|
Mục XIII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND |
|
2 |
Trung tâm trụ sở UBND xã đi hai hướng dài 200m |
204 |
162 |
119 |
|
|
|
|
3 |
Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m |
128 |
102 |
77 |
|
|
|
|
XIV |
Xã Mường Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Pót |
162 |
119 |
85 |
|
|
Điểm 1 Mục I Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Chạng |
170 |
111 |
77 |
|
|
Điểm 2 Mục I Phần B Phụ lục số 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
|
3 |
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Suối Tăng |
170 |
111 |
77 |
|
|
Điểm 3 Mục I Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
|
XV |
Xã Phiêng Ban |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến điểm trường tiểu học Pu Nhi |
255 |
145 |
94 |
|
|
Điểm 1 Mục II Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
|
2 |
Đoạn từ điểm trường tiểu học Pu Nhi đến ao nhà ông Mùa A Tủa |
340 |
162 |
119 |
|
|
Điểm 2 Mục II Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
|
3 |
Đoạn từ ao nhà ông Mùa A Tủa đi hết đường vào bản Pu Nhi |
298 |
153 |
85 |
|
|
Điểm 3 Mục II Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND |
|
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT |
Tên tuyến đường |
Giá đất |
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công Viên mùng 3/2 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đi bệnh viện đến hết đất ông Tâng |
6.630 |
3.978 |
2.984 |
|
|
Điểm 1.1 Mục 1 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.2 |
Từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện |
3.825 |
2.295 |
1.726 |
|
|
Điểm 1.2 Mục 1 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.3 |
Từ hết đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào đường Huy Bắc |
6.630 |
3.978 |
2.984 |
|
|
Điểm 1.3 Mục 1 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Đường 18/10 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Từ công viên mùng 3/2 đến đường vào Hội trường trung tâm huyện |
7.735 |
4.641 |
3.485 |
|
|
Điểm 2.1 Mục 2 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2.2 |
Từ đường vào Hội trường trung tâm huyện đến ngã tư Truyền hình |
6.630 |
3.978 |
2.984 |
|
|
Điểm 2.2 Mục 2 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Đường Noong Bua |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà bà Hải Soái đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc |
7.735 |
4.641 |
3.485 |
|
|
Điểm 3.1 Mục 3 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3.2 |
Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37) |
4.080 |
2.040 |
1.530 |
|
|
Điểm 3.2 Mục 3 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4 |
Khu đô thị công viên 2/9 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9 |
9.180 |
5.100 |
2.550 |
|
|
Điểm 4.1 Mục 4 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4.2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9 |
5.525 |
2.805 |
1.700 |
|
|
Điểm 4.2 Mục 4 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
5 |
Đường Phù Hoa |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Từ ngã tư Truyền hình đến giáp đất Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37) |
5.610 |
3.060 |
2.295 |
|
|
Điểm 5.1 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
5.2 |
Từ Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37) |
3.825 |
2.295 |
1.726 |
|
|
Điểm 5.2 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
5.3 |
Từ hết đất cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc lộ 37) |
2.805 |
1.530 |
1.148 |
|
|
Điểm 5.3 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
5.4 |
Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi |
1.870 |
1.020 |
765 |
|
|
Điểm 5.4 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
5.5 |
Từ hết đất bà Ngợi đến hết đất Trạm cấp nước Phù Yên (Quốc lộ 37) |
1.403 |
842 |
629 |
|
|
Điểm 5.5 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
6 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Từ siêu thị Dũng Hằng đến cầu Suối Ngọt |
4.760 |
2.856 |
2.142 |
|
|
Điểm 6.1 Mục 6 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
6.2 |
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà Hùng Sai |
4.208 |
2.295 |
1.726 |
|
|
Điểm 6.2 Mục 6 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
7 |
Đường Mường Tấc |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt |
3.570 |
1.785 |
1.343 |
|
|
Điểm 7.1 Mục 7 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
7.2 |
Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) đến giáp nhà Hùng Sai |
4.011 |
2.185 |
1.641 |
|
|
Điểm 7.2 Mục 7 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
8 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi vào huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm |
3.273 |
1.785 |
1.343 |
|
|
Điểm 8.1 Mục 8 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
8.2 |
Từ hết đất nhà ông Thành Sâm đến ngã tư chợ xã Huy Bắc |
2.210 |
1.326 |
995 |
|
|
Điểm 8.2 Mục 8 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
9 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Từ đường quốc lộ 37 đi vào Hội trường trung tâm |
3.978 |
|
|
|
|
Điểm 9.1 Mục 9 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
9.2 |
Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà ông Hồ Đăng Quang |
1.337 |
731 |
544 |
|
|
Điểm 9.2 Mục 9 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
9.3 |
Từ nhà ông Hùng Khuyên đến tiếp giáp đường QL 37 |
935 |
510 |
383 |
|
|
Điểm 9.3 Mục 9 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
9.4 |
Từ hội trường Trung tâm huyện đi đến cổng Trung tâm Chính trị huyện |
1.403 |
850 |
680 |
|
|
Điểm 9.4 Mục 9 Phần A Biểu số 06.1 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND |
10 |
Đường nhánh khu chợ mới |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình Đường vào cổng chợ |
3.890 |
2.125 |
1.590 |
|
|
Điểm 10.1 Mục 10 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
10.2 |
Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến hết đất nhà Luân Dụng |
2.188 |
1.190 |
893 |
|
|
Điểm 10.2 Mục 10 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
10.3 |
Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền |
1.580 |
859 |
646 |
|
|
Điểm 10.3 Mục 10 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
11 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Từ ngã ba Trung tâm văn hóa huyện đến cầu suối ngọt |
1.768 |
1.063 |
799 |
|
|
Điểm 11.1 Mục 11 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
11.2 |
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ |
1.216 |
663 |
502 |
|
|
Điểm 11.2 Mục 11 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
12 |
Đường Đinh Văn Tỷ |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã tư truyền hình đi đến hết đất nhà ông Hợi Đợi |
3.060 |
1.530 |
1.148 |
|
|
Mục 12 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019" |
13 |
Đường Vàng Lý Tả |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học Thị trấn |
2.550 |
1.530 |
1.148 |
|
|
Điểm 13.1 Mục 13 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
13.2 |
Từ đất trường Tiểu học Thị trấn đến suối Ngọt (Hết đất nhà ông Sỹ) |
1.547 |
927 |
697 |
|
|
Điểm 13.2 Mục 13 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
13.3 |
Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến trạm cấp nước |
1.020 |
612 |
459 |
|
|
Điểm 13.3 Mục 13 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
14 |
Đường nhánh Tiểu khu 2 |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ |
1.216 |
663 |
502 |
|
|
Mục 14 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019" |
15 |
Đường Hoa Ban |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương đến ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 |
2.387 |
1.190 |
893 |
|
|
Mục 15 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019" |
16 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (cơ sở 1) rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội |
1.094 |
595 |
451 |
|
|
Điểm 16.1 Mục 16 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
16.2 |
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ phải đến hết Trường cấp I Thị trấn |
1.094 |
595 |
451 |
|
|
Điểm 16.2 Mục 16 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
17 |
Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5 |
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Từ Trường mầm non Thị trấn cở sở 1 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Công ty môi trường đô thị |
1.094 |
|
|
|
|
Điểm 17.1 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
17.2 |
Từ ngã ba Trụ sở Trung tâm dịch vụ nông nghiệp đi hết đất nhà bà Dung |
553 |
332 |
247 |
|
|
Điểm 17.2 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
17.3 |
Từ ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà ông Cung tiểu khu 5 (khối 7 cũ) |
553 |
332 |
247 |
|
|
Điểm 17.3 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
17.4 |
Từ ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà bà Hồng tiểu khu 5 (khối 8 cũ) |
553 |
332 |
247 |
|
|
Điểm 17.4 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
17.5 |
Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 đi thẳng đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ) |
935 |
510 |
383 |
|
|
Điểm 17.5 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
18 |
Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng Trường THCS Thị trấn (cũ) |
1.094 |
595 |
451 |
|
|
Điểm 18.1 Mục 18 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
18.2 |
Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới đến giáp đường Nguyễn Công Trứ |
972 |
527 |
400 |
|
|
Điểm 18.2 Mục 18 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
19 |
Đường Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 1 |
1.122 |
612 |
459 |
|
|
Mục 19 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019" |
20 |
Đường Xuân Diệu |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm đến hết đất nhà ông Cầm Vĩnh Chi |
1.094 |
595 |
451 |
|
|
Mục 20 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019" |
21 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu |
1.061 |
527 |
|
|
|
Mục 21 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019" |
22 |
Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc) |
2.040 |
1.190 |
1.003 |
|
|
Điểm 22.1 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
22.2 |
Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường TH và THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ) |
612 |
337 |
230 |
|
|
Điểm 22.2 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
22.3 |
Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc. |
4.208 |
2.525 |
1.726 |
|
|
Điểm 22.3 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
22.4 |
Đường Bê tông từ ngã ba Kim tân đi hết khu dân cư Kim Tân |
510 |
306 |
230 |
|
|
Điểm 22.4 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
22.5 |
Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc |
1.530 |
918 |
689 |
|
|
Điểm 22.5 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
22.6 |
Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên |
468 |
255 |
196 |
|
|
Điểm 22.6 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
23 |
Xã Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Đường Mường Tấc |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng) |
1.530 |
765 |
578 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.1 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
- |
Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua |
1.020 |
510 |
383 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.1 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
23.2 |
Đường Đinh Văn Tỷ |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún |
1.020 |
510 |
383 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.2 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
- |
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng đến tiếp giáp đường Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền) |
714 |
357 |
272 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.2 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
23.3 |
Đường Quang Huy |
|
|
|
|
|
Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
- |
Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới |
1.105 |
510 |
383 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
- |
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2 |
918 |
459 |
349 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
- |
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu |
918 |
459 |
349 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ ba, Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
23.4 |
Xã Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường khu đô thị hồ Noong Bua |
833 |
464 |
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
- |
Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy |
918 |
551 |
349 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
- |
Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá |
510 |
306 |
196 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ ba, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
- |
Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy |
1.326 |
734 |
459 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ tư, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
23.5 |
Đường Tạ Xuân Thu |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ) |
1.285 |
646 |
|
|
|
Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.5 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
- |
Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến hết trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mần non Hoa Hồng cũ) |
714 |
357 |
272 |
|
|
Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.5 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
23.6 |
Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị) |
306 |
168 |
119 |
|
|
Điểm 23.6 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
24 |
Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Đường trục chính Chợ thực phẩm |
4.675 |
|
|
|
|
Điểm 24.1 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
24.2 |
Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm |
3.060 |
|
|
|
|
Điểm 24.2 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
24.3 |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3m |
561 |
337 |
230 |
|
|
Điểm 24.3 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
24.4 |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m |
458 |
271 |
187 |
|
|
Điểm 24.4 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
24.5 |
Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất) |
365 |
215 |
153 |
|
|
Điểm 24.5 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
24.6 |
Các tuyến đường nhánh xe con không vào được |
243 |
196 |
136 |
|
|
Điểm 24.6 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
25 |
Đường từ Quốc lộ 37 đi công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5m) |
8.415 |
5.100 |
2.550 |
|
|
Mục 6 Phụ lục 03 Quyết định 43/2024/QĐ-UBND |
26 |
Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m) |
5.100 |
2.805 |
1.700 |
|
|
Mục 4 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
27 |
Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 7,5m) |
3.400 |
2.125 |
1.360 |
|
|
Mục 5 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
28 |
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu) |
918 |
442 |
408 |
|
|
Mục 6 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
29 |
Các đường nhánh xe con không vào được (đất trong quy hoạch đô thị) |
255 |
153 |
119 |
|
|
Mục 7 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
30 |
Các đường bê tông rộng 2,5m trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị) |
306 |
153 |
119 |
|
|
Mục 8 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
31 |
Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) |
12.750 |
5.950 |
3.400 |
|
|
Mục 9 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
32 |
Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp giáp xã Huy Hạ |
3.868 |
1.785 |
1.343 |
|
|
Điểm 23.7 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
B1 |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng) |
561 |
306 |
230 |
|
|
Điểm 1.1 Mục 1, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.2 |
Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng đi Phai Làng |
234 |
170 |
128 |
|
|
Điểm 1.2 Mục 1, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.3 |
Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1 |
234 |
170 |
128 |
|
|
Điểm 1.3 Mục 1, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông thôn |
111 |
85 |
77 |
68 |
60 |
Mục 2, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Đường tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn |
111 |
85 |
77 |
68 |
60 |
Mục 3, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4 |
Đường huyện quản lý qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn |
111 |
85 |
77 |
68 |
60 |
Mục 4, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
B2 |
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
|
I |
Xã Gia Phù |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho) |
2.338 |
1.403 |
961 |
638 |
425 |
Ý 1.1 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.2 |
Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới xã Gia Phù) |
510 |
306 |
196 |
128 |
85 |
Ý 1.2 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.3 |
Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan) |
1.683 |
1.010 |
689 |
459 |
306 |
Ý 1.3 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.4 |
Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa) |
1.836 |
1.102 |
689 |
459 |
306 |
Ý 1.4 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.5 |
Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế) |
1.428 |
785 |
536 |
357 |
238 |
Ý 1.5 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.6 |
Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Tạo) |
561 |
337 |
230 |
153 |
102 |
Ý 1.6 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292) |
1.403 |
842 |
636 |
383 |
255 |
Điểm 2 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên |
2.040 |
1.224 |
918 |
|
|
Điểm 3 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4 |
Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0 m |
510 |
255 |
170 |
|
|
Phần B Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND |
II |
Xã Mường Cơi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm ngã ba đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đi Phù Yên cách 150m |
1.262 |
689 |
519 |
349 |
230 |
Ý 1.1 Điểm 1 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.2 |
Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản Suối Bí) |
638 |
383 |
298 |
196 |
128 |
Ý 1.2 Điểm 1 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.3 |
Đi Yên Bái 150 m |
982 |
536 |
400 |
272 |
179 |
Ý 1.3 Điểm 1 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.4 |
Đi Hà Nội 120 m |
982 |
536 |
400 |
272 |
179 |
Ý 1.4 Điểm 1 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ sở Mường Cơi |
496 |
272 |
204 |
136 |
94 |
Điểm 2 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
III |
Khu Xưởng chè |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè |
281 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Ý 1.1 Điểm 1 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.2 |
Đi Phù Yên cách 150m |
281 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Ý 1.2 Điểm 1 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đi Hà nội cách 100m |
255 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Ý 2.1 Điểm 2 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2.2 |
Đi Phù Yên cách 100m |
255 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Ý 2.2 Điểm 2 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2.3 |
Đi xã Tân Lang cách 100m |
187 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Ý 2.3 Điểm 2 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
IV |
Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đi Phù Yên đến chân đèo Bụt |
306 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 1 Mục IV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp |
306 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 2 Mục IV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Đi xã Mường Bang 200m |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 3 Mục IV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4 |
Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn hóa cũ |
355 |
196 |
145 |
94 |
68 |
Điểm 4 Mục IV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
V |
Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114) |
327 |
179 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 1 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114) |
357 |
196 |
150 |
103 |
65 |
Điểm 2 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 3 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4 |
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng 150m |
298 |
179 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 4 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
5 |
Từ ngã tư xã Huy Tân đến hết trường Mầm non hướng đi trường cấp I+Il |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 5 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
VI |
Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đi Phù Yên cách 150m |
421 |
230 |
170 |
119 |
77 |
Điểm 1 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Đi Phù Yên từ 151 m đến đỉnh Đèo Ban |
234 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 2 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Đi Hà Nội cách 150m |
421 |
230 |
170 |
119 |
77 |
Điểm 3 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4 |
Đi Hà Nội từ 151m đến giáp đất Mường Cơi |
234 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 4 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
5 |
Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m |
355 |
196 |
145 |
94 |
68 |
Điểm 5 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
VII |
Xã Tân Lang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi ngã ba bản Diệt cách 100m |
213 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 1 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi suối Đi xã Mường Lang cách 100m |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 2 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m |
425 |
255 |
196 |
128 |
85 |
Điểm 3 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4 |
Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng UBND xã 100m |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 4 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
5 |
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi đến cách cổng trường THPT Tân Lang 100 m |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 5 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
6 |
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Quốc lộ 32 đến đồn công an Tân Lang cũ |
213 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 6 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
VIII |
Xã Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Đinh Văn Sáu đến hết đất nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc lộ 43) |
510 |
298 |
170 |
|
|
Điểm 1 Mục VIII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
IX |
Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò |
1.224 |
734 |
459 |
306 |
204 |
Điểm 1 Mục IX, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Từ cầu bản Trò đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ 37) |
306 |
184 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 2 Mục IX, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37) |
1.224 |
734 |
459 |
306 |
204 |
Điểm 3 Mục IX, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
4 |
Từ ngã ba Huy Hạ đến vị trí qua cổng trại giam Yên Hạ 150m hướng đi xã Huy Tường (TL 114) |
298 |
179 |
136 |
94 |
60 |
Điểm 4 Mục IX, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
X |
Xã Huy Thượng (ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng đến cầu Đập Tràn (Quốc lộ 37) |
425 |
255 |
196 |
128 |
85 |
Điểm 1 Mục X, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Từ Trung tâm ngã ba Huy Thượng hướng đi Hà Nội 300m (Quốc lộ 37) |
340 |
204 |
153 |
102 |
68 |
Điểm 2 Mục X, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân 200m |
281 |
168 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 3 Mục X, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
XI |
Xã Tường Hạ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m |
234 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 1 Mục XI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đến cầu bản Cóc 1 |
234 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 2 Mục XI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
XIII |
Xã Tường Phù |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m |
255 |
187 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 1 Mục XIII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La đến giáp đất Gia Phù |
255 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 2 Mục XIII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
3 |
Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối Khừm bản Đông |
255 |
153 |
119 |
77 |
51 |
Điểm 3 Tiểu Mục XIII Mục B2 Phần B Biểu số 06.1 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND; Điểm 3 Tiểu Mục XIII Mục B2 Phần B Phụ lục số 04 Quyết định 34/2022/QĐ-UBND |
XIV |
Xã Tường Thượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên đến tiếp giáp xã Gia Phù |
255 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 1 Mục XIV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng) |
255 |
170 |
128 |
111 |
85 |
Điểm 2 Mục XIV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
XV |
Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối Cáy) đến hết thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy) |
170 |
136 |
102 |
85 |
68 |
Điểm 1 Mục XV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
2 |
Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt đến hết thửa đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1) |
425 |
255 |
196 |
128 |
85 |
Điểm 2 Mục XV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
B3 |
Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã thuộc huyện Phù Yên |
102 |
85 |
68 |
60 |
51 |
Tiểu phần B3 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Quyết định 65/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (gồm đất ở tại một số huyện, thành phố và một số loại đất khác) để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025
Số hiệu: | 65/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Đặng Ngọc Hậu |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 65/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (gồm đất ở tại một số huyện, thành phố và một số loại đất khác) để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025
Chưa có Video